Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

trình chiếu góc và khoảng cách hot hot hot day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 13 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT – DTNT TỦA CHÙA

Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:

Xét vị trí tương đối của đường thẳng : x + 3y + 9 = 0 với đường thẳng
sau: d
1
: 2x + 4y +7 = 0
Gi
Gi
ải:
ải:
Xét và d
1
, hệ phương trình

3 9 0
2 4 7 0
x y
x y
+ + =


+ + =

có nghiệm:
15
2


11
2
x
y

=





=


Suy ra cắt d
1
tại điểm

15 11
;
2 2
M

 
 ÷
 

TI
TI
ẾT 33

ẾT 33

a) Định nghĩa:
6. Góc giữa hai đường thẳng:
Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
cắt nhau tạo
thành bốn góc, số đo của góc nhỏ nhất được
gọi là góc giữa hai đường thẳng d
1
và d
2.
φ
d
1
d
2
1
2
4
3
Kí hiệu:
(d
1
; d
2
) hoặc (d
1

; d
2
)
Chú ý: 0
0
≤ φ ≤ 90
0
Quy ước:
* d
1
// d
2
hoặc d
1
≡ d
2
thì φ = 0
0
* d
1
d
2
thì φ = 90
0
.

b) Công thức:
1 2
1 2
|n .n |

cos =
|n |.|n |
ϕ
r r
r r
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
| a .a + b .b |
=
a + b . a + b
Đặt φ = (d
1
; d
2
)
2
2 2
n = (a ; b )
r
d
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0;
d

2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0
Cho hai đường thẳng
Khi đó:
2
n
uur
φ
1
1 1
n = (a ; b );
r
1
n
ur

c) Ví dụ: Tính góc φ tạo bởi hai đường thẳng:

1
: 3x - y + 9 = 0; ∆
2
: 2x - 4y + 19 = 0
1 2
1 2

|n .n |
cos =
|n |.|n |
ϕ
r r
r r
| 6 + 4 |
=
9 + 1. 4 + 16
2
=
2
=> φ = 45
0
Ta có:
1 2
n = (3; -1); n = (2; -4)
r r
Suy ra

d. Chú ý:
+ ∆
1

2

1 2
n n⇔ ⊥
r r
1 2 1 2

a .a + b .b = 0⇔
+ ∆
1
: y = k
1
x + b
1
; ∆
2
: y = k
2
x + b
2
, khi đó:
1
Δ
1
n = (k ; - 1);
r
2
Δ
2
n = (k ; - 1)
r
Do đó: ∆
1

2

1 2

k .k = - 1⇔
Ví dụ: Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau:

1
: y =(2m + 1)x - 5 ∆
2
:y = 2x + 3
Ta có:
1 2
(2 1).2 1
3
4
m
m
∆ ⊥ ∆ ⇔ + = −
⇔ = −
Vậy khi thì hai đường thẳng trên vuông góc với nhau
3
4
m = −

Xét bài toán:
Xét bài toán: Cho M(-2; 1) và ∆ : 3x - 2y - 1 = 0. Hãy viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với ∆ ?
Ptts của d đi qua M và vuông góc với ∆ nên nhận
làm vtcp có dạng:
u = n = (3;-2)
d

r r

2 3
:
1 2
x t
d
y t
= − +


= −

d
n
r
Gọi H là giao điểm của ∆ và d, tìm toạ độ giao điểm H?
H
Toạ độ giao điểm H là nghiệm của hệ:
1
2 3
13
1 2
5
3 2 1 0
13
x t
x
y t
y
x y


= − +

=

 
= − ⇒
 
 
= −
− − =



Δ
M(-2;1)
Vậy
1 5
;
13 13
H
 

 ÷
 
Hãy tính độ dài MH?
2 2
1 5
2 1
13 13
1053

13
MH
   
= + + − −
 ÷  ÷
   
=

7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến với một đường thẳng
Cho M(x
0
; y
0
) và ∆: ax + by + c = 0
Khoảng cách từ M đến ∆ là:
0 0
2 2
|ax + by + c|
d(M, Δ) =
a + b

Áp dụng: Tính khoảng cách từ các điểm O(0; 0) đến đường thắng ∆ có
phương trình: 3x – 2y – 1 = 0
Giải
Khoảng cách từ các điểm O(0; 0) đến đường thắng ∆: 3x – 2y – 1 = 0 là:
0 0
2 2
|ax + by + c|
d(M, Δ) =
a + b

2 2
|3.0 - 2.0 - 1|
3 + (- 2)
=
13
13
=

Củng cố:
Củng cố:
Nêu các bước để tính số đo góc tạo bởi hai đường thẳng:
- Xác định các VTPT:
1
1 1
n = (a ; b );
r
2
2 2
n = (a ; b )
r
- Tính:
1 2
1 2
|n .n |
cos =
|n |.|n |
ϕ
r r
r r
- Suy ra góc φ


Nêu các bước để tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
- Xác định các VTPT:
n= (a; b);
r
- Tính:
0 0
2 2
|ax + by + c|
d(M, Δ) =
a + b

Cách tính số đo góc khi biết cos φ = a trên
máy tính CASIO
Ấn phím:
Shift
cos
– 1
a =
0
’”
(
Ví dụ: Tính Cos φ =
2
2
Shift cos
– 1 (
2
=
0

’”
2
/b c
a
Kết quả: φ = 45
0


×