NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, XÉT NGHIỆM
NHIỄM TRÙNG DO VI KHUẨN TRONG ĐIỀU TRỊ LƠXÊMI
CẤP DÒNG LYMPHO TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
NG - 2011
********************
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, XÉT NGHIỆM
NHIỄM TRÙNG DO VI KHUẨN TRONG ĐIỀU TRỊ LƠXÊMI
CẤP DÒNG LYMPHO TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
: 62.72.16
NG - 2011
Ph
, B
ALL: (acute lymphoblastic leukemia)
AML: (acute myeloblastic leukemia)
BC:
BCTT:
BN:
CS:
CT:
Gr (+):
Gr (-):
G/l:
9
/ l
HC:
NT:
TB:
VK:
XQ: X quang
1
3
3
5
6
7
17
19
19
19
19
24
24
24
25
25
30
30
37
38
41
41
BCTT 44
55
55
58
60
27
29
29
30
32
34
34
35
35
36
36
37
38
38
39
39
G/ l 40
40
25
26
26
27
28
30
31
31
32
33
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
].
lympho ].
B
].
giai
].
S 25 40%
i-).
, nhi khoa [12], [21], [40], [53].
[55
].
[15], [20], [25].
V
2
Gram (+
-
1990 Gram (+
], [32], [52].
Staphylococcus aureus ].
Gram (-0], [16]
-].
2 mục tiêu:
2010 - 2011.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Chẩn đoán lơxờmi cấp dòng lympho ở trẻ em
-
: T
.
G
-
], [41].
1.1.2 theo (theo
French- American- British).
L1
L2
L3
TB
PAS (+),
-), Peroxydase (-Naphthol AS
D chloroacetat (-), Naphthol AS - - naphthyl
acetat (-), Phosphatase acid (+.
4
1.1.4 :
lympho.
1.1.5
chi
-
-
9
/l.
-
1.2. Vài nét về tình hình nghiên cứu lơxờmi cấp
- .
-
-
5
-
-
.
em [1], [5].
3 .
-
1.3. Điều trị lơxờmi cấp dòng lympho
a.
-
-
-
-
-
-
-
6
-
- .
1.4. Sốt và nhiễm trùng trong bệnh lơxờmi ở trẻ em
1.4
T
[60].
4
[16], [35].
25 40%
nhi khoa [12], [21], [40].
1.4
. Suy
7
-
].
1.5. Giảm bạch cầu trung tính và vấn đề nhiễm trùng ở trẻ bị bệnh
lơxờmi
1.5
a
-
8
chia
].
9
BCTT,
9
% BCTT
-16
-
c-4G/l.
].
b
-
9
te
lagena], [50], [66].
c
-1
], [36].
■ Tập trung bạch cầu xung quanh tác nhân gây bệnh
Hóa hƣớng động:
Dính miễn dịch:
].
10
■ Thực bào
Tiếp xúc màng:
Streptolysin
.
11
■ Thoái hóa chất bị thực bào
n
1.5
a
ngo -1
,1].
b
- Do ức chế tủy xƣơng:
- Do hóa chất:
12
c
].
6 khi
-1,0
-1,0G/l -
G/l [7], [25].
9
/l. S
10
9
(
) v [43
13
BCTT vong
i 32% [7
- ].
].
1.5.3.
Theo Katsimpard-
], [37].
b]. Theo Miser JS v
]. Theo Pizz
14
30% - 40% [51]. Theo Rahiala J
[58].
ram (-
]
trong gica
2% 38 ca [18
, ].
].
15
am (+
am (-
am (+
Nhi
Gram Staphylococcus aureus
nh
%
[30
59,2%, VK Gram (-) % [45
Hadir M. Meir, IbrahimA. Balawi VK G%,
ram (-) 39% [12ram (-)
, theo Padmanjali KS ram (-)
% tr E. Coli %
S. Aureus apore, theo Chong CY
VK Gram (-].
ram (-) [3].
nh trong
16
ng Pseudomonas aeruginosa trong khi
-) [7].
Vi khuẩn Gram (-):
vong.
c-), Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella
pneumonia [7], [9], [11], [13], [19], [25],
[38], [43], [54], [55], [62], [70]. E. coli K. pneumonia
-
Acinetobacter, Hemophilus influenzae.
- Escherichia
coli, Klebsiella pneumonia, Enterobacter Pseudomonas aeruginosa
[17], [55].
Vi khuẩn Gram (+): Staphylococci coagulase (-) (S.
epidermidis), Staphylococci aureus, Streptococci D (S. mutan S.
viridan) [23], [26], [31], [55], [56]. S. aureus S. epidermis
S aureus