Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

phuong trinh chua dau gttd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 15 trang )



1. Giải các bất phơng trình sau:
2. Giải phơng trình:
Phơng trình bậc nhất một ẩn.
Phơng trình đa về dạng a x + b = 0.
Phơng trình tích.
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Gọi tên các phơng trình sau:
)1)(3(
2
22)3(2 +
=
+
+
xx
x
x
x
x
x
d.
a) x -3 0 b) -3x + 6 < 0
352
=
x
352
=
x
e.


43
+=
xx
f.
xx 272
=
g.
a. 9x - 4 = 0
c. (x -2)(2x + 3) = 0
b. 2(x - 2) + 1 = x - 1

Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là |a|, đợc định nghĩa nh sau:
|a| = a khi a 0
|a| = - a khi a < 0
Ví dụ : |12| = ; |0| =
|F(x)|
|F(x)|
Ví dụ : Viết biểu thức sau dới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.
M =
Ta có: M = | x -3 | = nếu x - 3 0
M = | x -3| = - (x -3)
12 0;
=

F(x) < 0
hay x 3
nếu
= 3 - x
=
3

2
3
2
nếu F(x) 0 . . . F(x)
= - F(x) nếu . . . . . .
|x -3| x -3
x -3
. . . .

hay x < 3 x - 3 < 0 . . . . . . . .

|F(x)| = F(x) nÕu F(x) ≥ 0
|F(x)| = - F(x) nÕu F(x) < 0
Bµi tËp tr¾c nghiÖm
Kh¼ng ®Þnh nµo ®óng , kh¼ng ®Þnh nµo sai ?
1) |x- 4|= 4 x khi x < 4 –
2) |- 5x|= 5x khi x > 0–
3) |4x|= 4x khi x > 0–
4) |x- 5|= x - 5 khi x > 5

| F(x) | = F(x) nếu F(x) 0
| F(x) | = - F(x) nếu F(x) < 0
+ Ví dụ : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau:
A = |x -3| + x -2 khi x 3
Khi x 3 x -3 0
A = x -3 + x - 2
B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0
Khi x > 0 - 2x < 0
B = 4x +5 +2x
D = 5 - 4x + |x - 6|

|x - 6|= x - 6 x 6 0
|x - 6|= - (x - 6)
Với x 6 thì D =
Với x < 6 thì D =
Vậy D = -3x - 1 với x

6
D = -5x + 11 với x < 6
nên |x -3|= x -3
= 2x - 5
nên|-2x|= -(- 2x)
= 2x
= 6x +5
hay x 6
x 6 < 0
= 6 - x
5 - 4x + x - 6
= -3x - 1
5 - 4x + 6 - x = -5x +11
C = |-3x| +7x - 4 Khi x<0
Vậy A = 2x - 5
Vậy B = 6x +5
hay x < 6

Giải:
Vậy để giải phơng trình (1) ta quy về giải hai phơng trình sau:
a) Phơng trình 3x = x + 4 với điều kiện x 0,
Ta có 3x = x + 4 2x = 4
Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x 0, nên 2 là nghiệm của phơng trình (1).
b) Phơng trình -3x = x + 4 với điều kiện x < 0,

Ta có -3x = x + 4 - 4x = 4
Tập nghiệm của phơng trình (1) là S = {-1; 2}
Ví dụ 1. Giải phơng trình | 3x | = x + 4 (1)
Ta có: |3x| = 3x nếu 3x 0 hay x 0
|3x| = - 3x nếu 3x < 0 hay x < 0
(thoả mãn đk ) x = 2
x = -1 (thoả mãn đk )

Ví dụ 2:
Giải phơng trình : |x -2|= 7 2x
Giải:
Ta có: |x -2|= x 2 khi
|x -2| = 2 x khi
a) Với x 2 ta có pt: x 2 = 7 2x
3x = 9 (TMĐK)
b) Với x < 2 ta có pt: 2 x = 7 2x
x = 5 (loại)
Vậy pt đã cho có tập nghiệm
là S = { 3 }
Cách giải:
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với
điều kiện kèm theo.
+ Lập và giải các phơng trình
không chứa dấu gía trị tuyệt đối
với ĐK tơng ứng.
+ Kết luận.
x = 3
x
2
x < 2


Bài tập 1: Giải các phơng trình sau:
2. Cách giải
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.
+ Lập và giải các pt không chứa dấu giá trị tuyệt đối với ĐK tơng ứng.
+ Kết luận.
a. | x + 5 | = 3x + 1 với x > -5
b. | -5x | = 2x + 4

Nếu - 5x 0 x 0
Ta có phơng trình :
-5x = 2x + 21 x= - 3( TMĐK )

Nếu -5x < 0 x > 0
Ta có phơng trình :
5x = 2x + 21 x = 7 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT là S={- 3;7}

Với x > -5 x + 5 > 0

Ta có phơng trình :
x + 5 = 3x + 1 x = 2 (TMĐK )
Vậy tập nghiệm của PT là S={2}
3. áp dụng.

Bài tập 2: Giải các phơng trình sau:
b. |2x -5| = 3
2x 5 = 3
x = 4
153

22
=++
xxx
43
=
x
3
4
= x
2. Cách giải
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.
+ Lập và giải các pt không chứa dấu giá trị tuyệt đối với ĐK tơng ứng.
+ Kết luận.
3. áp dụng.
153
22
=++
xxx
a.
05
2
+
x
x
55
22
+=+
xx

nên

PT có dạng:
Vậy tập nghiệm của PT là S={ }
3
4

Ta có: |2x -5|= 2x 5 khi
|2x -5| = 5 2 x khi
x
2
5
x <
2
5
x
2
5
Với
PT có dạng:
5 2x = 3
x = 1
(TMĐK)
x <
2
5
Với
PT có dạng:
(TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT là S={4;1}

Bạn Toàn giải phơng trình: (x - 1) - 3 = 2x nh sau:

*Với x 1 x - 1 0 pt có dạng: x - 1 - 3 =
2x
*Với x < 1 x - 1< 0 x - 1 0 pt có dạng: 1 - x - 3 = 2x
x 1 3 = 2x
x = -4
Vậy tập nghiệm của PT là S={- 4}
2. Cách giải
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.
+ Lập và giải các pt không chứa dấu giá trị tuyệt đối với ĐK tơng ứng.
+ Kết luận.
3. áp dụng.

Bài tập 3
x = - 4 (loại)
x = (TMĐK)
3
2

Vậy tập nghiệm của PT là S={ }
3
2


* Cách giải
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.
+ Lập và giải các pt không chứa dấu giá trị tuyệt đối với ĐK tơng ứng.
+ Kết luận.
* Xem lại nội dung bài học.
* Giải các bài tập: 35, 36, 37 ( SGK Tr 51 )
67, 68, 69 ( SBT Tr )

* Giải các phơng trình sau:
a. 2| 4 - 3x | + 3x = 0
b. | x - 2 | + | x + 1 | = 5x -3

* Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau:
a. 2|4 - 3x| + 3x = 0
b. |x - 2| + |x + 1| = 5x -3
a. 2|4 - 3x| + 3x = 0
Ta cã: |4 3x|= 4 - 3x –
khi
4 3x –
Víi
PT cã d¹ng:
Víi

0
 x ≤
3
4
|4 3x|= 3x - 4 khi – 4 3x – < 0
 x >
3
4
x ≤
3
4
x >
3
4
2 (4 - 3x) + 3x = 0

PT cã d¹ng:
2 (3x - 4) + 3x = 0

b. |x - 2| + |x + 1| = 5x -3
Ta cã: |x -2|= x 2 –
khi
Nªn |x -2| = 2 x vµ–
x ≥
2
x < 2
|x +1|= x + 1 khi x -1≥
|x +1|= -x - 1 khi x < -1
-1 2
* Víi x < -1:
x - 2 < -3 < 0 ; x + 1 < 0
(2 - x) + (-x - 1) = 5x - 3
|x +1|= -x - 1

PT cã d¹ng:
Nªn |x -2| = 2 x vµ–
* Víi -1≤ x < 2:
x - 2 < 0 ; x + 1 ≥ 0
(2 - x) + (x + 1) = 5x - 3
|x +1|= x + 1

PT cã d¹ng:
Nªn |x -2| = x - 2 vµ
* Víi x ≥ 2:
x - 2 ≥ 0 ; x + 1 ≥ 0
(x - 2) + (x + 1) = 5x - 3

|x +1|= x + 1

PT cã d¹ng:
x -2|= 2 x khi –

giê häc KÕt thóc
Chóc héi gi¶ng thµnh c«ng tèt ®Ñp!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×