Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kỹ thuật vệ sinh, an toàn lao động và phòng chữa cháy - Chương 6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.14 KB, 13 trang )







CHặNG 6
KHAẽI NIM AN TOAèN Vệ CHAẽY, Nỉ

.1 Baớn chỏỳt cuớa sổỷ chaùy.
ù trỗnh chaùy.
Chaùy laỡ mọỹt quaù trỗnh hoaù lyù p õọỹng tổồng họứ giổợa chỏỳt chaùy (than,
cuới, saớn phỏứm dỏửu, họng khờ, oxy, )
coù keỡm theo hióỷu ổùng toaớ nhióỷt vaỡ bổùc xaỷ aùnh s
- Trong õióửu kióỷn bỗnh thổồỡng, sổỷ chaùy laỡ phaớn ổùng tổồng họứ cuớa chỏỳt chaùy vồùi ọxi
ióỷn vaỡ tióỳp dióựn trong mọỹt tọứ hồỹp gọửm chỏỳt chaùy, khọng khờ vaỡ
n họng khờ taỷo thaỡnh hóỷ thọỳng chaùy, coỡn nguọửn gỏỳy lổớa laỡ
ớy ra trong mọi trổồỡng khọng coù ọxi nhổ
ỷm õỷc thỗ hồỹp chỏỳt amin laỡ chỏỳt khổớ
rong saớn xuỏỳt
hỏn taỷo, coỡn chỏỳt ọxi hoaù laỡ ọxi cuớa khọng khờ.
a, nitồ vaỡ
ỷt vaỡ aùnh saùng maỡ coỡn coù tióỳng nọứ. Caùc phaớn ổùng chaùy coù keỡm
theo tióỳng nọứ õỷc bióỷt coù taùc haỷi lồùn vỗ ngoaỡi nhióỷt lổồỹng vaỡ ngoỹn lổớa trỏửn õổồỹc taỷo ra coỡn coù
6
6.1.1. ởnh nghộa qua
hổùc taỷp cuớa sổỷ taùc
caùc loaỷi khờ tổỷ nhión vaỡ nhỏn taỷo, ) vồùi chỏỳt xi hoaù (k
aùng.
trong khọng khờ. Noù xuỏỳt h
guọửn gỏy lổớa; trong õoù chỏỳt chaùy vaỡ k


xung lổồỹng gỏy ra trong hóỷ thọỳng phaớn ổùng chaùy. Hóỷ thọỳng chố coù thóứ chaùy õổồỹc vồùi mọỹt tố lóỷ
nhỏỳt õởnh giổợa chỏỳt chaùy vaỡ khọng khờ (hóỷ thọỳng chố gọửm coù hồi xng vaỡ khọng khờ chố chaùy
õổồỹc khi hồi xng chổùa tổỡ 0,67~ 5,4% theo thóứ tờch). Tuy nhión phaớn ổùng hoaù hoỹc khọng chố
xaớy ra giổợa ọxi vaỡ chỏỳt chaùy maỡ sổỷ chaùy cuợng coù thóứ xa
hyõrọ vaỡ nhióửu kim loaỷi coỡn coù thóứ chaùy trong khờ clo; õọửng chaùy trong hồi lổu huyỡnh,
manhódi chaùy trong khờ caùcbọnờc,
- Vóử thổỷc chỏỳt quaù trỗnh chaùy coù thóứ coi laỡ quaù trỗnh ọxi hoùa khổớ. Caùc chỏỳt chaùy õoùng
vai troỡ chỏỳt khổớ, coỡn chỏỳt ọxi hoaù thỗ tuyỡ phaớn ổùng maỡ coù thóứ rỏỳt khaùc nhau nhổ:
+ Than chaùy trong khọng khờ thỗ than õoùng vai troỡ laỡ chỏỳt khổớ, ọxi cuớa khọng khờ
õoùng vai troỡ laỡ chỏỳt ọxi hoùa.
+ Hyõrọ chaùy trong khờ clo thỗ hyõrọ laỡ chỏỳt khổớ, coỡn clo laỡ chỏỳt ọxi hoaù.
+ Caùc hồỹp chỏỳt amin chaùy trong axit nitric õỏ
coỡn axit nitric laỡ chỏỳt ọxi hoaù.
Chỏỳt khổớ vaỡ chỏỳt ọxi hoaù rỏỳt õa daỷng nhổng phỏửn lồùn caùc quaù trỗnh chaùy t
vaỡ sinh hoaỷt õóửu duỡng chỏỳt khổớ laỡ caùc chỏỳt chaùy nhổ than, cuới, caùc saớn phỏứm dỏửu moớ, caùc loaỷi
khờ tổỷ nhión vaỡ caùc loaỷi khờ n
- Trong mọỹt sọỳ õióửu kióỷn nhỏỳt õởnh khi khọng coù ọxi, caùc chỏỳt axetylen, cloru
caùc chỏỳt khaùc khi bở neùn maỷnh coù thóứ gỏy nọứ. Nóỳu neùn khờ axetylen õóỳn aùp suỏỳt vaỡ nhióỷt õọỹ
nhỏỳt õởnh thỗ phaớn ổùng phỏn huyớ axetylen seợ õổồỹc tióỳn haỡnh rỏỳt nhanh nón phaớn ổùng khọng
nhổợng sinh hióỷn tổồỹng toaớ nhió
117

soùng aùp suỏỳt do nọứ seợ laỡm phaù huyớ caùc thióỳt bở vaỡ caùc cọng trỗnh xung quanh khu vổỷc coù õaùm
chaùy.
6.1.2. Sổỷ lổu dióựn cuớa quaù trỗnh chaùy.
Quaù trỗnh chaùy cuớa chỏỳt rừn, chỏỳt loớng vaỡ chỏỳt khờ xaớy ra tổồng õọỳi giọỳng nhau õóửu
gọửm coù nhổợng giai õoaỷn laỡ ọxi hoaù, tổỷ bọỳc chaùy vaỡ chaùy ( hỗnh 6-1). Tuyỡ theo mổùc õọỹ tờch luyợ
nhióỷt lổồỹng do kóỳt quaớ cuớa phaớn ổùng ọxi hoaù laỡm cho tọỳc õọỹ phaớn ổùng tng lón chuyóứn sang
giai õoaỷn tổỷ bọỳc chaùy vaỡ xuỏỳt hióỷn ngon lổớa.


Hỗnh 6-1. Sồ õọử bióứu dióựn quaù trỗnh chaùy
Nhióỷt lổồỹng

- Trong giai õoaỷn õỏửu nhióỷt õọỹ tng chỏỷm
õóứ õọỳt
Khi õaỷt õóỳn nhióỷt õọỹ bừt õỏửu ọxi hoaù t
o

ỗ nhióỷt õọỹ tng nhanh vỗ ngoaỡi nhióỷt lổồỹng do
y
óỷt lổồỹng sinh ra do phaớn ổùng ọxi hoaù khọng
ồỹng truyóửn ra mọi trổồỡng ngoaỡi thỗ tọỳc õọỹ ọxi hoaù seợ giaớm vaỡ khọng thóứ dỏựn
ọxi hoaù phuỷ thuọỹc vaỡo sổỷ gia nhióỷt õọỹ tổỡ bón
ỷt õọỹ trong quaù trỗnh chaùy
i nhióỷt
toaớ ra
ố õóỳn luùc nhióỷt õọỹ tng nhanh õóỳn trở sọỳ t thỗ mồùi
aùy t
mọỹt sọỳ chỏỳt chaùy
ỏỳt chaùy Nhióỷt õọỹ t
1
;
o
C

Sổỷ thay õọứi nhióỷt õọỹ cuớa chỏỳt chaùy theo
thồỡi gian trong quaù trỗnh chaùy dióựn bióỳn nhổ õọử
thở hỗnh 6 - 2.

tổỡ t

2
õóỳn t
o
vỗ nhióỷt lổồỹng phaới tióu hao
noùng vaỡ phỏn tờch vỏỷt chỏỳt.
-
th
gia nhióỷt tổỡ bón ngoaỡi truyóửn vaỡo coỡn coù nhióỷt lổồ
ngổỡng cung cỏỳp nhióỷt lổồỹng cho chỏỳt chaùy vaỡ nhi
lồùn hồn nhióỷt lổ
ỹng taỷo ra do phaớn ổùng ọxi hoaù. Nóỳu luùc naỡ
dóỳn giai õoaỷn tổỷ bọỳc chaùy; tổùc laỡ tọỳc õọỹ phaớn ổùng
ngoaỡi.
Hỗnh 6-2. Dióựn bióỳn nhió
- Nóỳu tióỳp tuỷc gia nhióỷt cho họựn hồỹp õóỳn kh
lổồỹng toaớ ra do phaớn ổùng ọxi hoaù bũng nhióỷt lổồỹng
mọi trổồỡng ngoaỡi thỗ tọỳc õọỹ phaớn ổùng coù thóứ tổỷ tng
nhanh vaỡ õaỷt õóỳn nhióỷt õọỹ tổỷ bọỳc chaùy t
t
. Nhióỷt õọỹ tổỷ bọỳc
chaùy t
t
cuớa mọỹt sọỳ chỏỳt nhổ trong baớng 6-1.
- nhióỷt õọỹ tổỷ bọỳc chaùy t
t
ngoỹn lổớa vỏựn chổa xuỏỳt
hióỷn ch
n
xuỏỳt hióỷn ngon lổớa. Nhióỷt õọỹ nỏửy xỏỳp xố vồùi nhióỷt õọỹ ch
c

.
Baớng 6-1. Nhióỷt õọỹ tổỷ bọỳc chaùy t
t
cuớa
Tón chỏỳt chaùy Nhióỷt õọỹ t
1
;
o
C Tón ch
Gọự 250 ~ 350 Dỏửu hoaớ 230 ~ 500
Than buỡn 225 ~ 280 Xng 240 ~ 500
Than non 250 ~ 450 Nhổỷa thọng 253 ~ 275
Chỏỳt khờ
Chỏỳt loớngChỏỳt rừn
Oxy hoaù
Noùng chaớy
bọỳc hồi
Tổỷ bọỳc chaùy
Bọỳc hồi
Chaùy
Nhióỷt lổồỹng
Nhióỷt õọỹ
t
n
t
c
Thồỡi gian
t
õ
t

o
t
t
118

Than gäù 350 ~ 600 Cäưn ãtylen 400 ~ 600
Than âạ 0 ~ 700 400 ~ 500 Axetän 50

6.1.3 ng chạy, bäúc chạy ạy va
6.1.3.1. Sỉû bng chạy:
Lá üt cháút chạy åí tra íng, vê du üu hồûc cäưn âä ìo mäüt cäúc
kim loa tän, sàõt thẹp). n lỉ ûng cä bäúc lỉía,
khi âỉa ra xa sau mäüt àõn ng s tàõt. Hiã üi l sỉû
bng chạy ca rỉåüu. Såí dé cọ hiãûn tỉåüng trãn l vç åí nhiãût âäü khäng khê bçnh thỉåìng håi rỉåüu
bäúc lãn våïi khäng khê û thäún hi cọ ngn lỉí ùn håüp bàõt
lỉ ïy häùn håüp håi rỉåüu v khäng
k v häùn håüp â chạy hãút, rỉåüu chỉa
ê thnh häùn håüp chạy måïi nãn ngn lỉía tàõt. Váûy nhiãût âäü bng
ín ỉïng äxi hoạ tàng
i gian vỉåüt quạ täúc âäü truưn âi s dáùn âãún häùn
bäúc
ût âäü tỉû chạy. Nhiãût âäü tỉû chạy cng tháúp, cháút âọ cng dãù chạy.
chạy åí chäø l nọ cọ thãø bàõt âáưu ngay c våïi nhiãût âäü bçnh thỉåìng (
10 ~ 20
o
C).
. Sỉû b , tỉû bäúc ch ì tỉû chạy.
úy mä ûng thại lo û nhỉ rỉå ø âáưy va
ûi ( äúng bå, Nãúu âỉa ng ía tráưn tåïi gáưn miã úc thç rỉåüu s
ngn lỉía thåìi gian ng on lỉía rỉåüu ûn tỉåüng ny go

häùn håüp tảo thnh hã g chạy, k a tráưn thç hä
ía våïi ngon lỉía xanh, úu v tàõc nhanh. ÅÍ nhiãût âäü ny chè cha
hê, bn thán rỉåüu khäng chạy. Sau khi âỉa ngn lỉía ra xa
këp bäúc håi âãø tảo våïi khäng kh
chạy l nhiãût âäü täúi thiãøu tải âọ ngn lỉía xút hiãûn do håi rỉåüu tảo ra trãn bãư màût ca häùn håüp
cháút chạy våïi khäng khê khi tiãúp xục våïi ngn lỉía tráưn sau âọ lải tàõt ngay.
6.1.3.2. Sỉû bäúc chạy v sỉû tỉû bäúc chạy:
- Sỉû bäúc chạy: Nãúu tiãúp tủc âun nọng náng cao nhiãût âäü ca rỉåüu trong cäú rỉåüu
âỉåüc bäúc håi liãn tủc ln tảo thnh häùn håüp chạy; sau khi âỉa ngn lỉía tráưn tåïi miãûng cäúc
quạ trçnh chạy xút hiãûn v rỉåüu tiãúp tủc chạy cho âãún hãút. Do âọ nhiãût âäü chạy l nhiãût âäü täúi
thiãøu tải âọ cháút chạy bë bàõt lỉía v tiãúp tủc chạy m khäng bë dáûp tàõt khi â b mäưi lỉía âi.
- Sỉû tỉû bäúc chạy: l sỉû chạy xút hiãûn do âäút nọng häùn håüp chát khỉí ( cháút chạy) v
sỉû äxi hoạ ( vê dủ mãtan v khäng khê âỉåüc giỉỵ trong mäüt bçnh kên) khi khäng cọ tạc dủng
û âäút nọng täúc âäü phatrỉûc tiãúp ca ngn lỉía tráưn hồûc tn lỉía â. Vç do sỉ
nhanh âãún khi nhiãût lỉåüng to ra trong mäüt thåì
håüp tỉû bäúc chạy. Do âọ nhiãût âäü täúi thiãøu tải âọ häùn håüp khê tỉû bäúc chạy ma fkhäng cáưn tiãúp
xục våïi ngn lỉía tráưn gi l nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ca nọ.
- Sỉû khạc nhau giỉỵa bäúc chạy v sỉû tỉû bäúc chạy: quạ trçnh bäúc chạy v tỉû bäúc chạy
âãưu bàõt ngưn tỉì sỉû tàng nhanh ca phn ỉïng äxi hoạ chè khạc nhau cå bn l qụa trçnh
chạy bë hản chãú mäüt pháưn thãø têch ca häùn håüp chạy cn quạ trçnh tỉû bäúc chạy xy ra trãn ton
bäü thãø têch ca häùn håüp chạy.
6.1.3.3. Sỉû tỉû chạy:
Cọ nhỉỵng trỉåìng håüp nhỉ âäúng than to âãø láu ngy tỉû nhiãn bäúc chạy, gi lau chi
dáưu måí âàõp âäúng âãø ngoi tråìi nàõng cng cọ lục tỉû chạy m khäng cáưn cọ ngn lỉía tráưn hay
mäưi gáy chạy no tạc âäüng. Nhỉ váûy tỉû chạy l sỉû chạy xút hiãûn khi khäng cáưn cọ nhiãût
lỉåüng tỉì bãn ngoi m do nhiãût lỉåüng ca cạc quạ trçnh hoạ hc ( äxi hoạ ), l hc ( háúp thủ
äxi ), sinh hc ( sỉû hoảt âäüng ca tãú bo vi khøn ) diãùn biãún ngay trong cháút âọ. Cho nãn quạ
trçnh gia nhiãût ca váût cháút dáùn âãún sỉû phạt sinh chạy gi l sỉû tỉû chạy. Nhiãût âäü tỉång ỉïng tải
âọ váût cháút bë chạy gi l nhiã
Sỉû chạy khạc våïi sỉû tỉû bäúc

119

6.1.4. Gii thêch quạ trçnh chạy:
Cọ nhiãưu cäng trçnh nghiãn cỉïu ca cạc nh khoa hc âãø gii thêch quạ trçnh chạy,
chàóng hản nhỉ hai cạch gii thêch sau âáy:
6.1.4.1. Quạ trçnh chạy theo l thuút tỉû bäúc chạy nhiãût :
Theo quan âiãøm ca l thuút ny thç âiãưu kiãûn âãø xút hiãûn quạ trçnh chạy l täúc
âäü to nhiãût ca phn ỉïng chạy phi vỉåüt quạ hồûc bàòng täúc âäü truưn nhiãût tỉì vng phn ỉïng
ra ngoi ( nhiãût máút ra mäi trỉåìng xung quanh). Vç nhiãût lỉåüng máút âi nãn mäüt pháưn nhiãût
lỉåüng to ra s täưn tải trong váût cháút âang tham gia vo quạ trçnh chạy lm cho nhiãût âäü ca nọ
tàng lãn. Do quạ trçnh têch lu nhiãût lỉåüng cỉï tiãúp tủc m häùn håüp âỉåüc gia nhiãût thãm cho âãún
k nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ) thç quạ trçnh tỉû bäúc chạy xy ra.
chạy.
i hoạ khäng phi l mäüt hàòng
y váùn chỉa gii thêch âỉåüc nhỉ:
ỉa gii thêch âỉåüc åí mäüt säú trỉåìng håüp nhỉ trãn.
tan) cọ thãø
:
(6 - 1)
Trong âọ : R
1
R
2
l phán tỉí bo ho hoạ trë
hi âảt âỉåüc mäüt nhiãût âäü täúi thiãøu (
Váûy ngun nhán dáùn âãún quạ trçnh tỉû bäúc chạy theo l thuút ny l sỉû têch lu nhiãût
lỉåüngtrong häùn håüp tham gia vo quạ trçnh
Nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ca häùn håüp cháút chạy v cháút äx
säú hoạ l cäú âënh m phủ thüc vo nhiãưu úu täú củ thãø ca quạ trçnh chạy nhỉ bn cháút ca
cháút chạy v cháút äxi hoạ, cạc úu täú vãư täúc âäü phn ỉïng chạy, cạc úu täú vãư truưn nhiãût ca

phn ỉïng chạy våïi mäi trỉåìng xung quanh, cạc úu täú vãư khúch tạn khê ( khúch tạn äxi vo
phn ỉïng, khúch tạn sn pháøm chạy ra ngoi); nhiãût âäü nung nọng ban âáưu, ạp sút; t lãû pha
träün giỉỵa cháút chạy v cháút äxi,
Cå chãú quạ trçnh chạy theo l thuút tỉû bäúc chạy nhiãût â gii thêch âỉåüc nhiãưu hiãûn
tỉåüng xy ra trong thỉûc tãú v ỉïng dủng vo cạc biãûn phạp phng chạy chỉỵa chạy cọ hiãûu qu.
Tuy nhiãn cọ nhỉỵng quạ trçnh chạy m l thuút n
* Tạc dủng ca cạc cháút xục tạc v ỉïc chãú phn ỉïng chạy
* nh hỉåíng ca ạp sút chung ca häùn håüp khê âãún giåïi hản tỉû bäúc chạy
6.1.4.2. Quạ trçnh chạy theo l thuút tỉû bäúc chạy chùi:
L thuút tỉû bäúc chạy chùi cọ thãø gii quút mäüt cạch dãù dng cạc hiãûn tỉåüng m
theo l thuút tỉû bäúc chạy nhiãût ch
Theo âënh nghéa, phn ỉïng chùi l phn ỉïng bàõt büc phi cọ sỉû tham gia ca cạc pháưn tỉí
mang hoạ trë tỉû do. Pháưn tỉí mang hoạ trë tỉû do thỉåìng l gäúc tỉû do mang hoạ trë hay ngun tỉí
tỉû do; vê dủ åí nhiãût âäü thêch håüp tỉì mäüt phán tỉí bo ho hoạ trë l CH
4
( phán tỉí mã
phán ly ra mäüt gäúc tỉû do l CH
3
*
v mäüt ngun tỉí H
*
theo phn ỉïng

CH
4
CH
3
*
+ H
*


Âãø tiãûn låüi vãư màût danh phạp, cạc gäúc tỉû do hay ngun tỉí tỉû do gi chung l cạc
tám hoảt âäüng. Thỉûc cháút ca tỉû bäúc chạy chùi âỉåüc gii thêch nhỉ sau:
Sỉû chạy bàõt âáưu bàòng nhỉỵng pháưn tỉí hoảt âäüng no âọ trong hãû thäúng chạy v s tảo ra cạc
tám hoảt âäüng. Cạc trung tám hoảt âäüng âáưu tiãn xy ra cọ thãø l do sỉû phán ly ca mäüt phán
tỉí bo ho hoạ trë cho ra hai tám hoảt âäüng måïi, thãø hiãûn dỉåïi dảng cäng thỉïc chung l:
R
1
R
2
R
1
*
+ R
2
*
- Q ( phn ỉïng thu nhiãût )
t
o
C

120

R
1
*
, R
2
*
laỡ caùc tỏm hoaỷt õọỹng

Khi õọỳt noùng hóỷ thọỳng chaùy seợ taỷo ra nhióửu trung tỏm hoaỷt õọỹng. Do kóỳt quaớ phaớn
ổùng chuọựi caùc trung tỏm hoaỷt õọỹng mọỹt phỏửn naỡo õoù laỷi taùi phaớn ổùng vaỡ laỷi cho caùc trung tỏm
i tỏm
g thu nhióỷt ) ( 6 - 2 )
hỗ tham gia vaỡo phaớn ổùng chuọựi vaỡ taỷo ra
ớa phaớn ổùng
thổỷc tióựn lồùn
ra quaù trỗnh tổỷ bọỳc chaùy laỡ do tọỳc õọỹ phaùt nhióỷt tng nhanh
nh chaùy:
haùy ( nguọửn nhióỷt ). Nóỳu thióỳu mọỹt trong ba yóỳu tọỳ trón thỗ sổỷ chaùy
hờ caùcbonic vaỡo laỡm nọửng õọỹ ọxi
ỳt loớng õóứ
ợng, õaùm chaùy seợ bở dỏỷp từt.

hoaỷt õọỹng mồùi, sọỳ coỡn laỷi bở bióỳn mỏỳt. Sổỷ bióỳn mỏỳt cuớa caùc trung tỏm hoaỷt õọỹng goỹi laỡ sổỷ " õổùt
quaợng chuọựi". Tyớ sọỳ giổợa sọỳ bở õổùt vồùi tọứng sọỳ caùc trung tỏm hoaỷt õọỹng goỹi laỡ xaùc xuỏỳt õổùt
quaợng chuọựi. Nguyón nhỏn quan troỹng cuớa sổỷ õổùt quaợng chuọựi laỡ do sổỷ kóỳt hồỹp cuớa ha
hoaỷt õọỹng taỷo ra mọỹt phỏửn tổớ baợo hoaỡ hoaù trở maỡ cọng thổùc chung laỡ:
R
1
*
+ R
2
*
R
1
R
2
+ Q ( phaớn ổùn
Sọỳ tỏm hoaỷt dọỹng khọng bở bióỳn mỏỳt õi t

caùc tỏm hoaỷt õọỹng mồùi. Nóỳu mọựi tỏm hoaỷt õọỹng chố coù thóứ taỷo ra mọỹt tỏm hoaỷt õọỹng mồùi thỗ
tọỳc õọỹ chaùy khọng tng. Traùi laỷi nóỳu noù taỷo ra hai hay nhióửu tỏm hoaỷt õọỹng mồùi thỗ mọỹt tỏm
hoaỷt õọỹng mồùi õổồỹc coi laỡ sổỷ kóỳ tuỷc cuớa chuọựi, coỡn tỏm hoaỷt õọỹng khaùc laỡ sổỷ phỏn nhaùnh
chuọựi ". Tyớ sọỳ giổợa sọỳ phỏn nhaùnh chuọựi vồùi tọứng sọỳ trung tỏm hoaỷt õọỹng goỹi laỡ xaùc suỏỳt phỏn
nhaùnh chuọựi. Sổỷ tng nhanh phaớn ổùng chuọựi coù thóứ xaớy ra nóỳu xaùc suỏỳt phỏn nhaùnh chuọựi vổồỹt
qua xaùc suỏỳt õổùt quaợng chuọựi.
Phaớn ổùng chuọựi trong quaù trỗnh chaùy chố laỡ mọỹt trổồỡng hồỹp rióng bióỷt cu
chuọựi trong hoaù hoỹc. Lyù thuyóỳt tổỷ bọỳc chaùy chuọựi trong quaù trinh chaùy coù yù nghộa
lao trong kyợ thuỏỷt phoỡng chọỳng chaùy nọứ . Chúng haỷn õóứ haỷn chóỳ mọỹt õaùm chaùy tióỳn tồùi dỏỷp từt
hoaỡn toaỡn coù thóứ õổa ra caùc chỏỳt ỗm haớm phaớn ổùng chaùy vaỡo, khi õoù sọỳ tỏm hoaỷt õọỹng seợ giaớm
õi nhanh choùng nón cổồỡng õọỹ cuớa õaùm chaùy giaớm rỏỳt maỷnh vaỡ laỡm từc õaùm chaùy.
6.1.4.3. Sổỷ khaùc nhau giổợa hai lyù thuyóỳt tổỷ bọỳc chaùy nhióỷt vaỡ tổỷ bọỳc chaùy chuọựi:
- Trong tổỷ bọỳc chaùy nhióỷt thỗ :
* Nguyón nhỏn gỏy
hồn tọỳc õọỹ truyóửn nhióỷt .
* Dổỷa vaỡo sổỷ tờch luyợ nhióỷt cuớa phaớn ổùng õóứ giaới thờch quaù trỗnh chaùy.
- Trong tổỷ bọỳc chaùy thỗ: nguyón nhỏn gỏy ra quaù trỗnh tổỷ bọỳc chaùy laỡ do tọỳc õọỹ phỏn
nhaùnh chuọựi tng nhanh hồn so vồùi tọỳc õọỹ õổùt quaợng chuọựi.
* Dổỷa vaỡo sổỷ tờch luyợ tỏm hoaỷt õọỹng õóứ giaới thờch quaù trỗnh chaùy.
6.2. ióửu kióỷn õóứ chaùy vaỡ hỗnh thổùc chaùy:
6.2.1. ióửu kióỷn cỏửn thióỳt cho quaù trỗ
óứ cho quaù trỗnh chaùy xuỏỳt hióỷn vaỡ phaùt trióứn cỏửn phaới coù ba yóỳu tọỳ laỡ chỏỳt chaùy, chỏỳt
ọxi hoaù vaỡ chỏỳt mọửi gỏy c
seợ khọng tọửn taỷi.
Than, cuới, xng, dỏửu õóứ trong khọng khờ khọng thóứ chaùy õổồỹc nóỳu khọng coù mọửi gỏy
chaùy. Mọỹt õaùm chaùy õang xaớy ra nóỳu phun khờ trồ hoỷc k
trong khọng khờ giaớm maỷnh thỗ sổỷ chaùy seợ ngổỡng. Phun bọỹt vaỡo õaùm chaùy cuớa chỏ
haỷn chóỳ sổỷ bay hồi vaỡ nọửng õọỹ chỏỳt chaùy quaù loa
6.2.1.1. Chỏỳt chaùy:
121


Háưu nhỉ táút c cạc cháút chạy åí dảng ràõn, lng v khê âãưu l cạc håüp cháút hỉỵu cå
gäưm cạc thnh pháưn chênh nhỉ cạc bon ( C ), khê hiârä ( H) v äxi (O). Thnh pháưn cạc cháút
v tè lãû ca chụng trong håüp cháút, trảng thại ca cháút chạy ( ràõn, lng, khê) cọ nh hỉåíng ráút
ûn låüi hån nãn quạ
äü låïn. Nãúu cháút chạy åí trảng thại lng nhỉng sỉû chạy lải xy ra
quạ trçnh chạy thỉåìng tiãúp tủc åí dảng håi khê. Khi chạy khäng phi l chênh cháút
ç khi bë âäút nọng cạc cháút ny khäng tảo ra hồûc tảo ra êt sn pháøm håi,
ãn bãư màût v sau âọ bë rỉía ra.
p cháút chỉïa äxi nhỉ kali pecmanganat ( KMnO4), kali clorat ( KClO
3
),
áút khê quøn, täúc âäü chạy ca ngn
ía cng cao thç äxi cng ngun cháút, täúc âäü chạy cng gim khi lỉåüng äxi trong khäng khê
g khäng khê gim âãún 14 ~ 15% thç sỉû chạy s bë ngỉìng.
låïn âãún quạ trçnh chạy ( täúc âäü chạy ).
- Cháút chạy åí thãø ràõn ( dảng củc, dảng bäüt ) thç bãư màût riãng ca nọ låïn nãn täúc âäü
chạy tàng.
- Cháút chạy åí thãø lng thç âiãưu kiãûn tiãúp xục våïi cháút äxi hoạ th
trçnh chạy xy ra våïi täúc â
trong pha håi cng våïi cng våïi cháút äxi hoạ thç kh nàng bay håi ca cháút chạy cng cao, täúc
âäü chạy s cng låïn.
- Nãúu chát chạy v cháút äxi hoạ âãưu åí thãø khê thç sỉû träün láùn giỉỵa chụng ráút thûn
låüi, täúc âäü chạy s ráút cao.
Táút c cạc cháút chạy thãø lng, thãø khê v pháưn låïn cạc cháút chạy åí thãø ràõn khi chạy
thç bäúc lỉía,
âọ chạy m l cạc sn pháøm dỉåïi dảng håi khê tỉû bäúc chạy trong quạ trçnh cháút chạy bë phán
têch dỉåïi nhiãût âäü cao.
Cọ mäüt säú cháút chạy ràõn nhỉ than cäúc, than gäù, mäư họng, kim cỉång trong quạ trçnh
chạy khäng bäúc lỉía v

khê khäng â âãø bäúc lỉía. Cạc cháút ny khi âäút nọng thç khäng bë nọng chy, khäng bë phán
têch, chụng chè bë äxi hoạ tr

6.2.1.2. Cháút äxi hoạ :
Cháút äxi hoạ ráút âa dảng ( ràõn, lng, khê ) cọ thãø l äxi ngun cháút, khäng khê, clo,
fluo, lỉu hunh, cạc håü
amän nitrat ( NH
4
O
3
), natri nitrat ( NaNO
3
), kali nitric ( KNO
2
), acid nitric ( HNO
3
) khi bë
nung nọng s phán hu v gii phọng äxi tỉû do, vê dủ : 2KClO
3
2KCl + 3O
2

Sỉû chạy ca cháút chạy v khäng khê chè cọ thãø bàõt âáưu khi chụng âảt âỉåüc mäüt nhiãût âäü täúi
thiãøu no âọ ( nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ) trong âiãưu kiãûn ạp su
lỉ
cng gim. Nãúu lỉåüng äxi tron
D quạ trçnh chạy xy ra åí pha ràõn, pha lng hay khê thç t lãû pha träün giỉỵa cháút
chạy v cháút äxi hoạ âãưu cọ nghéa quan trng vç ràòng trong hãû thäúng chạy ( häùn håüp chạy)
nãúu cháút chạy quạ ngho hồûc quạ giu âãưu khäng thãø chạy âỉåüc.
6.2.1.3. Mäưi gáy chạy:

Mäưi gáy chạy hay ngưn nhiãût cọ dảng phạt sạng v dảng khäng phạt sạng
- Dảng phạt sạng nhỉ ngn lỉía tráưn, tia lỉía âiãûn, häư quang âiãûn, tia lỉía sinh ra do
ma sạt v do va âáûp hay nhỉỵng hảt than chạy â, nhỉỵng tn lỉía cn häưng l nhỉỵng mäưi lỉía
phạt quang.
122

- Dảng khäng phạt sạng nhỉ nhiãût to ra do phn ỉïng hoạ hc, quạ trçnh sinh hoạ,
do nẹn âoản nhiãût, ma sạt hồûc do tiãúp xục v nháûn nhiãût tỉì bãư màût nọng ca thiãút bë , gi l
mäưi lỉía áøn.
Khäng phi báút k mäüt mäưi gáy chạy no cng cọ thãø gáy chạy cho häùn håüp cháút
ung cáúp
, ân dáưu ho l 78 ~ 1030
o
C, máøu thúc lạ chạy dåỵ l 700 ~ 750
o
C, ). Nhiãût âäü
áưu dao âiãûn). Nhiãût lỉåüng do tia lỉía tảo ra cọ
såí sn
iãût âäü täúi âa màût ngoi ca thiãút bë
ûo ra khi
áøm chạy khäng
- Chạy hon ton diãùn ra khi cọ â lỉåüng äxi trong khäng khê. Sn pháøm ca quạ
t bonic ( CO
2
), håi nỉåïc ( H
2
O), nitå ( N
2
), Khi chạy hon ton åí
ïy khäng hon ton nhỉng våïi säú

ït sinh chạy cạc sn
áút åí thãø lng, thãø khê v pháưn låïn cạc cháút
thãø ràõn khi chạy. Quạ trçnh chạy thỉåìng tiãúp tủc dỉåïi dảng håi v khê. Khi bäúc chạy khäng
chạy v cháút äxi hoạ. Vç sỉû chạy ca häùn håüp chè cọ kh nàng xy ra khi lỉåüng nhiãût c
cho nọ â âãø lm cho phn ỉïng chạy bàõt âáưu, tiãúp tủc v lan räüng ra. Cho nãn mäưi gáy chạy
âi hi phi cọ â dỉû trỉí mäüt nàng lỉåüng täúi thiãøu cọ kh nàng gia nhiãût cho mäüt thãø têch täúi
thiãøu hãû thäúng chạy lãn tåïi nhiãût âäü tỉû bäúc chạy.
Nhỉỵng mäưi gáy chạy khạc nhau cọ nhiãût âäü ngn lỉía chạy khạc nhau nhỉ :
* Nhiãût âäü ca cạc ngn lỉía tráưn cọ nhiãût âäü tỉì 750 ~ 1300
o
C ( ngn lỉía diãm l
750 ~ 860
o
C
trãn vỉåüt quạ nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ca âải âa säú cạc häùn håüp khê chạy ( 200 ~ 700
o
C). Vç thãú
ngn lỉía tráưn v tn lỉía cn â l nhỉỵng mäưi gáy chạy nguy hiãøm, l mäúi âe doả thỉåìng
xun vãư chạy näø, nháút l âäúi våïi nhỉỵng häùn håüp khê chạy.
* Tia lỉía âiãûn l mäưi gáy chạy khạ phäø biãún trong mi lénh vỉûc sỉí dủng âiãûn (
do häư quang âiãûn, do cháûp mảch âiãûn, do âọng c
thãø tåïi hng chủc ngn âäü v vỉåüt xa nhiãût âäü tỉû bäúc chạy. Vç váûy âäúi våïi nhỉỵng cå
xút cọ sỉí dủng cháút chạy thç tia lỉía âiãûn ln ln l nguy cå chạy näø thỉåìng xun.
* Nhiãût âäü ca mäưi gáy chạy do ma sạt hay va âảp åí phảm vi 600 ~ 700
o
C nãn
êt nguy hiãøm hån, tuy nhiãn váùn cọ kh nàng bàõt chạy do mäüt säú häùn håüp khê.
* Mäưi bàõt chạy cng cọ thãø l v cạc thiãút bë, l nung cọ nhiãût âäü cao v cọ kh
nàng gáy chạy cạc häùn håüp gáưn âọ, cho nãn cáưn qui âënh nh
nhiãût.

6.2.2. Hçnh thỉïc chạy:
6.2.2.1. Chạy khäng hon ton v chạy hon ton:
Tu theo lỉåüng äxi dỉa vo âãø âäút chạy váût cháút v càn cỉï vo sn pháøm ta
chạy cọ thãø phán chia thnh chạy khäng hon ton v chạy hon ton.
- Chạy khäng hon ton xy ra khi thiãúu khäng khê. Trong sn ph
hon ton thỉåìng chỉïa nhiãưu håi, khê chạy nhỉ CO, mäư họng, axetän, anâãhit v cạc cháút
khạc cọ tênh âäüc, cn cọ kh nàng tiãúp tủc chạy näø.

rçnh chạy hon ton l cac
trong khọi cng cọ cạc cháút nhỉ trong sn pháøm ca cha
lỉåüng êt hån, thỉåìng chung âỉåüc tảo ra åí phêa trỉåïc tuún truưn lan ca âạm chạy, åí âáy s
xy ra sỉû phán têch váût cháút bë âäút nọng nhỉng nhiãût âäü khäng d âãø pha
pháøm bë phán têch ra.
6.2.2.2. Chạy bäúc lỉía v chạy khäng bäúc lỉía:
- Chạy bäúc lỉía xy ra âäúi våïi táút c cạc ch
123

phi l chênh cháút âọ chạy m l cạc sn pháøm dỉåïi dảng håi hồûc khê tỉû bäúc chạy trong quạ
trçnh váût cháút bë phán têch dỉåïi nhiãût âäü cao, vê dủ nhỉ chạy benzen:
2C
6
H
6
+ 15O
2
12CO
2
+ 6H
2
O (6 - 3)

- Chạy khäng bäúc lỉía chè xy ra âäúi våïi mäüt säú cháút thãø ràõn nhỉ than cäúc, than gäù,
mäư họng, kim cỉång, kim loải kçm. Khi bë âäút nọng cạc cháút ny hồûc khäng tảo ra hồûc tảo
ra ráút êt cạc sn pháøm håi v khê khäng â âãø bäúc lỉía. Cạc cháút ny khi bë âäút nọng khäng bë
ût v sau âọ rỉỵa ra.
üc - chạy näø.
ạy do khúch tạn (
hạy ca nãún, ca ci trong bãúp, )
l sỉû chạy ca häùn håüp chạy â âỉåüc chøn bë trỉåïc,
vo
åïi cháút ràõn trong giai âoản chøn bë xy ra sỉû thoạt áøm,
tỉì mäüt âiãøm r[if lan truưn ra xung quanh.
út kç tè lãû no ca häùn håüp
m chè xy ra trong nhỉỵng giåïi hản nháút âënh, âỉåüc gi l näưng âäü giåïi hản chạy näø ( näø ).
Näưng âäü cỉûc âải v cỉûc tiãøu ca håi khê trong khäng khê m våïi cạc näưng âäü âọ häùn håüp cọ
nọng chy, khäng bë phán têch, chè bë äxi hoạ trãn bãư mà

6.2.2.3. Chạy thỉåìng v chạy näø:
Tu thüc vo trảng thại ca hãû thäúng chạy v cạc âiãưu kiãûn ca phn ỉïng xy ra
trong hãû thäúng m phán ra chạy khúch tạn - chạy thỉåìng v chạy âäüng l ho
ỉ ìng ( chạy û tä - Chạy th å khúch tạn): l sỉ chạy m úc âäü ca nọ phủ thüc vo täúc
âäü khúch tạn ca äxi trong vng chạy. Khi äxi liãn tủc thám nháûp vo cháút chạy âi qua sn
pháøm chạy (håi, khê chạy) tảo nãn vng chạy - ngn lỉía. Trong vng chạy cạc cháút tham gia
phn ỉïng âảt âãún nhiãût âäü chạy, do nhiãût lỉåüng ca mçnh m âäút chạy cạc pháưn tiãúp theo ca
váût cháút chạy cn chỉa tham gia phn ỉïng, cạc pháưn ny lải âi vo vng ch
c
- Chạy näø ( chạy âäüng l hc):
phn ỉïng giỉỵa cháút chạy v cháút äxi hoạ mang âàûc trỉng thãø têch ( häùn håüp håi xàng v khäng
khê trong xi lanh ca âäüng cå âäút trong). Täúc âäü phn ỉïng chạy ca nọ khäng phủ thüc
sỉû khúch tạn ca äxi trong vng chạy m quút âënh åíi täúc âäü truưn nhiãût do tênh dáùn nhiãût
tỉì vng chạy âãún chäù häùn håüp chỉa chạy v phủ thüc vo näưng âäü váût cháút ban âáưu v nhiãût

âäü. Nãúu chạy nhỉ váûy xy ra trong thãø têch kên nọ s km theo sỉû tàng ạp lỉûc v gáy näø.
6.3. Kh nàng chạy, näø nguy hiãøm ca cạc cháút.
Cạc cháút ràõn lng khê khi chạy âãưu tri qua ba giai âoản chênh l chøn bë ( äxi hoạ), bäúc
chạy (hay tỉû bäúc chạy), v chạy. V
thoạt cháút bäúc, gia nhiãût, âäi khi cn chy lng hồûc phán hu. Våïi cháút lng xy ra sỉû hám
nọng, bäúc håi, phán hu. Våïi cháút khê l hám nọng v cọ thãø l phán hu.
6.3.1. Chạy näø ca häùn håüp håi, khê våïi khäng khê.
Trong mäi trỉåìng sn xút v sinh hoảt, cạc loải håi, khê cọ thãø tảo ra cạc häùn håüp chạy
näø nguy hiãøm båíi vç cháút chạy v khäng khê âãưu åí trảng thại khê nãn sỉû träün láùn giỉỵa chụng dãù
âảt trảng thại l tỉåíng dãù gáy chạy näø.
Sỉû chạy ca häùn håüp bao giåì cng xút phạt
lỉåüng nhiãût to ra do phn ỉïng chạy tải låïp khê âáưu tiãn s truưn cho låïp khê chỉa chạy bàòng
phỉång phạp dáùn nhiãût. Khi chạy låïp khê âáưu tiãn cọ thãø tảo ra cạc tám hoảt âäüng, cạc tám
hoảt âäüng ny khúch tạn vo låïp khê chỉa chạy v kêch thêch nọ. Cỉï nhỉ váûy quạ trçnh chạy
tiãúp tủc cho âãún khi kãút thục.
Chạy näø ca håi, khê våïi khäng khê khäng phi xy ra trong bá
124

kh nàng chạy näø âỉåüc gi tỉång ỉïng l näưng âäü giåïi hản chạy ( näø ) trãn v näưng âäü giåïi hản
chạy ( näø ) dỉåïi.
Näưng âäü giåïi hản chạy ( näø ) ca häùn håüp khê våïi khäng khê khäng phi l âải lỉåüng cäú
n âáưu ca häùn håüp s lm tàng giåïi hản chạy ( näø )
trỉng cho kh nàng chạy (näø ) ca häùn håüp håi, khê l nhiãût âäü tỉû bäúc chạy
âënh m nọ thay âäøi phủ thüc vo ạp sút ban âáưu, nhiãût âäü ca häùn håüp cäng sút ca mäưi
gáy chạy, sỉû cọ màût ca cạc khê trå,
* Khi ạp sút gim thç giåïi hản chạy ( näø ) s bë thu hẻp lải, trong mäüt säú trỉåìng
håüp ạp sút tháúp thç sỉû chạy nọi chung khäng thãø xy ra âỉåüc.
* Trong nhiãût âäü ba
* Tàng kêch thỉåïc hồûc nhiãût âäü ca mäưi gáy chạy s dáùn tåïi sỉû måí räüng giåïi hản
chạy ( näø )

* Nãúu thãm tảp cháút trå vo hän håüp thç giåïi hản chạy ( näø ) s bë thu hẻp.
Nhỉỵng âàûc
v giåïi hản chạy (näø ) åí ạp sút khê quøn. Nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ca håi, khê cng tháúp thç
cng nguy hiãøm vç ràòng trong trỉåìng håüp âọ cjè mäüt ngưn gáy chạy nh cng cọ thãø gáy näø
häùn håüp ca nọ våïi khäng khê. Âàûc trỉng chạy (näø ) ca mäüt säú cháút trong âiãưu kiãûn ạp sút
khê quøn nhỉ trong bng 6-2.
Bng 6 - 2 : . Âàûc trỉng chạy (näø ) ca mäüt säú cháút håi, khê

Giåïi hản näø
Dỉåïi Trãn
Khê chạy
Nhiãût âäü tỉû bäúc
chạy,
o
C
% thãø têch mg/l % thãø têch mg/l
Amäniac(NH
3
) 651 16 111,2 27 187,7
Axãtylen (C
2
H
2
) 335 3,5 37,2 82 870,0
Ãtan (C
2
H
6
) 530 3,0 30,1 15 180,5
Ãtylen (C

2
H
4
) 540 3,0 34,8 34 392,0
Mãtan (CH
4
) 104,2 550 5,0 32,6 16
Hrä ( H
2
) 530 4,15 3, 5 62,5 45 7
Khê h 7,12 - 66 - 72 - åi nỉåïc 500 - 600
Khê thiãn nhiãn 550 - 750 3,8 - 13,2 -
Cạcbon oxyt (CO) 12,8 610 145 75 890,0

bng 6 - 2 th åüc cạc cháú C
2
H
2
ïi hản nä räüng nãn nguy cå
cha
ay âäøi ạp su ùn håüp håi, khê thç c nh ü tỉû bäúc c v giåï ạy
(n äøi theo

Qua
ïy näø cao.
áúy âỉ t H
2
v cọ giå ø ráút
Khi th áút hä iãût âä hạy i hản ch
äø ) âãưu thay â

125

ứ cuớa chỏỳt trong kh ờ.
loớng õóửu g bay h ùc õọỹ bay hồi phu aỡo nhió ọỹ sọi
cu ùy khi na ớy ra trong pha hồi vaỡ trón bóử m ớa chỏ ớng.
S i thỗ sổỷ ỳu tọỳ hổồớng õóỳn quaù trỗnh õ ỳng nhau nhổ sổỷ
c
trổng chaùy nguy hióứm cuớa caùc chỏỳt loớng laỡ caùc thọng sọỳ nhổ nhióỷt õọỹ buỡng chaùy,
ửn pha
a chỏỳt loớng phaới õuớ õóứ duy trỗ chaùy ọứn õởnh. Nhióỷt õọỹ bọỳc chaùy giồùi haỷn cuớa mọỹt

6.3.2. Chaùy, nọ loớng ọng kh
Caùc chỏỳt
ớa chuùng. Sổỷ cha
coù khaớ nn
ỡo cuợng xa
ồi vaỡ mổ ỷ thuọỹc v
ỷt thoaùng cu
ỷt õ
ỳt lo
au khi õaợ bay hồ chaùy vaỡ caùc yó aớnh óửu giọ
haùy cuớa hồi, khờ.
ỷc
ỷt õọnhió ỹ bọỳc chaùy. óứ cho chỏỳt loớng bọỳc chaùy cỏ ới õọỳt noùng noù lón õóỳn nhióỷt õọỹ nhỏỳt õởnh
( nhióỷt õọỹ sọi - khọng thỏỳp hồi nhióỷt õọỹ giồùi haỷn dổồùi cuớa sổỷ bọỳc chaùy). Sau khi bọỳc chaùy, tọỳc
õọ bọỳc hồi cuớ
sọỳ chỏỳt loớng ồớ aùp suỏỳt khờ quyóứn nhổ trong baớng 6 - 3; khi thay õọứi aùp suỏỳt thỗ caùc trở sọỳ trong
baớng cuợng thay õọứi theo.
Baớng 6 - 3. ỷt trổng chaùy cuớa mọỹt sọỳ chỏỳt loớng
Nhióỷt õọỹ bọỳc chaùy giồùi haỷn;

o
C Giồùi haỷn nọứ; % thóứ tờch
Chỏỳt loớng
Dổồùi Trón Dổồùi Trón
Axótọn -20 6 2,2 13
Benzen -14 - 1,4 7,1
Xng A-74 -36 -7 0,79 5,61
Dỏửu maùy bióỳn aùp 122 163 - -
Dỏửu hoaớ thừp saùng 45 86 1,4 7,5
Rổồỹu metylic 34,7 7 - 6
Glyxerin 158 - 3,3 -
Dỏửu sọla 116 147 - -
Nhổỷa thọng 32 53 0,8 -
Tọlayen 0 30 1,3 6,7

õọỹ giồùi haỷn dổồùi cu bọỳc chaùy go ọỹt caùch kha hióỷt õọỹ bu aùy; ồớ
n ỷt cuớa chỏỳt ổồỹc taỷo nón hồỹp hồi khọng khờ coù thóứ tổỷ b ùy
d goaỷi lai. Trong trổồỡng hồỹp õoù ứ coù ch ỳt caỡng
dóứ chaùy thỗ nhióỷt õọỹ buỡng chaùy caỡng thỏỳp vaỡ nhióỷt õọỹ bọỳc chaùy caỡng gỏửn nhióỷt õọỹ buỡng chaùy.
T uỡng chaùy, caùc chỏỳt ỡnh hai loaỷi laỡ :
- Loaỷi dóự chaùy: laỡ ch ù nhióỷt õọ uỡng chaùy dổ
o
C nhổ xng, benzen,
óte, axeton, Nhióỷt õọỹ bọỳc chaùy aùc chỏỳt dóự c hổồỡng cao hồn nhióỷt õọỹ buỡng chaùy tổỡ
1
Nhióỷt ớa sổỷ ỹi m ùc laỡ n ỡng ch
hióỷt õọỹ õoù trón bóử m loớng õ họựn uỡng cha
o nguọửn gỏy chaùy n khọng thó aùy ọứn õởnh. Chỏ loớng
heo nhióỷt õọỹ b loớng chia tha
ỏỳt loớng co ỹ b ồùi 45

cuớa c haùy t
~5
o
C.
126

- Loải chạy âỉåüc: Cọ nhiãût âäü bng chạy trãn 45
o
C nhỉ dáưu mazụt, glixerin, Cạc
ưn cn lải ca cháút ràõn sau khi âäút åí dảng cỉïng gi l pháưn cn lải dảng cäúc. Quạ trçnh
cháút ràõn cọ thnh pháưn hoạ hc phỉïc tảp thç khi chạy vỉìa tảo ngn lỉía vỉìa sinh
họi. Tu thüc vo thnh pháưn hoạ hc ca cháút chạy, tu thüc vo quạ trçnh chạy hon
t sàõc v mi cng khạc nhau. Vê dủ nhỉ cao su,
hạy v nhiãût âäü tỉû bäúc
.
C C
cháút chạy âỉåüc thç sỉû chãnh lãûch nhiãût âäü bäúc chạy v bng chạy cọ thãø âảt tåïi 30 ~ 35
o
C hồûc
nhiãưu hån.

6.3.3. Chạy ca cháút ràõn trong khäng khê.
Âàût âiãøm chạy ca nhiãưu cháút ràõn l khi bë âäút nọng chụng tỉû phán gii tỉìng pháưn v
tảo thnh häùn håüp håi khê chạy. Pháưn váût cháút chạy áúy gi l bay håi. Âãø gii thêch quạ trçnh
chạy ca pháưn bay håi, hon ton ạp dủng cạc quy lût â âỉåüc xem xẹt khi chạy ca håi v
khê. Phá
chạy ca pháưn cn lải dảng cäúc cọ nhỉỵng hiãûn tỉåüng khạc biãût ráút låïn so våïi chạy ca håi, khê
nhỉng cọ thãø gii thêch dỉûa trãn cå såí ca l thuút tỉû bäúc chạy nhiãût.
Cạc
k

on hay khäng hon ton m âạm chạy cọ mu
cháút do, nhỉûa khi chạy tảo khọi mu âen; gäù chạy tảo khọi mu âen phåït nhạm; vi bäng, vi
len cọ khọi mu phåït nhạm; kim loải Al, P, K, Na tảo khọi mu tràõng.
Cạc kim loải kçm v kçm thäø chè bäúc chạy sau khi chụng â chy lng sn pháøm chạy
la cạc äxyt kim loải, nàòm lải trãn kim loải nọng chy; trãn bãư màût kim loải chạy nhiãût âäü
thỉåìng quạ 1500
o
C.
Âàûc trỉng chạy nhuy hiãøm ca cạc cháút ràõn l nhiãût âäü bäúc c
chạy. Nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ca pháưn låïn cạc cháút ràõn cng nàòm trong cạc gåïi hản nhỉ cạc cháút
khê; tuy nhiãn cọ nhiãưu cháút ràõn cọ nhiãût âäü tỉû bäúc chạy dỉåïi 50
o
C cho nãn chụng thüc loải
cháút tỉû chạy nhỉ phäút pho tràõng, sunfua kim loải, bäüt kim loải, than âạ,
Nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ca mäüt säú cháút ràõn nhỉ trong bng 6 - 4
Bng 6 - 4. Âàûc trỉng chạy ca mäüt säú cháút ràõn
Cháút ràõn
Nhiãût âäü tỉû bäúc chạy;
o
Cháút ràõn
Nhiãût âäü tỉû bäúc chạy;
o
Phåït dng trong xáy dỉûng 287 Mn cỉa gäù thäng 214
Gäù thäng 236 Cạc táúm gäù såüi 222
Vi sån cao su 308 Than bn 165
Vi sån clovinin 380 Giáúy dáưu 303

Ngoi ra cn dng mäüt säú thäng sä i l chè säú âäü chạy K âãø âạnh giạ kh nàng chạy ca
cháút ràõn ü chạy âỉå hỉïc sa


Trong âọ : Q
t
- nhiãût lỉåün út imet ỉïng våïi hiãût âäü
nháút âënh ca mäưi gáy chạy.
ú nỉỵa g
. Chè säú âä üc xạc âënh bàòng cäng t u:
(6 - 4)
g to ra khi âä máùu trong calår mäüt n
m
t
Q
Q
=K
127

Q
m
- nhiãût lỉåün mäưi gáy
ọ K ≥ 2 l loải dãù ch ≤ 0,5 l ạy v K = 0 l loải khäng chạy.
6.3.4. Chạy näø ca bủi trong khäng khê.

- Bủi làõng trãn cạc thiãút bë mạy mọc, âỉåìng äúng, cäng trçnh cọ thãø chạy ám è v bäúc
hạy.
y hiãøm ca bủi l nhiãût âäü tỉû bäúc chạy ca bủi làõng v näưng âäü
åïi cu âa säú hän håüp bủi - khäng khê
b
ïn,
ng
ü tro cng cao thç kh nàng bàõt chạy cng gim.
n,

hỉ bủi than gäù,
C nhỉ bủi gäù, bủi thúc
~ 36%,
gun nhán to nhiãût ca, cạc cháút tỉû chạy âỉåüc chia thnh ba dảng chạy l:
g ca chạy
Cháút ràõn c ạy, K loải khọ ch
Trong sn xút, bủi ca cạc cháút chạy v bủi trong khọi l ráút nguy hiãøm vãư chạy näø.
Bủi täưn tải åí nhiãưu dảng nhỉ :

c
- Bủi lå lỉíng trong khäng khê cọ thãø tảo thnh cạc håüp cháút chạy näø nguy hiãøm.
Âàût trỉng chạy näø ngu
giåïi hản näø dỉåïi ca bủi lå lỉíng. Näưng âäü giåïi hản näø dỉ
l 2,5 ~ 30 g/m
3
. Cn näưng âäü giåïi hản näø trãn ca häùn håüp bủi - khäng khê thỉåìng ráút cao,
khäng thã ïi bủi than l 2.200g/m
3
, bủi than náu l 4.500g/m
3
, ø cọ âỉåüc trong thỉûc tãú nhỉ âäúi vå
äüt âỉåìng l 13.500g/m
3
.
Xẹt vãư tênh cháút chạy näø thç:
* Loải bủi no cng cọ âäü xäúp, do âọ nọ cọ thãø háúp phủ cạc khê chạy, háúp phủ äxi
ca khäng khê v tảo âiãưu kiãûn cho sỉû bàõt chạy.
* Bủi cọ kêch thỉåïc nh nãn bãư màût riãng låïn, bãư màût tiãúp xục våïi khäng khê s lå
giåïi hản näưng âäü näø cng räüng v täúc âäü chạy cng cao. Chàóng hản 500g than chạy tro
khäng khê phi máút vi phụt, nhỉng 500g bủi than trong cng âiãưu kiãûn nhỉ nhau cọ thãø näø.

* Bủi no cng cọ âäü áøm. Âäü áøm ca bủi cng cao thç kh nàng bàõt chạy cng khọ.
Giỉỵa âäü áøm ca bủi v âäü áøm ca mäi trỉåìng cọ cán bàòng âäüng. Âäü áøm ca khäng khê cng
låïn thç näưng âäü bë trong khäng khê cng tháúp, gim kh nàng bàõt chạy ca bủi.
* Bủi no cng cọ tro; âä
Càn cỉï vo tênh cháút näø, bủi âỉåüc phán thnh cạc loải sau âáy:
- Bủi lå lỉíng gáy näø :
* Cáúp 1: Bủi dãù näø, cọ näưng âäü giåïi hản näø dỉåïi nh hån 15g/m
3
, nhỉ bủi lỉu
hunh, âỉåìng, tinh bäüt, nhỉûa thäng,
* Cáúp 2: Bủi näø, cọ giåïi hản näø dỉåïi tỉì 16 ~ 35g/m
3
, nhỉ bủi gäù, bủi than b
thúc nhüm,
- Bủi làõng gáy chạy:
* Cáúp 3: Bủi âãù chạy, cọ nhiãût âäü tỉû bäúc chạy tháúp hån 250
o
C, n
bủi bäng,
* Cáúp 4: Bủi chạy, cọ nhiãût âäü tỉû bäúc chạy cao hån 250
o
lạ, bủi than cọ hm lỉåüng tro tỉì 32
Giåïi hản näø v nhiãût âäü tỉû bäúc chạyca bủi thay âäøi v phủ thüc vo nhiãưu úu täú nhỉ
ạp sút, cäng sút v nhiãût âäü ca mäưi gáy chạy,
6.3.5. Mäüt säú dảng chạy ca cạc cháút tỉû chạy.
Dỉûa vo n
128

6.3.5.1. Cạc loải cháút tỉû chạy trong khäng khê:
hê trãn bãư màût chụng lm cho täúc âäü phn ỉïng äxi hoạ tàng. Nãúu lỉåüng nhiãût sinh

lu nhiãût ny cỉï tiãúp tủc mi cho âãún mäüt nhiãût
ï áût nhỉ råm rả, mn cỉa, cạc loải hảt. Våïi
û
áúp nhe than bn, than ná. than âạ, than
ãưm v
ạy.
lng hồûc ràõn nhỉ: äxi nẹn, haläit, acid
åïi bäüt nhäm. bäüt than hồûc bäüt lỉu hunh.
Nhiãưu cháút ràõn, âàûc biãût l than cọ bãư màût riãng låïn nãn cọ kh nàng háúp phủ äxi
ca khäng k
ra khäng thoạt hãút ra mäi trỉåìng xung quanh m têch lu lải trong cháút ràõn, xäúp s lm tàng
nhiãût âäü v tàng täúc âäü äxi hoạ. Quạ trçnh têch
âäü nháút âënh thç sỉû chạy s xy ra. Theo ngun nhán ny, cạc cháút tỉû chạy trong khäng khê
chia lm ba nhọm l:
- Nhọm 1: Cac cháút cọ ngưn gäúc thỉûc v
cạc loải váût liãûu ny ngay åí nhiãût âäü thỉåìng â cọ nhỉỵng phn ỉïng sinh hc v to nhiãût. Sỉ
têch lu nhiãût lm cho phn ỉïng äxi hoạ tàng dáưn v xem âọ l tỉû chạy trong khê quøn.
- Nhọm 2: Cạc loải than biãún tênh trung v th
gäù.
- Nhọm 3: Dáưu måỵ thỉûc âäüng váût, âàût biãût khi chụng ngáúm vo váût liãûu xäúp chạy
âỉåüc nhỉ vi, qưn ạo, gi lau, thç cng dãù gáy chạy vç cạc váût ràõn ny cọ bãư màût riãng låïn
thục âáøy quạ trçnh to nhiãût âáùn âãún chạy.
- Nhọm 4: Cạc loải bủi km. bủi nhäm, mäư họng, cạc loải håüp cháút kim loải hỉỵu cå,
phäút pho tràõng, sunfua kim loải, tỉû chạy khi gàûp khäng khê.
6.3.5.2. Cạc cháút tỉû chạy khi tiãúp xục våïi nỉåïc.
Âọ l kim loải kiãưm ( Natri, Kali, ) cạc bua ca canxi v ca cạc kim loải ki
kiãưm thäø ( CaC
2
, Na
2

C
2
, ). Cạc håüp cháút ny khi tạc dủng våïi nỉåïc to ra nhiãưu nhiãût v sinh
ra cạc khê chạy âỉåüc, vê dủ:
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
( 6 - 5)
CaC
2
+ 2H
2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
( 6 - 6)
H
2
v C
2
H
2
l cạc cháút dãù ch
Cạc bua kim loải kiãưm nhỉ Na
2
C

2
, K
2
C
2
khi gàûp nỉåïc phn ỉïng mảnh hån v näø.
6.3.5.3. Cạc cháút hoạ hc tỉû chạy khi träün våïi nhau:
Trong âọ cọ cạc cháút äxi hoạ dỉåïi dảng khê,
nitric âáûm âàûc, peroxit Natri v Kali (Na
2
C
2
, K
2
C
2
), Cạc cháút ny åí nhiãưu trỉåìng håüp gáy ra
tỉû bäúc chạy cạc cháút hỉỵu cå khi tiãúp xục våïi chụng. Peroxit Natri v Kali (Na
2
C
2
, K
2
C
2
) khi
cọ màût mäüt êt nỉåïc s chạy v









129

×