BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC TÁC GIẢ!
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 cõu, từ cõu 1 đến dõu 40)
Cừu 1: Trong quang phổ vạch H
2
hai bước súng đầu tiờn của dúy Laiman là 0,1216
àm và 0,1026
m
. Bước súng dài nhất của dúy Banme cỳ giỏ trị nào
A. 0,7240
m
B. 0,6860
m
C. 0,6566
m
D. 0,7246
m
Cừu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cỏch giữa hai khe bằng 1,5mm,
khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời
bằng cỏc bức xạ đơn sắc cú bước súng lần lượt là m
48,0
1
và m
64,0
2
. Xỏc
định khoảng cỏch nhỏ nhất giữa vơn sỏng trung tơm và vơn sỏng cựng màu với vừn
sỏng trung từm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Cừu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch
tUu
cos
0
, điều
kiện cú cộng hưởng
A. LC
2
= R
2
B. R = L/C C.
= 1/LC D.
LC
2
= 1
Cừu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biờn độ A
và chu kỡ T. Trong khoảng thời gian T/3 quóng đường lớn nhất mà chất điểm cú
thể đi được là
A. A 3. B. 1,5A C. A D.
A.
2
Cừu 5: Cho mạch xoay chiều khụng phõn nhỏnh RLC cú tần số dũng điện thay đổi
được. Gọi
210
;; fff lần lượt là cỏc giỏ trị của tần số dũng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR
UUU . Ta cú
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
B.
210
fff C.
2
1
0
f
f
f D. một
biểu thức quan hệ khỏc
Cừu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luụn luụn
A. ngược pha với li độ B. vuụng pha với li độ C. lệch pha
4/
với li độ D.
cựng pha với li độ
Cừu 7: Một súng ngang lan truyền trờn một sợi dõy rất dài cú phương trỡnh súng
xtu
5,2100cos05,0 (m,s). Tốc độ truyền súng trờn dõy
A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D.
100m/s
Cừu 8: Sự hỡnh thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện
tượng nào sau đõy
A. Hiện tượng từ húa B. Hiện tượng cụng hưởng điện
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm
Cừu 9: Với mỏy biến ỏp, nếu bỏ qua điện trở của cỏc dõy quấn thỡ ta luụn cú:
A.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
B.
2
1
I
I
=
1
2
U
U
C.
1
2
U
U
=
2
1
N
N
D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
Cừu 10: Một lũ xo nhẹ treo thẳng đứng cú chiều dài tự nhiờn là 30cm. Treo vào đầu
dưới lũ xo một vật nhỏ thỡ thấy hệ cõn bằng khi lũ xo gión 10cm. Kộo vật theo
phương thẳng đứng cho tới khi lũ xo cú chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc
20cm/s hướng lờn trờn (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được
truyền vận tốc,chiều dương hướng lờn. Lấy
2
/10 smg . Phương trỡnh dao động
của vật là:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm)
C. x = )
4
3
10cos(22
t (cm) D. x = )
4
10cos(2
t (cm)
Cừu 11: Tỡm phỏt biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrụ.
A. Trong dúy Balmer cỳ bốn vạch H
ỏ
, H
, H
, H
thuộc vựng ỏnh sỏng nhỡn thấy.
B. Cỏc vạch trong dúy Paschen được hỡnh thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
C. Cỏc vạch trong dúy Lyman được hỡnh thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D. Cỏc vạch trong dúy Balmer được hỡnh thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
Cừu 12: Đoạn mạch cú cảm khỏng 10
và tụ
4
10.2
C F mắc nối tiếp. Dũng qua
mạch
4
100sin22
ti (A). Mắc thờm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao
nhiờu để tổng trở Z = Z
L
+ Z
C
:
A. 40 6 (
) B. 0 (
) C. 20(
) D.
20 5 (
)
Cừu 13: Một súng ngang lan truyền trờn một sợi dõy rất dài cú phương trỡnh súng
xtu
5,2100cos05,0 (m,s). Độ dời của một phần tử mụi trường cú tọa độ
40
x
cm ở thời điểm 5,0
t s
A. 05,0
u m B. . 05,0
u m C. 1,0
u m D.
1,0
u m
Cừu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20 3
,L=0,6/
(H ), C = 10
-3
/4
(F).Đặt vào hai đầu mạch điện một điện ỏp u = 200
2
cos(100
t) V. Biểu thức
cường độ dũng điện trong mạch
A.
3/100cos25
ti (A) B.
6/100cos25
ti (A)
C.
6/100cos25
ti (A) D.
3/100cos25
ti (A)
Cừu 15: Súng (cơ học) ngang truyền được trong mụi trường
A. Khớ B. Chõn khụng C. Lỏng D.
Rắn
Cừu 16: Nguyờn tắc hoạt động của động cơ khụng đồng bộ ba pha dựa trờn
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Cừu 17: Chọn phỏt biểu khụng đỳng về dao động tổng hợp của hai dao động điều
hoà cựng phương cựng tần số:
A. Biờn độ dao động tổng hợp cú thể bằng một trong hai biờn độ dao động thành phần
B. Biờn độ dao động tổng hợp cú thể bằng khụng
C. Biờn độ của dao động tổng hợp khụng chỉ phụ thuộc biờn độ của cỏc dao động thành
phần mà cũn phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biờn độ dao động tổng hợp khụng thể nhỏ hơn biờn độ của cỏc dao động thành phần
Cừu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trớ cõn bằng O với
chu kỡ
T
. Tại một thời điểm nào đú, chất điểm cú li độ và vận tốc là
1
x và
1
v . Tại
một thời điểm sau đú một khoảng thời gian
t
, li độ và vận tốc của nú được xỏc
định theo biểu thức:
A.
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
sin.cos.
sin.cos.
1
12
1
12
B.
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
2sin 2cos.
2sin.2cos.
112
1
12
C.
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
2sin2cos.
2sin.2cos.
1
12
1
12
D.
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
sin cos.
sin.cos.
112
1
12
Cừu 19: Hai con lắc đơn cú chu kỡ dao động lần lượt là sT 3,0
1
và sT 6,0
2
được
kớch thớch cho bắt đầu dao động nhỏ cựng lỳc. Chu kỡ dao động trựng phựng của
bộ đụi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D.
0,3 s
Cừu 20: Nếu đưa lừi sắt non vào trong lũng cuộn cảm thỡ chu kỡ dao động điện từ
sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Khụng đổi B. Giảm C. Tăng lờn D. Cú
thể tăng hoặc giảm
Cừu 21: Dũng quang điện bóo hoà cú cường độ I= 2.10
-3
A . Cụng suất bức xạ của
chựm sỏng tới là 1,515W. Bước súng của ỏnh sỏng kớch thớch là 0,546
m
. Hiệu
suất lượng tử là
A. 0,3% B. 3% C. 30% D.
5%
Cừu 22: Biết lực tương tỏc giữa e và hạt nhơn nguyờn tử Hiđro là lực Culụng. Tớnh
vận tốc của e trờn quỹ đạo K
A. 2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 0,219.10
6
m/s D.
2,19.10
6
m/s
Cừu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
được treo vào điểm cố định O. Chu kỡ dao
động nhỏ của nú là
T
. Bõy giờ, trờn đường thẳng đứng qua O, người ta đúng 1 cỏi
đinh tại điểm O’ bờn dưới O, cỏch O một đoạn
4/3l
sao cho trong quỏ trỡnh dao
động, dõy treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kỡ dao động bộ của con lắc lỳc này
là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cừu 24: Xột mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với
cường độ dũng điện qua mạch 1 gúc
4
. Kết quả nào sau đõy là đỳng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B. RZZ
CL
C. Z
L
= Z
C
D.
Z
L
= 2Z
C
Cừu 25: Chiếu vào mặt bờn của một lăng kớnh cú gúc chiết quang A=60
o
một chựm
ỏnh sỏng trắng hẹp. Biết gúc lệch của tia màu vàng đạt giỏ trị cực tiểu. Tớnh gúc
lệch của tia màu tớm. Biết chiết suất của lăng kớnh đối với ỏnh sỏng vàng bằng 1,52
và ỏnh sỏng tớm bằng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o
Cừu 26: Chọn phỏt biểu sai về thang súng điện từ:
A. Cỏc súng cú bước súng càng ngắn thỡ càng dễ làm phỏt quang cỏc chất và gừy ion
hoỏ chất khớ
B. Cỏc sỳng cỳ tần số càng nhỏ thỡ càng dễ quan sỏt hiện tượng giao thoa của chỳng
C. Cỏc súng cú bước súng càng ngắn thỡ càng dễ tỏc dụng lờn kớnh ảnh
D. Cỏc sỳng cỳ tần số càng nhỏ thỡ tớnh đőm xuyờn càng mạnh
Cừu 27: Tỡm kết luận sai: Để phỏt hiện ra tia X, người ta dựng .
A. mỏy đo dựng hiện tượng iụn hoỏ B. màn huỳnh quang
C. Điện nghiệm cú kim điện kế D. tế bào quang điện
Cừu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncú cụng thoỏt A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt
một bức xạ cú bước súng
= 0,2
m
. Hiệu điện thế giữa anụt và ca tốt phải thoả
món điều kiện gỡ để khụng một electron nào về được anốt?
A. U
AK
2,07
V
B. U
AK
2,7
V
C. U
AK
2,07
V
D.
Một giỏ trị khỏc
Cừu 29: Súng õm khụng thể truyền được trong mụi trường
A. Khớ B. Lỏng C. Rắn D.
Chõn khụng
Cừu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện 5,2
C pF, cuộn cảm L = 10
H, Giả sử
tại thời điểm ban đầu cường độ dũng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của
cường độ dũng điện là
A. )10.2cos(10.4
82
i (A) B. )10.2cos(10.4
82
ti
(A)
C. )10cos(10.4
82
ti
(A) D. )10.2cos(10.4
82
ti
(A)
Cừu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C khụng phõn nhỏnh,
250R
, VUU
RL
2100 , VU
C
200 . Cụng suất tiờu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D.
100 W
Cừu 32: Cho mạch xoay chiều khụng phõn nhỏnh RLC cú R thay đổi được. Hiệu
điện thế hai đầu mạch là
tUu
100cos
0
(V) ,
2
10
4
C (F) ,
8,0
L (H) .Để cụng
suất tiờu thụ của mạch cực đại thỡ giỏ trị của R bằng
A. 120
B. 50
C. 100
D.
200
Cừu 33: Cho một hộp đen X bờn trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu
điện thế khụng đổi U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch thỡ thấy
A
I
1
. Xỏc định cỏc
phần tử trong mạch và giỏ trị của cỏc phần tử đú.
A. Cuộn dõy khụng thuần cảm
100R
B. Cuộn dõy thuần cảm,
100
L
Z
C. Cuộn dõy khụng thuần cảm 100
L
ZR D. Điện trở thuần và tụ điện,
100
C
ZR
Cừu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đú. Nếu ta mắc dũng
điện một chiều
A
I
2
qua hộp thỡ thấy cụng suất là P, khi ta thay dũng điện trờn
bằng dũng điện xoay chiều cú cường độ hiệu dụng đỳng bằng 2 A thỡ thấy cụng suất
chỉ cũn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là
A. Tụ điện và điot B. Cuộn dõy khụng thuần cảm
C. Cuộn dõy thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Cừu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện 5,2
C pF, cuộn cảm HL
10
. Giả sử tại
thời điểm ban đầu cường độ dũng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là
A.
Vtu
8
1.2sin80 B.
Vtu
8
10.2sin40 C.
Vtu
8
10.2sin80 D.
Vtu
8
10.2sin80
Cừu 36: Hiện tượng cộng hưởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rừ nhất khi
A. Lực ma sỏt của mụi trường nhỏ khụng đỏng kể
B. Biờn độ của dao động cưỡng bức bằng biờn độ của dao động riờng
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của dao động riờng
D. Cả 3 điều kiện trờn
Cừu 37: Một ống Rơnghen phỏt ra bứt xạ cú bước súng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện
tớch electron
Ce
19
10.6,1
; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ỏnh sỏng
trong chừn khụng c = 3.10
8
m/s. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Cừu 38: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của mụi trường
B. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phỏt ra quang
phổ liờn tục
C. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phỏt ra quang
phổ liờn tục
D. Nhiệt độ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của mụi trường
Cừu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lũ xo lờn 2 lần, ta phải thực hiện cỏch
nào sau đõy:
A. Giảm độ cứng của lũ xo đi 4 lần B. Giảm biờn độ của nú đi 2 lần
C. Tăng khối lượng của vật lờn 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lờn 2
lần
Cừu 40: Trong thớ nghiệm với khe Iõng nếu thay khụng khớ bằng nước cú chiết
suất n = 4/3 thỡ hệ võn giao thoa trờn màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào. Chọn đỏp
ỏn đỳng.
A. Khoảng võn trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng võn trong khụng khớ
B. Khoảng võn tăng lờn bằng 4/3 lần khoảng võn trong khụng khớ
C. Khoảng võn khụng đổi
D. Võn chớnh giữa to hơn và dời chỗ
II. PHẦN RIấNG
Thớ sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B
A. PHẦN DÀNH RIấNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN CHUẨN (10 cõu, từ cõu 41
đến cõu 50)
Cõu 41: Một chất phỏt quang phỏt ra ỏnh sỏng màu lục.Chiếu ỏnh sỏng nào dưới
đõy vào chất đú thỡ nú sẽ phỏt quang:
A. ỏnh sỏng màu vàng B. ỏnh sỏng màu tớm C. ỏnh sỏng màu đỏ D. ỏnh
sỏng màu da cam
Cõu 42: Mạch biến điệu dựng để làm gỡ? Chọn cõu đỳng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn súng điện từ tần số õm với súng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số õm
Cõu 43: Đơn vị Mev/c
2
cú thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đõy?
A. Năng lượng liờn kết B. Độ phúng xạ C. Hằng số phúng xạ D.
Độ hụt khối
Cõu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160
2
Cos100
t
(v) vào hai đầu một đoạn
mạch xoay chiều thấy biểu thức dũng điện là i =
2
Cos(100
2
t )A. Mạch này cú
những linh kiện gỡ ghộp nối tiếp với nhau?
A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C
D. R nối tiếp C
Cõu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m
1
vào một lũ xo, nú dao động với một chu kỳ T
1
= 1,2(s); khi gắn quả nặng m
2
vào cũng lũ xo đú nú dao động với chu kỳ T
2
= 1,6(s).
Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m
1
+ m
2
) thỡ nú dao động với chu kỳ:
A. T = T
1
+ T
2
= 2,8(s) B. T =
2
2
2
1
TT = 2(s) C. T =
2
2
2
1
TT = 4(s) D. T
=
21
11
TT
= 1,45(s)
Cõu 46: Trong chuỗi phõn ró phúng xạ PbU
207
82
235
92
cú bao nhiờu hạt
và
được
phỏt ra:
A. 7
và 4
B. 7
và 2
C. 4
và 7
D. 3
và 4
Cõu 47: Một dõy dài 80cm phỏt ra một õm cú tần số 100Hz, quan sỏt thấy cú 5 nỳt
(gồm cả hai nỳt ở đầu dõy). Vận tốc truyền súng trờn dõy là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s
Cõu 48: Trong thớ nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau
thỡ võn sỏng chớnh giữa sẽ thay đổi như thế nào?
A. Võn nằm chớnh giữa trường giao thoa B. Khụng cũn cỏc võn giao
thoa nữa
C. Xờ dịch về phớa nguồn sớm pha hơn D. Xờ dịch về phớa nguồn
trễ pha hơn
Cõu 49: Xột đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cú độ tự cảm L và tụ
điện cú mang điện dung C. Nếu tần số gúc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn
mạch thoả món hệ thức
LC
1
2
thỡ kết quả nào sau đõy khụng đỳng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu
cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng khụng
C. Cường độ dũng điện và hiệu điện thế cựng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ
điện
Cõu 50:Cho 2 dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số cú phương trỡnh:
tx
100cos4
1
(cm),
2
100cos4
2
tx (cm). Phương trỡnh dao động tổng hợp
của 2 dao động này là:
A. x = 4cos
t
100
(cm) B. x = 4
2
cos
4
100
t (cm)
C. x = 4
2
cos
t
100
(cm) D. x = 4cos
4
100
t (cm)
B. PHẦN DÀNH RIấNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN KHTN (10 cõu, từ cõu 51
đến cõu 60)
Cõu 51: Khi nguyờn tử Hiđro chuyển từ trạng thỏi dừng cú năng lượng
n
E về trạng
thỏi dừng cú năng lượng
m
E thấp hơn, nú cú thể phỏt ra một phụtụn cú tần số xỏc
định theo cụng thức nào sau đõy? Biết h là hằng số Plăng,
0
E là năng lượng ở trạng
thỏi dừng cơ bản. Chọn đỏp ỏn đỳng.
A.
22
0
mn
E
h
f B.
22
0
11
nm
E
h
f C.
22
0
11
nmh
E
f D.
22
0
mn
h
E
f
Cõu 52: Phương trỡnh nào dưới đõy biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ gúc và thời
gian trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.
2
5,05,02 tt
B.
2
5,05,02 tt
C. t5,02
D.
2
5,05,02 tt
Cõu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trớ cõn bằng O với
phương trỡnh
6/5cos3
tx (cm,s). Trong giõy đầu tiờn nú đi qua vị trớ cõn
bằng
A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần
Cõu 54: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng Yõng, nếu giữ nguyờn cỏc yếu tố
khỏc, chỉ tăng dần bề rộng của hai khe
21
,SS thỡ:
A. Độ sỏng của cỏc võn sỏng tăng dần
B. Khoảng võn tăng dần
C. Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng khụng cú gỡ thay đổi
D. Bề rộng cỏc võn sỏng tăng dần
Cõu 55: Một cỏi cột dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cõn bằng trờn mặt đất
nằm ngang. Do bị đụng nhẹ, cột bị ngó xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử
đầu dưới của cột khụng bị xờ dịch. Tốc độ của đầu trờn của cột ngay trước khi nú
chạm đất là
A. sm/85,10 B. sm/7,7 C. sm/3,15 D. sm/3,6
Cõu 56: Tia tử ngoại phỏt ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện B. Màn hỡnh mỏy vi tớnh C. Lũ sưởi điện
D. Lũ vi súng
Cõu 57: Một thanh đồng chất khối lượng M cú chiều dài L cú thể quay tự do một
đầu quanh một bản lề gắn vào tường cố định. Thanh được giữ nằm ngang rồi thả
cho rơi tự do. Mụ men quỏn tớnh của thanh là
2
3
2
mLI . Gia tốc rơi tự do là g. Tại
thời điểm bắt đầu thả, gia tốc gúc và gia tốc dài của thanh lần lượt bằng
A.
L
g6
2
/srad và
0
2
/ sm B.
L
g
2
3
2
/srad và
0
2
/ sm
C.
L
g6
2
/srad và
2
6g
2
/ sm D.
L
g
2
3
2
/srad và
2
3g
2
/ sm
Cõu 58: Một đường dõy dẫn điện một dũng điện xoay chiều từ nơi phỏt điện đến nơi
tiờu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế và cụng suất nơi phỏt là 6 kV và 540 kW. Dõy dẫn
làm bằng nhụm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất m.10.5,2
8
. Hệ số cụng suất
của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trờn đường dõy bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đỏp ỏn
khỏc
Cõu 59: Mụ men quỏn tớnh của một vật rắn khụng phụ thuộc vào
A. kớch thước và hỡnh dạng của nú B. tốc độ của nú C. vị trớ của trục quay
D. khối lượng của nú
Cõu 60: Khi súng truyền đi trong một mụi trường, năng lượng của súng sẽ bị giảm
đi nhanh nhất đối với:
A. Súng õm và súng trờn mặt nước B. Súng õm
C. Súng trờn dõy thẳng D. Súng trờn mặt nước
o0o Hết o0o
Đỏp ỏn đề 1
(1C)(2C)(3D)(4A)(5A)(6A)(7A)(8D)(9A)(10C)
(11D)(12D)(13A)(14B)(15D)(16B)(17D)(18B)(19C)(20C)
(21A)(22D)(23A)(24B)(25A)(26D)(27A)(28A)(29D)(30B)
(31A)(32A)(33C)(34D)(35C)(36A)(37A)(38B)(39A)(40A)
(41B)(42B)(43D)(44A)(45B)(46A)(47A)(48D)(49B)(50B)
(51C)(52B)(53A)(54D)(55B)(56A)(57D)(58C)(59B)(60B)