Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Hệ trục tạo độ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.72 KB, 30 trang )



1 – TRỤC VÀ ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC
. . .
. . . . .
. .
. . . . .
0 1 2
3 4 5 6 7-1-2-3-4
-5
-6
A
B
M
N

= eAB 4
Ta nói độ dài đại số của AB là 4 và
taviết
4
=
AB

=
eAB.

−= eAB 3
Ta nói độ dài đại số của MN là -3 và
taviết
3−=MN


=
eMN.
Độ dài đại số của
AB
Là một số đại số ký hiệu
AB
> 0 nếu
AB
cùng hướng với trục
AB
AB
< 0 nếu
AB
ngược hướng với trục

2 – HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
x
y
O

i

j
Gọi

i
Là véc tơ đơn vò của trục Ox
Gọi Là véc tơ đơn vò của trục Oy

j

Hệ gồm hai trục Ox và Oy như hình vẽ gọi là hệ trục toạ độ vuông góc .
a) Đinh nghóa

x
y
O

i

j
x
A
x
B
y
A
y
B
A
B
x
y

a

a
2 – HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
b) Toạ độ của véc tơ

O

x
y

i

j
A
B

a
x
y
C
D
K
H
M
N
);( yxAB =
ADACAB +=⇔
MNKH
+=
→→
+= jMNiKH
→→
+= jyix.
Toùm laïi
);( yxa =
→→
+=⇔ jyixa .


C) Toaù ủoọ cuỷa moọt ủieồm
4
2
-2
-4
-5 5
x
y
M(x;y)
jyixOMyxM
+=
);(

d) Công thức tính toạ độ của một véc tơ
Cho A(x
A
;y
A
) và B(x
B
;y
B
) thi
);(
ABAB
yyxxAB −−=
Vd : cho A(1;-3) và B(2;4) thi

3- TOẠ ĐỘ CỦA VÉC TƠ TỔNG ,HIỆU ,BẰNG

);(
21
aaa =
);(
21
bbb =
vàcho thì
);(
2211
bababa
++=+
);(
2211
bababa −−=−
);(
21
kakaak
=



=
=
⇔=
22
11
ba
ba
ba


);(
2211
bababa ++=+
);(
2211
bababa −−=−
);(
21
kakaak
=
Vd : cho
)3;1(=a
vaø
)4;2(
−=
b
Tính
babacbababa 32,3,2,,,
−−+−+
ba
+
)43;)2(1( +−+=
= (-1 ; 7)
ba

)43;)2(1( −−−=
= (3 ; -1)
))6(43;)2()2(1(
−++−+−+=
)6;2( −−=c

cba
−+
= ( -3 ; 1)
a2
=
=( 2 ; 6)
b3
= ( -6 ; 12)
ba 32 −
= (2-(-6) ; 6 -12 ) = (8 ; -6 )

Vd : cho
)2;4(−=a
)0;2(
=
b
Tính
abbacbababa 34,4,3,,,
−−+−+
)1;5( −=c

Vd :” cho A(1;-2) , B(5; -3) , C (-4;-6) tính
ACABACABBCACABACABBCACAB 32,3,2,,,,, −−++

Ví dụ : Cho hinh binh hành ABCD có A(1;3) ,B(2;-5),C(-4;1) .
Tim toạ độ điểm D
A(1,3)
B(2;-5)
C(-4;1)
D(x;y)

Giải :Gọi D(x;y) ,để ABCD là hnh bnh hành ,ta phải có
DCAB
=
BCAD
=
( hoặc )
)1;4()35;12( yx
−−−=−−−⇔



−=−
=−−

81
14
y
x



=
−=

9
5
y
x
Vậy M(-5;9)


Ví dụ : Cho hinh binh hành ABCD có A(2;-4) ,B(3;1),D(4;-1) .
Tim toạ độ điểm C
A(2,-4)
B(3;1)
C(x;y)
D(4;-1)
Giải :Gọi C(x;y) ,để ABCD là hnh bnh hành ,ta phải có
DCAB
=
BCAD
=
( hoặc )
)1;4())4(1;23(
+−=−−−⇔
yx



=+
=−

51
14
y
x



=
=


4
6
y
x
Vậy M(6;4)

Ví dụ : cho hay phân tích véc tơ
theo hai véc tơ và

)1;2(,)2;1( =−= ba
)1,4( −=c
a
b
Giải
Ta có
bhakc +=
)1;2()2;1()1;4( hk +−=−⇔
)2;2()1;4( hkhk
+−+=−⇔



−=+−
=+

12
42
hk
hk




=
=

1
2
h
k
Vậy
bac += 2

Vớ duù : cho hay phaõn tớch veực tụ
theo hai veực tụ vaứ

)2;3(,)1;2( == nm
)4,3(=p

4 - TOẠ ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
.
.
.
.
A
(
x
A
;
y

A
)
B
(
x
B
;
y
B
)
I
Toạ độ trung điểm I của AB là
)
2
1
;3(
2
1
2
65
,3
2
42
Iyx
II
⇒=
+−
==
+
=

Vd : cho A(2;-5) và B(4;6). Toạ độ trung điểm I của AB là
2
,
2
BA
I
BA
I
yy
y
xx
x
+
=
+
=

4- . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là
3
,
3
CBA
G
CBA
G
yyy
y
xxx
x
++

=
++
=
Vd : cho ∆ ABC có A(1;3) , B(5,-7) , C(4;6) .
Tìm toạ độ trọng tam giác ABC



Câu 1 :Cho A(3;-5) ,B(1;7) . Chọn khẳng đnh đúng
A Trung điểm của đoạn thẳng là điểm (4;2)
B Toạ độ của véc tơ AB là (2;-12)
C Toạ độ của véc tơ AB là (-2;12)
A Trung điểm của đoạn thẳng là điểm (2:-1)
AB
AB

Câu 2
Cho A(1;3) và B(-5;7) và C(4;-6) Toạ độ trọng tâm tam giác
ABC là
A (0, 4/3) B ( -4;2)
C (-2;5) D (-2;2)

Câu 3 : cho Toạ độ của véc tơ
là :
)3;5(,)4;2( −=−= ba
bau −= 2
)7;7( −=uA
)11;9( −=uB
)5;9(=uC
)5;1(−=uD


Caõu 4 :
Cho hnh bnh haứnh ABCD coự A(-2;3),B0;4) ,C(5;-4).
Toaù ủoọ ủổnh D laứ
)2;7(A
)1;5(B
)7;3(C
)0;5(D

câu 5 :
Cho
Hay chọn đẳng thức đúng
)10;6() ,3;2(),2;1(
−−===
cba
A và cùng hướng
B và cùng hướng
C và cùng hướng
D và ng hướng
ba +
ba −
c
ba +
ba −
ba +
c
c

Câu 6 :
Cho ba điểm A(0;3) , B(1;5),C(-3;-3) .Chọn khẳng đnh đúng.

A A,B C không thẳng hàng
B A,B C thẳng hàng
C Điểm B nằm giư a A và Cơ
D và cùng hướng
AB
AC

×