Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Kỹ thuật vệ sinh, an toàn lao động và phòng chữa cháy - Chương 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.48 KB, 21 trang )












CHỈÅNG 7
NGUN NHÁN GÁY CHẠY V
BIÃÛN PHẠP PHNG CHÄÚNG CHẠY NÄØ

.1. Cạc kãút cáúu xáy dỉûng v sỉû bo vãû phng chäúng chạy.
õt chạy v âäü chëu lỉía ca váût liãûu, kãút cáúu xáy dỉûng.
Kh nàng an ton chäúng chạy âỉåüc xạc âënh båíi mỉïc âäü chëu lỉía
ca nọ, mỉïc âäü chëu l dỉûng v âäü chëu lỉía
ca cạc bäü pháûn kãút cá
7.1.1.1. T
Kh nàng cọ thãø bàõt chạy ( bäúc lỉía hay chạy ám è ) ca váût liãûu khi cọ mäưi lỉía hồûc
âỉa mäưi lỉía ra xa gi l tênh bàõt chạy. Tiãu chøn v qui tàõc xáy dỉûng ( TCVN 5308 - 1991)
t chạy ra lm ba nhọm l khäng
c
ỵu cå khäng quạ 8% tênh theo khäúi lỉåüng;
bitum våïi hm lỉåüng ca keo dỉåïi 6%
khäng chạy âỉåüc nỉía. Âọ l cạc váût liãûu häùn håüp vä cå v hỉỵu cå,
7
7.1.1. Tênh bà
ca nh, cäng trçnh


ỉía phủ thüc vo kh nàng chạy ca váût liãûu xáy
úu chênh ca nh, cäng trçnh.
ênh bàõt chạy ca váût liãûu xáy dỉûng.
phán chia táút c váût liãûu xáy dỉûng v kãút cáúu theo kh nàng bàõ
hạy khọ chạy v chạy.
- Váût liãûu khäng chạy l váût liãûu khäng bäúc lỉía, khäng chạy ám è, bãư màût khäng bë
hoạ than dỉåïi tạc âäüng ca ngn lỉía hồûc nhiãût âäü cao. Thüc nhọm váût liãûu khäng chạy l
cạc váût liãûu vä cå tỉû nhiãn v nhán tảo, kim loải dng trong xáy dỉûng cng nhỉ cạc cáúu kiãûn
chãú tảo tỉì thảch cao cọ chỉïa mäüt hm lỉåüng cháút hỉ
cạc táúm bäng khoạng dng keo v keo täøng håüp hay
tênh theo khäúi lỉåüng.
- Váût liãûu khọ chạy l váût liãûu khọ bäúc lỉía, khọ chạy ám è, bãư màût khọ bë hoạ than
v chè tiãúp tủc chạy dỉåïi tạc âäüng thỉåìng xun ca ngưn lỉía hay hay nhiãût âäü cao. Sau khi
cạch li våïi ngưn lỉía thç
cạc kãút cáúu lm tỉì váût liãûu chạy nhỉng â âỉåüc sỉí l chäúng chạy nhỉ bã täng atphan, cạc såüi
täøng håüp trong bn sẹt, gäù ngám táøm chäúng mäúi mt, cạc táúm ximàng såüi hỉỵu cå, mäüt vi váût
liãûu polyme,
130

- Váût liãûu chạy l váût liãûu chạy thnh ngn lỉía, chạy ám è dỉåïi tạc âäüng ca ngn
lỉía hay nhiãût âäü cao. Sau khi cạch ly ngưn lỉía váùn tiãúp tủc chạy hồûc chạy úu. Váût liãûu chạy
Máút kh nàng chëu lỉûc khi chạy l khi kãút cáúu xáy dỉûng bë phạ hoải hồûc khi
úi diãûn ( khäng bë âäút nọng) tàng
håi, khê âäüc, ) v ngn lỉía cọ thãø âi lt qua âỉåüc.
bàòng giåì hồûc phụt
ưu sủp âäø ( máút kh nàng chëu lỉûc) trong cạc âiãưu kiãûn chạy.
têch ỉïng xỉí ca cạc kãút cáúu xáy dỉûng
øn âënh cỉûc âải ca cäng
ín xút, nh
äng nghiãûp ) diãûn têch, säú táưng, mỉïc däü nguy hiãøm chạy näø ca hảng sn xút, sỉû hiãûn cọ

iãút bë dáûp lỉía tỉû âäüng nhỉ dn phun nỉåïc
l táút c cạc cháút hỉỵu cå.
7.1.1.2. Âäü chëu lỉía ca kãút cáúu xáy dỉûng.
Âäü chëu lỉía ca kãút cáúu xáy dỉûng l kh nàng giỉỵ âỉåüc âäü bãưn ( chëu lỉûc) v
kh nàng che chåí ( bao che) ca chụng trong âạm chạy ( tỉïc váùn hon thnh chỉïc nàng khai
thạc ca kãút cáúu).
-
kãút cáúu bë biãún dảng âãún mỉïc cọ thãø gáy nguy hiãøm nãúu tiãúp tủc sỉí dủng.
- Máút kh nàng bao che ca kãút cáúu khi chạy tỉïc l khi kãút cáúu xút hiãûn mäüt
trong cạc âiãưu kiãûn sau:
* Nhiãût âäü trung bçnh åí trãn bãư màût phêa âä
lãn 140
o
C, cọ thãø gáy chạy váût cháút åí phng bãn cảnh.
* Tảo thnh trong kãút cáúu vãút nỉïc xun hay läù thng m qua âọ cạc sn
pháøm chạy ( khọi,
Âäü chëu lỉía ca kãút cáúu xáy dỉûng âàûc trỉng båíi giåïi hản chëu lỉía. Giåïi hản chëu
lỉía l thåìi gian qua âọ kãút cáúu máút kh nàng chëu lỉûc hay bao che âỉåüc âo
( âỉåüc xạc âënh bàòng thỉûc nghiãûm hồûc tênh toạn). Vê dủ : giåïi hản chëu lỉía ca cäüt l 2 giåì cọ
nghéa l sau 2 giåì cäüt bàõt âá
Nhỉỵng u cáưu âäúi våïi âäü chëu lỉía ca cạc kãút cáúu cäng trçnh âỉåüc ghi trong
cạc tiãu chøn v qui tàõc xáy dỉûng l dả trãn sỉû phán
trong cạc vủ chạy v thäúng kã kinh nghiãûm vãư thiãút kãú xáy dỉûng v khai thạc cạc ngäi nh våïi
nhiãưu cäng dủng khạc nhau. Màût khạc cng våïi u cáưu âm bo sỉû ä
trçnh trong âạm chạy cng cáưn phi tênh âãún tênh kinh tãú - k thût ca nọ, phi chụ âãún xạc
sút bë phạ hoải ca cạc bäü pháûn kãút cáúu riãng biãût ca cäng trçnh trong ho hoản.

7.1.1.3. Giåïi hản ca kãút cáúu cäng trçnh.
Ngäi nh, cäng trçnh âỉåüc cáúu tảo tỉì cạc bäü pháûn kãút cáúu khạc nhau (tỉåìng chëu
lỉûc, tỉåìng ngàn, cäüt, dáưm, sn, mại, ) chụng âỉåüc lm tỉì cạc nhọm váût liãûu khạc nhau.Theo

mỉïc âäü chëu lỉía v giåïi hản chëu lỉía täúi thiãøu ca cạc kãút cáúu ch úu, cạc ngäi nh, cạc cäng
trçnh âỉûoc chia thnh nàm cáp âäü chëu lỉía l I. II, III, IV, V. Cáúp I l cáúp cọ âäü chiu lỉía cao
nháút v gim dáưn theo thỉï tỉû chỉỵ säú, cáúp V l cáúp cọ âäü chëu lỉía cao nháút.
Tu theo chỉïc nàng ca ngäi nh( nh åí, nh lm viãûc, nh cäng cäüng, xỉåíng sa
c
ca trang thiãút bë tỉû âäüng (mạy bạo chạy tỉû âäüng, th
hoa sen, vi phun, ) âãø cạc âënh âäü chëu lỉía cáưn thiãút ca ngäi nh, cäng trçnh. Ngỉåüc lải càn
cỉï vo cáúp âäü chçu lỉía ca ngäi nh âãø quy âinh cạc gii phạp, an ton, phng chạy, chỉỵa
chạy khi thiãút kãú xáy dỉûng nhỉ säú táưng, diãûn têch, chiãưu di, säú lỉåüng v kêch thỉåïc ca cạc läúi
thoạt nản, chiãưu di âỉåìng thoạt nản, khong cạch ngàn chạy giỉỵa cạc nh, lỉu lỉåüng nỉåïc
chỉỵa chạy
131

Giåïi hản chëu lỉía täúi thiãøu ca cạc kãút cáúu chênh ca ngäi nh, cäng trçnh theo
tiãu chøn v quy tàõc xáy dỉûng nhỉ trong bng 6-4.




Bng 6-4 Giåïi hản chëu lỉía täúi thiãøu ca cạc kãút cáúu xáy dỉûng; giåì:
chëu lỉía
ca nh v
kãút cáúu
lỉûc, tỉåìng
läưng cáưu,
thang, cäüt
ngoi tỉì
cạc táúm
panel treo
úm panel

sn v cạc kãút
cáúu chëu lỉûc
khạc ca sn
Tỉåìng chëu
lỉûc bãn
trong (tỉåìng
ngàn)
Chiãúu
nghè, cáưu
thang v
cạc báûc

Mỉïc âäü Tỉåìng chëu Tỉåìng Cạc tá
I 2,5 0,5 1,0 0,5 1,0
II 1,0 2,0 0,25 0,75 0,25
III 2,0 0,25 0,75 0,25 1,0
IV 0,5 0,25 0,25 0,25 1,0
V 0,25

7.1.2. Âäü chëu lỉía cu út cáúu ga ï, bã täng cä ïp.
7.1.2.1. Âäü chëu lỉía ca kã úu gảch âạ:
Âäü chëu a kãút c ï phủ vo tiãút di i phạp k úu, tênh
cháút nhiã t lê ca vá gảch, âa ỉång pha nọng.
Kãút cáúu âạ ( tron úu ca khäng co ûng báút kç v u no kh ãưu lm
viãûc chëu nẹn v âỉåüc chia ra kãút cáúu chëu lỉûc v chëu lỉûc bn thán. Nhåì khäúi lỉå ín thán
låïn v ca h cháút nhi áût lê ca vá ãûu m kãút cá ảch âạ cọ âỉ ỉû chëu âỉ c âäüng
ưu kiãûn chạy chëu
cỉåìng âäü v khäng phạt hiãûn dạu vãút bë
C, sau khi ngi cỉåìng âäü ca nọ gim âi 50 - 60 %, lục
ía kã ûch âa

út cá
út the
lỉía c áúu gảch âa thüc ãûn, gi ãút cá
ût váû ût liãûu ï v ph ïp âäút
gảch g kãút cá chụng ï sỉí du áût liãû ạc) â
üng ba
ûng tạïc tên ãût v ût li úu g åüc s
ca lỉía âäút trong âiãưu kiãûn ho hản.
ía cao. Trong âiã - Kãút cáúu bàòng gảch nung cọ giåïi hản chëu lỉ
âỉûåc âäút nọng âãún 700- 900
o
C, thỉûc tãú khäng gim
phạ hoải. Khi âäút nọng âãún 800
o
C chè tháúy hỉ hải trãn bãư màût ca cạc khäúi xáy dỉåïi dảng cạc
vãút nỉït nh v bong ra nhỉỵng låïp mng.
- Gảch silicạt ( gảch khäng nung) dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü cao thç sỉû thay âäøi
cỉåìng âäü thua kẹm gảch nung. Khi âäút nọng gảch silicạt âẹn 300
o
C, tiãúp theo lm lảnh thç
cỉåìng âäü ca nọ tàng lãn, nhỉng nãúu tiãúp tủc tàng nhiãût âäü thç cỉåìng âäü ca gảch s gim.
Gảch silicạt âỉåüc âäút nọng âãún 700
o
âọ bãư màût ca cạc khäúi xáy xút hiãûn cạc vãút nỉït.
- Âạ väi cng cọ âäü chëu lỉïa tỉång âäúi täút. Kãút qu thê nghiãûm âạ väi âàûc cho
tháúy ràõng cng våïi sỉû tàng nhiãût âäü thç cỉåìng âä tàng v khi nhiãût âäü âãún 600
o
C nọ âảt 134 %,
132


nhỉng åí nhãût âäü 700
o
C nọ chèï âảt 104 % zo våïi cỉåìng âäü ban âáưu. Sỉû phán gii âạ väi thnh
canxi oxit v cacbon âioxit âỉåüc bàõt âáưu bàòng 800
o
C
- Giåïi hản chëu kỉía ca tỉåìng xáy bàòng gảch nung v gảch silicạt dy 25 cm l
5 giåì, cn gảch cọ läù räùng l 5m5 giåì. Giåïi hản chëu lỉía ca tỉåìng xáy bàòng âạ tỉ nhiãûn âỉåüc
coi nhỉ bàòng ca tỉåìng bã täng nhẻ, âạ thảch cao v gảch â nhẻ. Giåïi hản chëu lỉía ca gảch
chëu âỉûn ca chụng
ỉåìng chè âảt dỉåïi 1 giåì v âäi khi cn tháúp hån. Giỉåïi hản chëu lỉía ca kãút cáúu bãtäng cäút
ng bo vãû, khäúi lỉåüng v âỉåìng
ỉåìn) cn táúm chè bë âäút tỉì màût dỉåïi.
cao ca màût càõt.
ca cäüt xáy bàòng gảch âạ phủ thüc vo kêch thỉåïc màût càõt ca chụng.

7.1.2.2. Âäü chëu lỉía ca kãút cáúu bã täng cäút thẹp:
Nhåì tênh khäng chạy v kh nàng dáùn nhiãût khäng låïn m cạc kãút cáúu bã täng
cät thẹp khạ bãưn vỉỵng âäúi våïi tạc âäüng ca cạc úu täú xám thỉûc ca âạm chạy, nhỉng khäng
thãø bãưn vỉỵng vä hản âäúi våïi lỉía. Cạc kãút cáúu bãtäng cäút thẹp hiãûn âải thỉåìng cọ thnh mng
khäng cọ liãn kãút ton khäúi våïi cạc bäü pháûn khạc ca ngäi nh, nãn lm hản chãú kh nàng
hon thnh chỉïc nàng chëu ti ca chụng trong âiãưu kiãûn chạy, thåìi gian
th
thẹp phủ thüc vo kãút cáúu tiãút diãûn ca nọ, bãư dy låïp bã tä
kênh ca cäút thẹp, mạc ca bã täng v loải cäút liãûu, ti trng tạc dủng v så âäư lm viãûcca kãút
cáúu.
- Cạc loải dáưm, táúm, panel sn chëu ún mäüt nhëp âàût tỉû do trãn hai gäúi tỉûa dỉåïi
tạc âäüng ca ngon lỉía sỉỵ bë phạ hoải do cäút thẹp dc chëu lỉûc åí dỉåïi bë âäút nọng âãún nhiãût âäü
giåïi hản nháút âënh. Giåïi hản chëu âỉûng ca chụng phủ thüc vo âäü dáưy ca táúm bã täng bo
vãû, loải cäút thẹp trë säú ca ti trngû lm viãûc v âäü dáùn nhiãût ca bã täng åí cạc dáưm âäü chëu

lỉía phủ thüc vo bãư dy ca tiãút diãûn. Trong cng cạc thäng säú kãút cáúu giåïi hản chëu lỉía ca
dáưm kẹm hån cạc táúm båíi vç trong khi ho hoản dáưm bë âäút nọng tỉì ba phêa (màût dỉåïi v hai
màût s
- Cạc bn táúm cọ bn kã bäún cảnh ọ giåïi hản chëu lỉía cao so våïi kãút cáúu chëu
ún âån gin. Loải ny cọ cäút thẹp chëu lỉûc trong hai hỉåïng vng gọc cho nãn kh nàng chëu
lỉûc ca chụng cn phủ thüc t lãû cäút thẹp trong nhëp ngàõn v di. Trong cạc táúm hçnh vng
cọ t lãû cạc cảnh bàòng âån vë thç nhiãût âäü tåïi hản khi xút hiãûn giåïi hản chëu lỉía l 800
o
C. Khi
tàng t lãû cạc cảnh ca táúm thç nhiãût âäü tåïi hản gim, do âọ gim giåïi hản chëu lỉía. Våïi t lãû
cạc cảnh låïn hån 4 thç giåïi hản chëu lỉía thỉûc tãú bàòng gåïi hản chëu lỉía ca cạc táúm tỉûa trãn hai
cảnh
- Cạc dáưm v cạc táúm dảng dáưm siãu ténh khi bë âäút nọng thỉåìng bë máút kh
nàng chëu lỉûc do phạ hoải trong cạc màût càõt gáưn gäúi tỉûa v giỉỵa nhëp. Cạc màût càõt giỉỵa nhëp bë
phạ hoải do gim cỉåìng âäü ca cäút thẹp dc chëu lỉûc, cn cạc màût càõt gáưn gäúi tỉûa l do täøn
tháút cỉåìng âäü bã täng åí vng chëu nẹn bãn dỉåïi bë âäút nọng âãún nhiãût âäü cao. Täúc âäü âäút nọng
ca vng ny phủ thüc vo kêch thỉåïc ca màût càõt ngang. Cho nãn âäü chëu lỉía ca cạc táúm
dảng siãu tènh phủ thüc vo bãư dy ca chụng, cn ca cạc dáưm thç phủ thüc vo bãư räüng v
chiãưu
- Giåïi hản chëu lỉía ca kãút cáúu bã täng thẹp chëu ún ỉïng sút trỉåïc l thåìi gian
âäút nọng cäút thẹp dc âãún nhiãût âäü 200 ~ 300
o
C, nh hån nhiãưu so våïi thẹp cạn nọng. Giåïi
133

hản chëu lỉía ca cạc kãút cáúu ỉïng sút trỉåïc nh hån vi láưn so våïi cạc kãút cáúu cọ cäút thẹp lm
bàòng thẹp cạn nọng thỉåìng, thẹp såüi êt cacbon tút ngüi.
- Giåïi hản chëu lỉía ca cäüt phủ thüc vo så âäư cgáút ti ca chụng (nẹn trung
tám hay lãûch tám), kêch thỉåïc màût càõt ngang, pháưn tràm cäút thẹp, loải cäút liãûu låïn v bãư dy
låïp bã täng bo vãû cäút thẹp. Sỉû phạ hoải ca cạc cäüt khi âäút nọng thỉåìng xy ra do gim

g 20%) so våïi cäüt tỉì bã täng våïi cäút
lỉía khäng tháúp hån so våïi khi âäút
thỉåìng bë phạ hoải. Qua thỉûc tãú cng nhỉ thê nghiãûm cho tháúy âäü chëu lỉía ca
p h v kh nàng chëu lỉûc sau 15 phụt do tạc
áúu thẹp dy, låïn v cọ hãû säú an ton cao thç chëu
ÄÚp cạc bãư ca kãút cáúu bàòng váût liãûu khọ chạy. Âãø äúp bo vãû cäút thẹp thỉåìng dng
û náng cao nhiãût âäü m
cỉåìng âäü ca cäút thẹp v bã täng. Nãúu ti trng dàût våïi âäü lãûch tám låïn thç âäü chëu lỉía ca cäüt
s phủ thüc ráút nhiãưu vo bãư dy ca låïp bã täng bo vãû ca cäút thẹp chëu kẹo. Âäü chëu lỉía
ca cạc cäüt våïi âäü lãûch tám nh gáưn bàòng âäü chëu lỉía ca cäüt nẹn âụng tám. Cäüt chãú tảo tỉì bã
täng våïi cäút liãûu âạ dàm granit cọ âäü chëu lỉía tháúp (khon
liãûu l âạ väi, båíi vç thảch anh cọ trong thnh pháưn ca âạ granit bi phạ hoải åí nhiãût âäü 573
o
C,
cn âạ väi bàõt âáưu bë phán gii åí nhiãût âäü nung âãún 800
o
C.
- Cạc táúm tỉåìng thỉåìng bë âäút nọng tỉì mäüt phêa khi cọ ho hoản , nãn chụng cọ
thãø vng vãư phêa cọ lỉía hay vãư phêa ngỉåüc lải. Tỉåìng tỉì kãút cáúu chëu nẹn âụng tám tråí thnh
kãút cáúu chëu nẹn lãûch tám våïi âäü lãûch tám ngy cng tàng theo thåìi gian. Trong âiãưu kiãûn âọ
âäü chëu lỉía ca tỉåìng chëu lỉûc phủ thüc ráút nhiãưu vo ti trng v bãư dy ca chụng. Khi tàng
ti trng v gim bãư dy ca tỉåìng thç âäü chëu lỉía ca chụng gim v ngỉåüc lải. Khi tỉåìng bë
âäút nọng âäưng thåìi tỉì hai phêa (tàng ngàn giỉỵa cạc phng) åí chụng khäng cọ vng nhiãût, kãút
cáúu váùn lm viãûc våïi lỉûc nẹn âụng tám, do âọ giåïi hản chëu
nọng mäüt phêa.
7.1.3. Náng cao âäü chëu lỉía ca kãút cáúu thẹp.
7.1.3.1. Âäü chëu lỉía ca kãút cáúu thẹp.
Trong xáy dỉûng thỉåìng sỉí dủng cạc kãút cáúu kim loải âỉåüc chãú tảo tỉì thẹp, gang v
cạc håüp kim nhäm, phäø biãún hån c l cạc kãút cáúu chãú tảo tỉì cạc loải thẹp khạc nhau. So våïi
kãút cáúu bã täng thç cng mäüt kh nàng chëu lỉûc thç cạc kãút cáúu thẹp tỉång âäúi nhẻ hån v

thûn tiãûn hån trong làõp ghẹp, nhỉng trong âiãưu kiãûn ho hoản, dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü cao
cạc kãút cáu thẹp
háưn låïn cạc kãút cáúu thẹp bë biãún dảng, máút äøn âën
âäüng mảnh ca ngon lỉía lãn chụng. Cạc kãút c
âỉûng âỉåüc láu hån. Âàûc biãût cạc cäüt, dáưm v dn thẹp khäng cọ bo vãû âãưu bë phạ hoải trong
ho hoản.
Âäúi våïi trỉåìng håüp khi thiãút kãú cạc ngäi nh hay cạc cäng trçnh cọ nguy cå phạt
sinh chạy kẹo di trong thåìi gian quạ 15 phụt v u cáưu phi bo ton kãút cáúu ca ton bäü
ngäi nh thç cáưn phi bo vãû cạc kãút cáúu áúy chäúng lải tạc âäüng ca lỉía.
7.1.3.2. Cạc phỉång phạp náng cao âäü chëu lỉía ca kãút cáúu thẹp.
Âãø bo vãû cạc kãút cáúu thẹp nhàòm náng cao âäü chëu lỉía ca chụng cọ thãø dng mäüt
säú phỉång phạp sau:
-
bã täng nhẻ, gảch â, gảch xáy nhiãưu läù räùng, cạc táúm thảch cao v phibräximang, vỉỵa trạt,
cạc táúm såüi bäng khoạng v bäng thu tinh. Hiãûu qu ca låïp äúp phủ thüc vo tênh cháút hoạ
l ca váût liãûu âỉåüc sỉí dủng vo kh nàng chäúng lải tạc âäüng ca lỉía sỉ
134

åí nhiãût âäü âọ xy ra sỉû thay âäøi cáúu trục ca váût liãûu lm máút cỉåìng âäü ca nọ xút hiãûn vãút
ỉỵa trạt dy 25mm âỉåüc trạt trãn lỉåïi thẹp lm tàng nhiãût âäü chëu lỉía ca
lỉía 2 giåì 10 phụt. Giạ thnh låïp äúp ca cäüt thẹp dy bàòng 1/4 viãn gảch khong 15% giạ
l sỉû co ngọt
g giåïi hản chëu lỉía ca cäüt lãn âãún 3,5 giåì. Cạc táúm phibräximàng dy 40mm
; âàûc biãût l cạc bäü pháûn ca dn thẹp,
bàòng váût liãûu nhỉ thãú cọ giåïi hản chëu lỉía 3 giåì.
ca kãút cáúu thẹp nhiãưu láưn cho âãún khi tảo thnh låïp dy 2,5 ~ 3,0mm. Dỉåïi
nỉït.
* Låïp v
cäüt thẹp âãún 50 phụt. Tàng bãư dy ca låïp vỉỵa âãún âãún 50mm s tàng giåïi hản chëu lỉía ca cäüt
âãún 2giåì. Âäúi våïi loải bo vãû ny sỉû phạ hoải ca kãút cáúu xy ra dỉåïi nhiãût âäü khạ cao giạ

thnh låïp äúp ca cäüt thẹp bàòng vỉỵa trạt trãn lỉåïi thẹp khong 20% giạ thnh cäüt.
* ÄÚp cạc cäüt thẹp våïi låïp äúp cọ bãư dy bàòng 1/2 viãn gảch xáy cho tháúy låïp äúp
váùn ngun vẻn v bo vãû cäüt trong thåìi gian 5 giåì. Cäüt âỉåüc äúp 1/4 viãn gảch cọ giåïi hản
chëu
thnh ca cäüt.
* Bo vãû cäút thẹp bàòng cạc táúm thảch cao dy 30mm cọ thãø lm tàng giåïi hản
giåïi hản chëu lỉía ca cäüt lãn 2 giåì, cn tàng bãư dy ca táúm thảch cao âãún 60mm thç cọ thãø
tàng âäü chëu lỉía lãn âãún 4 giåì 30 phụt. Nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp bo vãû ny
ca cạc táúm thảch cao v sau âọ chụng bë lỉía phạ hoải.
* Cạc táúm bã täng kãràmdêt dy 40mm våïi låïp vỉỵa trạt dy 20mm cọ thãø bo vãû
âỉåüc cäüt trong 2 giåì, cn tàng bãư dy ca cạc táúm thảch cao âãún 65mm våïi låïp vỉỵa trạt cng
nhỉ thãú lm tàn
våïi låïp vỉỵa trạt dy 20mm bo vãû cäüt âỉåüc trong 2 giåì.
Viãûc bo vãû dáưm, dn thẹp khi tạc âäüng ca ngn lỉía phỉïc tảp hån nhiãưu so våïi
cäüt. ÄÚp cạc bãư màût ca cạc kãút cáúu ny bàòng váût liãûu dảng táúm thỉûc tãú khäng thỉûc hiãûn âỉåüc.
Cng ráút khọ khàn khi trạt låïp vỉỵa bo vãû lãn dáưm, dn
cho nãn phỉång phạp ny êt âỉåüc sỉí dủng.
- Phun cạc loải vỉỵa khạc nhau cọ chỉïa váût liãûu cạch nhiãût cọ hiãûu qu nhỉ amiàng,
vẹcmiculêt, peclêt lãn bãư màût kãút cáúu l mäüt phỉång phạp âån gin hån âãø bo vãû kãút cáúu thẹp
khi tạc âäüng ca ngn lỉía.
* Bo vãû cäüt thẹp bàòng låïp äúp chãú tảo tỉì peclêt, ximàng mạc 500, amiàng v
thu tinh lng (cáúp phäúi theo khäúi lỉåüng 2 : 6 : 1 : 0,5) dy 60mm cọ giåïi hản chëu lỉía 3 giåì.
Cng âảt âỉåüc giåïi hản chëu lỉía nhỉ váûy nãúu bc cäüt bàòng låïp bo vãû dy 55mm thay vç peclêt
bàòng vẹcmiculêt.
* Váût liãûu chãú tảo tỉì amiàng, peclêt, vẹcmiculêt v thảch cao xáy dỉûng (cáúp phäúi
theo tè lãû khäúi lỉåüng 2 : 1 : 2 : 3) cng cọ tênh cháút chëu lỉía cao. Cäüt thẹp âỉåüc bo vãû bàòng
låïp äúp cạch nhiãût dy 40mm
- Bo vãû cạc kãút cáúu thẹp bàòng låïp bc tỉì váût liãûu nåí phäưng dỉåïi nhiãût âäü cao âỉåüc
coi l phỉång phạp cọ nhiãưu triãøn vng. Váút liãûu bc ny cọ mu tràõng, cọ thãø dng trong cạc
càn nh kên våïi âäü áøm ca khäng khê khäng quạ 80%. Låïp bc ny âỉåüc trạng lãn bãư màût â

âỉåüc lm sảch gè
tạc âäüng ca lỉía, bãư dy ca låïp bc trãn tàng lãn âãún 50 ~ 70mm do nåí phäưng, cn giåïi hản
chëu lỉía ca kãút cáúu thẹp tàng tỉì 25 âãún 45 ~ 60 phụt. Giạ thnh ca låïp trạng bàòng váût liãûu nåí
phäưng chiãúm 20 ~ 25% giạ thnh ca kãút cáúu.
135

- Hiãûn nay åí nhiãưu nỉåïc â xáy dỉûng cạc ngäi nh våïi khung kim loải trong chụng
chỉïa âáưy nỉåïc âãø tàng giåïi hản chëu lỉía cho kãút cáúu. Dng nỉåïc cọ phủ gia chäúng àn mn âäø
âáưy vo cạc cäüt ca khung nh, trong nhiãưu trỉåìng håüp cn âäø âáưy trong cạc dáưm mang sn.
Hãû thäúng cáúp nỉåïc chỉïa âáưy cạc kãút cáúu cọ thãø khäng thỉåìng xun khi cọ ho hoản, cng cọ
thãø thỉåìng xun våïi hãû thäúng lỉu thäng tỉû nhiãn hay cỉåỵng bỉïc. Giåïi hản chëu lỉía ca cạc
kãút cáúu nhỉ váûy phủ thüc vo âäü dy ca chụng v täúc âäü chy nỉåïc cọ thãø âảt tåïi 2 giåì. Giạ
thnh ca viãûc bo vãû kãút cáúu kiãøu ny chiãúm tỉì 6 ~ 10% giạ thnh ca kãút cáúu.
7.1.4.1. Sån, trạt v äúp bàòng cạc váût liãûu khäng chạy.
L cạc biãûn phạp giỉỵ cho gäù khäng chạy trong khong 15 ~ 20 phụt v lm tråí ngải
û cha
o khä, cạc táúm thảch cao cọ såüi,
cạch ngànåí bãn trong càn nh khä rạo. Hiãûu qu ca vỉỵa thảch
u phng chạy thç thua kẹm cạc táúm thảch cao.
hạy. Cạc cháút ny dãù ho tan trong



7.1.4. Bo vãû cạc kãút cáúu gäù khi chạy.
Kãút cáúu gäù âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong xáy dỉûng, nhỉng tênh chạy l nhỉåüc âiãømca
chụng. Vç váûy âãø bo vãû cho kãút cáúu gäù khi chạy, trãn thỉûc tãú â dng nhiãưu phỉång phạp
chäúng chạy cho kãút cáúu gäù nhỉ sau:


sỉ ïy lan theo kãút cáúu gäù.

- Trong cạc loải trạt thêch håüp nháút l trạt bàòng väi - xi màng hồûc cạc cháút khạc cọ
tênh chäúng nhiãût tỉång tỉû. Låïp vỉỵa trạt väi - xi màng hồûc väi - amiàng cọ thãø bo vãû kãút cáúu
gäù khi chạy trong thåìi gian tỉì 15 ~ 30 phụt phủ thüc vo bãư dy ca låïp vỉỵa v phỉång
phạp trạt.
- Váût liãûu äúp chäúng chạy thỉåìng dng vỉỵa thảch ca
cạc táúm xi màng amiàng. Dng vỉỵa thảch cao khä hay cạc táúm thảch cao cọ såüi thay cho vỉỵa
thỉåìng âãø hon thiãûn tỉåìng v
cao khä tỉång âäúi tháúp, vç trong âiãưu kiãûn ca ho hoản cạc táúm âọ thỉåìng bë phạ hoải sau 10
~ 15 phụt. Cạc táúm phibräximàng phàóng hay gåün sọng dng âãø lm låïp bo vãû cho cạc màût
ngoi ca tỉåìng cạc nh v cäng trçnh bàòng gäù; chụng l cạc váût liãûu khäng chạy nhỉng vãư
màût hiãûu q
- Khi gia cäng bãư màût gäù âỉåüc ph mäüt låïp vỉỵa chäúng chạy våïi lỉåüng múi khä êt
nháút l 100g cho 1m
2
bãư màût gia cäng hồûc bao ph bãư màût cạc kãút cáúu gäù bàòng mäüt låïp sån
bo vãû. Cạc phỉång phạp bo vãû phng chạy ny l âãø ngàn ngỉìa sỉû bàõt lỉía ca cạc bãư màût
kãút cáúu khi cọ tạc âäüng ca ngưn nhiãût nhỉ lỉía xút hiãûn khi âon mảch, ca cạc ân hn,
7.1.4.2. Ngám, táøm gäù trong dung dëch ca cạc chát chäúng chạy.
L biãûn phạp bo vãû cạc kãút cáúu gäù khi chạy cọ hiãûu qu cao nháút. Cạc cháút chäúng
chạy l cạc cháút hoạ hc dng âãø lm cho gäù khäng bäúc c
nỉåïc v âỉåüc dng táøm gäù dỉåïi dảng vỉỵa. Hiãûu qu låïn nháút cọ thãø âảt âỉåüc nãúu gäù táøm âỉåüc
75kg/m
3
cháút chäúng chạy v gäù âỉåüc coi l cháút khọ chạy. Hçnh thỉïc ny l táøm sáu v thỉûc
hiãûn åí cạc thiãút bë ngám táøm (cạc aptäclạp) dỉåïi ạp sút cao lãn âãún 10 ~ 15at trong khong
10 ~ 15 giåì, vỉỵa cháút chäúng chạy s ngáúm vo gäù.
7.1.4.3. Gii phạp kãút cáúu.
136

Mäüt trong cạc âàûc âiãøm ca kãút cáúu gäù l cạc khe räùng chỉìa lải trong tỉåìng v

trong cạc vạch ngàn âãø lm thäng thoạng v chäúng mủc cho gäù. Trong ráút nhiãưu trỉåìng håüp
cạc läù räøng âọ âỉåüc liãn thäng våïi nhau; do âọ khi cọ ho hoản xy ra thỉåìng tảo âiãưu kiãûn
thûn låüi cho la lan truưn nhanh chọng v chạy ngáưm. Âãø hả tháúp cỉåìng âäü chạy ca gäù
trong âạm chạy v hản chãú sỉû tỉû chạy lan nãn cáưn nghiãn cỉïu cạc gii phạp kãút cáúu gäù. Mäüt säú
trong gii phạp kãút cáúu âọ l lm gim säú lỉåüng váût liãûu chạy åí trong kãút cáúu gäù bàòng cạch
o cạc cháút âãûm (phủ gia) chạy âỉåüc åí cạc läù häøng; hản chãú
ûng v mỉïc âäü chëu lỉía ca kãút cáúu xáy dỉûng
khi chạy näø ca cạc quạ trçnh cäng nghãû, cạc xê nghiãûp sn xút
ì quạ trçnh chạy. Âãø phạt sinh ra chạy cáưn phi cọ cháút chạy, cháút
n ln cọ cạc
ïi
hãú cạc
g nghãû sn
x å bn xạc sút xút hiãûn chạy näø âỉåüc
ì:
hiãût âäü bäúc chạy) v âiãưu kiãûn gia cäng, kh nàng bàõt lỉía hay
näø khi cọ tạc âäng tỉång häø våïi nỉåïc hay cạc cháút äxi hoạ - âäúi våïi cạc cháút ràõn
dng cạc cháút khäng chạy thay ch
diãûn têch cạc läù häøng trong tỉåìng, vạch ngàn v sn nh; trạnh lm cạc läù häøng trãn kãút cáúu
gäù, trỉåìng håüp khäng trạnh âỉåüc (vç l do sỉí dủng hồûc kãút cáúu) thç phi lm mng che hay
låïp ngàn cạch bàòng váût liãûu khäng chạy.
7.2. Phng ngỉìa ho hoản.
Phng ngỉìa ho hoản trãn cäng trỉåìng, åí cå såí sn xút, trong xê nghiãûp l nhàòm âãư phng
khäng âãø cho âạm chạy xy ra, hản chãú phảm vi âạm chạy lan räüng, tảo âiãưu kiãûn cho âäüi
chỉỵa chạy dáûp tàõt âạm chạy âỉåüc këp thåìi, nghiãn cỉïu biãûn phạp thoạt ngỉåìi v ti sn trong
thåìi gian chạy âỉåüc an ton.
Viãûc lỉûa chn cạc biãûn phạp phng chạy phủ thüc vo cạc âiãưu kiãûn nhỉ:
- Tênh bàõt chạy ca váût liãûu xáy dỉ
- Kh nàng nguy hiãøm
- Sỉû bäú trê quy hoảch kiãún trục nh cỉía v cäng trçnh, âiãưu kiãûn âëa hçnh,

7.2.1. Mỉïc âäü nguy hiãøm chạy näø trong sn xút.
Cå såí ca âạm chạy la
äxi hoạ v ngưn nhiãût â cäng sút. Trong cạc cäng trçnh nh åí v sn xút l
cháút chạy, äxi trong khäng khê åí trảng thại tỉû do v cạc ngưn nhiãût, tuy nhiãn chụng chè giå
hản åí t lãû m trong âiãu kiãûn bçnh thỉåìng khäng thãø gáy chạy. Nhỉỵng t lãû âọ khäúng c
âiãưu kiãûn an ton, phng chạy, vi phảm cạc âiãưu kiãûn an ton s gáy nãn cạc âạm chạy. Quy
mä âạm chạy phủ thüc vo âàûc trỉng nguy hiãøm chạy näø ca cạc quạ trçnh cän
út v âàûc âiãøm quy hoảch kãút cáúu ca ngäi nh. V c
xạc âënh båíi quạ trçnh cäng nghãû, cn cạc gii phạp quy hoảch - kãút cáúu quút âënh phảm vi
lan truưn ca âạm chạy v háûu qu ca nọ.
Sỉû âạnh giạ mỉïc âäü nguy hiãøm chạy näø ca cạc quạ trçnh cäng nghãû trong sn xút l
cå såí âãø thiãút kãú cạc gii phạp k thût xáy dỉûng cọ liãn quan tåïi viãûc phng chạy v lm
gim thiãût hải do chạy gáy ra.
Xút phạt tỉì cạc tênh cháút ca váût liãûu dng trong sn xút, âiãưu kiãûn sỉí dủng v gia
cäng chụng, tiãu chøn v qui tàõc xáy dỉûng; cạc ngnh sn xút âỉåüc chia lm 6 hảng A, B,
C, D, E, v F theo mỉïc âäü nguy hiãøm chạy näø. Nhỉỵng tiãu chøn chênh âãø xạc âënh cạc hảng
sn xút theo âàûc trỉng chạy näø nguy hiãøm la
* Nhiãût âäü bng chạy - âäúi våïi cháút lng dãù bàõt lỉía
* Näưng âäü giåïi hản chạy, näø dỉåïi - âäúi våïi khê v bủi chạy
* Kh nàng chạy (n
137

* Säú lỉåüng cạc cháút âỉåüc tảo ra trong sn xút v cạc âiãưu kiãûn mäi trỉåìng (nhỉ
nhiãût âäü, ạp sút, ).
7.2.1.1. Nhọm sn xút hảng A v B.(nguy hiãøm chạy näø) l nguy hiãøm nháút, quạ trçnh
sn xút cọ liãn quan âãún viãûc chãú biãún, sỉí dủng váûn chuøn tng trỉí cạc cháút lng chạy, cạc
n cọ thãø phạt sinh näø (trảm nẹn
ûng cacbonbisunfua, ãte,
ủng gia cäng
nhỉỵng trỉåìng

chạy bë loải trỉì âỉåüc gi l cạc âiãưu kiãûn an
o ra hãû thäúng chạy.
ì thåìi gian tạc âäüng ca nọ khäng â âãø l häùn

út nhiãưu so våïi cạc âiãưu kiãûn an ton
chàóng hản nhỉ:
cháút khê v bủi. Nhỉỵng ngnh sn xút thüc cạc hảng ny c
khê amäniac, quạ trçnh rỉía cạc chi tiãút trong dáưu ho, quạ trçnh sỉí du
axetän, )
7.2.1.2. Nhọm sn xút hảng C.(nguy hiãøm chạy) liãn quan âãún viãûc sỉí d
cạc cạc cháút ràõn, lng hay dảng khê âỉåüc âäút nọng dỉåïi dảng nhiãn liãûu våïi nhiãût âäü bng
chạy cao hån 120
o
C; sỉí dủng váût liãûu khäng chạy åí trảng thại nọng, nung nọng hay nọng
chy, quạ trçnh gia cäng chụng km theo to nhiãût bỉïc xả, phạt tia lỉía hay lỉía. Cạc ngnh sn
xút thüc hảng ny chè cọ thãø phạt sinh chạy (gia cäng gäù, näưi náúu håi,cạc xỉåíng dãût, âục,
rn, )
7.2.1.3. Nhọm sn xút hảng D v E.(khäng thãø hiãûn âàûc tênh nguy hiãøm ca sn xút)
gäưm cạc ngnh sn xút cọ liãn quan âãún viãûc sỉí dủng, gia cäng cạc cháút khäng chạy. Nãúu
nhỉ cạc cháút âọ âỉåüc gia cäng våïi nhiãût âäü cao thç quạ trçnh sn xút âọ thüc hảng Âáút nỉåïc
(náúu chy, nhọm l, gia cäng nọng) cn gia cäng våïi nhiãût âäü bçnh thỉåìng åí trảng thại ngüi
thç thüc hảng E (nh mạy sn xút váût liãûu xáy dỉûng, gia cäng ngüi kim loải).
7.2.1.4. Nhọm sn xút thüc hảng F.(nguy hiãøm näø) l cạc ngnh sn xút dng cạc
khê chạy khäng cọ pha lng v bủi gáy näø våïi khäúi lỉåüng m chụng cọ thãø tảo thnh häùn håüp
gáy näø trong thãø têch, åí âọ theo âiãưu kiãûn ca quạ trçnh cäng nghãû chè cọ thãø tảo nãn näø
(khäng km theo chạy); cạc cháút ch cọ kh nàng gáy näø (khäng km theo chạy) khi tạc dủng
våïi nỉåïc, äxi ca khäng khê hay tạc dủng våïi nhau (sn xút kim loải sảchbàòng phỉång phạp
âiẻn ly, phủc häưi kim loải trong mäi trỉåìng äxi).
Cạc nh åí v nha cäng cäüng khäng cọ sỉû phán loải theo mỉïc âäü nguy hiãøm vãư chạy,
näø. Cå såí âãø thiãút kãú cạc gii phạp k thût bo âm an ton phng chạy trong

håüp ny l kêch thỉåïc, säú táưng, sỉïc chỉïa ca nh.
7.2.2. Âiãưu kiãûn an ton phng chạy.
Nhỉ â biãút; mäüt âạm chạy xút hiãûn cáưn cọ 3 úu täú l chát chạy, äxi trong khäng khê
v mäưi gáy chạy. Trong sn xút v sinh hoảt ln ln cọ cạc úu täú trãn, tuy nhiãn kh nàng
chạy chè cọ thãø xy ra trong nhỉỵng âiãưu kiãûn thêch håüp.
Cạc âiãưu kiãûn khi âọ kh nàng phạt sinh ra âạm
ton phng chạy, tỉïc l khi âọ:
- Thiãúu mäüt trong nhỉỵng thnh pháưn cáưn thiãút cho sỉû phạt sinh ra chạy.
- T lãû ca cháút chạy v äxi khäng â âãø tả
- Mäưi gáy chạy khäng â nhiãût lỉåüng va
håüp bäúc chạy.
Vi phảm nhỉỵng âiãưu kiãûn an ton s phạt sinh nhỉỵng ngun nhán gáy ra âạm chạy.
Tuy nhiãn ngun nhán gáy chạy, näø lải âa dảng v rá
138

* Trong sn xút, sỉû xút hiãûn hãû thäúng chạy l do mäüt säú ngun nhán nhỉ cạc
äúng dáùn khê chạy, cháút lng dãù bay håi v dãù chạy nãúu bë nỉït, bë håí s tảo våïi khäng khê mäüt
hê chạy thoạt ra
íng bao giåì cng l häùn
oạ lng, bãø chỉïa xàng dáưu, cạc âỉåìng äúng, ) nãúu trỉåïc khi sỉía chỉỵa m khäng
m hồûc thúc lạ, tia lỉía, ); mäưi gáy chạy xút hiãûn do cå nàng nhỉ va âáûp,
cạc quạ trçnh sn xút cọ lỉía nhỉ hn âiãûn, hn håi, l âäút, l sáúy, l nung;
n g chãú biãún gäù, nhỉûa v cạc ngun liãûu hỉỵu cå khạc åí
g theo di bãúp ga, bãúp dáưu, than ci, råm rả, khi náúu nỉåïng våïi ngn lỉía
cáøn tháûn.
ïc bãúp than, bãúp âiãûn.
häùn håüp näø. Cạc bãø chỉïa khê chạy trong cäng nghiãûp do bë àn mn v thng, k
ngoi tảo häùn håüp näø. Trong cạc bãø chỉïa xàng dáưu trãn bãư màût cháút lo
håüp håi xàng dáưu v khäng khê cọ thãø tảo thnh hãû thäúng chạy gáy chạy, gáy näø khi nhiãût âäü
vỉåüt quạ nhiãût âäü bng chạy. Cạc thiãút bë chỉïa cháút chạy dảng khê v dảng lng (bçnh khê nẹn,

bçnh chỉïa khê h
dỉåüc lm sảch bàòng håi nỉåïc, nỉåïc hồûc khê trå cng dãù gáy chạy näø.
* Sỉû xút hiãûn mäưi gáy chạy trong thỉûc tãú lải ráút phong phụ nhỉ ngn lỉía tráưn (lỉía
nhọm l, lỉía diã
ma sạt; mäưi gáy chạy xút hiãûn tỉì tia lỉía diãûn nhỉ cháûp mảch âiãûn, dng âiãûn qụa ti, do âọng
cáưu dao âiãûn, do häư quang âiãûn, ; mäưi gáy chạy xút hiãûn do hoạ nàng nhỉ cạc phn ỉïng hoạ
hc, to nhiãût,
Qua cạc vê dủ trãn tháúy ràòng trãn cäng trỉåìng, trong sn xút v sinh hoảt cọ thãø cọ
nhiãưu ngun nhán vi phảm cạc âiãưu kiãûn an ton phng chạy, tỉïc l cọ ráút nhiãưu ngun nhán
gáy ra âạm chạy.
7.2.3. Ngun nhán cạc âạm chạy.
Ngun nhán cạc âạm chạy l do vi phảm qui âënh vãư an ton phng chạy trong cạc
kháu thiãút kãú, làõp âàût, váûn hnh, sỉí dủng v bo qun cạc thiãút bë, mạy mọc, dáy chuưn cäng
nghãû, cạc hãû thäúng cung cáúp nàng lỉåüng (âiãûn, nhiãût, håi, khê âäút), cạc hãû thäúng thiãút bë vãû
sinh (thäng giọ, chiãúu sạng, âiãưu ho nhiãût âäü, chäúng bủi, ), cạc loải ngun liãûu, nhiãn liãûu,
váût liãûu chạy näø.
Sỉû xy ra cạc âạm chạy thỉåìng do nhỉỵng ngun nhán sau âáy gáy nãn
7.2.3.1. Khäng tháûn trng v coi thỉåìng khi dng lỉía.
- Bäú trê
ung, sáúy, háúp váût liãûu xáy dỉûng; gia cän
mäi trỉåìng dãù chạy, näø hồûc åí gáưn nåi cọ cháút chạy dỉåïi khong cạch an ton phng chạy.
- Dng lỉía âãø kiãøm tra sỉû r thoạt håi khê chạy hồûc xem xẹt cháút lng chạy trong
cạc thiãút bë, âỉåìng äúng, bçnh chỉïa nhỉ dng diãm, báût lỉía âãø soi ri xàng trong bçnh xàng mä
tä gáy chạy, chãút ngỉåìi.
- Khän
quạ to lm tảt lỉía chạy nhỉỵng váût xung quanh hồûc l, tráúu, than ci khäng
- Hong, sáúy váût liãûu, âäư dng, qưn ạo, giáúy tåì trãn ca
- Nẹm sỉït tu tiãûn tn âọm, tn diãm, thúc lạ chạy dåí vo nåi cọ váût liãûu chạy nhỉ
råm rạc, v bo, mn cỉa hồûc åí nåi cáúm lỉía.
7.2.3.2. Chạy do âiãûn.

Cạc âạm chạy do âiãûn gáy ra chiãúm t lãû khạ cao trong mi lénh vỉûc sỉí dủng âiãûn.
Cạc trỉåìng håüp chạy do âiãûn phäø biãún l:
139

- Thiãút bë âiãûn lm viãûc quạ ti do sỉí dủng khäng âụng våïi âiãûn ạp qui âënh, chn
tiãút diãûn dáy dáùn, cáưu chç khäng âụng våïi cäng sút phủ ti, ngàõt mảch do cháûp âiãûn. Khi quạ
hạy cháút
ø càõm, cáưu dao, phạt sinh tia lỉía âiãûn gáy chạy,
âiãûn:
iãûn trong cạc thng
ải bë cạch ly våïi âáút;
dáúu; khi âiãûn ạp giỉỵa cạc låïp âiãûn têch
úc chạy
h, nh cỉía khäng âỉåüc bo
o qun ngun váût liãûu khäng âụng nåi qui âënh.
iãût khi tiãúp xục (dáy dáưu måỵ vo van bçnh chỉïa äxi).
í gáưn nåi cọ nhiãût âäü cao (bãúp l) hồûc phåi
ún nhiãût âäü cao gáy chạy cạc
ti do nhiãût âäü tàng lm cho thiãút bë quạ nọng gáy bäúc chạy häùn håüp chạy bãn trong; c
cạch âiãûn, v thiãút bë quạ nọng lm chạy bủi bạm trãn v mạy hồûc chạy váût tiãúp xục.
- Do tiãúp xục khäng täút åí mäúi dáy, ä
näø trong mäi trỉåìng chạy.
- Lng qn khäng càõt mảch âiãûn khi khäng cn sỉí dủng cạc dủng củ âiãûn sinh
hoảt nhỉ bãúp âiãûn, bn i, que âun nỉåïc, (âun nỉåïc b qn lm cản hãút nỉåïc, chạy cäúc
âỉûng, que âun nọng â lm chạy bn v váût dủng trong phng, chạy nh).
7.2.3.3.Chạy do ma sạt, va âáûp.
- Khi càõt, tiãûn, phay bo, mi da, âủc âo, do ma sạt, va âáûp giỉỵa dủng củ v váût
liãûu gia cängbiãún cå nàng thnh nhiãût nàng gáy chạy.
- Khi dng que sàõt cáûy nàõp thng xàng gáy phạt sinh tia lỉía lm xàng bäúc chạy.
7.2.3.4. Chạy do ténh

Ténh âiãûn sinh ra do sỉû ma sạt giỉỵa cạc váût thãø. Hiãûn tỉåüng ny thỉåìng gàûp:
* Khi âai chuưn (dáy curoa) ma sạt lãn bạnh quay;
* Khi båm rọt (thạo, nảp), váûn chuøn cạc cháút lng dáùn â
(stẹc), trong cạc âỉåìng äúng bàòng kim lo
* Khi váûn chuøn cạc häùn håüp bủi khäng khê trong âỉåìng äúng;
Ténh âiãûn tảo ra mäüt låïp âiãûn têch kẹp trại
âảt âãún mäüt giạ trë nháút âënh s phạt sinh tia lỉía âiãûn v gáy chạy.
7.2.3.5. Chạy do sẹt âạnh.
Nhiãût âäü do sẹt âạnh ráút cao hng chủc ngn âäü vỉåüt quạ xa nhiãût âäü tỉû bä
chu cạc cháút chạy âỉåüc, cho nãn khi sẹt âạnh vo nhỉỵng cäng trçn
vãû chäúng sẹt gáy bäúc chạy nãúu chụng lm bàòng váût liãûu chạy hồûc gáy chạy váût liãûu chỉïa
trong âọ.
7.2.3.6. Chạy do tn lỉía, âäúm lỉía.
Tn lỉía, âọm lỉía bàõn ra tỉì cạc trảm nàng lỉåüng lỉu âäüng, tỉì cạc phỉång tiãûn giao
thäng (âáưu mạy xe lỉía, ätä, mạy kẹo, ) tỉì cạc âạm chạy lán cáûn.
7.2.3.7. Sỉí dủng, tng trỉỵ, b
- Cạc chát khê, lng chạy, cạc cháút ràõn cọ kh nàng tỉû chạy trong khäng khê (hrä,
phäútphoric P
2
H
4
, ) khäng chỉïa âỉûng trong bçnh kên.
- Xãúp âàût láùn läün hồûc quạ gáưn nhau giỉỵa cạc cháút cọ kh nàng gáy phn ỉïng hoạ
hc to nh
- Bäú trê, xãúp âàût cạc bçnh chỉïa khê å
ngoi nàõng to cọ thãø gáy chạy näø.
- Väi säúng âãø åí nåi áøm ỉåït, mỉa hàõt, däüt bë nọng lãn âã
váût tiãúp xục.
140


7.2.3.8. Thiãúu sỉû quan tám, theo di ca ngỉåìi qun l sn xút.
-Theo di k thût trong qua trçnh sn xút khäng âáưy â, thiãúu sỉû kiãøm tra, thanh
ạc âäüng cå chảy xàng v cạc
hạy.
ø ngàn ngỉìa khäng cho cạc âạm chạy xy ra thç cáưn phi triãût tiãu nhỉỵng ngun
ãøn kho tng; làõp âàût thiãút bë mạy mọc; thiãút kãú qui trçnh cäng nghãû sn xút; thiãút kãú v
chiãúu sạng, hụt thi håi khê bủi chạy); phi tháúy hãút kh nàng gáúy ra chạy
n màût tråìi, ma sạt, va chảm, âãø ạp dủng âụng âàõn cạc
t ïng.
t sinh chạy.
Ch úu l cạc biãûn phạp vãư qui hoảch thiãút kãú, kiãún trục, kãút cáúu trong xáy dỉûng
khong
hi
phỉång tiãûn, cäng củ chỉỵa chạy âãún
tra.
- Khäng träng nom cạc trảm phạt âiãûn, mạy kẹo, c
mạy mọc khạc.
7.2.4. Cạc biãûn phạp phng c

7.2.4.1. Biãûn phạp phng ngỉìa phạt sinh âạm chạy.
Âã
nhán gáy ra chạy bàòng cạc biãn phạp sau âáy:
- Biãn phạp k thût: Khi thiãút kãú xáy dỉûng nh cỉía cäng trçnh, hãû thäúng ván
chuy
làõp âàût cạc hãû thäúng cung cáúp nàng lỉåüng (nhiãût âiãûn, håi khê âäút), cạc hãû thäúng thiãút bë vãû
sinh (thäng giọ,
hỉ phn ỉïng hoạ hc, bỉïc xả ạnh nàõng
iãu chøn, qui phảm vãư phng chạy v cọ biãûn phạp an ton thêch âa
- Biãûn phạp täø chỉïc: Tun truưn, giạo dủc, váûn âäüng cạn bäü cäng nhán viãn chỉïc
v ton dán cháúp hnh nghiãm chènh phạp lãûnh phng chạy ca nh nỉåïc, âiãưu lãû näüi qui an

ton phng chạy ca âån vë bàòng cạc hçnh thỉïc nhỉ hún luûn thuút trçnh, nọi chuûn, triãøn
lm, chiãúu phim, treo tranh cäø âäüng, kháøu hiãûu v dáúu hiãûu âãư phng tai nản do ho hoản gáy
ra.
- Biãûn phạp sỉí dủng v qun l:
* Sỉí dủng váûn hnh, bo qun âụng âàõn thiãút bë, mạy mọc, nh cỉía, cäng trçnh,
ngun liãûu, nhiãn liãûu, váût liãûu trong sn xút v sinh hoảt khäng âãø phạ
* Thỉûc hiãûn nghiãm chènh vãư qui chãú cáúm dng lỉía, âạnh âiãûn, hụt thúc lạ åí
nhỉỵng nåi cáúm lỉía hồûc gáưn nhỉỵng váût liãûu dãù chạy. Cáúm hn håi, hn âiãûn åí cạc phng cáúm
lỉía. Cáúm têch lu nhiãưu ngun liãûu, nhiãn liãûu, váût liãûu, sn pháøm v cạc cháút dãù bàõt chạy.
7.2.4.2. Biãûn phạp hản chãú âạm chạy lan räüng:

nhỉ:
- Phán vng xáy dỉûng, bäú trê phán nhọm nh cỉía, cäng trçnh trong khu vỉûc nh mạy
xê nghiãûp, cäng trỉåìng mäüt cạch âụng âàõn theo mỉïc âäü nguy hiãøm chạy näø; tn theo
cạch chäúng chạy; ph håüp våïi âëa hçnh v khê tỉåüng thu vàn. Khong cạch chọng chạy giỉỵa
cạc nh, cạc cäng trçnh, kho tng, âỉåüc xạc âënh trong qui phảm phng chạy; l khong cạch
täi thiãøu âãø âm bo cho cäng trçnh bãn cảnh khi bë chạy lan do cỉåìng âäü bỉïc xả nhiãût k
chạy trong mäüt thåìi gian nháút âënh â âãø âỉa lỉûc lỉåüng v
âạm chạy.
Nhỉỵng nh cỉía, cäng trçnh, kho tng (nhiãn liãûu, thúc näø, ), cọ nhiãưu nguy cå
chạy näø bäú trê åí cúi hỉåïng giọ, åí chäø tháúp vãư phêa cúi dng chyca säng, súi,
141

- Sỉí dủng váût liãûu khäng chạy, khọ chạy âãø xáy dỉûng nh cỉía, cäng trçnh, Khi bäú
trê, thiãút kãú kho tng, nh cỉía, lạn trải, xê nghiãûp, phi càn cỉï vo âàûc âiãøm ca quy trçnh sn
xút, quạ trçnh thao tạc v sỉû nguy hiãøm khi chạy âãø chn loải váût liãûu cọ tênh bàõt chạy v cọ
hçnh thỉïc kãút cáúu thêch håüp.
- Bäú trê kiãún trục cạc chỉåïng ngải phng chạy nhỉ phán chia ngäi nh thnh cạc
ïp hản chãú nh hỉåíng ca âạm chạy (nhiãût âäü, khọi, ) âãún quạ
dãù dng.

ãûu qu:
- Bo âm âỉåìng sạ â räüng, thûn tiãûn cho ä tä cỉïu ha âi lải dãù dng, âỉåìng âi âãún
åi kho
ìng cọ nghiãûp vủ chỉỵa
ûn chỉỵa chạy:
ïy âãún trë säú m våïi chụng khäng thãø xy ra sỉû chạy.
hạy bàòng nhỉỵng cháút khäng chạy. Cạc
ải
chụng âãưu cáưn cọ nhỉỵng u cáưu cå bn sau âáy:
í dủng.
âoản bàòng cạc chỉåïng ngải chäúng chạy (khoang, tỉåìng, sn, cỉía chäúng chạy); bäú trê.
7.2.4.3. Biãûn phạp thoạt ngỉåìi v cỉïu ti sn an ton:
- Bäú trê âụng âàõn cạc cỉía, läù cỉía, âỉåìng thoạt ngỉåìi, lm cáưu thang thoạt ngỉåìi bãn
ngoi, bäú trê âụng âàõn cạc thiãút bë, mạy mọc trong gian nh sn xút, âäư âảc, giỉåìng t trong
nh åí.
- Cọ cạc biãûn pha
trçnh thoạt ngỉåìi nhỉ hnh lang, cáưu thang chäúng khọi. Cọ så âäư chè dáùn âỉåìng thoạt, läúi
thoạt, bäú trê ạnh sạng an ton trãn cạc läúi, âỉåìng thoạt, âãø tảo âiãưu kiãûn thoạt ngỉåìi
7.2.4.4. Biãûn phạp tảo âiãưu kiãûn dáûp tàõt âạm chạy cọ hi
Âãø tảo cho âäüi cỉïu ha chỉỵa chạy âỉåüc nhanh chọng, këp thåìi v cọ hiãûu qu cáưn
phi chøn bë mäüt säú biãûn phạp nhỉ:

n ï âãún, âỉåìng âi âãún cạc ngưn nỉåïc.
- Bo âáøm tên hiãûu bạo chạy, hãû thäúng bạo chạy tỉû âäüng, hãû thäúng thäng tin liãn lảc
âỉåüc nhanh chọng v chênh xạc.
- Täø chỉïc cạc lỉûc lỉåüng chỉỵa chạy trong âån vë, trãn cäng trỉå
chạy thnh thảo v ln sàơn sng ỉïng phọ këp thåìi khi cọ âạm chạy xy ra.
7.3. Cạc phỉång phạp v phỉång tiã
Chỉỵa chạy l nhàòm dáûp tàõt lỉía åí nhỉỵng âạm chạy. Âãø âảt âỉåüc mủc âêch âọ cọ thãø
thỉûc hiãûn bàòng cạc cạch nhỉ:

- Ngàn cn khäng cho khäng khê vo vng chạy hay cạc cháút chạy hồûc lm gim sỉû
thám nháûp ca khäng khê vo vng cha
- Lm lảnh vng chạy âãún nhiãût âäü tháúp hån nhiãût âäü bäúc chạy hay gim nhiãût âäü ca
váût cháút chạy tháúp hån nhiãût âäü tỉû bọc chạy.
- Lm long cạc cháút tham gia phn ỉïng c
phỉång phạp v biãûn phạp dáûp tàõt lỉía ca cạc âạm chạy hiãûn nay âãưu dỉûa trãn cå såí âọ.
7.3.1. Cạc cháút chỉỵa chạy:
Cạc cháút chỉỵa chạy cn lải l cạc cháút dáûp tàõt lỉía l nhỉỵng cháút khi âỉa vo âạm chạy
s lm gim hồûc máút cạc âiãưu kiãûn cáưn cho sỉû chạy nhàòm dáûp tàõt âạm chạy. Cọ nhiãưu lo
cháút chỉỵa chạy nhỉ cháút ràõn, cháút lng, cháút khê hồûc bt khê. Mäùi cháút chỉỵa chạy cọ âàûc tênh
tạc dủng v phảm vë sỉí dủng riãng, tuy nhiãn
- Cọ hiãûu qu chỉỵa chạy cao, nghéa l tiãu hao cháút chỉỵa chạy trãn mäüt âån vë diãûn têch
hồûc thãø têch chạy trong mäüt âån vë thåìi gian phi l nh nháút (kh/m
2
.s; lêt/m
3
.s).
- R tiãưn, dãù kiãúm v dãù sỉ
142

- Khäng gáy âäüc hải âäúi våïi ngỉåìi sỉí dủng v bo qun.
- Khäng lm hỉ hng cạc thiãút bë chỉỵa chạy v cạc váût cáưn chỉỵa chạy.
Khi chn dng cạc cháút chỉỵa chạy phi càn cỉï vo hiãûu qu dáûp tàõt ca chụng, sỉû håüp
l vãư màût kinh tãú v phỉång phạp chỉỵa chạy.
7.3.1.1. Nỉåïc:
ïy v cọ giạ thnh r. Âỉåüc sỉí dủng räüng ri âãø chỉỵa cha
- Âàûc âiãøm chỉỵa chạy bàòng nỉåïc: Nỉåïc l cháút thu nhiãût lå
1 â háúp thủ 100 kcal v âãø bọc håüi l 530 kcal). Khi tỉåïi nỉ
ïn (1 lêt nỉåïc âun tỉì 0
0

C âãún
00
0
C ïåc vo chäù chạy, nỉåïc s
chạy âỉåüc nỉỵa.
.
âãø chỉỵa chạy cho pháưn låïn cạc cháút ràõn hay cháút lng cọ t trng låïn
ỉåüu). Cọ thãø dng nỉåïc âãø
íng dãù chạy m khäng ha tan våïi nỉåïc nhỉ
iãûn.
ủng våïi cạc kim loải cọ hoảt tênh họa hc nhỉ Na, K, Ca s tảo ra sỉïc
ọng lå ản
ỉỵa chạy âáút ân bàòng nỉåïc vç s lm thoạt ra axãtylen cọ thãø bng chạy, näø
âàûc sinh ra näø.
ïi nỉåïc vo âạm chạy cọ thãø thỉûc hiãûn
àòng ca
ảnh cọ thãø dng äúng phủt (vi räưng) cáưm tay v äúng phủt cọ
ü låïn, sỉïc phủt xa, táûp trung mäüt
ng lm lảnh, vi nỉåïc phủt mảnh
ìn cọ
ïp dủng âãø chỉỵa chạy cạc cháút ràõn cọ thãø têch låïn, chỉỵa cạc âm chạy åí trãn
bao ph bãư màût chạy, háúp thủ nhiãût, hả tháúp nhiãût âäü cháút chạy âãún mỉïc khäng
Nỉåïc bë nọng s bọc håi lm gim lỉåüng khê, lm cạch ly khäng khê våïi cháút chạy, hản chãú
quạ trçnh ä xi họa, do âọ lm âçnh chè sỉû chạy
Nỉåïc âỉåüc dng
hån 1 hồûc cháút lng dãù ha tan våïi nỉåïc (axãtän v mäüt säú lai r
chỉỵa chạy cạc cháút lng chạy cọ nhiãût âäü bng chạy trãn 60
0
C (ma dụt v cạc sn pháøm dáưu
m cọ nhiãût âäü bng chạy trãn 60

0
C).
Cáưn chụ :
* Khi nhiãût âäü âạm chạy â cao hån 1.700
0
C thç khäng âỉûoc dng nỉåïc âãø dáûp tàõt.
* Khäng dng nỉåïc chỉỵa chạy cạc cháút lo
xàng, dáưu ha,
*Nhỉåüc âiãøm ca nỉåïc: Dng nỉåïc âãø chỉỵa chạy s co mäüt säú nhỉåüc âiãøm nhỉ sau:
- Nỉåïc l cháút dáùn âiãûn nãn chỉỵa chạy åí cạc nh, cäng trçnh cọ âiãûn ráút nguy hiãøm,
khäng dng âãø chỉỵa chạy cạc thiãút bë â
- Nỉåïc tạc d
n ïn v thoạt ra khê hrä nãn cọ thãø lm cho ngn lỉía chạy bng to v sạng chàóng h
nhỉ: 2Na + 2H
2
0→ 2Na0H +H
2

- Khäng ch
v chạy tä thãm theo phn ỉïng:
C
2
Ca + 2H
2
0 → Ca(0H)
2
+ C
2
H
2


- Nỉåïc tạc dủng våïi axit Afuaric âáûm
- Khi chỉỵa chạy bàòng nỉåïc cọ thãø lm hỉ hng váût cáưn chỉỵa chạy (thỉ viãûn, bo
tng, )
* Phỉång phạp tỉåïi nỉåïc vo âạm chạy: Tỉå
b ïc vi phủt mảnh hồûc phun våïi cạc tia nh dỉåïi dảng mỉa.
- Âãø tảo ra cạc vi phủt m
giạ âåỵ. Âàûc âiãøm ca cạc vi nỉåïc phủt mảnh l cọ täúc âo
lỉåüng nỉåïc låïn tạc dủng lãn mäüt diãûn têch nh. Ngoi tạc dủ
co tạc dủng chia tạch váût chạy ra nhỉỵng pháưn nh, tạch ngn lỉía khi váût chạy. Vi nỉåïc
phủt mảnh nãn a
143

ca xa khọng thóứ õóỳn gỏửn õổỷồc, nhổợng chọự hióứm hoùc, õóứ laỡm nguọỹi caùc kóỳt cỏỳu vaỡ maùy moùc
thióỳt bở.
o vaỡ
Chố coù hióỷu quaớ khi duỡng õóứ chổợa chaùy ồớ chọự khọng khờ ờt thay õọứi hoỷc ồớ trong caùc
ồùi coù hióỷu quaớ.
óứ chổợa chaùy ồớ caùc xổồớng gia cọng gọự, buọửn sỏỳy, trón taỡu thuớy,
tổỡ
boỹt chổợa chaùy laỡ caùch ly õaùm chaùy vồùi khọng khờ bón ngoaỡi
ùc chỏỳt loớng khaùc. Sổớ duỷng
oỹt coù
2 4 3 3
ùc õoù taỷo thaỡnh boỹt theo phaớn
ùng:
- óứ taỷo ra caùc tia nổồùc nhoớ dổồùi aùp suỏỳt lồùn ồớ caùc õỏửu voỡi phun cỏửm tay, ọỳng phuỷt
nhũm taỷo ra caùc tia nổồùc nhoớ dổồùi aùp suỏỳt lồùn ồớ caùc õỏửu voỡi phun, mióỷng phun hỗnh cỏửu xoừn.
Tổồùi nổồùc dổồùi hỗnh thổùc phun mổa coù taùc duỷng laỡm tng bóử mỷt tổồùi vaỡ laỡm giaớm lổồỹng nổồùc
tióu thuỷ. Thổồỡng aùp duỷng õóứ chổợa chaùy caùc chỏỳt nhổ than, vaới, giỏỳy, phọỳt pho, caùc chỏỳt rồỡi raỷc,

chỏỳt coù sồỹi, chỏỳt chaùy loớng vaỡ õóứ laỡm nguọỹi bóử mỷt kim loaỷi bở nung noùng.
7.3.1.2. Hồi nổồùc:

buọửn kờn, õaùm chaùy ngoaỡi trồỡi nhổng dióỷn tờch nhoớ. Chố coù thóứ duỡng hồi nổồùc õóứ chổợa chaùy khi
coù caùc nọửi hồi laỡm vióỷc thổồỡng xuyón vaỡ coù õuớ cọng suỏỳt. Hồi nổồùc cuớa caùc nọửi hồi thổồỡng coù
aùp suỏỳt cao nón khaớ nng dỏỷp từt õaùm chaùy tổồng õọỳi tọỳt. Taùc duỷng chờnh cuớa hồi nổồùc laỡ pha
loaợng nọửng õọỹ chỏỳt chaùy vaỡ ngn caớn lổồỹng oxy õi vaỡo vuỡng chaùy. Lổồỹng hồi nổồùc cỏửn thióỳt ồớ
trong khọng khờ õóứ laỡm từt lổớa phaới chióỳm 35% thóứ tờch nồi cỏửn chổợa chaùy m
Duỡng hồi nổồùc õ
nóỳu ồớ õỏỳy coù traỷm hồi vaỡ õổồỡng ọỳng dỏựn õỷ bióỷt õóứ cung cỏỳp hồi.
7.3.1.3. Boỹt chổợa chaùy:
Caùc loaỷi boỹt chổợa chaùy phọứ bióỳn laỡ boỹt hoùa hoỹc vaỡ boỹt hoỡa khọng khờ. Boỹt laỡ mọỹt
họựn hồỹp gọửm coù khờ vaỡ chỏỳt loớng. Boỹt khờ õổồỹc taỷo ra ồớ trong chỏỳt loớng do kóỳt quaớ cuớa caùc quaù
trỗnh hoùa hoỹc họựn hồỹp cồ hoỹc cuớa khọng khờ vồùi chỏỳt loớng.
- ỷc õióứm cuớa boỹt chổợa chaùy: Boỹt rỏỳt bóửn vồùi nhióỷt nón chố cỏửn mọỹt lồùp moớng
7~10cm laỡ coù thóứ dỏỷp từt ngay õaùm chaùy. Boỹt coù tyớ troỹng 0,1~0,26 nón coù khaớ nng nọứi trón
bóử mỷt chỏỳt loớng õang chaùy.
Taùc duỷng chuớ yóỳu cuớa
ngn caớn sổỷ xỏm nhỏỷp cuớa oxy vaỡo vuỡng chaùy. Ngoaỡi ra coù taùc duỷng laỡm laỷnh vuỡng chaùy vỗ ồớ
õỏy coù duỡng nổồùc trong dung dởch taỷo boỹt.
Boỹt chổợa chaùy õổồỹc duỡng õóứ chổợa chaùy xng dỏửu hay ca
b bọỹi sọỳ cao õóứ chổợa chaùy hỏửm taỡu, tuynen, hỏửm nhaỡ (bọỹi sọỳ boỹt laỡ sọỳ lỏửn tng lón cuớa thóứ
tờch boỹt sinh ra so vồùi thóứ tờch ban õỏửu cuớa chỏỳt taỷo thaỡnh). Khọng õổồỹc duỡng boỹt õóứ chổợa
chaùy.
- Caùc thióỳt bở õióỷn vỗ boỹt dỏựn õióỷn coù thóứ boỹ õióỷn giỏỷt.
- Caùc kim loaỷi k, Na, õỏỳt õeỡn vỗ nhổợng chỏỳt naỡy taùc duỷng vồùi nổồùc trong boỹt laỡm
thoaùt ra khờ hyõrọ.
- Caùc õaùm chaùy coù nhióỷt õọỹ cao hồn 1.700
0
C vỗ ồớ õỏỳy sổớ duỷng dung dởch nổồùc.

* Boỹt hoùa hoỹc: Laỡ loaỷi boỹt õổồỹc taỷo thaỡnh bồới phaớn ổùng giổợa hai chỏỳt laỡ sunfat
nhọm Al (S0 ) vaỡ bicaùcbọnaùt natri NaHCO .Caớ hai hoùa chỏỳt õóửu tan trong nổồùc vaỡ baớo quaớn
trong caùc bỗnh rióng. Khi sổớ duỷng, trọỹn hai dung dởch vồùi nhau, lu

Al
2
(S0
4
)
3
+ 6H
2
0 2Al(0H)
3
+3H
2
SO
4

144

H
2
SO
4
+ 2NaHCO
3
→ Na
2
SO

4
+ 2H
2
O + CO
2

Ngoi ra âãø lm tàng âäü bãưn ca bt cn dng thãm mäüt säú cháút nhỉ sunfạt sàõt, bäüt
cam tho, Âäü bãưn ca bt khong 40 phụt.
Bt họa hc âỉåüc chãú tảo trong cạc mạy tảo bt âàûc biãût v âỉa âãún chäù chỉỵa chạy
nhåì cạc âỉåìng äúng làõp våïi mạy tảo bt. Ngoi cạc thiãút bë tảo bt cn âỉåüc bäú trê trãn cạc xe
ảp vo cạc bçnh chỉỵa
t thnh cháút lng sạnh mu náu sáùm. Bt ha
ú tảo bt ha khäng khê l cạc mạy träün bt cäú âënh hồûc lỉu âäüng v cạc
i räưn
.
ng chạy, nhỉng ch úu l cạc cháút vä cå nhỉ kali cacbonạt, natri cacbonạt, natri
t khä chỉỵa chạy cọ thãø phun vo âạm chạy bàòng khê nẹn tỉì cạc hãû thäúng
ủng củ chỉỵa chạy cáưm tay. Cỉåìng âäü bäüt tiãu thủ cho mäüt
H
3
Br), tetraclorua
Cl
4
)
cáưn näưng âäü oxy trong khäng khê gim xúng 20,6% l â.
ïy s bë phán hy, sn pháøm phán hu s tiãúp tủc tham
chỉỵa chạy ca cạc âäüi chỉỵa chạy chun nghiãûp. Bt họa hc cn âỉåüc n
chạy cáưm tay.
* Bt ha khäng khê: Loải bt ny âỉåüc chãú tảo bàòng cạch khúy träün khäng khê
(tỉì bçnh khäng khê nẹn) våïi dung dëch tảo b

khäng khê tảo ra thãø têch bt låïn hån khong hai láưn so våïi bt họa hc nãn hiãûu qu chỉỵa
chạy täút hån. Loải bt ny khäng cọ tênh àn mn họa hc cho nãn cọ dênh láy vo da cng
khäng nguy hiãøm.
Thiãút bë chã
v g bt khäng khê cọ mạy båm hồûc khäng cọ mạy båm phủ thüc vo phỉång phạp
phun bt.
Tỉì nàm 1968 åí trong nỉåïc â sn xút âỉåüc bt ha khäng khê BN-70 cọ khäúi
lỉåüng riãûn l 0,2~0,005/cm
3
, âäü bãưn ca bt l 20 phụt, cỉåìng âäü phun bt âãø chỉỵa chạy xàng
dáưu l 0,1~1,5l/m
2
.s
7.3.1.4. Bäüt khä chỉỵa chạy:
L cạc cháút ràõn trå dỉåïi dảng bäüt (cháút chỉỵa chạy ràõn). Âọ l cạc håüp cháút vä cå v
hỉỵu cå khä
hrä cạcbänạt, cạt khä, Tạc dủng chỉỵa chạy ca chụng l bao ph cháút chạy båíi mäüt låïp cọ
chiãưu dy nháút âënh, ngàn cn vng chạy v cn tråí oxy lan vo vng chạy.
Cạc loải bäü
cäú âënh, cạc trảm di âäüng hồûc cạc d
âạm chạy khong 6,2~7kh/m
2
.s.
7.3.1.5. Cạc håüp cháút halogen:
Tạc dủng chênh ca cạc håüp cháút halogen l kçm hm (ỉïc chãú) täúc âäü chạy, ngoi ra
cn cọ tạc dủng lm lảnh âạm chạy. Cạc håüp cháút halogen nhỉ brometyl (C
(C dng âãø chỉỵa chạy cọ hiãûu qu ráút låïn. Vê dủ: nãúu dng khê CO
2
âãø chỉỵa chạy thç khi
näưng âäü oxy trong khäng khê gim âãún 14~18% âạm chạy måïi cọ thãø dáûp tàõt, trong khi âọ âäúi

våïi cạc håüp cháút halogen thç chè
Cạc cháút halogen khi âỉa vo vng cha
gia vo phn ỉïng chạy, kãút håüp våïi cạc ngun tỉí v gäúc phán tỉí ca håüp cháút chạy lm thay
âäøi chiãưu phn ỉïng chạy, tỉì phn ỉïng ta nhiãût sang phn ỉïng thu nhiãût. Cạc håüp cháút halogen
dãù tháúm nỉåïc vo váût chạy nãn hay dng âãø chỉỵa chạy nhỉỵng cháút khọ tháúm nỉåïc nhỉ bäng,
vi, såüi.
7.3.1.6. Cạc loải khê:
L cạc cháút chỉỵa chạy thãø khê nhỉ cạc khê trå cacbonic (CO
2
), nitå (N
2
) Tạc dủng
chỉỵa chạy ca nhỉỵng cháút ny l pha long näưng âäü chạy; ngoi ra cn cọ tạc dủng lm lảnh
145

vç khi phun vo âạm chạy s tảo ra nhiãût âäü ráút tháúp. Vê dủ: khê CO
2
phun ra dỉåïi dảng tuút
cọ nhiãût âäü tỉì -78
0
C, åí nhiãût âäü ny khê bäúc håi s thu nhiãût v lm gim nhiãût âäü cu âạm
chạy.
Cạc cháút khê trå dng âãø dáûp tàõt cạc âạm chạy dung têch nhỉ kho tng, háưm ngáưm,
ạy tảo thnh häùn håüp näø. Vê dủ: khäng dng khê CO
2
âãø chỉỵa chạy phán âảm, kim loải
iãưm v
û âäüng
ạy båm chỉỵa chạy, xe thäng tin v ạnh
s íi vi, xe thang, xe hụt khọi, xe chè huy,

e phủc
hạy, nỉåïc v dung dëch chỉỵa chạy, ngàn âãø chiãún sé ngäưi, båm ly tám âãø båm phun
ỉåïc h ọ cäng sút trung bçnh 90 ∼ 300 m lỉûc, ạp lỉûc
khạc
sạng, xe ri vi, xe
ụt kho
ạo chạy tỉû âäüng dng âãø phạt hiãûn âëa âiãøm chạt tỉì âáưu v bạo ngay
ãư trun
âạm chạy, säú lỉåüng phỉång tiãûn, hoạ cháút cáưn dng v lỉûa chn phỉång ạn chỉỵa
hạy tä
nh kên, chỉỵa chạy âiãûn, chỉỵa chạy cháút ràõn, cháút lng, cọ ỉu âiãøm l khäng lm hỉ hng váût
cáưn chỉỵa chạy. Ngoi ra cọ thãø dng âãø dáûp tàõt cạc âạm chạy nh åí ngoi tråìi nhỉ dng khê
CO
2
âãø chỉỵa chạy cạc âäüng cå âäút trong, cạc cün dáy âäüng cå âiãûn, âạm chạy dáưu loang nh.
Khäng âỉåüc dng khê trå âãø chỉỵa chạy trong trỉåìng håüp nọ cọ thãø kãút håüp våïi cạc
cháút ch
k kiãưm thäø, cạc håüp cháút tecmêt, thúc sụng,
7.3.2. Phỉång tiãûn, thiãút bë chỉỵa chạy cå giåïi.
Cạc âäüi chỉỵa chạy chun nghiãûp âỉåüc trang bë nhỉỵng phỉång tiãûn, thiãút bë chỉỵa
chạy cå giåïi hiãûn âải nhỉ xe chun dủng, xe thäng tin, xe thang, v cạc hãû thäúng bạo chạy
tỉ .
7.3.2.1. Xe chỉỵa chạy chun dủng:
Gäưm nhiãưu loải xe nhỉ xe giỉỵa chạy våïi m
ạng, xe phun bt hoạ hc hay bt ho khäng khê, xe ra
x vủ chiãún âáúu; trong âọ xe chỉỵa chạy (cåcọ båm chỉỵa chạy) l quan trng nháút.
- Xe chỉỵa chạy ngoi âäüng cå cn cọ trang thiãút bë âãø chỉỵa chạy nhỉ làng, vi, dủng
củ chỉỵa c
n ồûc dung dëch bäüt chỉỵa chạy. Båm c
nỉåïc trung bçnh tỉì 8 ∼ 9 atm, chiãưu sáu hụt nỉåïc täúi âa tåïi 10m, lỉûc lỉåüng phun nỉåïc twf 20 ∼

45 l/s; lỉåüng nỉåïc mang theo tåïi 400 ∼ 5000 lêt, lỉåüng cháút tảo bäüt 200 lêt.
Xe chỉỵa chạy cáưn âäüng cå läút, täúc âäü nhanh, âi âỉåüc trãn nhiãưu loải âỉåìng
nhau; cho nãn trãn cäng trỉåìng thi cäng phi chụ âãún âỉåìng sạ, ngưn cáúp nỉåïc, bãún bi láúy
nỉåïc cho xe chỉỵa chạy.
- Ngoi xe chỉỵa chạy cn cọ cạc loải xe chun dủng khạc âãø cọ thãø chỉỵa nhỉỵng
âạm chạt khạc nhau nhỉ khi chỉỵa cạc âạm chạy trãn cao cáưn cọ xe thang, xe ri vi; chỉỵa
nhỉỵng âạm chạy låïn, nhiãưu khọi, tråìi täúi phi sỉí dủng xe thäng tin v ạnh
h ïi . . .
7.3.2.2. Thiãút bë bạo chạy:
L cạc mạy b
v g tám nháûn tên hiãûu cọ chạt âãø täø chỉïc chỉỵa chạy këp thåìi. Hãû thäúng bạo chạy cn bao
gäưm c thäng tin liãn lảc hai chiãưu giỉỵa âạm chạy v trung tám âiãưu khiãøn chỉỵa chạy, giỉỵa
âạm chạy v trung tám mạy tênh âiãûn tỉí âãø cọ nhỉỵng thäng säú k thût vãư chỉỵa chạy nhỉ chn
âỉåìng âi âãún
c úi ỉu.


Bỉu âiãûn thnh phäú
Trung tám chè huy chỉỵa chạy
Trung tám mạy
Trung tám bạo chạy tỉû âäüng
Mạy thu tên hiãûu chạy Mạy thu tên hiãûu chạy
tênh âiãûn tỉí
146










Hçnh 7-1. Så âäư hãû thäúng bạo chạy tỉû âäüng ca thnh phäú
Mạy bạo chạy lm viãûc dỉûa trãn ngun tàõc: Khi cọ âạm chạy xy ra thç cọ sỉû thay
äøi nhiãût âäü, cỉåìng âäü ạnh sạng ca mäi trỉåìng xung quanh. Nhỉỵng sỉû thay âäøi ny âỉåüc mạy
ạo chạy thu nháûn v biãún âäøi thnh tên hiãûu âiãûn v sạu âọ qua bäü pháûn khúch âải räưi truưn
ho mạy thu tên hiãûu chạy v truưn tiãúp âãún cạc bäü pháûn cọ liãn qua nhỉ trung tám bạo chạy
tỉû âäüng, trung tám hu chỉỵa chạy ra
ûnh ch
ûi ạnh sạng, phn ỉïng khi xút hiãûn ngn lỉía.
ïy bàòng nhiãût kiãøm soạt âỉåüc mäüt diãûn têch 15
∼30 m
2
, mạy bạo
hạy bà
âa tỉì 6∼8m. Âäü áøm khäng khê cho phẹp
üt, bàòng cạc loải khê trå (CO
2
, N
2
) chụng cọ thãø hoảt âäüng nhåì ngưn âiãûn,
ồûc bà
út tảo bt tỉì trãn thng âỉûng 10 vo
ng phun 11 hoạ våïi khäng khê lm thnh bt
ho khäng khê dáûp tàõt âạm chạy. Khi båm nỉåïc lm viãûc thç cạc van 12, 13 v 14 måí.

â
b
c

mạy tênh, trung tám ch huy chỉỵa chạy. Tỉì trung tám chè
lã o cạc âäüi chỉỵa chạy khu vỉûc. HÇnh 7-1 thãø hiãûn så âäư hẻ thäúng bạo chạy tỉû âäüng ca
mäüt thnh phäú.
Mạy bạo chạy tỉû âäüng thỉåìng âỉåüc âàût åí mủc tiãu quan trng cáưn bo vãû. Cọ cạc
loải mạy bạo chạy sau âáy:
* Loải nhiãût, phn ỉïng khi nhiãût âäü ca mäi trỉåìng khäng khê xung quanh tàng cao.
* Loải khọi, phn ỉïng khi khọi xút hiãûn.
* Loa
* Loải täøng håüp, phn ỉïng våïi khọi, ạnh sạng v nhiãût âäü.
Mäùi mạy bạo cha
c òng ạnh sạng hồûc bàòng khọi kiãøm soạt mäüt diãûn têch 50∼100m
2
. Thåìi quan lm viãûc
khäng qua 7sec, treo cạch màût sn âỉåüc bo vãû täúi
khäng quạ 85%.
7.3.2.3. Phỉång tiãûn chỉỵa chạy tỉû âäüng:
L phỉång tiãûn tỉû âäüng âỉa cháút chỉỵa chạy vo âạm chạy âãø dáûp tàõc ngn lỉía.
Phỉång tiãûn chỉỵa chạy tỉû âäüng thỉåìng âỉåüc bäú trê åí nhỉỵng nåi cọ hng hoạ, mạy mọc, thiãút bë
âàõt tiãưn nhỉng lải dãù chạy, näø nháút. Nhỉỵng phỉång tiãûn ny cọ thãø chỉỵa chạy bàòng nỉåïc, bàòng
håi nỉåïc, bàòng bo
h òng hãû thäúng khê nẹn, hãû thäúng dáy cạp . . .
Hçnh 7-2 trçnh by så âäư hãû thäúng chỉỵa chạy tỉû âäüng dng bt ho khäng khê âãø dáûp
tàõt âạm chạy cho loải cháút lng dãù chạy. Ngun l hoảt âäüng ca hãû thäúng nhỉ sau: Khi bãø
âỉûng cháút lng 1 bë chạy, mạy bạo chạy 2 bạo vãư mạy thu tên hiãûu chạy 3. Mạy thu tên hiãûu
chạy âiãưu khiãøn khåíi âäüng tỉì 4 âãø âäüng cå 5 v mạy båm 6 lm viãûc; van tỉû âäüng 7 måí ra âãø
båm hụt nỉåïc tỉì bãø chỉïa nỉåïc 8 qua mạy khút träün 9. Chá
thiãút bë 9 âãø träün våïi nỉåïc âi ra âạm chạy qua miãû
147

1

2
11
11
11
3
4
14
9
13
10
5
6
12
7
8







Hỗnh 7 - 2. Sồ õọử nguyón lyù hoaỷt õọỹng cuớa hóỷ thọỳng chổợa chaùy tổỷ õọỹng
bũng boỹt cho chỏỳt loớng.


7.3.3. Phổồng tióỷn, duỷng cuỷ chổợa chaùy thọ sồ:
Caùc õọỹi chổợa chaùy nghióỷp dổ ồớ xờ nghióỷp, cọng trổồỡng, kho taỡng, õổồỡng phọỳ thổồỡng
ổồỹc trang bở nhổợng phổồng tióỷn chổợa chaùy thọ sồ coù taùc duỷng chổợa chaùy ban
ỏửu ọỳng thuỷt),

thang, cỏửu lióm, bỗnh chổợa chaùy, xe
Hióỷn nay trong phoỡng chọỳng chaùy, nọứ õaợ sổớ ỷng nhióửu loaỷi bỗnh chổợa chaùy tổỷ chóỳ taỷo ồớ
trong nổồ ợa chaùy phaới phuỡ hồỹp vồùi vỏỷt chổợa
ỷn:
uyón từc taỷo
boỹt vaỡ
vaỡo nh
coù dun
NaHCO unfat nhọm
O
c

õ
khi õaùm chaùy coỡn nhoớ nhổ thuỡng chổùa, xọ õổỷng nổồùc, gỏửu vỏứy, bồm tay (
ớng, caùt, bao taới,
du
ùc hoỷ nhỏỷp tổỡ nổồùc ngoaỡi. Lổỷa choỹn loaỷi bỗnh chổ
chaùy, hióỷn taỷi trón caùc bỗnh coù ghi caùc chổợ caùi thóứ hió
A: Chổợa chaùy vỏỷt rừn C: Chổợa chaùy chỏỳt khờ
B: Chổợa chaùy chỏỳt loớng D: Chổợa chaùy kim loaỷi
E hoỷc bỗnh tia chồùp N - chổợa chaùy õióỷn.
Dổồùi õỏy seợ giồùi thióỷu toùm từt mọỹt sọỳ loaỷi bỗnh chổợa chaùy.
7.3.3.1. Bỗnh boỹt hoùa hoỹc:
Caùc loaỷi bỗnh boỹt hoùa hoỹc õóửu coù cỏỳu taỷo, ng
3
caùch sổớ duỷng khaù giọỳng nhau. Cỏỳu taỷo gọửm coù hai bỗnh lọửng
au. Voớ bỗnh ngoaỡi laỡm bũng sừt chởu õổồỹc aùp suỏỳt 20kg/cm
2
,
g tờch 8~10lờt, trong õoù chổùa dung dởch bicacbonat natri

3
Al
2
(S
4
), coù dung dởch 0,45~1 lờt. Trón thỏn bỗnh coù voỡ phun õóứ cho
. Bỗnh thuớy tinh ồớ bón trong õổỷng dung dởch s
boỹt phun ra ngoaỡi (hỗnh 7-3).
Hỗnh 7-3: Bỗnh chổợa chaùy bũng boỹt hoùa hoỹc
1- Voớ bỗnh; 2- Bỗnh thuớy tinh; 3- Chọỳt;
4- Voỡi phun; 5- Tay cỏửm; 6- Van; 7- Nừp.
Troỹng lổồỹng bỗnh khọng quaù 15 kg, lổồỹg taỷo boỹt 40~55 lờt,
tỏửm phun xa tổỡ 6~8 m; bọỹi sọỳ boỹt tổỡ 5~6 lỏửn. Mọựi bỗnh chổợa chaùy hoù
mọỹt dióỷn tờch tọỳi õa laỡ 1m
2
.
a hoỹc chố chổợa chaùy õổồỹ
4
5
1
2
NaHCO
3
6
7
Al
2
(SO4)
3
148


Khi cọ chạy âem , nãúu bçnh cọ chäút thç âáûp
chäút xúng âáút, nãúu bçnh ng dëch họa cháút träün láùn
ìo nha
õn nhỉ
nẹn l 250kg/cm . V bçnh cọ dung dëch tỉì
ỉûng khäng khê nẹn co âỉåìng kênh 36mm, thãø têch tỉì
Hçnh 7-4: Bçnh chỉỵa chạy bàòng khê CO
2

ê; 4- Van an ton
ỉỵa chạy bàòng khê C)
2
lm bàòng thẹp dy chëu
âỉåüc ạp sút äúi âa l 108
kg hê
CO
2
ra ng iãûn âãø â
hng
ìi
). Dỉåïi ạp sút cao, khê
ạy âãø dáûp tàõt. Kêch thỉåïc
Trong lỉåüng CO
2
cọ trong bçnh
ì 1,5 k
bo qun åí nåi rám mạt, nhiãût âäü ca khäng
khê khäng quạ 40
0

C. Khäng âãø nåi cọ cháút kiãưm hồûc a xit trạnh cho v bçnh v van bë àn
mn.
bçnh âãún gáưn chäù chạy, däúc ngỉåüc bçnh
cọ khọa trãn âáưu thç phi måí khọa. Hai du
va u, phn ỉïng sinh bt tảo ạp sút v hỉåïng vi phun vo âạm chạy.
Bçnh bt họa hc ch úu dng âãø chỉỵa chạy cháút lng, cọ thãø chỉỵa chạy cạc cháút
rà ng hiãûu qu khäng låïn. Khäng âỉåüc sỉí dủng bçnh chỉỵa chạy họa hc âãø chỉỵa chạy
âiãûn, âáút ân kim loải, håüp cháút ca kim loải,
7.3.3.2. Bçnh bt ha khäng khê:
Loải bçnh ny chè khạc bçnh bt họa hc åí chäù cọ thãm mäüt bçnh thẹp nh âỉûng
khäng khê nẹn åí bãn trong. V binhg dung dëch tảo bt chëu âỉåüc ạp sút täúi âa l 15kg/cm
2
;
cn ạp sút chëu âỉûng täúi âa ca bçnh thẹp khê
2
5~10 lêt, trng lỉåüng l 7~15 kg. Bçnh â
0,05 ~1 lêt, âỉåìng kênh läù phun khäng khê nẹn l 0,6mm; táưm phun xa tỉì 20~50m.
Khi cọ chạy chè cáưn måí van bçnh khäng khê nẹn cho khäng khê träün láùn våïi dung
dëch tảo bt âãø chỉỵa chạy. Bçnh bt ha khäng khê dng âãø chỉỵa chạy cạc cháút lng dãù chạy,
cng cọ thãø chỉỵa chạy cạc cháút ràõn nhỉng hiãûu qu khäng cao, diãûn têch dáûp tàõt lỉía täúi âa l
0,5~1m
2
.
7.3.3.3. Bçnh chỉỵa chạy bàòng khê CO
2
:
Loải bçnh ny cọ ba bäü pháûn chênh l v bçnh van, v loa
phun khê (hçnh 7-4).
6
1- V bçnh; 2- Van âọng nàõp; 3- Loa phun kh

5- Tay cáưm; 6- ÄÚng dáùn khê; 7- ÄÚng xê phäng.
V bçnh ch
thỉí l 250 kg/cm
2
v ạp sút lm viãûc t
/cm
2
. Nãúu ạp sút ny van an ton s tỉû âäüng måí âãø x båït k
oi. Loa phun khê thỉåìng lm bàòng cháút cạch â
p khi chỉỵa chạy chảm loa vo thiãút bë khäng bë âiãûn giáût.
Khi cọ chạy cáưn mang bçnh âãún gáưn chäù chạy quay loa vo
måí van âọng måí (Hồûc xoay nàõp hay áún cọ ty theo mäùi loải bçnh
tuút CO
2
s qua äúng xi phäng v loa phun khê räi phun vo âạm ch
bçnh v trng lỉåüng CO
2
trong bçnh thay âäøi ty theo mäùi loải.
gäúc âạm chạy; âäưng thå
tỉ g âãún trãn 10 kg, âỉåìng kênh bçnh tỉì 100~150 mm, thãø têch bçnh 2~5 lêt, chiãưu cao
bçnh tỉì 440~800 mm, táưm phun xa l 1,5~3,5 m.
Bçnh chỉỵa chạy bàòng khê CO
2
dng âãø chỉỵa chạy cạc thiãút bë âiãûn, nhỉỵng thiãút bë
qu, mạy mọc âàõt tiãưn. Khäng âỉåüc dng bçnh loải ny âãø chỉỵa chạy cạc kim loải nhỉ
cacnitrat, håüp cháút tecmêt,
Táút c cạc loải bçnh chỉỵa chạy cáưn âỉåüc
7
4
4

2
5
3
149

TAèI LIU THAM KHAO

1) Hoaỡng Cọng Cỏứn - Baỡi giaớng An toaỡn lao õọỹng. aỷi hoỹc aỡ Nụng. Trổồỡng aỷi hoỹc
Kyợ thuỏỷt - aỡ Nụng - 1997.
2) Nguyóựn Baù Duợng, Nguyóựn ỗnh Thaùm, Ló Vn Tin - Kyợ thuỏỷt an toaỡn vaỡ vóỷ sinh
lao õọỹng trong xỏy dổỷng - NXB Khoa hoỹc vaỡ Kyợ thuỏỷt, Haỡ Nọỹi - 1997
3) Vn ỗnh óỷ, Nguyóựn Minh Chổồùc . . . Khoa hoỹc kyợ thuỏỷt baớo họỹ lao õọỹng - NXB
Giaùo duỷc nm 2003
4) Nguyóựn Vn Phióu, Nguyóựn Thióỷn Quóỷ, Tng Vn Xuỏn - Baớo họỹ lao õọỹng trong
cọng nghióỷp xỏy dổỷng Haỡ Nọỹi - 2002
5) Ló Kióửu, Nguyóựn Duy Nguỷ, Nguyóựn ỗnh Thaùm - Cọng taùc õỏỳt vaỡ thi cọng bó tọng
toaỡn khọỳi - NXB Khoa hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt, Haỡ Nọỹi - 1998
6) Nguyóựn Baù Duợng - Baớo họỹ lao õọỹng trong xỏy dổỷng - aỷi hoỹc Xỏy dổỷng Haỡ Nọỹi -
1980
7) Zọlọỳt - nhờt - xki N., Uak - xi - nọỳp V.I, Ubi khai - lọ - va G.A - Nhổợng baỡi tỏỷp kyớ
thuỏỷt an toaỡn trong xỏy dổỷng. NXB Saùch xỏy dổỷng Matxcồva - 1969
8) Bọỹ luỏỷt Lao õọỹng cuớa nổồùc Cọỹng hoaỡ xaợ họỹi chuớ nghộa Vióỷt Nam - NXB Chờnh trở
quọỳc gia - 1994
9) Luỏỷt Cọng õoaỡn - NXB Phaùp lyù - 1990
10) Luỏỷt phoỡng chaùy vaỡ chổợa chaùy - 2001
11) Nghở õởnh sọỳ 06/N-CP ngaỡy 20/1/1995 cuớa Chờnh phuớ quy õởnh chi tióỳt mọỹt sọỳ
õióửu luỏỷt cuớa bọỹ luỏỷt lao õọỹng vóử an toaỡn lao õọỹng, vóỷ sinh lao õọỹng.
12) Nghở õởnh sọỳ 169/N-CP ngaỡy 24/12/2003 cuớa Chờnh phuớ vóử an toaỡn õióỷn
13) Quy phaỷm kyợ thuỏỷt an toaỡn trong xỏy dổỷng (TCVN 5308 - 91) - NXB xỏy dổỷng -
1993.

14) Tióu chuỏứn Xỏy dổỷng Vióỷt Nam TCXDVN 296 : 2004 "Daỡn giaùo - Caùc yóu cỏửu vóử
an toaỡn"
15) Kyợ thuỏỷt phoỡng chaùy chổợa chaùy (Tióu chuỏứn xỏy dổỷng) - NXB Xỏy dổỷng - 1999.
16) Thọng tổ sọỳ 03/1998 TTLT/BLTBXH - BYT - TLLVN ( 26/3/1998) cuớa
Lión tởch Bọỹ Lao õọỹng thổồng binh vaỡ xaợ họỹi - Bọỹ Y tóỳ - Tọứng Lión õoaỡn lao õọỹng Vióỷt Nam
vóử hổồùng dỏựn vaỡ khai baùo õióửu tra tai naỷn lao õọỹng.
17) Thọng tổ sọỳ 08/TT - LB ngaỡy 19/5/1976 cuớa Lión Bọỹ Y tóỳ - Lao õọỹng thổồng binh
vaỡ xaợ họỹi - Tọứng Lión õoaỡn lao õọỹng quy õởnh mọỹt sọỳ bóỷnh nghóử nghióỷp vaỡ chóỳ õọỹ õaợi ngọỹ
cọng nhỏn vión chổùc mừc bóỷnh nghóử nghióỷp.
18)Thọng tổ sọỳ 29/TT - LB ngaỡy 25 /12/1991 cuớa Lión Bọỹ Y tóỳ - Lao õọỹng thổồng
binh vaỡ xaợ họỹi - Tọứng Lión õoaỡn lao õọỹng Vióỷt Nam bọứ sung mọỹt sọỳ bóỷnh nghóử nghióỷp.



150

×