Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Cong, tru da thuc mot bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.37 KB, 11 trang )



Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Bài tập:
Bài tập:
Cho đa thức :
Cho đa thức :


P(x) = x
P(x) = x
2
2
+ 2x
+ 2x
4
4
+ 4x
+ 4x
3
3
5x
5x
6
6
+ 3x
+ 3x
2
2
4x 1


4x 1


Hãy sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ
Hãy sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ


thừa giảm dần của biến?
thừa giảm dần của biến?
** Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ
** Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ


trống
trống
-


Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng


ta các hệ số với nhau và
ta các hệ số với nhau và


-


Khi bỏ dấu ngoặc đằng tr ớc

Khi bỏ dấu ngoặc đằng tr ớc


ta đổi dấu các số hạng trong ngoặc
ta đổi dấu các số hạng trong ngoặc
-


Khi bỏ dấu ngoặc đằng tr ớc .
Khi bỏ dấu ngoặc đằng tr ớc .


ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc
ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc


(hay trừ )
(hay trừ )
giữ nguyên phần biến
giữ nguyên phần biến
cộng
cộng
có dấu trừ
có dấu trừ
có dấu cộng
có dấu cộng
Giải:
Giải:
P(x) = -5x
P(x) = -5x

6
6
+ 2x
+ 2x
4
4
+ 4x
+ 4x
3
3
+(3x
+(3x
2
2
+ x
+ x
2
2
) - 4x - 1
) - 4x - 1
P(x) = -5x
P(x) = -5x
6
6
+ 2x
+ 2x
4
4
+ 4x
+ 4x

3
3
+ 4x
+ 4x
2
2
4x - 1
4x - 1

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
Ví dụ:
Ví dụ:
Cho hai đa thức :
Cho hai đa thức :


P(x) = 2x
P(x) = 2x
5
5
+ 5x
+ 5x
4
4
- x
- x
3

3
+ x
+ x
2
2
- x - 1
- x - 1


Q(x) = - x
Q(x) = - x
4
4
+ x
+ x
3
3
+ 5x + 2
+ 5x + 2


Hãy tính tổng của chúng
Hãy tính tổng của chúng
Giải:
Giải:


= (2x
= (2x
5

5
+ 5x
+ 5x
4
4
- x
- x
3
3
+ x
+ x
2
2
- x - 1) +(-x
- x - 1) +(-x
4
4
+ x
+ x
3
3
+ 5x + 2)
+ 5x + 2)
Cách 1: Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang
Cách 1: Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang
Cách 2:
Cách 2:


P(x) = 2x

P(x) = 2x
5
5
+
+
5x
5x
4
4


x
x
3
3
+ x
+ x
2
2
-
-
x
x
-
-
1
1


Q(x) = -

Q(x) = -
x
x
4
4
+
+
x
x
3
3
+
+
5x
5x
+
+
2
2
+
+
P(x) + Q(x) =
P(x) + Q(x) =
2x
2x
5
5
5x
5x
4

4
+ (-x
+ (-x
4
4
) =
) =
+ 4
+ 4
x
x
4
4


+4
+4
x
x
4
4
+ x
+ x
2
2
-x + 5x =
-x + 5x =
+ 4
+ 4
x

x


+4
+4
x
x
- 1 + 2 =
- 1 + 2 =
+
+
1
1
+
+
1
1
P(x) + Q(x)
P(x) + Q(x)
- x
3
+ x
3
= 0
= 2x
= 2x
5
5
+ 4x
+ 4x

4
4
+ x
+ x
2
2
+ 4x +1
+ 4x +1
= 2x
= 2x
5
5
+ 5x
+ 5x
4
4
- x
- x
3
3
+ x
+ x
2
2
- x -1
- x -1
- x
- x
4
4

+ x
+ x
3
3
+ 5x +2
+ 5x +2
= 2x
= 2x
5
5
+(5x
+(5x
4
4
- x
- x
4
4
) +(-x
) +(-x
3
3
+ x
+ x
3
3
) + x
) + x
2
2

+(-x+5x) +(-1+2)
+(-x+5x) +(-1+2)

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
Ví dụ:
Ví dụ:
Cho hai đa thức :
Cho hai đa thức :


P(x) = 2x
P(x) = 2x
5
5
+ 5x
+ 5x
4
4
- x
- x
3
3
+ x
+ x
2
2
- x - 1

- x - 1


Q(x) = - x
Q(x) = - x
4
4
+ x
+ x
3
3
+ 5x + 2
+ 5x + 2


Hãy tính tổng của chúng
Hãy tính tổng của chúng
Giải:
Giải:


= (2x
= (2x
5
5
+ 5x
+ 5x
4
4
- x

- x
3
3
+ x
+ x
2
2
- x - 1) +(-x
- x - 1) +(-x
4
4
+ x
+ x
3
3
+ 5x + 2)
+ 5x + 2)
Cách 1: Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang
Cách 1: Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang
Cách 2: cộng hai đa thức một biến theo cột dọc
Cách 2: cộng hai đa thức một biến theo cột dọc


P(x) = 2x
P(x) = 2x
5
5
+
+
5x

5x
4
4


x
x
3
3
+ x
+ x
2
2
-
-
x
x
-
-
1
1


Q(x) = -
Q(x) = -
x
x
4
4
+

+
x
x
3
3
+
+
5x
5x
+
+
2
2
+
+
P(x) + Q(x) =
P(x) + Q(x) =
2x
2x
5
5


+4
+4
x
x
4
4
+ x

+ x
2
2


+4
+4
x
x
+
+
1
1
P(x) + Q(x)
P(x) + Q(x)
= 2x
= 2x
5
5
+ 4x
+ 4x
4
4
+ x
+ x
2
2
+ 4x +1
+ 4x +1
= 2x

= 2x
5
5
+ 5x
+ 5x
4
4
- x
- x
3
3
+ x
+ x
2
2
- x -1 x
- x -1 x
4
4
+ x
+ x
3
3
+ 5x +2
+ 5x +2
= 2x
= 2x
5
5
+(5x

+(5x
4
4
- x
- x
4
4
) +(-x
) +(-x
3
3
+ x
+ x
3
3
) + x
) + x
2
2
+(-x+5x) +(-1+2)
+(-x+5x) +(-1+2)
L u ý :
L u ý :
khi cộng hai đa thức một biến theo cột dọc cần:
khi cộng hai đa thức một biến theo cột dọc cần:


+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo



luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến.
luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến.


+ Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột
+ Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột


+ thực hiện phép cộng theo cột dọc t ơng tự nh
+ thực hiện phép cộng theo cột dọc t ơng tự nh


cộng các số
cộng các số


Bài toán:
Bài toán:


Cho hai đa thức :
Cho hai đa thức :


M(x) = x
M(x) = x
4
4
+ 5x

+ 5x
3
3
- x
- x
2
2
+ x - 0,5
+ x - 0,5


N(x) = 3x
N(x) = 3x
4
4
- 5x
- 5x
2
2
- x - 2,5
- x - 2,5


Hãy tính M(x) + N(x)
Hãy tính M(x) + N(x)
+ Khi đặt đa thức thứ nhất, nếu khuyết hạng tử
+ Khi đặt đa thức thứ nhất, nếu khuyết hạng tử


của luỹ thừa bậc nào ta cần cách hạng tử

của luỹ thừa bậc nào ta cần cách hạng tử


của luỹ thừa bậc đó.
của luỹ thừa bậc đó.

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
Cách 1:
Cách 1:
Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang
Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang
Cách 2:
Cách 2:
cộng hai đa thức một biến theo cột dọc
cộng hai đa thức một biến theo cột dọc
2. Trừ hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
Ví dụ: Cho hai đa thức :
Ví dụ: Cho hai đa thức :


M(x) = x
M(x) = x
4
4
- x
- x

2
2
+ 5x
+ 5x
3
3
+ x - 0,5
+ x - 0,5


N(x) = 3x
N(x) = 3x
4
4
- 5x
- 5x
2
2
- x - 2,5
- x - 2,5


Hãy tính M(x) N(x)
Hãy tính M(x) N(x)
Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm
Nhóm 1
Nhóm 1



+ 2
+ 2
tính M(x) - N(x) theo cách 1:
tính M(x) - N(x) theo cách 1:
Nhóm 3 + 4
Nhóm 3 + 4
tính M(x) - N(x) theo cách 2:
tính M(x) - N(x) theo cách 2:
Cách 1:
Cách 1:
= (x
= (x
4
4
- x
- x
2
2
+ 5x
+ 5x
3
3
+ x 0,5) - (3x
+ x 0,5) - (3x
4
4
- 5x
- 5x
2
2

- x - 2,5 )
- x - 2,5 )
M(x) - N(x)
M(x) - N(x)
= x
= x
4
4
- x
- x
2
2
+ 5x
+ 5x
3
3
+ x 0,5
+ x 0,5
- 3x
- 3x
4
4
+ 5x
+ 5x
2
2
+ x + 2,5
+ x + 2,5



= (x
= (x
4
4
- 3x
- 3x
4
4
) +5x
) +5x
3
3
+(- x
+(- x
2
2
+ 5x
+ 5x
2
2
) + (x+x) +(-0,5 + 2,5)
) + (x+x) +(-0,5 + 2,5)
= -2x
= -2x
4
4
+ 5x
+ 5x
3
3

+ 4x
+ 4x
2
2
+ 2x + 2
+ 2x + 2
Cách 2:
Cách 2:
M(x) = x
M(x) = x
4
4
+ 5x
+ 5x
3
3
- x
- x
2
2
+ x - 0,5
+ x - 0,5
N(x) = 3x
N(x) = 3x
4
4
- 5x
- 5x
2
2

- x - 2,5
- x - 2,5
-
-
M(x) - N(x) = -2x
M(x) - N(x) = -2x
4
4
+5x
+5x
3
3
+ 4x
+ 4x
2
2
+2x + 2
+2x + 2

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:


Chú ý:
Chú ý:



- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể
- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể


làm theo một trong hai cách sau:
làm theo một trong hai cách sau:


-
-
Cách 1
Cách 1
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai


đa thức đã học ở bài học 6
đa thức đã học ở bài học 6


-
-
Cách 2
Cách 2
:
:
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
cùng

cùng


theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,
theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,


rồi đặt phép tính theo cột dọc
rồi đặt phép tính theo cột dọc
(l u ý đặt
(l u ý đặt


các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)




Bài 45(SGK/45).
Bài 45(SGK/45).


Cho đa thức P(x) = x
Cho đa thức P(x) = x
4
4
3x
3x
2

2
+ - x.
+ - x.
1
1
2
2
Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:
Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:
a)
a)
P(x) + Q(x) = x
P(x) + Q(x) = x
5
5
- 2x
- 2x
2
2
+ 1
+ 1
b)
b)
P(x) R(x) = x
P(x) R(x) = x
3
3
Giải:
Giải:
a)

a)
Từ
Từ
P(x)
P(x)
+ Q(x) = x
+ Q(x) = x
5
5
- 2x
- 2x
2
2
+ 1
+ 1


=>Q(x) = (x
=>Q(x) = (x
5
5
- 2x
- 2x
2
2
+ 1)
+ 1)
- P(x)
- P(x)
1

1
2
2
Q(x) = (x
Q(x) = (x
5
5
2x
2x
2
2
+ 1) - ( x
+ 1) - ( x
4
4
3x
3x
2
2
+ - x)
+ - x)
1
1
2
2
Q(x) = x
Q(x) = x
5
5
- x

- x
4
4
+ (-2x
+ (-2x
2
2
+ 3x
+ 3x
2
2
) + x + (1 - )
) + x + (1 - )
1
1
2
2
Q(x) = x
Q(x) = x
5
5
- x
- x
4
4
+ x
+ x
2
2
+ x +

+ x +
1
1
2
2
b) Từ
b) Từ
P(x)
P(x)
- R(x) = x
- R(x) = x
3
3




x
x
4
4
- 3x
- 3x
2
2
+ - x - x
+ - x - x
3
3
1

1
2
2
R(x) =
R(x) =
=>R(x) =
=>R(x) =
P(x)
P(x)
x
x
3
3
Q(x) = x
Q(x) = x
5
5
2x
2x
2
2
+ 1
+ 1
- x
- x
4
4
+ 3x
+ 3x
2

2
- + x
- + x

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:


Chú ý:
Chú ý:


- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể
- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể


làm theo một trong hai cách sau:
làm theo một trong hai cách sau:


-
-
Cách 1
Cách 1
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai



đa thức đã học ở bài học 6
đa thức đã học ở bài học 6


-
-
Cách 2
Cách 2
:
:
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
cùng
cùng


theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,
theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,


rồi đặt phép tính theo cột dọc
rồi đặt phép tính theo cột dọc
(l u ý đặt
(l u ý đặt


các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)





Bài 45(SGK/45).
Bài 45(SGK/45).


Bài 47(SGK/45)
Bài 47(SGK/45)


Cho các đa thức :
Cho các đa thức :


P(x) = x
P(x) = x
3
3
- 2x
- 2x
2
2
+ x +1
+ x +1


Q(x) = - x
Q(x) = - x

3
3
+ x
+ x
2
2
+ 1
+ 1


H(x) = x
H(x) = x
2
2
+ 2x +3
+ 2x +3


Hãy tính:
Hãy tính:
P(x) - Q(x) - H(x)
P(x) - Q(x) - H(x)


P(x) - Q(x) - H(x) = (x
P(x) - Q(x) - H(x) = (x
3
3
- 2x
- 2x

2
2
+ x +1) - (-x
+ x +1) - (-x
3
3
+x
+x
2
2
+1) -( x
+1) -( x
2
2
+2x +3)
+2x +3)
Cách 1:
Cách 1:
= x
= x
3
3
- 2x
- 2x
2
2
+ x + 1
+ x + 1
+ x
+ x

3
3
- x
- x
2
2
- 1
- 1


- x
- x
2
2
- 2x -3
- 2x -3
= (x
= (x
3
3
+x
+x
3
3
) +(-2x
) +(-2x
2
2
-x
-x

2
2
- x
- x
2
2
) +(x -2x) +(1 -1-3)
) +(x -2x) +(1 -1-3)
= 2x
= 2x
3
3
4x
4x
2
2
x - 3
x - 3
Cách 2:
Cách 2:

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:


Chú ý:

Chú ý:


- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể
- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể


làm theo một trong hai cách sau:
làm theo một trong hai cách sau:


-
-
Cách 1
Cách 1
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai


đa thức đã học ở bài học 6
đa thức đã học ở bài học 6


-
-
Cách 2
Cách 2
:
:
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức

Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
cùng
cùng


theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,
theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,


rồi đặt phép tính theo cột dọc
rồi đặt phép tính theo cột dọc
(l u ý đặt
(l u ý đặt


các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)




Bài 45(SGK/45).
Bài 45(SGK/45).


Bài 47(SGK/45)
Bài 47(SGK/45)
Bài tập:
Bài tập:
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho hai đa thức P(x) = x
Câu 1: Cho hai đa thức P(x) = x
2
2
+ 2x + 1 và
+ 2x + 1 và


Q(x) = - x
Q(x) = - x
2
2
+ x 2.
+ x 2.


Bậc của P(x) + Q(x) đối với biến x là?
Bậc của P(x) + Q(x) đối với biến x là?
A. 1
A. 1
B. 2
B. 2
C. 3
C. 3
D. 4
D. 4
Câu 2: quan sát hai phép tính d ới đây:
Câu 2: quan sát hai phép tính d ới đây:
11x

11x
3
3
5x
5x
2
2
- 9x + 3
- 9x + 3


4x
4x
3
3
+ 6x
+ 6x
2
2
- 7x + 10
- 7x + 10
7x
7x
3
3
+ x
+ x
2
2
- 16x + 13

- 16x + 13
-
-
(1)
(1)
2x
2x
3
3
12x
12x
2
2
-
-
5x
5x
3
3
+ 13x
+ 13x
2
2
16x + 13
16x + 13
(2)
(2)
-3x
-3x
3

3


- 25x
- 25x
2
2
+ 16x -13
+ 16x -13
Hãy chọn khẳng định đúng:
Hãy chọn khẳng định đúng:
A.Chỉ (1) là đúng
A.Chỉ (1) là đúng
B. Chỉ (2) là đúng
B. Chỉ (2) là đúng


C. Cả (1) và (2) đều sai
C. Cả (1) và (2) đều sai
D.cả (1) và (2) đều đúng
D.cả (1) và (2) đều đúng

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:



Chú ý:
Chú ý:


- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể
- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể


làm theo một trong hai cách sau:
làm theo một trong hai cách sau:


-
-
Cách 1
Cách 1
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai


đa thức đã học ở bài học 6
đa thức đã học ở bài học 6


-
-
Cách 2
Cách 2
:
:

Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
cùng
cùng


theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,
theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,


rồi đặt phép tính theo cột dọc
rồi đặt phép tính theo cột dọc
(l u ý đặt
(l u ý đặt


các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)




Bài 45(SGK/45).
Bài 45(SGK/45).


Bài 47(SGK/45)
Bài 47(SGK/45)
Bài tập:
Bài tập:

Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
H ớng dẫn tự học :
+ Nắm chắc cách cộng,(trừ) hai đa thức một biến
+ Rèn kĩ năng cộng (trừ ) hai đa thức một biến
+ Làm bài tập 44;46;47;48;50;52(SGK/45+46)

-
H ớng dẫn tự học :
+ Nắm chắc cách cộng,(trừ) hai đa thức một biến
+ Rèn kĩ năng cộng (trừ ) hai đa thức một biến
+ Làm bài tập 44;46;47;48;50;52(SGK/45+46)


h ớng dẫn tự học
-
Khi gi
Khi gi
i
i
cách 2 ta cần sắp xếp 2 đa thức này
cách 2 ta cần sắp xếp 2 đa thức này
trong khi đặt phép tính.Lứu ý khi trừ hai đa thức:
trong khi đặt phép tính.Lứu ý khi trừ hai đa thức:
P(x) = 8x
4
- 5x
3
+ x
2

-
Q(x) = x
4
- 2x
3
+x
2
-5x -


P(x) - Q(x) = 7x
P(x) - Q(x) = 7x
4
4
-3x
-3x
3
3
+5x +
+5x +
1
3
2
3
1
3
Bài 44 (SGK?45):
Bài 44 (SGK?45):
Viết đa thức P(x) =
Viết đa thức P(x) =

5x
5x
3
3
- 4x
- 4x
2
2
+
+
7x - 2
7x - 2
d ới dạng
d ới dạng
a) Tổng của hai đa thức
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức


Bạn Vinh nêu nhận xét: ''Ta có thể viết đa thức đã cho
Bạn Vinh nêu nhận xét: ''Ta có thể viết đa thức đã cho


thành tổng của hai đa thức bậc 4''.Đúng hay sai?Vì sao?
thành tổng của hai đa thức bậc 4''.Đúng hay sai?Vì sao?
Bài 46(SGK/45)
Bài 46(SGK/45)
Giải:
Giải:

a)
5x
3
- 4x
2
+ 7x - 2
= (5x
3
4x
2
) + (7x -2 )
b)
5x
3
- 4x
2
+ 7x 2 =
( 5x
3
4x
2
) - ( -7x + 2 )
5x
3
- 4x
2
+ 7x - 2 = (-x
4
+ 5x
3

- 4x
2
) + (x
4
+ 7x - 2)

Bạn Vinh nói đúng:Vì

Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
Tiết 60 - bài 8: cộng, trừ đa thức một biến
1. Cộng hai đa thức một biến:
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:


Chú ý:
Chú ý:


- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể
- Để công(hoặc trừ) hai đa thức một biến, ta có thể


làm theo một trong hai cách sau:
làm theo một trong hai cách sau:


-
-

Cách 1
Cách 1
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai
: Thực hiên theo cách cộng (hoặc trừ) hai


đa thức đã học ở bài học 6
đa thức đã học ở bài học 6


-
-
Cách 2
Cách 2
:
:
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
cùng
cùng


theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,
theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến,


rồi đặt phép tính theo cột dọc
rồi đặt phép tính theo cột dọc
(l u ý đặt
(l u ý đặt



các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)




Bài 45(SGK/45).
Bài 45(SGK/45).


Bài 47(SGK/45)
Bài 47(SGK/45)
Bài tập:
Bài tập:
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
-
H ớng dẫn tự học :
+ Nắm chắc cách cộng,(trừ) hai đa thức một biến
+ Rèn kĩ năng cộng (trừ ) hai đa thức một biến
+ Làm bài tập 44;46;47;48;50;52(SGK/45+46)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×