Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phương trình đường thẳng trong KG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.85 KB, 10 trang )


TRƯỜNG PTTH NINH HẢI
Giáo án
HÌNH HỌC 12(CB)
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’

Nhắc lại kiến thức cũ :
Vecto chỉ phương của một đường thẳng trong hình
học phẳng ?
x
y
d
O
1
( )
0 0 0
;M x y
( )
;u a b
=
r
( )
0
0


x x at
t
y y bt
= +



= +

¡
Phương trình tham số đường thẳng d :
z
y
x
O
d

I. Phương trình tham số của đường thẳng
Định lý : Đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ
chỉ phương .Điểm M(x;y;z) thuộc d khi và
chỉ khi có một giá trị t thỏa
( )
0 0 0 0
; ;M x y z
( )
; ;v a b c
=
r
0
0

0
x x at
y y bt
z z ct
= +


= +


= +

Trong hệ trục oxyz cho hại điểm M(2;-1;2) N(5;-4;3)
a.Tìm tọa độ vecto
b. Chứng minh rằng ba điểm M ;N ; P(2+3t;-1-3t;2+t)
thẳng hàng với t là số thực tùy ý
MN
uuuur
Định nghĩa : sgk
Chú ý : Phương trình
gọi là phương trình chính tắc của đường thẳng d
( )
0 0 0
. . 0
x x y y z z
a b c
a b c
− − −
= = ≠
Tiết 36 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TRONG KHÔNG GIAN

Ví dụ 1: Viết phương trình tham số đường thẳng ∆ biết
a. ∆ đi qua điểm P(1;2;-1) và có vtcp
b. ∆ đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(2;0;1)
( )
1;0; 3u
= −
r
Bài giải
a/ Vì ∆ đi qua điểm P(1;2;-1) và có vtcp
nên phương trình tham số của ∆:
(1;0; 3)u
= −
r
1
2
1 3
x t
y
z t
= +


=


=− −

b/Vì ∆ đi qua điểm A(1;2;-3) và có vtcp

nên phương trình tham số của ∆:
( )
1; 2;4AB
= −
uuur
( )
1
2 2
3 4
x r
y r r
z r
= +


= − ∈


=− +

¡
Tiết 36 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Ví dụ 2 Viết phương trình của đường thẳng d biết :
a) d đi qua điểm K(1;-2;3) và vuông góc với mặt
phẳng (P) x – y + 2z -1 = 0
b) d là giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) x + y -1 =0
và (R) : 2x –y + z -3 = 0
c) d đi qua điểm M(1;2;-3) và d vuông góc với hai
đường thẳng

1
1 1 2
: 2 ':
2 1 3
2
x t
x y z
y t
z
= −

− − +

∆ = + ∆ = =


=

Tiết 36 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

a) d đi qua điểm K(1;-2;3) và vuông góc với mặt
phẳng (P) x – y + 2z -1 = 0
Bài giải
d đi qua K và có
vtcp
phương trình
tham số của d là :

( )
1; 1;2u

= −
r
1
2
3 2
x t
y t
z t
= +


=− −


= +

(P)
P
n
r
.
d
K

b) d là giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) x + y -1 =0
và (R) : 2x –y + z -3 = 0
Bài giải
Lấy hai điểm I(0;1;4)
và J(1;0;1) thuộc giao
tuyến của (Q) và (R)

Vtcp của d là
( )
1; 1; 3IJ
= − −
uur
Phương trình chính
tắc của d :
1 4
1 1 3
x y z
− −
= =
− −
(R)
(Q)
I
J
d

c) d đi qua điểm M(1;2;-3) và d vuông góc với
hai đường thẳng
1
1 1 2
: 2 ':
2 1 3
2
x t
x y z
y t
z

= −

− − +

∆ = + ∆ = =


=

Bài giải
Vtcp của ∆ :
Vtcp của ∆’:
( )
1;1;0u
= −
r
( )
2; 1;3v
= −
r
Vtcp của d :
( )
; 3;3 1u v
 
= −
 
r r
Phương trình tham số của d :
1 3 '
2 3 '

3 '
x t
y t
z t
= +


= +


=− −

u
r
v
r
∆ ∆’
d
M
.
(P)
;u v
 
 
r r

Củng cố :
-
Nắm điều kiện cần và đủ điểm M(x;y;z) thuộc đường
thẳng d có pt dạng tham số

-
Biết cách viết pt đường thẳng ở dạng tham số ,dạng
chính tắc
Trắc nghiệm
Câu 1 Cho đường thẳng d :
.Trong các điểm sau điểm nào không thuộc d :
A) (1;0;3) B) (0;2;0) C) (2;-2;6) D) ( -1;4;3)
1
2 ( )
3 3
x t
y t t
z t
= −


= ∈


= −

¡
D
Câu 2 Cho đường thẳng ∆ :
.Trong các phương trình sau pt nào không phải là
phương trình tham số của ∆ :
1 1 3
2 1 2
x y z
− + +

= =

1 2
) 1
3 2
x t
A y t
z t
= +


=− +


=− −

1 4
) 1 2
3 4
x t
B y t
z t
= +


=− +


=− −


3 2
)
4 2
x t
C y t
z t
= +


=


=− −

1 2
) 2
1 2
x t
D y t
z t
=− +


=− +


=− −

C
Câu 3 Cho đường thẳng d :

và điểm M(2;-1;0) .Mặt phẳng đi qua M và vuông
góc với d có phương trình là :
A) 2x + y -3z +1 = 0 B) 2x + y – 3z -2 = 0
C) 2x + y – 3z – 3 = 0 D) 2x + y -3z +2 = 0
1 2 1
2 1 3
x y z
− + +
= =

C

Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Chuẩn bị trước các phần còn lại của bài này
Làm các bài tập 1;2 trang 89 sgk

×