Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Kỹ thuật vệ sinh, an toàn lao động và phòng chữa cháy - Chương 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.58 KB, 22 trang )




CHỈÅNG 4
AN TON KHI ÂO ÂÁÚT ÂẠ V LM VIÃÛC TRÃN CAO

4.1. Phán têch ngun nhán tai nản khi thi cäng âáút âạ, âo häú sáu:
Trong xáy dỉûng cå bn thi cäng âáút âạ l loải cäng viãûc thỉåìng cọ khäúi lỉåüng låïn, täún
nhiãưu cäng sỉïc; nháút l våïi cạc cäng trçnh thu låüi, thu âiãûn, giao thäng v sn xút váût liãûu
xáy dỉûng (âáút, âạ âãø lm gảch . . .) dảng cäng tạc âáút cng phỉïc tảp (âo ho, häú sáu, khoan
âỉåìng háưm, nảo vẹt, âàõp âã âáûp ) nãn dãù xy ra tai nản lao âäüng v cọ khi l nhỉỵng tai nản
tráưm trng.

4.1.1. Ngun nhán gáy tai nản:
Cạc trỉåìng håüp cháún thỉång, tai nản xy ra khi thi cäng âáút (ch úu khi âo häú, ho
sáu) v khai thạc âạ åí cạc m l do nhỉỵng ngun nhán ch úu sau âáy gáy nãn:
- Sủp âäø âáút lục âo ho, häú sáu khi:
+ Chiãưu sáu âo thàóng âỉïng vỉåüt quạ giåïi hản cho phẹp m khäng gia cäú hồûc âo
våïi mại däúc khäng â äøn âënh.
+ Gia cäú chäúng âåỵ thnh ho häú khäng âụng k thût, khäng âm bo äøn âënh.
+ Vi phảm quy tàõc an ton khi thạo dåỵ hãû thäúng chäúng âåỵ.
- Âáút âạ làn råi tỉì trãn båì xúng häú hồûc âạ làn theo vạch nụi xúng ngỉåìi lm viãûc
phêa trỉåïc.
- Ngỉåìi bë trỉåüt ng khi:
+ Lm viãûc åí mại däúc quạ âỉïng do khäng âeo dáy an ton
+ Nhy qua ho, häú räüng hồûc leo tro âãø lãn xúng ho, häú sáu.
+ Âi lải ngang tàõc trãn sỉåìn nụi, sỉåìn âäưi khäng theo âỉåìng quy âënh hồûc khäng
cọ biãûn phạp âm bo an ton.
- Theo di khäng âáưy â vãư tçnh trảng an ton ca häú âo do nhçn khäng tháúy r lục
tråìi täúi, sỉång m v ban âãm.
- Bë nhiãùm hån khê âäüc nhỉ khê cacbonêc, amäniạc, mãtan (CO


2
, NH
3
, CH
4
) xút hiãûn
báút ngåì khi thi cäng åí cạc häú sáu, âỉåìng ngáưm).
- Bë cháún thỉång do sỉïc ẹp hồûc âáút âạ vàng vo ngỉåìi khi thi cäng bàòng cháút näø.
- Cạc phỉång tiãûn thi cäng âáút (xe váûn chuøn, mạy âo, mạy i, mạy âáưm ) cng cọ
thãø gáy ra tai nản khi khäng tn th âáưy â cạc quy âënh an ton nhỉ âỉåìng âi lải, vë trê âỉïng
lm viãûc, chiãúu sạng, tên hiãûu . . .
- Mäüt ngun nhán khạc l viãûc âạnh giạ khäng hon ton âáưy â vãư kho sạt, thàm d
v thiãút kãú. Båíi vç hiãûn nay cạc tênh cháút cå hc ca âáút váùn chỉa âỉåüc thãø hiãûn hon ton
trong cå hc âáút v âáút cng khäng phi l mäüt thãø tènh âënh theo thåìi gian. Sỉû thay âäøi tạc
âäüng ca nỉåïc ngáưm, cáúu tảo håüp thnh ca âáút, sỉû nh hỉåíng biãún âäøi ca nhiãût âäü, âiãưu kiãûn
72

thi cäng, tạc dủng tỉång häù giỉỵa cạc cäng trçnh â cọ v cäng trçnh âang xáy dỉûng m trong
quạ trçnh thi cäng tênh cháút cå l ca âáút cọ thãø sai khạc so våïi khi kho sạt, thiãút kãú.

4.1.2. Phán têch ngun nhán lm sủt låỵ mại däúc åí khäúi âo:
4.1.2.1. Âiãưu kiãûn cán bàòng äøn âënh ca mại däúc khäúi âo:
Sỉû sủp âäø mại däúc åí häú, ho xy ra l do cạc âiãưu kiãûn cán bàòng ca khäúi âáút làng
trủ ABC (hồûc khäúi hçnh hc khạc) bë phạ
hoải (hçnh 4-1). Khäúi âáút ny âỉåüc giỉỵ båíi lỉûc
ma sạt v lỉûc dênh tạc dủng lãn màût phàóng
trỉåüt (AC).
H
A
B

C
T
N
Q
α
θ
ϕ
θ
Khi mại däúc äøn âënh tỉïc l khi khäúi
làng trủ ABC cn åí trảng thại cán bàòng giåïi
hản theo lỉûc ma sạt v lỉûc dênh; åí dảng chung
cọ thãø biãøu thë bàòng quan hãû:
H
çnh 4-1. Så âäư tênh toạn âiãưu kiãûn
cán bàòng äøn âënh mỉïc däúc khäúi âo.
T = Ntgϕ + C (AC) táún (4 - 1)
Trong âọ: T - lỉûc trỉåüt gáy ra do trng lỉåüng
khäúi làng trủ ABC, T = Qsinθ
N - lỉûc ma sạt; Ntgϕ = Qcosθtgϕ
Do âọ cọ phỉång trçnh cán bàòng l: Qsinθ = Qcosθtgϕ = C (AC) (4 - 2)
ÅÍ âáy: Q - trng lỉåüng khäúi làng trủ ABC; táún
θ - gọc giỉỵa màût phàóng trỉåüc (AC) v màût phàóng ngang
ϕ - gọc mại däúc tỉû nhiãn ca âáút (gọc näüi ma sạt)
C - lỉûc dênh: T/m
2

4.1.2.2. Ngun nhán phạ hoải sỉû cán bàòng äøn âënh:
Khi âäü áøm ca âáút tàng thgç trë säú ca lỉûc dênh v lỉûc ma sạt s bë gim âi. nãúu täøng
cạc lỉûc ny tråí lãn nh hån lỉûc trỉåüt, âiãưu kiãûn cán bàòng ca khäúi làng trủ ABC s bë phạ
hoải; tỉïc l khi Qsinθ > Q Qcosθtgϕ + C (AC) thç mại däúc häú âo bë sủt låỵ. Do âọ sỉû äøn âënh

ca cạc mại däúc häú âo khäng âỉåüc gia cäú cng chií giỉỵ âỉåüc tảm thåìi cho âãún khi cạc tênh
cháút cå l ca âáút thay âäøi do nỉåïc ngáưm hồûc mỉa l lm cho âáút áøm ỉåïc.
Chênh vç l do trãn âãø bo âm an ton lao âäüng v cạc l do vãư màût kinh tãú cáưn
phi thi cäng âo ho, häú trong mäüt thåìi gian ngàõn vãư ma khä. Tuy nhiãn trong thỉûc tãú thåìi
gian thi cäng v täưn tải ca nhiãưu ho, häú thỉåìng bë kẹo di tåïi khi mại däúc khäng cn giỉỵ
âỉåüc äøn âënh nỉỵa s dáùn tåïi sutk låỵ khäúi âo gáy ra tai nản.
Vç váûy, âãø loải trỉì cạc ngun nhán lm sủt låỵ âáút âạ trong quạ trçnh thi cäng âo
mọng, âo ho, häú sáu, kãnh mỉång thç khi thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû hồûc så âäư thi cäng
cáưn phi xẹt cạc úu täú sau âáy:
- Âàûc trỉng củ thãø ca âáút (tênh cháút cå l, thnh pháưn hảt . . .)
- Âäü sáu, chiãưu räüng ca khäúi âo v thåìi hản thi cäng.
- Sỉû dao âäüng ca mỉûc nỉåïc ngáưm v sỉû thay âäøi nhiãût âäü ca âáút trong sút
thåìi k thi cäng khäúi âo.
- Hãû thäúng âỉåìng ngáưm cọ sàơn v vë trê phán bäø ca chụng.
73

- Âiãưu kiãûn thi cäng (cå giåïi, th cäng . . .)
Trong quy trçnh cäng nghe v så âäư thi cäng âáút cáưn phi chè r phỉång phạp thi
cäng v biãûn phạp ngàn ngỉìa tủt låỵ, bo âm sỉû äøn âënh ca khäúi âo v an ton thi cäng.

4.2. Cạc biãûn phạp âãư phng tai nản khi thi cäng âo âáút âạ:
Âãø âãư phng cháún thỉång, ngàn ngỉûa tai nản khi khai thạc âáút âạ, âo cạc häú sáu, âỉåìng
ho, kãnh mỉång cọ thãø dủng cạc biãûn phạp an ton sau âáy.

4.2.1. Âm bo äøn âënh ca häú âo:
4.2.1.1. Âo ho, häú våïi thnh thàóng âỉïng:
Khi âo häú mọng âỉåìng ho khäng cọ mại däúc cáưn phi cáưn phi xạc âënh âãún mäüt
âäü sáu trong âiãưu kiãûn â cho cọ thãø âo våïi thnh thàòng âỉïng khäng gia cäú. Xạc âënh däü sáu
âo tåïi hản cọ thãø dỉûa vo quy phảm hồûc tênh theo cäng thỉïc.
- Càn cỉï theo quy phảm: Âäúi våïi âáút cọ âäü áøm tỉû nhiãn, kãút cáúu khäng bë phạ hoải

v khi khäng cọ nỉåïc ngáưm chè cho phẹp âo thàóng âỉïng m khäng cáưn gia cäú våïi chiãưu sáu
hản chãú do quy phảm quy âënh nhỉ sau:
* Âáút cạt v si - khäng quạ 1 m
* Âáút ạ cạt - khäng quạ 1,25m
* Âáút ạ sẹt v sẹt - khäng quạ 1,5m
* Âáút cỉïng (dng x beng cúc chim) - khäng quạ 2 m
- Tênh theo cäng thỉïc: Chiãưu sáu âo tåïi hản H
th
cọ thãø cạc âënh theo mäüt säú cäng thỉïc
trong cạc ti liãûu cå hc âáút.
* Cäng thỉïc Xäkhäläúp -ski:
H
th
=
)sin1(
cos2
ϕ−γ
ϕ
; m (4 - 3)
Trong âọ: C - lỉûc dênh ca âáút; táún/m
2

γ - dung trng ca âáút; táún /m
3

ϕ - gọc ma sạt trong ca âáút; âäü
Khi xạc âënh âäü sáu tåïi hản ca häú mọng hồûc âỉåìng ho våïi thnh thàóng âỉïng nãn
âỉa vo hãû säú dỉû trỉỵ låïn hån 1. Thäng thỉåìng hãû säú ny láúy bàòng 1,25; lục ny cọ âäü sáu âo
cỉûc hản H
ch

:
H
ch
=
25,1
H
th
(4 - 4)
* Cäng thỉïc Trỉ-tä vêc:
H
ch
=
γ
C4
; m (4 - 5)
Trong âọ: C, α - nhỉ trãn
M - hãû säú äøn âënh (hãû säú an ton); láúy m = 1,5 ∼ 3,0
Khi âo ho, häú sáu hån âäü sáu H
ch
thç phi gia cäú thnh ho, häú hồûc âo thnh âỉïng
âáût cáúp.

74


4.2.1.2. Âo ho, häú cọ mại däúc:
Mại däúc cọ thãø láúy theo quy phảm hồûc tênh theo cäng thỉïc.
- Khi âo ho, häú cọ mại däúc våïi âáút cọ âäü áøm tỉû nhiãn, khäng cọ nỉåïc ngáưm,
chiãưu sáu khäng quạ 5m thç gọc mại däúc thnh ho, häú cọ thãø láúy theo quy phảm (bng 4 - 1)
Bng 4 -1: Gọc mại däúc ca khäúi âo tỉång ỉïng theo loải âáút v trảng thại âáút

Trảng thại âáút
Êt áøm Áøm Ỉåït
Loải âáút
A B A B A B
- Si, âạ dàm
- Cạt hảt to
- Cạt hảt trung bçnh
- Cạt hảt nh
- Sẹt pha
- Âáút hỉỵu cå
- Âáút mủc khäng cọ rãø cáy
40
30
28
25
50
40
40
1:1,20
1:1,75
1:1,90
1:2,15
1:0,84
1:1,20
1:1,20
40
32
35
30
40

35
25
1:1,20
1:1,60
1:1,45
1:2,75
1:1,20
1:1,45
1:2,15
35
25
25
20
30
25
15
1:1,45
1:2,15
1:2,15
1:2,77
1:1,75
1:2,15
1:3,75

Chụ thêch: A - gọc giỉỵa mại däúc v âỉåìng nàòm ngang; âäü
B - t säú giỉỵa chiãưu cao ca mại däúc v hçnh chiãúu trãn màût phàóng
- Khi âo sáu hån 5m thç cáưn phi tênh toạn âãø xạc âënh gọc mại däúc. Tênh gọc mại
däúc åí nhỉỵng häú, ho sáu, åí m khai thạc âạ cọ thãø tiãún hnh theo phỉång phạp ca N.N.
Mạtsläúp våïi hai gi thiãút sau:
1 - Gọc mại däúc äøn âënh âäúi våïi báút k loải âáút no l gọc chäúng trỉåüt Ψ

t
ca nọ.
2 - ỈÏng sút cỉûc hản åí trong chiãưu dy låïp âáút âỉåüc xạc âënh bàòng âàóng thỉïc båíi
hai ỉïng sút chênh do trng lỉåüng ca cäüt âáút cọ chiãưu cao bàòng khong cạch tỉì mäúc âang xẹt
(âiãøm chëu ti) âãún màût âáút nàòm ngang.
Hãû säú chäúng trỉåüt F
t
thãø hiãûn bàòng âàóng thỉïc: F
t
= tgϕ +
tn
P
C
(4 - 6)
Trong âọ: ϕ - gọc ma sạt trong ca âáút
C - lỉûc dênh ca âáút; T/m
2

P
tn
- ti trng tỉû nhiãn (ạp lỉûc thàóng âàõng) åí chiãưu sáu H; P
tn
= H; T/m
2
(åí âáy α
l dung trng ca âáút; t/m
2
v H l chiãưu cao cäüt âáút; m).
Âải lỉåüng F
t

xạc âënh tang ca gọc chäúng trỉåüt ca âáút khi hãû säú an ton äøn âënh
n = 1; tỉïc l tgΨ
t
= F
t
; do âọ gọc mại däúc α âỉåüc xạc âënh theo hãû säú an ton äøn âënh n bàòng
âàóng thỉïc: tgα =
n
tg
t
ψ
(4 - 7)
Hãû säú an ton äøn âënh n âỉåüc lỉûa chn xút phạt tỉì thåìi hản täưn tải ca khäúi âo
hồûc m khai thạc. Nãúu thåìi hản âọ trãn 10 nàm thç láúy n = 1,5 ∼ 1,8, khi âọ sỉû äøn âënh ca
mại däúc s âỉåüc âm bo ngáy c lục chëu tạc dủng ca mỉa l.
- Phng ngỉìa mại däúc sủt låỵ: khi khai thạc âáút âạ v âo ho, häú sáu 20 ∼ 30m âiãưu
nguy hiãøm âàûc biãût âäúi våïi cäng nhán l sủt låỵ, trỉåüt v xä âäù nụi däúc, cọ thãø lm láúp pháưn häú
75

åí phêa dỉåïi cng våïi mạy mọc, thiãút bë v ngỉåìi lm viãûc. Hiãûn tỉåüng trỉåüt âáút thỉåìng xy ra
nhiãưu vãư mỉa l. Âãø phng ngỉìa trỉåüt âáút v sủt låỵ khi âo cọ thãø thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp sau:
* Gia cäú gọc mại däúc bàòng cạch âọng cc bäú trê theo hçnh bn cåì
* Lm tỉåìng chàõn bàòng loải âạ ràõn v vỉỵa bo âm âäü bãưn chëu lỉûc
* Gim dọc mại däúc bàòng cạch chia gọc mại däúc ra nhiãưu báûc cápạ hồûc chia
báûc cáúp låïn thnh báûc cáúp nh v cọ båì thãưm trung gian.
4.2.1.3. Ho, häú âo theo giáût cáúp:
Âäúi våïi ho, häú räüng, chiãưu sáu låïn (trong thi cäng thu låüi, trong khai thạc âáút âạ)
khi thi cäng thỉåìng tiãún hnh âáưo giáût cáúp thnh thàóng âỉïng hồûc giáût cáúp mại däúc.
- Chiãưu cao mäùi âåüt giáût cáúp thnh âỉïng khäng âỉåüc vỉåüt quạ chiãưu cao cho phẹp
theo quy âënh an ton åí trỉåìng håüp âo våïi thnh thàóng âỉïng (mủc 4.2.1.1.)

- Khi giáût cáúp âãø thao mại däúc thç gọc mại däúc åí mäùi däúc phi tn theo âiãưu kiãûn
âm bo äøn âënh (mủc 4.2.1.2.).
- Giỉỵa cạc âåüt giáût cáúp cọ chỉìa lải cå trung gian (båì triãưu thãưm). Càn cỉï vo chiãưu
räüng cáưn thiãút khi thi cäng m chia ra cå âãø lm viãûc, cå âãø váûn chuøn v cå bo vãû.
* Cå âãø lm viãûc v cå âãø váûn chuøn âáút âỉåüc xạc âënh xút phạt tỉì âiãưu kiãûn k
thût âo, cáưn cọ nãưn äøn âënh v cọ â âäü räüng âãø hon thnh cạc thao tạc lm viãûc mäüt cạch
bçnh thỉåìng. Chiãưu räüng cå âãø váûn chuøn âáút láúy nhỉ sau:

a
H
α
1
α
2
H
a
α
3
H
- Khi váûn chuøn th cäng láúy räüng
3∼3,5m.
- Khi váûn chuøn bàòng xe xục váût kẹo láúy
5m
- Khi váûn chuøn bàòng cå giåïi láúy räüng 7m



Hçnh 4-2. Båì thãưm trung gian
giỉỵa cạc âåüt giáût cáúp mại däúc.



* Nãúu trỉåìng håüp khäng cọ u cáưu lm viãûc v váûn chuøn thç trãn mäùi âåüt giáût
cáúp phi âãø lải cå bo vãû (hçnh 4 - 2): khi tn theo däúc tỉû nhiãn cụa âáút, chiãưu räüng cå cọ thãø
xạc âënh theo âiãưu kiãûn:
a ≥ 0,1H (4 - 8)
Trong âọ: a - chiãưu räüng ca cå trung gian; m
H - Chiãưu cao ca giáût cáúp; m
Theo kinh nghiãûm thỉïc tãú åí cạc m âạ sáu cỉï 20 ∼ 30m lải dãø chỉìa cå trung gian
cọ âäü räüng 6m.


76

4.2.1.4. Bäú trê tuún váûn chuøn trãn mẹp khäúi âa

ìo:
Thi cäng cäng tạc âáút trãn cäng trỉåìng
khai
Khong cạch l tỉì mẹp khäúi âo âãún tuún
áûn chu
l = l
1
+ H
l
l1
H
Trủc tuún váûn chuøn
m
a
ïi


d
ä
úc

t

û

n
h
i
ã
n
m
a
ïi
d
ä
úc
â
a
ìo
α
ϕ
v thạc m cọ liãn quan âãún viãûc sỉí dủng mạy
mọc v cäng củ váûn chuøn cng nhỉ viãûc bäú trê
âụng âàõn âỉåìng váûn chuøn åí gáưn häú âo ngoi
phảm vi sủp âäù ca khäúi âáút làng trủ (hçnh 4 - 3) âãø
bo âm khäng gáy cháún âäüng lm sủt låỵ thnh häú

âo.

H
çnh 4 - 3. Så âäư tênh toạn khong
cạch tỉì mẹp mại âo âãún trủc
tuún váûn chuøn
v øn cọ thãø xạc âënh theo cäng thỉïc:
()


⎤⎡
11


α+ϕ

ϕ tgtg
; m (4 - 9)
Trong âọ: l
1
= khong cạch tỉì tuún váûn chuøn âãún chäù giao nhau våïi âỉåìng
ca âáút; âäü.
mại däúc tỉû nhiãn; âäü
4.2.

iãn xút hiãûn cạc ủ âáút âáú träưi ra thç phi
- Âáút âạ âo lãn phi âäø x cạch mẹ ho, häú êt nháút 0,5m. Chỉìa båì bo vãû âãø ngàn
iỉỵ âáút
ìo âáút bàòng th cäng tuût âäúi khäng âo theo kiãøu hm ãúch. Nãúu âo âáút
àòng m

em xẹt vạch âạ v
ảch â
- Khäng âỉåüc bäú trê ngỉåìi vỉìa lm viãûc dỉåïi häú, vỉìa lm viãûc trãn häú åí cng mäüt
ë trê.
4.2.2.2. Biãûn phạp ngàn ngỉìa trỉåüt ng:
phi cọ thang chàõc chàõn, cám leo tro lãn
úng
âeo dáy an ton v dáy phi büc vo chäù tháût chàõc chàõn trong
trỉåìng håüp:
âỉåüc tảo båíi mại däúc tỉû nhiãn ca âáút; m
H - chiãưu sáu häú âo; m
ϕ - gọc mại däúc tỉû nhiãn
α - gọc kẻp giỉỵa mại däúc âo thỉûc tãú v
2. Mäüt säú quy âënh vãư biãûn phạp an ton khi thi cäng âo ho, häú sáu:
4.2.2.1. Biãûn phạp ngàn ngỉìa âáút âạ làn råi:
- Nãúu trãn thnh ho, häú khi âo ngáùu nh
âçnh chè cäng viãûc åí dỉåïi v phạ âi tỉì phêa trãn sau khi â chuøn ngỉåìi v mạy mọc ra nåi an
ton.

g âạ làn tỉì phêa trãn xúng. Âãø bo âm täút hån, åí mẹp båì cáưn âọng cạc táúm vạn thnh
bo vãû cao 15cm.
- Khi âa
b ạy âo gáưu, phi âo theo gọc âäü quy âënh ca thiãút lãú khoang âo.
- Trong quạ trçnh âáưo ho, häú, ngỉåìi âo phi thỉåìng xun x
m áút phêa trãn, nãúu tháúy cọ k nỉït hồûc hiãûn tỉåüng sủt låỵ âe doả thç phi ngỉìng thi cäng
ngay. Cạn bäü k thût phi tiãún hnh nghiãn cỉïu âãø âãư ra biãûn phạp gii quút thêch håüp v
këp thåìi. Âàûc biãût sau mäùi tráûn mỉa phi kiãøm tra vạch âo trỉåïc khi âãø cäng nhán xúng häú
do tiãúp.

v


- Cäng nhán lãn xúng ho, häú sáu
x theo cạc vàng chäúng.
- Cäng nhán phi
77

* Khi lm viãûc trãn mại däúc cọ chiãưu cao hån 3m v âäü däúc hån 45
0

* Khi bãư màût mại däúc trån trỉåüt, áøm ỉåït v âäü däúc hån 30
0

hiãûu nguy
iãøm.
ỉïng âang âo dåỵ âãø nghè gii lao hồûc chåì âåüi cäng viãûc. Trỉåìng håüp dỉåïi chán thnh
o, hä
ûc åí cạc häú sáu, giãúng khoan, âåìng háưm phi
ê âäüc phi lm thoạt âi bàòng båm khäng khê
ẹn. Th
ạc phỉ
ng âỉåüc dng ân âäút dáưu thỉåìng âãø soi ri,
üc, bçnh thåí v phi cọ ngỉåìi åí trãn theo di, häù tråü.
ìo khäúi ngáưm thỉåìng phi cho näø mçn âãø
áy ra tai nản.
ûc nhỉ:
u vỉûc nguy hiãøm, trạnh âáút âạ
àng la u âạo.
g viãûc. Trỉåìng håüp phi dỉû
ỉỵ th
- Häú âo åí trãn âỉåìng âi lải phi cọ ro chàõn, ban âãm phi cọ ân bạo

h
- Tuût âäúi cáúm âỉïng ngäưi trãn mẹp hồûc sạt dỉåïi chán thnh ho, häú cọ vạch
thàóng â
h ú cọ khong âáút räüng thç cọ thãø âỉïng hồûc ngäưi cạch chán thnh ho, häú mäüt khong
cạch låïn hån chiãưu cao thnh ho, häú tỉì 1,0m tråí lãn.
- Âãø âi qua ho, häú phi bàõt cáưu nh, cáưu phi cọ tay vën chàõc chàõn cao 1,0m. Ban
âãm cọ ân thàõp sạng åí khu vỉûc cáưu.
4.2.2.3. Biãûn phạp âãư phng nhiãùm âäüc:
- Trỉåïc khi cäng nhán xúng lm viã
kiãøm tra khäng khê bàòng ân thåü m. Nãúu cọ kh
n ỉåìng gàûp khê CO
2
thç ân láûp lo v tàõc, nãúu cọ khê chạy nhỉ mãtan (CH
4
) thç ân s
chạy sạng. Cng cọ thãø th xục váût xúng xem, nãúu xục váût bçnh thỉåìng thç khäng cọ khê âäüc.
- Khi âo sáu xúng lng âáút, phạt hiãûn cọ håi hồûc khọi khọ ngỉíi thç phi ngỉìng
ngáy cäng viãûc, cäng nhán tn ra x âãø trạnh nhiãùm khê âäüc, phi tçm ngun nhán v ạp dủng
c ång phạp triãût ngưn phạt sinh, gii to khê âäüc bàòng mạy nẹn khäng khê, quảt Chè
khi no xỉí l xong, âm bo khäng cn khê âäüc hồûc näưng âäü khê âäüc ráút nh khäng nguy
hiãøm âãún sỉïc kho thç måïi cho tiãúp tủc thi cäng.
- Khi âo âáút åí trong háưm, dỉåïi häú mọng cọ cạc loải äúng dáùn håi xàng dáưu hồûc cọ
thãø cọ khê âäüc, khê mãtan dãù chạy, dãù näø thç khä
khäng âỉåüc dng lỉía v hụt thúc.
- Nãúu cáưn phi lm viãûc dỉåïi häú, giãúng khoan, âỉåìng háưm cọ håi khê âäüc cäng
nhán phi âỉåüc trang bë màût nả phng âä

4.2.3. Phng ngỉìa cháún thỉång khi näø mçn:
Khi khai thạc âạ, thi cäng âáưo âáút cỉïng, âa
lm tåi, phạ sáûp hồûc vàng âáút âáú âi xa, do âọ dãù g

4.2.3.1. Nhỉỵng quy âënh bo âm an ton khi näø mçn:
- Trỉåïc khi näø mçn cáưn thiãút tiãún hnh mäüt säú cäng viã
* Mi ngỉåìi trãn cäng trỉåìng phi tåìi khi kh
v ìm sạt thỉång. Thiãút bë, xe mạy cáưn phi chuøn âi hồûc che âáûy ch
* Nh åí, phng lm viãûc trong phảm vi nh hỉåíng ca song xung kêch âãưu phi
måí cỉía; cạc cäng trçnh chëu tạc dủng âëa cháún khi näø mçn cng phi âỉåüc gia cäú.
* Xung quanh vng nguy hiãøm phi ro ngàn cho ngỉåìi cnh giåïi, cn lải táút
c cạc ng âỉåìng v läúi âi âãún chäù näø phi cọ biãøn bạo âãư phng.
- Khi näø mçn phi sỉí dủng loải thúc no êt nguy hiãøm nháút v kinh tãú nháút â âỉåüc
cå quan nh nỉåïc cọ tháøm quưn cho phẹp dng âäúi våïi mäùi cän
tr úc quạ mäüt ngy âãm thç phi bo âm thúc näø åí kho chun dng, âỉåüc sỉû âäưng
ca cå quan cäng an âëa phỉång nhàòm hản chãú lỉåüng thúc v bo âm an ton.
78

- Kho thúc näø cáưn phi:
* Bäú trê xa nåi ngỉåìi åí, khu vỉûc sn xút v cạc cäng trçnh quan trng nhỉng
ãûn låüi û xung quanh cạch kho êt nháút 40m.
ng sẹt.
ng kho, nháút
ì väi c
cỉåìng bo vãû vng nguy hiãøm.
ç phi âãø vo tỉìng tụi riãng v khäng dỉåüc mang
hiãưu,
ì xa hồûc cho näø
àòng dá
i âạnh dáúu, càõm biãøn bạo khäng cho ngỉåìi vo v tçm cạch xỉí l. Trong
i trỉ
Khoa ì chäù näø m ngoi phảm vi âọ sọng xung
äng cn kh nàng gáy tạc hải, nguy hiãøm cho
ti vãư giao thäng v cọ ro bo vã

* Âm bo nhiãût âäü trong kho khäng quạ 30
0
C. Nãúu cọ âiãưu kiãûn thç lm nh
kho chçm xúng âáút hồûc âàõp âáút bao quanh. Kho cáưn thiãút cọ thiãút bë chäú
* Trong kho phi cọ sn âãø phng áøm, sn cao êt nháút 30cm, sn lm bàòng
gảch, bã täng hồûc gäù; u cáưu bàòng phàóng v kên. Khäng dng väi âãø hụt áøm tro
la ủc.
- Nãúu thi cäng näø mçn vo lục täúi tråìi thç chäù lm viãûc phi âỉåüc chiãúu sạng âáưy â
v phi tàng
- Cäng nhán thi cäng åí hiãûn trỉåìng khäng âỉåüc cho thúc näø v kêp näø vo trong
tụi qưn ạo. Nãúu cáưn mang c thúc v kêp th
n nháút l nhỉỵng nåi âi lải khọ khàn. Nháûn xong váût liãûu näø phi âi thàóng âãún nåi näø phạ,
khäng dỉìng lải dc âỉåìng, khäng bn giao cho ngỉåìi khäng cọ trạch nhiãûm.
- Trỉåìng håüp näø mçn bàòng dáy chạy cháûm m cäng nhán khäng chảy ra âỉåüc vng
an ton këp thåìi thç phi dng phỉång phạp gáy näø bàòng âiãûn âiãưu khiãøn tỉ
b y dáùn näø.
- Sau khi näø phạ phi quan sạt vng näø, kiãøm tra phạt hiãûn tháúy mçn cám hồûc nghi
ngåì cọ mçn sọt ph
m åìng håüp khäng nãn rụt dáy âãø láúy kêp näø tỉì trong läù mçn ra, cáúm âủc hay khoan tiãúp
vo läù mçn bë phủt màûc d chỉa biãút läù cọ cn thúc hay khäng. Phi âåüi sau 30 phụt cho läù
mçn hãút nọng måïi nảp thúc âãø näø lải.
4.2.3.2. Xạc âënh khong cạch an ton:
íng cạch an ton l khong cạch tênh tỉ
kêch trong khäng khê, âëa cháún v âáút âạ vàng kh
con ngỉåìi v cạc cäng trçnh trãn màût âáút.
- Khong cạch an ton do âëa cháún R
c
âäúi våïi nh cỉía cäng trçnh âỉåüc tênh theo
cäng thỉïc: R
C

= K
C
3

;
m (4 - 10)
üc ío vãû.
hủ thüc vo chè säú tạc dủng näø phạ n, âäúi våïi näø phạ ngáưm:
üng
úc näø; kg
g khäng khê R
s
xạc âënh
trong âọ:
K
c
- hãû säú phủ th vo tênh cháút ca âáút åí nãưn mọng cäng trçnh cáưn ba
α - hãû säú p
* khi n ≤ 0,5 láúy α = 1,2 * khi n = 1 láúy α = 1,0
* khi n = 2 láúy α = 0,8 * khi n = 3 láúy α = 0,7
Khi näø åí trãn màût âáút tạc dủng cháún âä khäng âạng kãø.
Q - trng lỉåüng ca khäúi th
- Khong cạch an ton theo tạc dủng song xung kêch tron
theo cäng thỉïc: R
s
= K
s
Q
; m (4 - 11)
.


Trong âọ: Khạch sản - hãû säú phủ thüc vo âiãưu kiãûn v âàûc tênh cäng phạ ca
qu mçn, mỉïc âäü hỉ hải ca cäng trçnh
Vng an ton theo tạc dủng sọng xung kêch khäng khê âäúi våïi con ngỉåìi våïi bạn
kênh R
smin
cọ thãø tênh theo cäng thỉïc:
79

R
smin
= 15
Q
; m (4 - 12)
- Khong cạch an ton ca nhỉỵng hn âáút âạ vàng xa cạ biãût cọ thãø tênh nhỉ sau:
õn nhá
ût theo phỉång âỉåìng
nhỉng kãút qu
häng åüc nh
ù sáu, näø mçn háưm, näø mçn báưu l 200m
Khi sau hån chiãưu sáu tåïi hản (hồûc chiãưu sáu cỉûc hản)
an lạt ngang, van lạt âỉïng, vạn cỉì
hãû thäúng chäúng âåỵ vàòng van lạt ngang: (hçnh 4 - 4) ch úu
g
ït ngang riãng l hồûc ghẹp lëa
nh m
c âỉ
äúng ạc
ïc âáưu cc âỉïng våïi cc nẹo åí trãn båì häú âo (hçnh 4 -
* Trỉåìng håüp vàng theo âỉåìng cn ngà út:

L
1
= 60n
2
WK; m (4 - 13a)
* Trỉåìng håüp vàng theo cạc phỉång khạc:
2
L
2
= 40n WK; m (4 - 13b)
hn âạ cạ biã Trong âọ: L
1
, L
2
khong cạch vàn xa ca nhỉỵng
cn ngàn nháút v theo cạc phỉång phạp; m
n - chè säú tạc dủng näø phạ ca khäúi thúc näø låïn nháút
W - âỉåìng cn ngàõn nháút ca khäúi thúc näø låïn nháút; m
K - hãû säú an ton, thỉåìng dng 1,5 ∼ 2,0
Theo cäng thỉïc (4 - 13a) v (4 - 13b) tênh toạn cỉû l âãø phng trạnh
k âỉ hån cạc trë säú sau:
1 - Âäúi våïi näø mçn äúp l 380m
2 - Âäúi våïi näø mçn lä
3 - Phạ âạ quạ cåỵ l 400m
4.3. Tênh toạn hãû gia cäú tỉåìng ho, häú âo thàóng âỉïng:
âo ho, häú våïi thnh thàóng âỉïng
thç phi chäúng âåỵ vạch âáút häú âo bàòng hãû thäúng gai cäú (v
gäù hồûc thẹp) v phi tiãún hnh tênh toạn cho trỉåìng håüp gia cäú âån gin ca hãû thäúng chäúng
âåỵ cạch âáút bàòng van lạt ngang.
4.3.1. Xạc âënh så âäư tênh toạn:

4.3.1.1. Cạc bäü pháûn ca
äưm cọ:
* Cạc cc âỉïng âãø giỉỵ cạc
táúm vạn la
th nh låïn trỉûc tiãúp chëu ạp lỉûc âáút.
* Cạc cc âỉïng âãø giỉỵ cạc
táúm vạn lạt ngang theo màût phàóng âỉïng
* Vàng chäúng ngang
(hçnh 4-4a) hồûc chäúng xiãn âãø giỉỵ
c ïng. Khi nhỉỵng vàng chäúng
ngang gáy tråí ngải cho cạc cäng
viãûc khạc (âäø bãtäng mọng, âàût âỉåìng
vàng chäúng ngang bàòng cạch giàòng ca
4b).


. . .) hồûc häú âo quạ räüng thç cọ thãø thay thãú c

H
2
a)
1
1
3
b)
1
H
B
4
2

5
ϕ
H
çnh 4 - 4. Gia cäú thnh häú âỉïng bàòng vạn lạt ngang
a) Âäúi våïi häú âo hẻp; b) Âäúi våïi häú âo räüng
80

4.3.1.2. Så âäư tênh toạn:
Táúm vạn lạt ngang xem nhỉ mäüt dáưm âån gin hồûc liãn tủc tu theo säú lỉåüng cc
ỉïng. C nh 4 - 5) hồûc dáưm âån gin (hçnh 4 - 4) hay dáưm cäng xon
bäü pháûn ca hãû gia cäú thnh âỉïng
h våïi
p lỉûc ch âäüng ca âáút v cạc ti trng
hủ thã



â c coi l dáưm liãn tủc (hç
thanh vàng chäúng ngang chëu nẹn, thanh giàng âáưu cc âỉïng chëu kẹo (hçnh 4 - 4b).

Hçnh 4-5. Så âäư tênh toạn cạc

häư âo bàòng vạn lạt ngang.

Hãû thäúng gia cäú âỉåüc tên

p m tạc dủng lãn khäúi làng trủ sủp
âäø.
- Trë säú ạp lỉûc ch däüng låïn nháút
thỉïc cå hc nhỉ sau:

σ

tải chiãưu sáu H cu häú âo xạc âënh theo cäng
* Trong âáút khäng dênh: σ

= γHtg
2
(45
0
-
2
ϕ
); T/m
2
(4 - 14a)
Trong âọ: H - chiãưu sáu ho, häú âo; m
ọc mại däúc tỉû nhiãn); âäü


2
hán
ú âãưu û thãm
àòng lå
α - dung trng ca âáút; t/m
3

γ - gọc ma sạt trong ca âáút (g
C - lỉûc dênh ca âáút: T/m
2
Trë säú trung bçnh ca lỉûc dênh C âäúi våïi mäüt säú loải âáút láúy nhỉ sau:

,5 T/m
2
Âáút ạ sẹt: C = 50T/m Cạt: C = 0,2 T/m
2
Âáút ạ cạt: C = 1
2
Âáút sẹt: C = 8,2 T/m Âáút cọ láùn thỉûc váût: C = 0,5 T/m
2

- Ti trng phủ thãm trãn màût âáút âỉåüc tênh toạn bàòng cạch cho ti trng phủ p
ti trng phubä lãn khäúi làng trủ âáút sủp âäø våïi dung trng α ca âáút ln chàût (tahy
b ïp âáút cọ chiãưu cao l h trãn màût âáút ca khäúi làng trủ sủp âäø våïi ti trng phán bäú q).
Nhỉ váûy chiãưu cao thu âỉåüc ca ti trng phủ l: h=
q
γ
âỉa thãm vo chiãưu sáu häú âo (H + h)
âãø xạc âënh trë säú ạp lỉûc ch âäüng ca âáút. Lỉûc ny ca ïc (4 - 14a) v (4 - 14b) s l:
* Âäúi våïi âáút khäng dênh: = (H+ h)tg
2
(45
0
ïc cäng thỉ
δ

γ -
2
ϕ
) (4 - 15a)
* Âäúi våïi âáút dênh:
δ = γ(H + h)tg

2
(45
0
-

2
ϕ
) - 2Ctg(45
0
-
2
ϕ
)
4.3.2. Näüi
Viãûc tênh toạn âm bo âäü bãưn v äøn âënh ca hãû thäúng chäúng âåỵ dỉûa vo kiãún thỉïc cọ
t ûc kãút cáúu gåỵ.
(4 - 15b)
dung tênh toạn:
rng ti liãûu cå hc kãút cáúu hồ


h
H
A
σ
A

q
a
l

81

4.3.2.1. Xạc âënh khong cạch l giỉỵa cạc cc âỉïng:
- Khi säú cc âỉïng låïn hån 2 trãn chiãưu di lien tủc ca táúm vạn lạt ngang (vạn dc
åìng) dáưm liãn tủc, mämen ún cỉûc âải
xa


tỉ våïi cạc gäúc tỉûa l cc thç táúm vạn dc âỉåüc coi nhỉ
M
men
ïc âënh theo cäng thỉïc: M
max
=
2
ql
2

Âäúi våïi nhỉỵng táúm vạn lạt ngang â chn, mämen chäúng ún W s l:
W=
bh
2
. Theo âiãưu kiãûn sỉïc bãưn s cọ:
6
W=
][
max
δ
δ
; tỉïc l:

][126 δ
=

qhbh
(4 - 16)

Tron : b üng ca táúm
h - chiãưu dy ca táúm vạn lạc ngang; cm
ía nọ l b;
Tỉì
22
g âọ - chiã rä vạn lạt ngang (vạn dc tỉåìng); m

q - ti trng theo chiãưu di cho 1cm vạn dc khi chiãưu räüng cu
nh theo: q = σtê

. B; kG/cm.
cäng thỉïc (4 - 16) cọ thãø xạc âënh âỉåüc khong cạch l giỉỵa cạc cc âỉïng l:
Cäng thỉïc:
cdcd
][5,1
h
75,0].[2 δ
=
δ
(4 - 17) l= h
δδ
- Khi ú cc âỉïng bàòng hai trãn üc
xem nhỉ dáưm âån gin âàût trãn hai gäúc tỉûa l cc, mämen ún lục ny s l: M =
sä chiãưu di liãn tủc ca vạn dc thç vạn dc âỉå

ql
2
max
8

Nhỉ váûy âäúi våïi trỉåìng håüp ny thç âiãưu kiãûn sỉïc bãưn ca táúm vạn lạt ngang l:

qlbh
22
][86 δ
=
(4 - 18)
Tỉì âọ xạc âënh khong cạch l giỉỵa hai cc âỉïng l:
l= h
][75,0. δ
cdcd
3 δδ
h
][4
=
δ
(4-19)
Trong âọ: [σ]- ỉïng sút cho phe ûn lm viãûc
0,75; kG/cm
2
.
äng thỉïc (4 - 16) âäúi våïi vạn dc l dáưm liãn tủc hồûc cäng thỉïc (4 - 18) âäúi
åïi vạn ãù dng xạc âënh âäü dy h cáưn thiãút ca van lạt ngang khi
üc âỉïng m sỉû lm viãûc chëu lỉûc ca nọ s khạc nhau.
ỉåüc chäúng giỉỵ nåíi cạc vàng chäúng ngang (hçnh 4 - 5), cọ thãø

ïp ca g, phi nhán våïi hãû säú âiãưu kiã
4.3.2.2. Tênh vạn lạt ngang:
Tỉì c
v dc l dáưm âån gin cọ thãø d
biãút trỉåïc chiãưu räüng b ca táúm vạn.
4.3.2.3. Tênh cc âỉïng:
Tu theo cạch chäúng âåỵ co
* Nãúu cc âỉïng â
coi cc lm viãûc nhỉ dáưm liãn tủc.
82

* Nãúu chán cc âỉåüc âọng sáu xúng âáút, âáưu cc âãø tỉû do khäng cọ vàng
chäúng ngang hồûc neo giàòng âáưu cc, cọ thãø coi cc lm viãûc nhỉ dáưm cäng xon mäüt âáưu
gàn.
ûc nhỉ dáưm t lãn hai gäúi tỉûa (hçnh 4 - 4a).
ø tỉì màût
âạy häư
P - ạp lỉûc âáút lãn cc âỉïng; P = Ql; táún
ca tỉåìng vạn gia cäú cọ chiã cao H, âỉåüc
khong cạch giỉỵa cạc cc âỉïng; m

ù lm cc âỉïng; kG/cm
2

Tu theo m xạc âënh âỉåüc kêch
thỉåïc tiãút diãûn ca co óng hản âỉåìng våïi cc
ênh ca cc l:
Kêch thỉåïc tiãút diãûn cc xạc âënh âỉå toạn nhỉ trãn nãúu vç mäüt l do no âọ
thç cọ thãø thay âäøi khong cạ ng (thu hẻp khong cạch) v tiãún hnh tênh
lải.

4 - 5). Vàng chäúng ngang s chëu ti trng âáút ẹp vo, xạc âënh nhỉ phn lỉûc ca gäúi tỉûa
í giỉỵa g
N = σ

.l.a ; kg (4 - 23)
Trong âọ: l - khong cạch giỉỵa cạc cc âỉïng; cm
n
* Nãúu chè dỉåïi chán cc v trãn âáưu cc cọ vàng chäúng ngang, cọ thãø xem cc
lm viã
Cạch tênh toạn cho 3 trỉåìng håüp trãn tỉång tỉû nhỉ nhau; åí âáy chè xẹt củ thãø cho
trỉåìng håüp thỉï hai (hçnh 4 - 6).
Cc cạ chán ngáưm trong âáút thç mämen cỉûc âải ca
nọ khi bë ún l:

Trong âọ: H - chiãưu cao cu màût âỉïng kã
âo; m

Åí âáy: Q - ạp lỉûc ch âäüng ton pháưn (âáút khäng dênh) trãn
1m chiãưu räüng
tênh theo cäng thỉïc:
l -
Mämen chäúng ún ca cc âỉïng l:
Trong âọ: R
u
- cỉåìng âäü chëu ún ca gä
tiãút diãûn cc lỉûa chn l chỉỵ nháût, vng hay trn
üc âỉïng tỉì trë säú W tênh theo cäng thỉïc (4 - 22); chà
âỉïng tiãút diãûn trn thç mämen chäúng ún tỉì âọ tênh âỉåüc âỉåìng k
üc bàòng tênh
ch l giỉỵa cạc cc âỉï

4.3.2.4. Tênh vàng chäúng ngang:
Nhỉỵng thanh vàng chäúng âàût giỉỵa cạc hng cc âỉïng cạch nhau mäüt khong l a
(hçnh
å iáưm hai nhëp l:
H
)204(.;
3
.
max
−mT
H
=
P
M
σ

Hçnh 4-6. Så âäư tênh toạn
khi âáưu cc âãø tỉû do,
chán cc chän trong âáút.
/;)
2
45(.
2
1
22
−= mTtgHQ
o
ϕ
γ
)214( −

)224( −
M
;
2
max
= cm
R
W
u
32
.
3
d
W
π
=
cm
T
W
d ;
.
.32
3
=
C
83

a - khong cạch giỉỵa cạc thanh vàng; cm
Tiãút diãûn vàng chäúng ngang âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc sau:


* Theo âiãưu kiãûn bãưn: (4 - 24a)
24b)
Trong âọ: N - ti trng ta ìo thanh vàng; kG
F
tt
- diãû a tiãút diãûn ngang thanh vàng; cm
2

f - hãû säú ún dc.
úu kiãûn chëu
ẹo, ch nãn ti au:
(4 - 25)
trong phảm vi ca
ọc näüi ma sạt γ ca âáú c l bo âm âiãưu kiãûn:
(4 - 26)
.4. K thût an ton khi lm viã
Khi thi cäng xáy dỉûng cạc cäng trçnh cao, xu hỉåïng cng lãn cao tai nản xy ra cng nhiãưu.
n thç tai nản khi lm viãûc
ạc loải tai nản khạc m háûu qu gáy tráưm
út (tai nản do ng cao, sáûp âäù bäü pháûn cäng
thäúng kã cho biãút; tai nản x cao åí cạc âäü cao
gỉåìi å
n
R
N

F

* Theo âiãưu kiãûn äøn âënh: (4 -
n

R
N

tt
Ff .

ïc dủng va
F - diãûn têch lm viãûc ca tiãút diãûn ngang thanh vàng; cm
2

n têch tênh toạn c
R
n
- cỉåìng âäü chëu nẹn ca gäù dc thåï, kG/cm
2


4.3.2.5. Tênh giàòng treo âáưu cc âỉïng:
Tỉång tỉû nhỉ cạch tênh toạn thanh vàng, thang giàng treo âỉåüc coi l cá
k o ãút diãûn ngang ca nọ âỉåüc xạc âënh dỉûa vo cäng thỉïc s



k
tt
R
F

N
Trong âọ: R

k
- cỉåìng âäü chëu kẹo ca gäù; kG.cm
2

Khi giàòng âáưu cc âỉïng phi chëu bo âm cc nẹo âọng sáu
g t (hçnh 4-4b), tỉï


ϕ
tg
H
B >

Trong âọ: B - khong cạch tỉì cc âỉïng âãún cc nẹo; m
H - chiãưu sáu cu häú âo; m
4 ûc trãn cao:

Theo säú liãûu thäúng lã phán têch tai nản lao âäüng trong xáy dỉûng cå b
trãn cao khäng nhỉỵng chiãúm t lãû cao nháút so våïi c
trng hồûc chãút ngỉåìi cng chiãúm t lãû cao nhá
trçnh, sáûp âäù hãû thäúng dn giạo, vạn khn . . .)
khạc nhau phán bäú nhỉ sau: dỉåïi 5 m l 23,4%; tỉì 5 âãún 10m l 25,8%; trãn 10m l 51,6%.
Tai nản ng cao khäng nhỉỵng chè xy ra åí nhỉỵng cäng trçnh låïn, cäng trçnh cao, thi
cäng táûp trung m cn åí c cạc cäng trỉåìng nh, tháúp táưng, thi cäng pháưn tạn.

4.4.1. Nhỉỵng ngun nhán gáy tai nản khi lm viãûc trãn cao:
Ngỉåìi ng tỉì trãn cao xúng khi lm viãûc; váût liãûu, dủng củ råi tỉì trãn cao xúng
n í phêa dỉåïi l hai tai nản phäø biãún m ngun nhán cọ thãø l:
4.4.1.1. Ngun nhán vãư täø chỉïc: Gäưm nhỉỵng ngun nhán chênh sau:
84


- Bäú trê cäng nhán khäng â âiãưu kiãûn âãø lm cạc cäng viãûc trãn cao, sỉïc kho
üng dáùn âãún vi phảm quy
ì khàõc phủc këp
åìi cạc
ìm viãûc trãn hai sn thao tạc
u dn
viãûc trãn cao nhỉ leo tro trãn tỉåìng,
ãn kãú
ua cỉía säø, lm viãûc åí vë trê chãnh vãnh, nguy hiãøm khäng âeo dáy an ton.
, cháút xãúp váût liãûu trãn thang lãn xúng ca
n gia
í dủng cạc phỉång tiãûn lm viãûc trãn cao khäng âm bo cạc u cáưu vãư an ton
ûc trng håüp ca bäún
ûo:
í bãưn chàõc:
ỵ:
tám
ïc lỉûc ta
khäng bo âm (phủ nỉỵ cọ thai, ngỉåìi cọ bãûnh tim mảch, huút ạp; thêch lỉûc hồûc thë lỉûc kẹm,
cäng nhán chỉa âỉåüc hún luûn vãư chun män v an ton lao âä
trçnh k thût, k thût lao âäüng v näüi quy an ton lao âäüng.
- Thiãúu kiãøm tra giạm sạt thỉåìng xun âãø phạt hiãûn ngàn chàûn va
th hiẻn tỉåüng thiãúu an ton khi lm viãûc trãn cao.
- Thiãúu cạc phỉång tiãûn bo vãû cạ nhán vãư an ton lao âäüng nhỉ giy chäúng trỉåüt,.
Dáy an ton . . .
- Bäú trê dáy chuưn sn xút khäng håüp l nhỉ cng la
c giạo liãưn kãư nhau theo âỉåìng thàóng âỉïng.
- Vi phảm quy âënh an ton khi âi lải lm
tr t cáúu làõp ghẹp, trãn dn giạo, trãn khung vạn, cäút thẹp âãø lãn xúng; âi trãn âènh dáưm,

âènh tỉåìng, tro q
- Täø chỉïc váûn chuøn váût liãûu âãún chäù lm viãûc hồûc váût liãûu phẹ thi thỉìa khäng
âụng quy âënh nhỉ nẹm váût liãûu tỉì trãn cao xúng
d ïo . . .
4.4.1.2. Ngun nhán vãư k thût: Gäưm hai ngun nhán chênh l:
- Khäng sỉí dủng cạc phỉång tiãûn lm viãûc trãn cao nhỉ cạc loải dn giạo, thang,
lỉåïi (giạo âënh hçnh, giạo ghãú, giạo treo, näi treo . . .) âãø tảo ra chäù lm viãûc v âi lải an ton
cho cäng nhán trong quạ trçnh thi cäng åí trãn cao.
- Sỉ
gáy ra sỉû cäú tai nản, do nhỉỵng sai sọt â vi phảm mang tênh riãng biẻt hồ
kháu: Thiãút kãú, chãú tảo, dỉûng nàõp v thạo dåỵ, sỉí dủng (âàûc biãût âäúi våïi hãû thäúng dn giạo).
1. Ngun nhán thüc vãư thiãút kãú:
* Láûp så âäư tênh toạn v xạc âënh ti trng tạc dủng khäng âụng våïi âiãưu
kiãûn lm viãûc thỉûc tãú ca phỉång tiãûn, tênh toạn sai sọt.
* Cạc chi tiãút cáúu tảo v liãn kãút cạc bäü pháûn håüp thnh phỉång tiãûn lm
viãûc trãn cao khäng ph håüp våïi kh nàng v âiãưu kiãûn gia cäng, chãú tảo.
2. Ngun nhán do gia cäng, chãú ta
* Váût liãûu sỉí dủng kẹm cháút lỉåüng (mủc nạt, cong vãnh, mt rè . . .)
* Chøn bë v gia cäng cạc bäü pháûn kãút cáúu ca phỉång tiãûn khäng âụng
kêch thỉåïc theo thiãút kãú.
* Liãn kãút hn, büc cạc mäúi näúi km cháút lỉåüng, khäng âu
3. Ngun nhán khi dỉûng làõp v thạo då
* Thay âäøi tu tiãûn cạc kêch thỉåïc thiãút kãú ca så âäư khung khäng gian
(khong ccsh giỉỵa cạc cäüt theo hai phỉång dc, ngang, chiãưu cao giỉỵa cạc táưng).
* Âàût cạc cäüt dn giạo nghiãng lãûch so våïi phỉång thàóng âỉïng lm lãûch
ca ïc dủng gáy ra quạ ỉïng sút.
85

* Khäng bäú trê â v âụng vë trê cạc âiãøm neo dn giạo vo cäng trçnh âang
thi cäng, thiãúu cạc thanh giàòng chẹo lm cho kãút cáúu khäng â âäü cỉïng: biãún hçnh.

õp âàût v thạo dåỵ: khi dỉûng làõp dn giạo cäng nhán bë
ỉåüt ng
ía phỉång tiãûn dn giạo âãø sỉía
hỉỵa th äú våïi cäng trçnh bë nåïi lng, chán
äüt dn
e håí låïn lm váût liãûu, cäng củ råi tỉì trãn cao xúng.
tçnh hçnh âiãưu kiãûn v kh nàng củ thãø ca cäng trçnh, cọ
thãø nghiãn cỉ ûng khạc nhau. Tỉì viãûc
hiãûm thỉûc tãú, cho phẹp
ản chã
ûc åí trãn cao. Cạc biãûn
hạp na
ưy â âiãưu kiãûn våïi sỉïc kho
so xa nàm). Phủ nỉỵ cọ thai, ngỉåìi
ọ bãûnh
kiãøm tra âảt u cáưu vãư an tốưn khi lm viãûc trãn cao (cọ giáúy
hỉïng n

û,. . .)
ût âäúi cháúp hnh k lût lao âäüng v näüi quy an ton khi
ìm viã
* Dn giạo âàût trãn nãưn âáút úu gáy ra lụn, máút äøn âënh.
* Vi phảm trçnh tỉû là
tr do khäng cọ thiãút bë phng häü (thiãúu hồûc khäng dng).
4. Ngun nhán trong quạ trçnh sỉí dủng:
* Dn giạo bë quạ ti so våïi tênh toạn do cháút chỉïa váût liãûu quạ nhiãưu hồûc
táûp trung âäng ngỉåìi trãn sn thao tạc.
* Khäng thỉåìng xun kiãøm tra tçnh trảng cu
c ay thãú këp thåìi cạc bäü pháûn âa bë hỉ hng (hãû gia c
c giạo bë cäng củ váûn chuøn va chảm, nãưn âáút khäng thoạt nỉåïc . . .)

* Lm dn giạo cọ kh
* Lm thao tạc khäng cọ lan can, khäng cọ cáưu thang lãn xúng giỉỵa cạc
táưng dn giạo gáy nguy cå ng cao.

4.4.2. cạc biãûn phạp àn ton ch úu khi lm viãûc trãn cao:
Âãø ngàn ngỉìa v hản chãú tai nản khi lm viãûc trãn cao, tu theo tênh cháút v âàûc
âiãøm ca cäng trçnh xáy dỉûng, theo
ïu v ạp dủng nhiãưu biãûn phạp täø chỉïc v cäng nghãû xáy dỉ
phán têch cỉïc ngun nhán gáy tai nản åí trãn kãút håüp våïi nhỉỵng kinh ng
h ú kh nàng gáy tai nản khi thỉûc hiãûn theo hai phỉång hỉåïng sau:
1 - Hản chãú gim cäng viãûc phi tiãún hnh åí trãn cao. Âãø thỉûc hiãûn phỉång
hỉåïng ny cáưn nghiãn cỉïu thay âäøi cạc biãûn phạp cäng nghãû v täø chỉïc xáy dỉûng âäúi våïi
nhỉỵng cäng viãûc lm åí trãn cao cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc åí dỉåïi tháúp.
2 - Thỉûc hiãûn cạ biãûn phạp bo âm an ton khi lm viã
p ìy phi âỉåüc âãư ra v thỉûc hiãûn gàõn liãưn våïi biãûn phạp thi cäng.
4.4.2.1. Biãûn phạp täø chỉïc: Bo âm mäüt säú quy âënh sau:
- u cáưu âäúi våïi ngỉåìi lm viãûc trãn cao: Cäng nhán lm viãûc trãn cao phi âạp
ỉïng âáưy â cạc u cáưu sau:
* Tøi tỉì 18 tråí lãn, âụng trçnh âäü nghiãûp vủ, cọ âá
(c ïc nháûn ca cå quan y tãú vãư kiãøm tra sỉïc kho âënh k hng
c tim mảch, huút ạp, âäüng kinh, thênh lỉûc. Thë lỉûc kẹm khäng âỉåüc lm viãûc trãn cao.
* Â hc táûp v
c háûn ca giạm âäúc âån vë).
* Âỉåüc trang bë âáưy â cạc phỉång tiãûn phng häü cạ nhán ph håüp våïi âiãưu
kiãûn lm viãûc theo chãú âäü quy âënh (dát an ton, m bo häü, , giy chäúng trỉåüt, qưn ạo bo
hã .
* Cäng nhán phi tu
la ûc trãn cao nhỉ:
1 - Nháút thiãút phi âeo dáy an ton, mọc khoạ v dáy âụng vë trê quy âënh.
86


2 - Viãûc âi lải di chuøn chäù lm viãûc phi thỉûc hiãûn âụng nåi, âụng tuún.
Cáúm âi lải trãn tỉåìng, dáưm, dn v cạc kãút cáúu làõp ghẹp khạc. Khäng âỉåüc lãn xúng bàòng cạc
nh cä
5 - Phi cọ tụi cạ nhán âỉûng dủng củ, âäư nghãư. Cáúm nẹm vỉït dủng củ, âäư
ghãư, v
ồûc dá
* Cạn bäü chè âảo thi cäng, âäüi trỉåíng sn xút, cạn bäü chun trạch an ton lao
äüng co
nhán lm viãûc trãn cao âãø phạt hiãûn, ngàn chàûn këp thåìi nhỉỵng hiãûn tỉåüng thiãúu an ton.

hồûc xỉí l
lût
äưng
thåìi phi láûp biãûn phạp bo âm an ton theo u cáưu:
n cao bàòng viãûc sỉí dủng cạc loải
n gia
on cng nhỉ cạc loải dáy âãø näúi di thãm phi chëu âỉåüc ti trng
phỉång tiãûn váûn chuøn váût liãûu (cáưn trủc, váûn thàng . . .). Cáúm âi qua lải nhỉỵng nåi âang tiãún
h ng viãûc åí pháưn trãn m khäng cọ che chàõn bo vãû. Khäng leo tro qua lan can, thnh
chàõn.
3 - Khäng âỉåüc âi dẹp lã (khäng cọ quai háûu), âi gúc.
4 - Trỉåïc v trong quạ trçnh lm viãûc khäng âỉåüc úng rỉåüu, bia, hụt thúc

n áût liãûu hồûc báút cỉï váût gç tỉì trãn cao xúng.
6 - Khäng âỉåüc lm viãûc trãn dn giạo cao, äúng khọi, âi nỉåïc, cäüt thẹp, trủ
h ưm cáøu, mại nh hai táưng tråí lãn lục tråìi täúi, mỉa to, giäng bo hồûc cọ giọ mảnh tỉì cáúp
5 tråí lãn.
- Giạm sạt, kiãøm tra an ton khi lm viãûc trãn cao: Cáưn thỉûc hiãûn mäüt säú biãûn phạp
nhỉ:


â ï trạch nhiãûm thỉåìng xun giạm sạt, kiãøm tra tçnh hçnh an toa lao âäüng âäúi våïi nhỉỵng
cäng
* Hàòng ngy trỉåïc khi lm viãûc phi kiãøm tra an ton vë trê lm viãûc ca cäng
nhán. Kiãøm tra tçnh trảng an ton ca dn giạo, sn thao tạc, thang, lan can v cạc phỉång tiãûn
lm viãûc trãn cao khạc. Kiãøm tra viãûc sỉí dủng âụng âàõn cạc phỉång tiãûn bo vãû cạ nhán nhỉ
dáy an ton, giy, m v qưn ạo bo hãû lao âäüng. Khi kiãøm tra hồûc trong quạ trçnh lm viãûc
phạt hiãûn tháúy cọ tçnh trảng hỉ hng cọ thãø gáy tai nản thç phi cho ngỉìng cäng viãûc v tiãún
hnh sỉía chỉỵa ngay, sau âọ måïi cho tiãúp tủc lm viãûc khi â tháúy bo âm an ton.
* Ln theo di v nhàõc nhåỵ cäng nhán cháúp hnh âụng âàõn k lût lao âäüng
v näüi quy an ton lao âäüng lm viãûc trãn cao. Trong trỉåìng håüp â âỉåüc nhàõc nhåỵ m cäng
nhán váùn tiãúp tủc vi phảm thç phi cho hc táûp v sạt hảch lải vãư an ton lao âäüng
k nhỉ phã bçnh cnh cạo, chuøn sang lm cäng viãûc lao âäüng gin âån åí dỉåïi tháúp.
4.4.2.2. Biãûn phạp k thût: gäưm mäüt säú u cáưu sau:
- Biãûn phạp chung khi lm viãûc trãn cao: Khi láûp biãûn phạp thi cäng trãn cao, â
* Tảo ra mäüt khäng gian lm viãûc an ton åí trã
d ïo. Tu theo dảng cäng viãûc (xáy, trạt, trang trê, làõp ghẹp . . .) v âäü cao m chn loải
dn giạo cho thêch håüp.
* ÅÍ nhỉỵng vë trê lm viãûc m khäng sỉí dủng âỉåüc dn giạo, sn thao tạc hồûc
trãn sn khäng cọ lan can an ton thç cäng nhán phi dỉåüc trang bë dáy an ton, cọ chäù âãø neo
dáy chàõc chàõn. Dáy an t
300daN trong thåìi gian 5 phụt. Âënh k 6 thạng 1 láưn hồûc nghi ngåì vãư pháøm cháút phi thỉí
nghiãûm lải våïi ti trng trãn.
* Táút c cạc läù träúng trãn sn cäng trçnh, trãn sn thao tạc phi cọ táúm âáûy hồûc
lan can chàõn xung quanh.
87

* Táút c cạc läù träúng trãn sn cäng trçnh, trãn sn thao tạc phi cọ táúm âáûy hồûc
lan can chàõn xung quanh.
* Viãûc âi lải, lãn xúng giỉỵa cạc táưng nh, giỉỵa cạc táưng trãn dn giạo phi cọ

cáưu thang hồûc phi bàõc thang tảm vỉỵng chàõc, cám cäng nhán leo trãưo âãø lãn xúng cạc táưng.
ìa tai nản khi lm viãûc trãn cao l phi trang bë dn giạo (thang, giạo cao, giạo ghãú,
iạo kã
quạ trçnh dỉûng làõp v sỉí dủng. Cạc bäü pháûn riãng l (khung, cäüt, dáy treo, â ngang,
dc,
häøng, khäng âãø
ủt vạn
hiãøu 1m so våïi màût sn; cọ êt nháút hai thanh ngang âãø phng
gỉìa n
treo). Dn giạo cao dỉåï
n gia .
ọ hẻ thäúng chäúng sẹt riãng.
ïc cäüt dn
iạo.
o âm an ton v tiãút kiãûm váût liãûu.
* Tuût âäúi khäng âỉåüc bàõt sn thao tạc lãn cạc bäü pháûn kã âåỵ tảm (thng
phuy, chäưng gảch . . .) hồûc gạ âàût lãn cạc bäü pháûn cäng trçnh khäng vỉỵng chàõc.
* Ban âãm, lục täúi tråìi chäù lm viãûc v läúi âi lải phi âm bo chiãúu sạng âáưy
â.
- u cáưu âäúi våïi cạc phỉång tiãûn lm viãûc trãn cao: Biãûn phạp cå bn nháút âãø
phng ngỉ
g , chi náng, sn treo . . .) v cạc phỉång tiãûn khạc nhàòm tảo ra chäù lm viãûc cho cäng
nhan thao tạc v âi lải åí trãn cao bo âm thûn tiãûn v an ton.
Dn giạo v cạc phỉång tiãûn lm viãûc trãn cao cáưn phi âạp ỉïng mäüt säú u cáưu
sau âáy:
* Vãư màût kãút cáúu phi âm bo âäü bãưn cỉïng v äøn âënh, khäng biãún dảng, sủp
âäù trong
â giàòng liãn kãút, sn thao tạc, lan can) v cạc chäù liãn kãút phi bãưn chàõc.
* Sn thao tạc phi vỉỵng chàõc, khäng trån trỉåüt; nãúu màût sn l kim loải (thẹp,
tän) thç phi cọ gán tảo nhạm. Màût sn cäng tạc phi bàòng phàóng, khäng cọ l

h , khe håí giỉỵa cạc vạn sn khäng âỉåüc räüng quạ 10mm, nãúu l vạn gäù phi dy êt nháút
3cm, khäng mủc mt, nỉït gy.
* Sn thao tạc cao tỉì 1,5m tråí lãn so våïi sn hồûc nãưn phi cọ lan can an ton.
Lan can phi cọ chiãưu cao täúi t
n gỉåìi ng (hçnh 4 - 7) v phi giỉỵ mäüt lỉûc
âáøy ngang ca mäüt cäng nhán bàòng mäüt ti trng
táûp trung l 25kG. Sn thao tạc trãn dn giạo cäng
xon cng phi cọ thnh chàõn vỉỵng chàõc cao 1m.
Hçnh 4-7. Lan can dn giạo 1m, êt nháút
phi cọ hai thanh ngang.
1- Cäüt dn giạo; 2 - Sn thao tạc; 3 -
Thanh ngang lan can.
* Cọ thanh lãn xúng giỉỵa cạc táưng
(âäúi våïi giạo cao, giạo i 12m cọ thãø dng thang tỉûa hồûc thang treo,
d ïo cao trãn 12m phi cọ lưng cáu thang riãng
* Cọ hãû thäúng chäúng sẹt ph håüp våïi cạc quy âënh vãư chäúng sẹt âäúi våïi dn
giạo cao. Dn giạo lm bàòng kim loải nháút thiãút phi c
* Dn giạo åí cảnh âỉåìng âi cọ nhiãưu ngỉåìi v xe cäü qua lải phi cọ biãûn phạp
bo vãû chu âạo (ro hồûc âọng cc chỉång ngải) âãø khi va chảm lm gy âäø ca
g
* Nãn sỉí dủng cạc loải dn giạo â chãú tảo sàơn theo thiãút kãú âiãøn hçnh (hçnh 4-
8) âãø b
0,4
5
m
0,15m
1m
3
2
1

88










a, b - Kiãøu chán giạo ghãú âënh hçnh;
ạo dåỵ cạc phỉång tiãûn: Bo âm cạc u cáưu sau:.
* Màût âáút âãø dỉûng làõp dn giạo phi bàòng phàóng, âáưm chàût âãø chäúng lụn v
oạt n
t phi kã vạn lọt chäúng lụn m khäng
ỉåüc kã
dáy chàòng phi theo âụng chè dáùn ca thiãút kãú.
v váût liãûu, dủng củ råi xúng
ỉåïi.
g täúi thiãøu l 10cm. Dáưm cäng xän phi làõp âàût cäú âënh vo cạc bäü pháûn kãút cáúu vỉỵng
hàõc cu
hán thang phi chn
iỉỵ âm
âãø
cao su v nhỉỵng bäü pháûn hm giỉỵ khạc tu theo
Hçnh 4 - 8. Mäüt säú kiãøu giạo ghãú

c - Kiãøu giạo ghãú âënh hçnh


- An ton khi dỉûng làõp v th

th ỉåïc täút, âáưm chàût âãø thoạt nỉåïc v chäúng lụn täút.
* Dỉûng âàût cạc cäüt hồûc khung dn giạo phi bo âm thàóng âỉïng v cọ â cạc
thanh giàõng nẹo theo u cáưu thiãút kãú. Dỉåïi chán cạc cäü
â lọt bàòng gảch âạ hồûc cạc máùu gäù vủ.
* Giạo cao, giạo treo phi âỉåüc neo chàût vo tỉåìng cu cäng trçnh â cọ hồûc
âang thi cäng. Vë trê v säú lỉåüng mọc neo hồûc
Khäng âỉåüc neo vo cạc bäü pháûn kãút cáúu kẹm äøn âënh (lan can, ban cäng, mại âua, äúng thoạt
nỉåïc . . .). Dn giạo âỉïng âäüc láûp hồûc dng âãø chäúng âåỵ cạc kãút cáúu cäng trçnh phi cọ hãû
giàòng hồûc dáy neo bo âm äøn âënh theo u cáưu ca thiãút kãú.
* Giỉỵa sn theo tạc v cäng trçnh phi chỉïa khe håí khäng qa 5cm âäúi våïi
cäng tạc xáy v 20cm âäúi våïi cäng tạc hon thiãûn âãø trạnh gảch
d
* Giạ treo v näi treo phi dỉûng làõp cạch cạc pháưn nhä ra ca cäng trçnh mäüt
khon
c ía ngäi nh hồûc cäng trçnh. Khäng âỉåüc âàût dáưm
cäng xon lãn mại âua hồûc båì mại.
* Khi dỉûng cạc thanh tỉûa cáưn chụ nãưn
hồûc sn phi bàòng phàóng äøn âënh, c
g bo khäng trỉåüt. Cáúm tỉûa thang nghiãn so våïi
màût phàóng ngang låïn hån 70% v nh hån 45
0
. Trỉåìng
håüp âàût thang trại våïi quy âënh ny phi cọ ngỉåìi giỉỵ
thang v chán thang phi chn giỉỵ chàõc chàõn (hçnh 4-9).
Täøng chiãưu di ca thang tỉûa khäng quạ 5m. Khi näúi di
thang phi dng dáy büc chàõc chàõn.
* Chán thang tỉûa phi cọ bäü pháûn
chàûn giỉỵ våïi cạc dảng máúu nhn bàòng kim loải,

1,8m
1,2m
a)
b) c)
1,6m
4m
1m
4
5
°

7
0
°
H
çnh 4 - 9. Khäng bàõt thang nghiãng
ngoi khong 45
o
~70
o

1 - Thang; 2 - Váût chn giỉỵ
89


trảng thại v váût liãûu ca màût
nãưn, cn âáưu trãn ca thang cáưn
àõt chàût vo cạc kãút cáúu chàõc
ü k thût hồûc âäüi trỉåíng
ỉåïng làõp âàût v lm viãûc

ng tiãûn bo vã íi, dáy
åüc phẹp lao tỉì trãn xúng m phi dng cáưn trủc hồûc cạc thiãút bë
ưu
äü vỉỵn
an can an ton åí mẹp sn thao tạc, läù chỉìa, chiãúu nghè cáưu thang bo
m làõp
tênh toạn. Trong
uạ trçn
váût liãûu thỉìa, âäư nghãư, dủng củ trãn màût sn thao tạc.
thç phi hả tỉì tỉì v âàût nhẻ nhng lãn màût sn.
âỉåüc cäú âënh
hàõc ch

H
çnh 4 -10. Mäüt säú loải chán thang tỉûa
b
chàõn nhỉ dn giạo, dáưm, cạc bäü
pháûn cu khung nh (hçnh4 -
10).
* Cäng viãûc dỉûng
làõp v thạo dåỵ dn giạo phi cọ
cạn bä
h dáùn, giạm sạt. Cäng nhán
trãn cao v âỉåüc trang bë cạc phỉå
an ton), phi âỉåüc hỉåïng dáùn phỉång phạp v trçnh tỉû tiãún hnh dỉûng làõp v thạo dåỵ.
* Thạo dåỵ hãû thäúng dn giạo ln theo ngun tàõc: bäü pháûn khäng chëu lỉûc
thạo trỉåïc, chëu lỉûc thạo sau; làõp ssau thạo trỉåïc, làõp trỉåïc thạo sau. Khi thạo dåỵ cạc bäü pháûn
kãút cáúu dn giạo khäng âỉ
thạo dåỵ dn giạo phi cọ kinh nghiãûm
û cạ nhán khi lm viãûc trãn cao (giy va

cå khê âån gin (tåìi, rng rc . . .) âãø chuøn xúng âáút.
* Trong khu vỉûc thạo dỉỵo dn giạo sau khi â nghiãûm thu. Trong quạ trçnh sỉí
dủng cáưn quy âënh viãûc theo di kiãøm tra tçnh trảng an ton ca dn giạo. Näüi dung nghiãûm
thu v kiãøm tra gäưm cạc váún âãư nhỉ:
1 - Så âäư kêch thỉåïc cu dn giạo theo âụng u cáưu ca thiãút kãú.
2 - Mỉïc âäü thàóng âỉïng ca cạc cäüt v sỉû làõp âàût âáưy â cạc táúm gäù kã åí
chán cäüt âãø phng lụn.
3 - Hãû giàòng v nhỉỵng âiãøm neo dn giạo våïi cäng trçnh âm bo u cá
â g chàõc v äøn âënh ca dn giạo, sỉû chàõc chàõn ca cạc mäúi näúi liãn kãút.
4 - L
â âàût âáưy â v âụng quy âënh.
* Ti trong âàût trãn sn thao tạc khäng âỉåüc vỉåüt quạ ti trng
q h lm viãûc khäng âỉåüc âãø ngỉåìi, váût liãûu, thiãút bë táûp trung vo mäüt chäù vỉåüt quạ quy
âënh. Hãút ca lm viãûc phi thu dn sảch
* Dn giạo cao hån 6m phi cọ êt nháút 2 táưng sn; sn thao tạc bãn trãn, sn
bo vãû åí dỉåïi. Cáúm lm viãûc âäưng thåìi trãn hai sn liãưn kãư theo phỉång thàóng âỉïng m åí giỉỵa
khong âọ khäng cọ sn bo vãû.
* Khäng âỉåüc âãø cho váût náng (váût liãûu, cáúu kiãûn) va chảm vo dn giạo khi
dng cáưn trủc váûn chuøn lãn dn giạo; khäng âỉåüc vỉìa náng vỉìa quay cáưn. Lục váût náng cn
cạch màût sn theo tạc khong 1m
* Chè âỉåüc váûn chuøn váût liãûu bàòng xe cụt kêt hồûc xe ci tiãún khi dn giạo â
âỉåüc tênh toạn thiãút kãú våïi nhỉỵng ti trng âọ v phi lạt vạn trãn sn thao tạc cho xe âi.
* Âäúi våïi dn giạo di âäüng, lục âỉïng tải chäù, cạc bạnh xe phi
c àõn. Âỉåìng di chuøn giạo ghãú phi bàòng phàóng, giạo ghãú phi âỉåüc di chuøn tỉì tỉì.
Cáúm di chuøn giạo ghãú nãúu trãn âọ cọ ngỉåìi, váût liãûu, thng âỉûng gạc . . .
90

4 ü bãưn v âäü äøn âënh ca dn giạo:
Dn giạo l mäüt loải phỉång tiãûn lm viãnc trãn cao m háưu hãút trong táút c cạc cäng viãûc
xáy dỉûng v làõp ghẹp, trang trê, sỉía chỉỵa . . . âãưu cáưn phi sỉí dủng nhỉ xáy

.5. Âä
tỉåìng, làõp rạp cáúu
iãûn, trạt vỉỵa, quẹt väi . . . Cho nãn âãø âãư phng tai nản khi lm viãûc trãn cao thç âäü bãưn v äøn
hàòm âm bo an ton trạnh sỉû cäú gy âäø trong quạ
úu phi chëu âỉåüc trng lỉåüng bn thán dn giạo, ngỉåìi lm
iãûc v thiãút.
ưu cao, nhỉỵng chäù näúi coi nhỉ cỉïng tuût
áy cu
g n
û
ãm åí
énh cỉ
tt tx g s tth
ng âọ: P
tx
- ti trng tạc dủng thỉåìng xun lãn cäüt (do trng lỉåüng bn thán åí mäùi
ưng) kG
üt tạc, tu t ì loải cäng viãûc tiãún
K hãû säú an ton, láúy K = 2 n - säú táưng dn giạo
s - säú cạc sn thao tạc
k
âënh ca dn giạo l nhỉỵng úu täú cå bn n
trçnh sỉí dủng dn giạo. Tuy nhiãn khi tênh toẹn kãút cáúu dn giạo thç hãû säú an ton âäü bãưn v äøn
âënh cng khäng nãn láúy låïn quạ, vç nọ l mäüt loải kãút cáúu tảm thåìi, nhàòm trạnh lng phê váût
liãûu lm gim cạc chè tiãu kinh tãú.

4.5.1. Âäü bãưn kãút cáúu ca dn giạo:
Chè cọ thãø gii quút âụng âàõn kãút cáúu dn giạo theo âäü bãưn bàòng tênh toạn, m cå
bn l phi xạc âënh så âäư ngun tàõc ph håüp våïi âiãưu kiãûn lm viãûc thỉûc tãú ca dn giạo
dỉåïi ti trng sỉí dủng; tỉïc l kãút cá

v säú lỉåüng váût liãûu, dủng củ, thiãút bë cáưn
- Thỉûc cháút viãûc tênh toạn âäü bãưn lm viãûc cu dn giạn ráút phỉït tảp. Vç váûy våïi
mỉïc âäü chênh xạc tỉång âäúi cọ thãø ạp dủng cạch tênh dn giạo dỉûa vo mäüt säú gi thiãút cọ chụ
âãún sỉû dỉû trỉỵ cáưn thiãút ca âäü bãưn. Cạc gi thiãút âọ l:
1 - Cạc cäüt dn giạo liãn tủc theo chiã
äúi. â
2 - Chiãưu cao ca táút c cạc táưng dn giạo coi nhỉ bàòng nhau.
3 - Táút c cạc mäúi ca khung khäng gian âãưu âỉåüc gia cäú vo pháưn âäù hồûc
x cäng trçnh, cọ âàût â säú lỉåüng cạc thanh giàòng chẹo âãø giỉỵ khi chuøn vë theo màût
phàón gang.
4 - Liãn kãút giỉỵa sn chëu lỉûc v cäüt bàòng cäút thẹp âai â tảo ra mäment phu
th trong cạc cäüt äúng do sỉû nẹn lãûch tám.
- Tỉì cạc gi thiãút trãn s láûp âỉåüc så âäư tênh toạn cho cäüt dn
giạo (hçnh 4-11). Trong så âäư: P l lỉûc tạc dủng åí tỉìng táưng (gäưm kỉûc
P
v íu, lỉûc tảm thåìi ); kG: h l chiãưu cao ca tỉìng táưng dn giạo; m
,- e
0
l âäü lãûch tám giỉỵa âiãøm âàût lỉûc v cạc bäü pháûn liãn kãút; m.

Hçnh 4-11. Så âäư tênh toạn âäü bãưn kãút cáúu

Lỉûc tạc dủng vo cäüt P
tt
âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
P = K [n(P + P ) + m P + sP ] ; kG (4 - 27)
Tro


P

g
- ti trng giọ; kG
P
s
- ti trng tỉì mäüt sn; kG
P
tth
- ti trng tảm thåìi trãn mä sn thao hüc voa
ï; kG hnh trãn âo
-
m - täøng cäüng säú sn
P
P
P
e
hhh
91

Tu theo cạc âiãưu kiãûn k thût, säú sn cọ thãø âàût âäưng thåìi trãn dn giạo nhỉ sau:
ïc (4-27) cọ dảng củ thãø l:
P ] ; k
a sn bo vãû. Cho
chn kêch thỉåïc tiãút diãûn) theo cäng
ân häưi; kg/cạch mảng
äüt
hạp cáú t cáúu ca dn giạo.
øn âënh cu
- Sỉ
ạc bäü pháûn cu cäng trçnh.
* Âiã üt khi ún dc.

ạo âàût trãn nãưn âáút; sỉïc chëu ti ca nãưn âáút.
ỉåüc làõp âàût trãn nãưn âáút chàõc
hàõn, â t nỉåïc täút.
dn
iạo co ûn âỉåüc chia thnh bäún loải chênh l.
ênh toạn
a cäüt
tảm thåìi v thỉåìng
ü äøn âënh cu dn giạo thç cáưn thiãút tiãún hnh:
báûc, âáưm nãûn k v phi cọ rnh thoạt nỉåïc täút.
iãøm thi cäng cäng trçnh, trong quạ trçnh thi cäng khäng lm máút äøn
ënh hã
chẹo
hụ k
* Âäúi våïi cäng tạc xáy, cäng tạc äúp âạ l 2; mäüt sn cäng tạc v mäüt sn bo vãû.
Do váûy, cäng thỉ
P
tt
= K [n(P
tx
+ P
g
) + 2P
s
+
tth
G (4 - 28a)
* Âäúi våïi cäng tạc trang trê (trạt, sån) l 6ba sn cäng tạc v b
nãn cäng thỉïc (4-27) cọ thãø viãút:
P

tt
= K [n(P
tx
+ P
g
) + 6P
s
+ 3P
tth
] ; kG (4 - 28b)
Sau âọ kiãøm tra lỉûc tạc dủng tåïi hản trong cäüt (â
thỉïc åle P
E
:

Trong âọ: Ã - mäâuyn
kg
h
P
E
;
2
=
JE
2
π
J - mämen quạn tênh ca tiãút diãûn c ; cm
4

Nãúu P

E
< P
H
thç chỉïng t l cäüt â chn våïi tiãút diãûn khäng â âäü bãưn, do âọ phi
cọ cạc biãûn p u tảo âãø tàng âäü bãưn kãú
4.5.2. Âäü ä ía dn giạo:

û äøn âënh ca dn giạo phủ thüc vo cạc úu täú:
* Trë säú âàût cạc ti trng âỉïng lãn cäüt dn giạo.
* Hãû thäúng liãn kãút cu cạc âoản dn giạo våïi c
ưu kiãûn lm viãûc ca cä
* Âiãưu kiãûn cu cäüt dn gi
- Khi tênh äøn âënh cu dn giạo coi ràòng dn giạo â
c äưng cháút, âạp ỉïng cạc u cáưu k thût v âm bo thoạ
Nhỉ váûy nhỉỵng ngun nhán cå bn lm máút äøn âënh cạc bäü pháûn ca âoản
g ï thãø gáy ra sỉû cäú cho c hãû thäúng dn giạo v tai na
* Säú lỉåüng gia cäú khäng â so våïi u cáưu k thût lm cho chiãưu di t
c tàng lãn nhiãưu.
* Sỉû tàng gi tảo nhỉỵng trë säú tênh toạn ca cạc ti trng
xun lãn cäüt khi tàng tu tiãûn khong cạch giỉỵa cạc cäüt åí hai phỉång trại våïi quy âënh âäúi
våïi dn giạo â cho lm cho cäüt bë quạ ti.
* Sỉû lụn ca cạc chäù tỉûa riãng biãût cng gáu quạ ti åí cạc cäüt do sỉû phán bäú lải
ti trng tảm thåìi.
* Giọ bo.
Cúi cng ngun nhán sỉû cäú dn giạo cọ thãø l sỉû täø håüp báút k no trong bäún
loải ngun nhán trãn. Do âọ âãø âm bo âä
1 - Trỉåïc khi làõp dỉûng dn giạo phi san nãưn cho phàóng, nãúu âäü däúc âëa hçnh
quạ låïn thç phi lm
2 - Do âàûc â
â û thäúng vạn khn, dn giạo thỉåìng âỉïng tỉû do khäng nẹo våïi cäng trçnh; cho nãn gia

cäú bàòng cạc thanh giàòng chẹo âãø tàng âäü cỉïng ca dn giạo. Khi âọng cạc thanh giàòng
c häng lm cn tråí nhiãưu âãún thi cäng.
92

- Chiãưu cao ca dn giạo ỉïng våïi tiãút diãûn â chn cu cäüt khäng phi l vä hản,
båíi vç ỉïng sút phạp åí âoản dỉåïi ca cäüt s tàng lãn khi tàng chiãưu cao cu dn giạo. Do âọ
chiãưu cao täúi âa ca dn giạo âỉåüc xạc âënh theo âiãưu kiãûn sao cho ỉïng sút phạp åí âoản dỉåïi
ca cäüt khäng vỉåüt quạ ỉïng sút cho phẹp; tỉïc l lỉûc tênh toạn cho phẹp P
tt
åí âoản dỉåïi ca
äüt s l
ûc hiãûn khi cọ c ti trng chênh v ti trng phủ, coi rànỉìg
ãưu ưng truưn lãn cäüt l P
g
= 25kg. Khi âọ
ë säú tä a ca cäüt l:
(4 - 30)
n do trng lỉåüng bn thán åí mäùi táưng; kG
n s thao t
n âiãưu kiãûn
ủc bäü nhỉ: Sỉû cäú âënh cỉïng cäng xon, âiãøm âàût ti trng lãûch tám, . . . Thanh treo hồûc dáy
ãøm
a chäù û
c : P
tt
= F.ϕ[σ] ; kG (4 - 29)
Trong âọ: F - tiãút diãûn âoản cäüt äúng; cm
2

ϕ - hãû säú ún dc

[σ] - ỉïng sút cho phẹp; kG/cm
2

Viãûc tênh toạn âỉåüc thỉ
trãn táút c cạc táưng â cọ sn, cn ti trng giọ åí mäùi tá
tr úi â lỉûc dc P
max
åí âoản dỉåïi
P
max
= n (P
tx
+ P
g
) + P
tth

Tỉì âọ cọ säú táưng dn giạo n:

Trong âọ: P
tx
- ti trng thỉåìng xu
)314(
max

+

=
gtx
tth

PP
PP
n
P
tth
- ti trng tảm thåìi trã n ạc; kG
- Khi tênh toạn dn giạo treo cäng xon vãư âäü bãưn v äøn âënh cọ tênh âãú
c
treo s lỉûa chn theo âiãưu kiãûn lm viãûc chëu kẹo dỉåïi tạc dủng ca lỉûc dc täúi âa; phi ki
tr chëu lỉc kẹo våïi hãû säú an ton bãưn bàòng 8 láưn (K = 8).























93

×