Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hệ trục tọa độ (10 cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 15 trang )



Trường THPT TRẦN VĂN THÀNH

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG
CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT HỌC
NGÀY HÔM NAY


Kiểm tra bài cũ:
1. Nhận xét mối quan hệ về phương, hướng của cặp vectơ
,a b
r r
1
1)
3
b a= −
r r
2) 7a b=
r r
•M

N
A
B
C
D
2. Phân tích vectơ theo
AC
uuur
,AM AN


uuuur uuur
Cùng phương,
ngược hướng
Cùng phương,
cùng hướng
2. 2.
AC AB AD
AM AN
= +
= +
uuur uuur uuur
uuuur uuur

Ứng dụng của hệ trục toạ độ
I – TRỤC VÀ ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC:
I – TRỤC VÀ ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC:
II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:
II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:
a. Trục toạ độ:
b. Toạ độ của điểm M trên trục:
c. Độ dài đại số của vectơ:
a. Định nghĩa:
b. Toạ độ của vectơ:
c. Toạ độ của một điểm:
d. Liên hệ giữa toạ độ của vectơ và của điểm:

Trong môn học địa lý, để xác định vị
trí của một địa điểm trên trái đất người
ta dựa vào hệ thống gì?


Ứng dụng của hệ trục toạ độ
Descartes, nhà toán
học Pháp – người
sáng lập ra hình học
giải tích.

Nếu ngược hướng với :
a. Trục toạ độ: Là một đường thẳng trên đó đã xác định một
điểm O gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị . Ký hiệu
e
r

O
b. k là toạ độ của điểm M đối với trục
.OM k e
⇔ =
uuuur r
c. Cho hai điểm A và B trên trục . Khi đó có duy nhất số a
sao cho . a gọi là độ dài đại số của vectơ đối với
trục đã cho, ký hiệu là
e
r
( )
;O e
r
( )
;O e
r
.AB a e
=

uuur r
AB
uuur
a AB
=
Nếu cùng hướng với :
AB
uuur
e
r
AB AB
=
AB
uuur
e
r
AB AB
= −
NhàTrường
I – TRỤC VÀ ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC:
• M
1
• M
2



•M • •N•P
O
e

r
Ví dụ áp dụng: Tìm toạ độ của M,
N, P trên trục
( )
;O e
r

Câu hỏi 1: Để xác định
vị trí của một quân cờ
trên bàn cờ ta có thể
làm thế nào?
Câu hỏi 2: Hãy chỉ ra vị
trí của quân xe và quân
mã trên bàn cờ.
O
x
y
O
x
y

Hệ trục toạ độ còn được ký hiệu là . Mặt phẳng mà trên đó
đã cho một hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
Hệ trục toạ độ gồm hai trục vuông góc nhau:
( )
; ;O i j
r r
( )
;O i
r

( )
;O j
r
Trục
Trục
:trục hoành, ký hiệu Ox. Có vectơ đơn vị là
:trục tung, ký hiệu Oy. Có vectơ đơn vị là
i
r
j
r
1i j
= =
r r
Oxy
( )
; ;O i j
r r
O
O
x
y
j
r
i
r
a. Định nghĩa:
II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:
II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:


1
1
1
1
i
r
j
r
a
r
b
r
Hãy phân tích vectơ
theo hai vectơ
,a b
r r
,i j
r r
4 2a i j
= +
r r r
4b j
= −
r r
A
A
2
O A
1
u

r
u
r
1 2
u OA OA OA
= = +
r uuur uuur uuuur
.xi y j
= +
r r
O

Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ . Khi đó có duy nhất cặp số (x;y) để:
. .u x i y j
= +
r r r
Cặp số duy nhất (x;y) được gọi là tọa độ của vectơ đối với hệ Oxy. Ta
ký hiệu
u
r
( )
;u x y=
r
( )
; . .u x y u x i y j= ⇔ = +
r r r r
Ví dụ ( bài tập 3): Tìm toạ độ các vectơ sau:
2a i=
r r
( )

2;0a =
r
3b j= −
r r
( )
0; 3b = −
r
3 4c i j= −
r r r
( )
3; 4c = −
r
0,2 3d i j= −
ur r r
( )
0,2; 3d = −
ur
u
r
Nếu
thì

( ) ( )
; , ;u x y u x y
′ ′ ′
= =
r ur
'
'
x x

u u
y y
=


= ⇔

=

r ur
Hoành độ
Tung độ
b. Toạ độ của vectơ:
Nhận xét:

a. Tìm toạ độ của các điểm A, B, C
trên hình.
b. Hãy thể hiện các điểm D(-2;3),
E(0;-4), F(3;0)
Toạ độ của điểm M là toạ độ
của vectơ
c. Toạ độ của một điểm:



O
x
y
•M


OM
uuuur
( ) ( )
; ;M x y OM x y
⇔ =
uuuur
M
1
M
2
1
1
C
B
A
•D
•E
•F
O
A(4;2)
B(-3;0)
C(0;2)

2. Biểu diễn vectơ theo
Bài toán: Cho . Tính toạ độ của vectơ
( ) ( )
; , ;
A A B B
A x y B x y
AB

uuur
3. Biểu diễn vecctơ theo
OA
uuur
,i j
r r
OB
uuur
,i j
r r
AB
uuur
,i j
r r
( ) ( )
; ;
A A A A A A
A x y OA x y OA x i y j
⇒ = ⇒ = +
uuur uuur r r
( ) ( )
; ;
B B B B B B
B x y OB x y OB x i y j⇒ = ⇒ = +
uuur uuur r r
( ) ( )
B A B A
AB OB OA
x x i y y j
= −

= − + −
uuur uuur uuur
r r
d. Liên hệ giữa toạ độ của vectơ và của điểm:
Hướng dẫn:
1. Biểu diễn vectơ theo
( )
;
B A B A
AB x x y y
⇒ = − −
uuur

CÂU HỎI:
Bài tập 4: Trong mặt phẳng Oxy, các khẳng định sau đúng hay sai?
a. Toạ độ của điểm A là toạ độ của vectơ
OA
uuur

Đ S

b. Điểm A nằm trên trục hoành thì có tung độ
bằng 0.

Đ S

c. Điểm A nằm trên trục tung thì có hoành độ
bằng 0.

Đ S


d. Hoành độ và tung độ của điểm A bằng
nhau khi và chỉ khi A nằm trên đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất.

Đ S

Bài tập về nhà:
Bài tập 2, 5, 6 trang 26, 27

Hoa Hoàng Hậu
TPHP TVT

×