Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 54 Mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.42 KB, 25 trang )



1. M i máy nh đ u có …………… V t kính c a máy nh là m t ỗ ả ề ậ ủ ả ộ
……………………………. Anh trên phim là nh ……………… nh h n v t và ả ỏ ơ ậ
……………
2. Anh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có
đặc điểm nào trong các đặc điểm sau :
A. Anh thật, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật
B. Anh thật, cùng chiều với vật, lón hơn vật
C. Anh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật
D. Anh thật, ngược chiều với vật, lớn hơn vật

Vật kính
Thấu kính hội tụ
Thật
Ngược chiều với vật
KIỂM TRA BÀI CŨ
(1)
(2)
(3)
(4)

B n Bình: C u có bi t m i ng i u có 2 cái th u kính không ? ạ ậ ế ỗ ườ đề ấ
B n Hoà : Kính m t ch gì ?ạ ắ ư
B n Bình: âu ph i ai c ng có kính m t.ạ Đ ả ũ ắ
B n Hoà : Th thì t ch ng bi t.ạ ế ớ ẳ ế
B n Bình: C u c ng có y, th m chí c u b c n nên có c 4 cái ạ ậ ũ đấ ậ ậ ị ậ ả
yđấ
B n Hoà : T ch ng hi u gì c ?ạ ớ ẳ ể ả
V y các em tìm cách giúp Hòa tr l i câu h i trên.ậ ả ờ ỏ
Vấn đề



Tuần 27- Tiết 54 Mắt
Khi học môn Sinh học lớp 8 ta đã biết mắt có cấu
tạo như thế nào. Để tìm hiểu lại cấu tạo mắt ta cùng
nghiên cứu hình sau :

1.Cấu tạo:
Thể thủy
tinh
Màng
lưới
Hai bộ phận quan trọng của mắt là : Thể thuỷ tinh và màng
lưới.Thủy tinh thể là thấu kính hội tụ bằng chất lỏng trong
suốt và mềm, có thể co giản được nhờ cơ vòng đỡ.
I.CẤU TẠO CỦA MẮT
Tuần 27- Tiết 54 Mắt

2.So sánh mắt và máy ảnh:

C1) Nêu nh ng i m g i ng nh au v c u t o gi a con m t và máy nh:ữ đ ể ố ề ấ ạ ữ ắ ả
Th y tinh th óng vai trò nh b ph n nào trong máy nh ? ủ ể đ ư ộ ậ ả
Phim trong máy nh óng vai trò nh b ph n nào trong con ả đ ư ộ ậ
m t ?ắ
GIỐNG NHAU
+Thủy tinh thể và vật kính đều là TKHT
+ Phim & màng lưới đều có tác dụng như màn hứng ảnh
Th y tinh th óng vai trò nh v t kính trong máy nh ? ủ ể đ ư ậ ả
Phim trong máy nh óng vai trò nh màng l i trong con ả đ ư ướ
m t ?ắ


Khác nhau
Mắt
Mắt
Máy ảnh
+Thể thuỷ tinh của mắt có
tiêu cự f có thể thay đổi
+Vật kính máy ảnh có tiêu
cự f không đổi
Nêu những điểm khác nhau về cấu tạo giữa con
mắt và máy ảnh:
Máy ảnh

II. SỰ ĐIỀU TIẾT
C2 Ta đã biết khi vật càng xa thấu kính hội tụ thì ảnh thật
của vật nằm càng gần tiêu điểm của thấu kính .
Vậy em hãy cho biết tiêu cự của thể thuỷ tinh khi mắt
nhìn các vật ở xa và các vật ở gần ; khác nhau như thế
nào ? ( biết khoảng cách từ thể thuỷ tinh của mắt đến
màng lưới là không đổi?)
Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật
cần quan sát hiện rõ trên màng lưới gọi là sự điều tiết
Vật càng xa thì tiêu cự của mắt càng lớn, khi vật càng gần thì
tiêu cự của mắt càng nhỏ.
Tuần 27- Tiết 54 Mắt

Hai tam giác OIF’ và A’B’F’ đồng dạng với nhau :
' ' ' ' ' ' ' ' '
' ' '
' ' ' ' '
' '

'
1
1 : 1
A B A B F A OA OF OA
OI AB OF OF OF
OA A B A B
hay OF OA
OF AB AB

= = = = −
 
= + ⇒ = +
 ÷
 
Vì AB và OA’ không đổi nên nếu OA lớn thì ảnh A’B’ nhỏ nên
OF’càng lớn. Nghĩa là khi vật càng xa thì tiêu cự của mắt
càng lớn, khi vật càng gần thì tiêu cự của mắt càng nhỏ.
Hai tam giác A’B’O & ABO đồng dạng với nhau :
' ' ' '
'
'
A B OA OA
hayA B AB
AB OA OA
= =
I
→Vì AB và OA’ không đổi nên nếu OA lớn thì ảnh A’B’ nhỏ
và ngược lại
B
F’

O
A
B’
A
/

1. Điểm xa nhất mà khi có một vật tại đó mắt không
phải điều tiết nhưng có thể nhìn rõ vật  điểm cực
viễn . Khoảng cách từ CV đến mắt gọi là khoảng cực
viễn .* Nếu mắt tốt điểm cực viễn ở vô cực
Khoảng cực viễn
C
V

C
C
III.Điểm cực cận và điểm cực viễn:

2. Điểm gần nhất mà khi co một vật tại đó mắt phải
điều tiết tối đa có thể nhìn rõ được vật gọi là điểm
cực cận Cc .Khoảng cách từ Cc  mắt gọi là
khoảng cực cận
* Khoảng từ điểm cực cận  điểm cực viễn gọi là
giới hạn nhìn rõ của mắt
III.Điểm cực cận và điểm cực viễn:
Khoảng cực cận
C
V



C
C
Gi i h n nhìn th yớ ạ ấ

Các em c thông tin hình đọ ở
48.3 hi u bi t thêm v để ể ế ề
b ng th l cả ị ự

IV. V N D NGẬ Ụ
C5: M t ng i đ ng cách m t c t đi n là 20m,c t đi n cao 8m . N u coi kh ang cách t ộ ườ ứ ộ ộ ệ ộ ệ ế ỏ ừ
th th y tinh đ n màng l i c a m t ng i là 2cm thì nh c a c t đi n trên màng l i ể ủ ế ướ ủ ắ ườ ả ủ ộ ệ ướ
s cao bao nhiêu xentimet? ẽ
Tóm t t: ắ
d =AO = 20m
d’ = OA/ = 2cm
AB = 8m, tính A/B/ ?
Giải : ∆OAB ~ ∆OA’B’
/ / / /
/ /
A B d d
A B AB
AB d d
⇒ = ⇒ =
Thay số : A
/
B
/
= 800
2
.

2000
V y chi u cao nh c t trên màng l i là 0,8 cm ậ ề ả ộ ướ
O
A
B’
F’
B
I
A
/


Tr l i C6 :ả ờ
Khi nhìn m t v t i m c c vi n thì tiêu c ộ ậ ở đ ể ự ễ ự
c a th thu tinh dài nh t ủ ể ỷ ấ
Khi nhìn m t v t i m c c c n thì tiêu c ộ ậ ở đ ể ự ậ ự
c a th thu tinh ng n nh t ủ ể ỷ ắ ấ
IV. V N D NGẬ Ụ

V.Bài tập củng cố:

Câu1: Phát bi u nào sau ây là úng khi so sánh m t v i máy nh ể đ đ ắ ớ ả

A.Thể thuỷ tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh

B.Phim đóng vai trò như màng lưới trong con mắt

C.Tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi còn tiêu cự của vật
kính không thay đổi


D.Các phát biểu A,B ,C đều đúng

Câu2: S i u ti t c a m t có tác d ng gìự đ ề ế ủ ắ ụ

A.Làm t ng l n c a v t B.Làm t ng kho ng cách n v tă độ ớ ủ ậ ă ả đế ậ

C.Làm nh hi n rõ nét trên màng l i D.C A,B,C u úngả ệ ướ ả đề đ

Câu3:Mu n nhìn rõ v t thì v t ph i n m ph m vi nào c a m t A. ố ậ ậ ả ằ ở ạ ủ ắ
T c c c n n m t ừ ự ậ đế ắ

B. Từ cực viễn đến mắt

C. Từ cực viễn đến cực cận của mắt

D.A, B C đều đúng
.
Dặn dò:
Học nội dung phần ghi nhớ
Làm bài: 48.1; 48.2; 48.4



Vật kính
Màng lưới
Thủy tinh thể
Phim
+ Màng l i đáy m t t i đó nh hi n lên rõ ướ ở ắ ạ ả ệ
+ Th thu tinh là m t TKHT nó ph ng lên, d t xu ng đ thay ể ỷ ộ ồ ẹ ố ể
đ i tiêu c fổ ự

2.So sánh mắt và máy ảnh:


2.So sánh mắt và máy
ảnh


Thể thủy
tinh
Màng
lưới
Giác
mạc
Cơ vòng
Dây thần kinh
thị giác


III/ ÑIEÅM CÖÏC CAÄN – ÑIEÅM CÖÏC VIEÃN


I
O
A
B’
F’
B
A
/
O

A
B’
F’
B
I
A
/

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×