Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Phương trình chứa dấu GTTĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 28 trang )





NHiÖt liÖt chµo mõng
NgêiThùchiÖn:Phan ThÞ Thanh Hµ
§¬nvÞ:TrêngKúT©n–ThÞTrÊn




3. Gäi tªn c¸c ph ¬ng tr×nh sau:
2
2( 3) 2 2 ( 3)( 1)
x x x
x x x x
+ =
− + − +
d.
a. 9x - 4 = 0
c. (x -2)(2x + 3) = 0
b. 2(x - 2) + 1 = x - 1




Ph ơng trình bậc nhất một ẩn.
Ph ơng trình đ a về dạng a x + b = 0.
Ph ơng trình tích.
Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu.
Ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt


đối.
3. Gọi tên các ph ơng trình sau:
2
2( 3) 2 2 ( 3)( 1)
x x x
x x x x
+ =
+ +
d.
2 5 3x =
e.
3 4x x= +
f.
2 7 2x x =
g.
a. 9x - 4 = 0
c. (x -2)(2x + 3) = 0
b. 2(x - 2) + 1 = x - 1




Tiết 64
Tiết 64




= ≥
=

trò tuyệt đối của BT A, kí hiệu là ,
được đònh nghóa như sau:
A khi A 0
-A khi A< 0
Giá A
A
A
Nh¾cl¹ivỊgi¸trÞtut®èi
*. Định Nghĩa
1




= ≥
=
trò tuyệt đối của BT A, kí hiệu là ,
được đònh nghóa như sau:
A khi A 0
-A khi A< 0
Giá A
A
A
Nh¾cl¹ivỊgi¸trÞtut®èi
*. Định Nghĩa
1
3x −
Bá dÊu gi¸ trÞ tut ®èi cđa c¸c biĨu thøc sau.
2x−
a.

b.




Nh¾cl¹ivÒgi¸trÞtuyÖt®èi
*. Định Nghĩa
*. Các Ví dụ
1
0 0
0 0
x x khi x hay x
x x khi x hay x
− = − ≥ <
− =− − < >
Bá dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
Bài làm
x−
Bài tập Sai ở đâu
?
?




Nh¾cl¹ivÒgi¸trÞtuyÖt®èi
*. Định Nghĩa
*. Các Ví dụ
1
0 0

0 0
x khi x hay x
x khi x hay
x
x x
− = − ≥
− = − <

>

Bài Làm đúng.
Bài làm
Đúng rồi!
Mình Phải
NHớ




− ≥a) A= 3 +x-2 khi x 3
Giaûi

x
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau
Ví dụ 1
≥x-3 0
− =neân 3x
Vaäy A =x-3+x-2
= 2x-5
≥Khi x 3

−3x
−) B= 4x+5+ 2 khi x> 0
G

iaûi:
b x
-2x< 0
− =neân 2x
− − =( 2 ) 2x x
Vaäy B=4x+5+2x
= +6 5x
x> 0Khi
Ta có
Ta có




Nh¾cl¹ivÒgi¸
trÞtuyÖt®èi
*. Định Nghĩa
*. Ví dụ
1
?1:
HS ho¹t ®éng nhãm
Nhãm 1 lµm c©u a
Nhóm 2 lµm c©u b
Rút gọn các biểu thức
) 3 7 4 0
) 5 4 6 6

a C x x khi x
b D x x khi x
= − + − ≤
= − + − <




Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm
− + − ≤
Nhoùm I giaûi caâu a)
C= 3 7 4 0x x khi x
− <
Nhoùm II giaûi caâu b)
D=5-4x+ 6 6x khi x
?1




Hot ng nhúm
Hot ng nhúm

=
+ = +
Giaỷi:
Khi x 0 -3x 0.(-3) -3x 0
neõn 3 3
C= 3 7 4 3 7 4

C=4x-4
x x
Vaọy x x x x
+
Nhoựm I giaỷi caõu a)
C= 3 7 4 0x x khi x
<
Nhoựm II giaỷi caõu b)
D=5-4x+ 6 6x khi x
?1
=
= +
Giaỷi:
Khi x<6 x-6<0 neõn 6 ( 6)
= -x+6
Vaọy D = 5-4x+ 6

5 4 6
D = -5x+11

x x
x x x




1.Nhắclạivềgiátrịtuyệtđối
*. nh Ngha
*. Vớ d
2.Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Ví dụ 2 : Giải ph ơng trình
43 += xx
(1)




= +PT 3 4 (1)
Giải:
x x
=* Ta có: 3 3 khi x x
≥3x 0
⇔ ≥x 0
= −3 3 khix x
3x <0
⇔ x < 0
* Vậy để giải pt(1) ta quy về giải 2 pt sau:
) Pt 3x=x+4 với đk i
≥ 0x
Ta có: -3x=x+4
⇔ 3x-x=4
⇔ 2x=4
⇔ = 2 ( TMDK)x
ii) Pt -3x=x+4 với đk
Ta có: -3x= x+4
⇔ − − =3 4x x
⇔ -4x=4
⇔ x=-1 ( TMDK )
0x <
{ }

* KL: Tập nghiệm của pt (1) là
S= -1; 2




1.Nhắclạivềgiátrịtuyệtđối
*. nh Ngha
*. Vớ d
2.Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 3 : Giải ph ơng trình
= 3 9 2 (2)x x




− = −Ví dụ 3: 3 9 2
Giải:
x x
− = −
* Ta có:
3 3 khix x
≥x-3 0
⇔ ≥x 3
− = − −3 ( 3) khix x
x-3 <0
⇔ < 3x
* Vậy để giải pt (2) ta quy về giải 2 pt sau:
≥i) Pt x-3=9-2x với đk x 3
Ta có: x-3=9-2x

⇔ + = +2 9 3x x
⇔ =3 12x
⇔ = 4 ( nhận )x
) Pt -(x-3)=9-2x với đk x<3ii
Ta có: -(x-3)=9-2x
⇔ − + = −3 9 2x x
⇔ − + = −2 9 3x x
⇔ = 6 (Loại)x
{ }
* Tập nghiệm của pt (2) là
S= 4




− = −Ví dụ 3: Pt 3 9 2
Giải:
x x
− = −
* Ta có:
3 3 khix x
≥x-3 0
⇔ ≥x 3
− = − −3 ( 3) khix x
x-3 <0
⇔ < 3x
* Vậy để giải pt (2) ta quy về giải 2 pt sau:
≥i) Pt x-3=9-2x với đk x 3
Ta có: x-3=9-2x
⇔ + = +2 9 3x x

⇔ =3 12x
⇔ = 4 (TM )x
) Pt -(x-3)=9-2x với đk x<3ii
Ta có: -(x-3)=9-2x
⇔ − + = −3 9 2x x
⇔ − + = −2 9 3x x
⇔ = 6 (Loại)x
{ }
* Tập nghiệm của pt (2) là
S= 4
C¸ch gi¶i:
+ Bá dÊu gi¸ trÞ tut
®èi víi ®iỊu kiƯn kÌm
theo.
+ KÕt ln.
+ LËp vµ gi¶i c¸c
ph ¬ng tr×nh kh«ng
chøa dÊu giá trÞ
tut đèi víi §K t
¬ng øng.




1.Nhắclạivềgiátrịtuyệtđối
*. nh Ngha
*. Vớ d
2.Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cỏch gii
-

Lp v gii phng trỡnh khụng cha du giỏ tr tuyt i.
-
B du giỏ tr tuyt i vi iu kin kốm theo.
- Kt lun.




1.Nhắclạivềgiátrịtuyệtđối
*. nh Ngha
*. Vớ d
2.Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
+ = +
= +
?2 Giaỷi caực phửụng trỡnh:
a) 5 3 1
) 5 2 21
x x
b x x




Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm
+ = +
Nhoùm I giaûi caâu a)
a). 5 3 1x x
− = +
Nhoùm II giaûi caâu b)

b). 5 2 21x x
?2




+ = + →
+ = + ≥ ⇔ ≥
+ = − + ⇔
≥ −
⇔ ⇔
Giải:
* Ta có:
5 5 khi x+5 0 x -5
5 ( 5) khi x+5<0 x<-5
* Để giải pt(3) ta quy về giải 2 pt sau:
i) Pt x+5=3x+1 với đk x 5
Ta có:
) 5 3 1 (
x+5=3x+1 x-3x=1-5 -2x
3) Nhóm I
x x
x
a x x
x
{ }


⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = −


=-4 x=2 (TM)
ii) Pt -(x+5)=3x+1 với đk x<-5
Ta có: -(x+5)=3x+1 -x-5=3x+1
6
-x-3x=1+5 -4x=6 x= 1,5 (Loại )
4
* Kết luận: Tập nghiệm của pt (3) là S= 2
x




− = − ≥ ⇔
− = + →

− = − − ⇔

Giải:
5 5 khi -5x 0 x 0
) 5 2
5 ( 5 ) khi -5x<0 x>
* Ta có:
* Để giải pt (4) ta q
0
u
21 (
y về giải 2 pt
4) Nhó
a
m II

s u:
x x
b x x
x x


⇔ − = ⇔ = −

⇔ ⇔
i) Pt -5x=2x+21 với đk x 0
Ta có: -5x=2x+21 -5x-2x=21
7 21 3 ( TM)
ii) Pt 5x=2x+21 với đk x>0
Ta
* Kết luận:
có 5x=2x+21 5x-2x=21
3x=21 x=7 ( TM)
Tập nghiệm của pt (4) là
S=
x x
{ }
−3;7




2.Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cỏch gii
-
B du giỏ tr tuyt

i vi iu kin
kốm theo.
-
Lp v gii phng
trỡnh khụng cha
du giỏ tr tuyt i.
- Kt lun.
?
A B=
Khi no ?
A B
A B
=



=

* Giải ph ơng trình sau:
| x - 2 | = | x + 1 |




2.Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Giải các ph ơng trình sau:
a. | x - 2 | + | x + 1 | = 5x - 3
. 2 5 10b x =





b. |x - 2| + |x + 1| = 5x -3
Ta cã: |x -2|= x 2 –
khi
Nªn |x -2| = 2 x ; v– à
x 2≥
x < 2
|x +1|= x + 1 khi
|x +1|= -x - 1 khi
-1 2
* Víi x < -1:
x - 2 < 0 ;
x + 1 < 0,
(2 - x) + (-x - 1) = 5x - 3

|x +1|= -x - 1
PT cã d¹ng:
Nªn |x -2| = 2 x vµ–
* Víi -1≤ x < 2: x - 2 < 0 ; x + 1 ≥ 0
(2 - x) + (x + 1) = 5x - 3
|x +1|= x + 1
PT cã d¹ng:
Nªn |x -2| = x - 2 vµ
* Víi x ≥ 2:
x - 2 ≥ 0 ; x + 1 ≥ 0
(x - 2) + (x + 1) = 5x - 3
|x +1|= x + 1
PT cã d¹ng:
Ix -2|= 2 – x

khi
x -1≥
x < -1
(3)
(3)
(3)
(3)
x < -1:
-1≤ x < 2:
x ≥ 2:

×