Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiết 54 Bài tập phương trình mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.6 KB, 8 trang )





TiÕt 54 Bµi tËp vÒ ph­¬ng
TiÕt 54 Bµi tËp vÒ ph­¬ng
tr×nh ®­êng th¼ng
tr×nh ®­êng th¼ng

M
o
u
r
§­êng th¼ng d qua M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) víi vÐc t¬ chØ ph­¬ng
( ; ; )u a b c=
r
Cã ph­¬ng tr×nh tham sè:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct


ì
= +
ï
ï
ï
ï
= +
í
ï
ï
= +
ï
ï
î
HoÆc ph­¬ng tr×nh chÝnh t¾c:
0 0 0
x x y y z z
a b c
- - -
= =

Bài tập 1 trang 91: Viết phương trình tham số, phương trình chính
tắc và tổng quát của các đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a) Đi qua điểm ( 2; 0; -1) và có véc tơ chỉ phương (-1; 3; 5)
Giải:
Đường thẳng đã cho có phương trình tham số:
2
3
1 5
x t

y t
z t

= -
ù
ù
ù
ù
=

ù
ù
= - +
ù
ù

Hoặc phương trình chính tắc:
2 1
1 3 5
x y z- +
= =
-
Từ phương trình chính tắc suy ra phương trình tổng quát:
2
1 3
1
3 5
x y
y z


-
ù
ù
=
ù
ù
-
ù


ù
+
ù
=
ù
ù
ù

3 6 0
5 3 3 0
x y
y z

+ - =
ù
ù

ù
- - =
ù



Bài tập 1 trang 91: Viết phương trình tham số, phương trình chính
tắc và tổng quát của các đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
b) Đi qua điểm ( -2; 1; 2) và có véc tơ chỉ phương (0; 0; -3)
Giải:
Đường thẳng đã cho có phương trình tham số:
2
1
2 3
x
y
z t

= -
ù
ù
ù
ù
=

ù
ù
= -
ù
ù

Hoặc phương trình chính tắc:
2 1 2
0 0 3

x y z+ - -
= =
-
Từ phương trình chính tắc suy ra phương trình tổng quát:
2 0
1 0
x
y

+ =
ù
ù

ù
- =
ù


Bài tập 2 trang 91: Viết phương trình đường thẳng trong mỗi trường
hợp sau:
a) Đi qua điểm ( 4; 3; 1) và song song với đường thẳng:
1 2
3
3 2
x t
y t
z t

= +
ù

ù
ù
ù
= -

ù
ù
= +
ù
ù

Giải:
Đường thẳng đã cho có véc tơ chỉ phương (2;-3; 2) do đó có phương
trình tham số:
4 2
3 3
1 2
x t
y t
z t

= +
ù
ù
ù
ù
= -

ù
ù

= +
ù
ù

×