Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

phương trình quy về phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.65 KB, 11 trang )

Gi¸o viªn:
TrÇn thÞ yÕn
Tr êng thcs v©n h¸n - ®ång hû -
TN
Tiết 61:
Đ 7-Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
1- Ph ơng trình trùng ph ơng:
* Định nghĩa:
Phơngtrìnhtrùngphơngcódạng:
4 2
0( 0)ax bx c a+ + =
Hãychomộtvídụvề
phơngtrìnhtrùngph
ơng?xácđịnhcáchệ
sốcủaphơngtrình?
Hãychomộtvídụvề
phơngtrìnhtrùngph
ơng?xácđịnhcáchệ
sốcủaphơngtrình?
Ví dụ: Ph ơng trình
4 2
2 4 5 0x x+ + =

Cách giải Ph ơng trình:
-
GiảiPhongtrìnhbằngcáchđặtẩnphụ
-
Đặt
-Phơngtrìnhtrùngphơng
-
Giảiphơngtrìnhbậchaitatìmnghiệm


-
Lấynghiệm
-
Thayvàoxtatìmđợcnghiệmcủaphơngtrìnhtrùngphơng.
4 2
0( 0)ax bx c a+ + =
( )
2
0x t t=
2
0at bt c + + =
4 2
0( 0)ax bx c a+ + =
1 2
;t t
0t
*Ví dụ 1:Giảiphơngtrình(1)
Giải:
Đặt x
2
= t Điều kiện là
Ph ơng trình (1) trở thành ph ơng trình bậc hai đối với ẩn t
(2)
Giải ph ơng trình (2)

Ph ơng trình (2) có hai nghiệm phân biệt
-Với
-
Với
-

Vậy ph ơng trình (1) có 4 nghiệm: x
1
=3; x
2
=-3; x
3
=2; x
4
=-2
4 2
13 36 0x x + =
0t
2
13 36 0t t + =
2
4b ac =
169 4.1.36=
169 144 25= =
25 0 = >
1
2
b
t
a
+
=
13 25
2.1
+
=

13 5
9
2
+
= =
2
2
b
t
a

=
13 25
2.1

=
13 5
4
2

= =
1
9t t= =
2
9x =
1 2
3; 3x x = =
2
4t t= =
2

4x =
3 4
2; 2x x = =
Ho¹t®é ngnhãm
Gi¶i c¸c ph ¬ng tr×nh sau:
Nhãm 1, 2:
Nhãm3,4
4 2
, 4 5 0a x x+ − =
4 2
,3 4 1 0b x x+ + =
4 2
, 4 5 0(1)a x x+ =
2
( 0)x t t=
2
4 5 0(2)t t+ =
Kết quả:
Đặt
Ph ơng trình (1) trở thành
Giải ph ơng trình (2) :
xét a + b + c = 4+1+(-5) = 0
Với t = t
1
= 1 ta đ ợc x
2
= 1
Với t = t
2
= -5/4 < 0 (loại)

Vậy ph ơng trình (1) có 2 nghiệm
x
1
= 1 và x
2
= -1
1 2
5
1;
4
t t

= =
1 2
1; 1x x = =
4 2
,3 4 1 0(1)b x x+ + =
2
( 0)x t t=
2
3 4 1 0(2)t t+ + =
Đặt
Ph ơng trình (1) trở thành
Giải ph ơng trình (2)
Xét a - b + c = 3 - 4 + 1=0
Cả t
1
v à t
2
đều mang giá trị

âm, nên ph ơng trình (1) vô
nghiệm.


1 2
1
1;
3
t t = =
2- Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Hãy nêu các b ớc giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức?
B ớc 1: Tìmđiềukiệnxácđịnhcủaphơngtrình.
B ớc 2: Quyđồngmẫuthứchaivếrồikhửmẫuthức.
B ớc 3:Giảiphơngtrìnhvừanhậnđợc.
B ớc 4: Đốichiếunghiệmvừatìmđợcvớiđiềukiệnxácđịnh
củaphơngtrìnhvàtrảlờinghiệmthoảmãn.
Giải ph ơng trình:
Bằng cách điền vào các chỗ trống()và trả lời các câu hỏi
- Điều kiện:
-
Khử mẫu và biến đổi, ta đ ợc


-
Nghiệm của ph ơng trình là:
x
1
=
x
2

=
- Hỏi x
1
có thoả mãn điều kiện nói trên không?
- Hỏi x
2
có thoả mãn điều kiện nói trên không?
Vậy nghiệm của ph ơng trình đã cho là:
2
2
3 6 1
9 3
x x
x x
+
=

x
2
4 3 0x x + =
2
4 3 0x x + =
..( 1)-3; 3
x + 3
1
3

Không
x= 1
Chú ý: khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, phải đối

chiếu nghiệm với điều kiện của ph ơng trình để tránh lấy
những nghiệm làm cho pt không tồn tại.
.(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
x
x
2
- 3x + 6 = (2)
?3
3- Ph ơng trình tích:
Dạng : A(x).B(x) = 0
Giải:
Hoặc A(x) = 0 tìm x
1

Hoặc B(x) = 0 tìm x
2
* Ví dụ: Giải Ph ơng trình
Ph ơng trình tích
có dạng nh thế
nào?
Hãy nêu
cách giải
ph ơng
trình tích?
(x + 1)(x
2

+ 2x 3) = 0
Giải: (x + 1)(x
2
+ 2x 3) = 0
Hoặc
Hoặc
Có a+b+c = 1+2-3 =0
Ph ơng trình có 3 nghiệm:

x
1
= -1; x
2
= 1; x
3
= -3



1
1x =
2
2 3 0x x+ =
2 3
1; 3x x = =
01 =+x
?3
Giảiphơngtrìnhsaubằngcáchđavềphơngtrình
tích:x
3

+3x
2


+2x=0
Giải:x
3
+3x
2


+2x=0
2
2
1 2
( 3 2) 0
0
3 2 0 1; 2
x x x
x
x x x x
+ + =
=



+ + = = =

Vậyphơngtrìnhx
3

+3x
2


+2x=0có3nghiệmlà
1 2 3
0; 1; 2x x x= = =
Nêu các b ớc giải ph
ơng trình chứa ẩn ở
mẫu?
Nêu các b ớc giải ph
ơng trình trùng ph
ơng
Nêu các b ớc giải ph
ơng trình tích?
Củng cố bài học
Bai tập : Giải các ph ơng trình sau:
4 2
2 2
, 2 5 4 0
2 6
, 3
5 2
,(3 5 1)( 4) 0
a x x
x
b
x x
c x x x
+ =

+
+ =

+ =
H ớng dẫn học ở nhà
-Họcsinhhọcthuộccácbớcgiảiphơng
trìnhquyvềptbậchai.
-Làmbàitập37; 38; 35(SGKtr56)

×