Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Kỹ thuật vệ sinh, an toàn lao động và phòng chữa cháy - Chương 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.3 KB, 27 trang )




CHỈÅNG II
K THÛT VÃÛ SINH LAO ÂÄÜNG TRONG SN XÚT


2.1. Nhỉỵng váún âãư chung ca vãû sinh lao âäüng.

2.1.1. Âäúi tỉåüng v nhiãûm vủ ca ké thût vãû sinh lao âäüng.
Vãû sinh lao âäüng l män khoa hc cọ nhiãûm vủ nghiãn cỉïu tạc dủng sinh hc ca
nhỉỵng úu täú cọ hải trong sn xút âäúi våïi sỉïc kho ngỉåìi lao âäüng, tçm cạc biãûn phạp ci
thiãûn âiãưu kiãûn lao âäüng, ci tiãún täø chỉïc lao âäüng v quạ trçnh thao tạc, phng ngỉìa cạc bãûnh
nghãư nghiãûp, náng cao kh nàng lao âäüng cho con ngỉåìi khi lm viãûc .
Trong quạ trçnh thi cäng v lao âäüng sn xút trãn cạc cäng trỉåìng, trong cạc xê
nghiãûp, cäng nghiãûp xáy dỉûng ngỉåìi lao âäüng cọ thãø tiãúp xục våïi nhỉỵng úu täú báút låüi nh
hỉåíng xáúu âãún sỉïc kho, cạc úu täú ny gi l tạc hải nghãư nghiãûp. Vê dủ: nghãư rn, dạt gia
cäng kim loải, úu täú tạc hải chênh l nhiãût âäü cao, tiãúng äưn, nghãư hn âiãûn, hn håi l cạc tia
nàng lỉåüng cọ cỉåìng âäü låïn (tia häưng ngoải),
Nhỉỵng tạc hải nghãư nghiãûp tạc dủng lãn con ngỉåìi riãng l hay kãút håüp trong sn xút nh
hỉåíng âãún sỉïc kho åí nhiãưu mỉïc âäü khạc nhau nhỉ mãût mi, suy nhỉåüc, gim kh nàng lao
âäüng,lm tàng cạc bãûnh thäng thỉåìng (cm cụm, viãm hng, dau dả dy ) v cọ thãø gáy ra
cạc bãûnh nghãư nghiãûp (bãûnh bủi phäøi åí cäng nhán tiãúp xục våïi bủi than, bủi âáút âạ, bủi xi
màng, bãûnh âau xỉång, tháúp khåïp åí thåü âáưm bã täng, bãûnh nhiãùm âäüc, phäưng räüp da åí thåü sån
trang trê, cäng nhán náúu bitum, nhỉûa âỉåìng, ).
Âäúi tỉåüng ca vãû sinh lao âäüng l nghiãn cỉïu nhỉỵng näüi dung sau:
- Quạ trçnh lao âäüng v sn xút cọ nh hỉåíng âãún sỉïc kho ca con ngỉåìi.
- Ngun liãûu, váût liãûu, bạn thnh pháøm, thnh pháøm v cạc cháút thi cọ nh hỉåíng âãún
sỉïc kho ca con ngỉåìi.
- Cạc biãún âäøi sinh l, sinh hoạ ca cå thãø trong thåìi gian lao âäüng sn xút.
- Hon cnh, mäi trỉåìng lao âäüng ca con ngỉåìi.


- Tçnh hçnh täø chỉïc sn xút khäng håüp l lm täøn hải âãún sỉïc kho.
2.1.2. Tạc hải nghãư nghiãûp trong ngnh xáy dỉûng cå bn.
Nhỉỵng tạc hải nghãư nghiãûp tạc dủng lãn cå thãø ngỉåìi cäng nhán xáy dỉûng cå bn trong
quạ trçnh lao âäüng cọ thãø chia thnh cạc nhọm khạc nhau.Trong mäùi nhọm gäưm cọ nhiãưu úu
täú tạc hải. Do kãút qu tạc dủng nháút thåìi hồûc thỉåìng xun ca cạc nhọm úu täú trong quạ
trçnh v thao tạc lm viãûc s gáy ra mäüt säú bãûnh nghãư nghiãûp, củ thãø gäưm mỉåìi nhọm sau âáy:

18

2.1.2.1. Âiãưu kiãûn vi khê háûu khäng thich håüp:
Nhiãût âäü, âäü áøm cao v tháúp, cỉåìng âäü bỉïc xả nhiãût quạ mảnh, chụng gáy ra triãûu
chỉïng say nọng, say nàõng, cm lảnh, ngáút khi phi lm cäng viãûc rn, lm viãûc trong cạc
bưng lại cáưn trủc, mạy âo, lm viãûc åí ngoi tråìi vãư ma h, ma âäng trong nhỉỵng ngy quạ
nọng, quạ lảnh,
2.1.2.2. Âäü chãnh lãûch vãư ạp sút cao hồûc tháúp so våïi ạp sút khê quøn:
Gáy nãn bãûnh xung huút khi lm viãûc åí dỉåïi sáu trong lng âáút, trong giãúng chçm,
làûn sáu dỉåïi nỉåïc hồûc lm viãûc trãn nụi cao,
2.1.2.3. Rung âäüng làõc xọc:
Khi tạc dủng thỉåìng xun våïi cạc thäng säú cọ hải cho cå thãø s dáùn âãún cạc bãûnh
âau xỉång, tháúp khåïp, bãnh rung âäüng do lm viãûc våïi cạc dủng củ rung âäüng nẹn khê, rung
âäüng âiãûn, âáưm bã täng,
2.1.2.4. Bủi trong sn xút:
Cạc loải bủi âäüc nhỉ bủi äxit silic, bủi than, qûng phọng xả, bủi cräm, gáy hu
hoải cå quan hä háúp dáùn âãún cạc loải bủi phäøi âån thưn hồûc kãút håüp våïi lao phäi trong cäng
viãûc âáûp, nghiãưn, sng, váûn chuøn váût liãûu råìi, khoan näø mçn, träün vỉỵa, bã täng, thàm d v
khai thạc qûng phọng xả, phun cạt, phun sån,
2.1.2.5. Tạc hải cháút âäüc trong sn xút:
Tiãúp xục láu våïi cạc sn pháøm chỉng cáút than âạ, dáưu m v phiãún nham, våïi cạc
cháút hoạ hc kêch thêch ( nhỉûa thäng, sån, dung mäi, måỵ ) s bë nhiãùm âäüc cáúp tênh v mn
tênh, phäưng räüp da trong cäng tạc trang trê, sån, táøy rè, táøm gäù v váût liãûu chäúng tháúm, khi náúu

bi tum, nhỉûa âỉåìng.
2.1.2.6. Cạc cháút phọng xả, v tia phọng xả, tia rånghen:
Lm viãûc våïi cạc cháút phọng xả nhỉ khi d khuút táøt trong kãút cáúu kim loải, kiãøm
tra cháút lỉåüng måïi hn cọ thãø bë nhiãùm xả dáùn âãún suy nhỉåc tháưn kinh, bãûnh da cáúp tênh hay
mn tênh, ung thỉ da, unh thỉ xỉång, räúi loản trong chỉïc nàng tảo mạu,
2.1.2.7. Nàng lỉåüng bỉïc xả âiãûn tỉì, bỉïc xả cao táưn, tia häưng ngoải, tia tỉí ngoải:
Tạc dủng thỉåìng xun ca cạc tia nàng lỉåüng cỉåìng âäü cao trong cäng tạc hn
âiãûn, hn håi, lm viãûc våïi dng âiãûn táưn säú cao (mạy d khuút táût nam chám) s gáy ra cạc
bãûnh âau màõt, viãm màõt, biãún âäøi nhn màõt.
2.1.2.8. Hãû thäúng chiãúu sạng khäng håüp l, thiãúu hồûc thỉìa ạnh sạng:
Khi lm viãûc åí trỉåìng nhçn m âäü chiãúu sạng quạ täúi hồûc quạ chọi âãưu lm gim
thë lỉûc ca màõt dáùn âãún táût cáûn thë hồûc nhỉïc màõt.
2.1.2.9. Tỉ thãú lm viãûc g bọ, khäng thoi mại, âỉïng ngäưi bàõt büc:
19

Khoa hc k thût lm nhỉỵng cäng viãûc th cäng nàûng nhc åí tỉ thãú cụi khom,vàûn
mçnh, ngäưi âỉïng quạ láu gáy nãn sỉû càng thàóng thỉåìng xun cho cå thãø s lm g vẻo cäüt
säúng, dn ténh mảch, tạo bọn, hả tré,
2.1.3. Cạc biãûn phạp chung âãư phng tạc hải nghãư nghiãûp.
Tu theo tçnh hçnh củ thãø cọ thãø ạp dủng cạc biãûn phạp phng ngỉìa sau âáy:
2.1.3.1 Biãûn phạp k thût cäng nghãû:
Ci tiãún ké thût, âäøi måïi cäng nghãû nhỉ:
- Náng cao mỉïc cå giọi hoạ, tỉû âäüng hoạ cạc quạ trçnh thao tạc, quy trçnh cäng
nghãû, lm gim sỉû càng thàóng vãư thãø lỉûc v loải trỉì sỉû tiãúp xục trỉûc tiãúp ca ngỉåìi lao âäüng
våïi nåi phạt sinh âäüc hải nguy hiãøm.
- Dng nhỉỵng cháút khäng âäüc hải hồûc êt âäüc thay cho nhỉỵng håüp cháút cọ tênh âäüc
cao.
2.1.3.2. Biãûn phạp ké thût vãû sinh:
Dng nhỉỵng biãûn phạp vãư ké thût vãû sinh nhàòm gọp pháưn ci thiãûn âiãưu kiãûn lm
viãûc cho ngỉåìi lao âäüng nhỉ:

- Lỉûa chn âụng âàõn v bo âm cạc úu täú vi khê háûu (nhiãût âäü, âäü áøm, ) tiãûn
nghi khi thiãút kãú nh xỉåíng sn xút, nh lm viãûc.
- Sỉí dủng thiãút bë thäng giọ hụt khê thi håi khê, bủi âäüc nhàòm loải trỉì tạc dủng cọ
hải ca cạc cháút âäüc v nhiãût âäü cao lãn ngỉåìi lao âäüng.
- Täø chỉïc chiãúu sạng mäüt cạch håüp lê, bo âm chiãúu sạng theo tiãu chøn u cáưu.
- Dng cạc thiãút bë vãû sinh âàûc biãût âãø gim tháúp v triãût tiãu tiãúng äưn v rung âäüng
(tiãu ám, cạch ám, cạch rung, ), gim nọng (mn nỉåïc, hoa sen, khäng khê v nỉåïc, ) cho
ngỉåìi lao âäüng.
2.1.3.3. Biãûn phạp täø chỉïc lao âäüng khoa hc nhỉ:
- Thỉûc hiãûn viãûc phán cäng lao âäüng håüp lê theo âàûc âiãøm sinh lê ca ngỉåìi lao
âäüng.
- Tçm cạc biãûn phạp ci tiãún âãø cho ngỉåìi lao âäüng båït nàûng nhc, tiãu hao nàng
lỉåüng êt hån (âàûc biãût trong âiãưu kiãûn váût lê khäng bçnh thỉåìng, trong mäi trỉåìng âäüc hải)
hồûc lm cho lao âäüng thêch nghi âỉåüc våïi con ngỉåìi v con ngỉåìi thêch nghi âỉûåc våïi cäng
củ sn xút vỉìa bo âm nàng sút lao âäüng cao hån lải an ton hån.
2.1.3.4 Biãûn phạp phng häü cạ nhán:
Âáy l mäüt biãûn phạp bäø tråü khi biãûn phạp k thût cäng nghãû v biãûn phạp k
thût vãû sinh trong nhiãưu trỉåìng håüp thỉûc hiãûn chỉa âỉåüc thç nọ âọng vai tr ch úu trong
viãûc bo âm an ton cho cäng nhán trong sn xút v phng bãûnh nghãư nghiãûp.
Dỉûa theo tênh cháút nguy hiãøm v âäüc hải trong sn xút m sỉí dủng cạc phỉång
tiãûn bo vãû cạ nhán âãø bo vãû cạc cå quan thênh giạc, thë giạc, hä háúp, bãư màût da, nhỉ kênh
âeo màõt, màût nả, bçnh thåí oxy, qưn ạo bo häü, gàng tay,
2.1.3.5. Biãûn phạp y tãú bo vãû sỉïc kho: Bao gäưm:
20

- Kiãøm tra, khạm tuøn chn âäúi våïi nhỉỵng ngỉåìi màõc mäüt säú bãûnh no âọ khäng
bäú trê lm viãûc nhỉỵng nåi cọ úu täú bàõt låüi cho sỉïc kho, lm cho bãûnh nàûng thãm hồûc dãù âỉa
âãún màõc bãûnh nghãư nghiãûp .
- Khạm âënh kç cho cäng nhán v hỉọng dáùn phủc häưi kh nàng lao âäüng cho säú
cäng nhán màõc tai nản lao âäüng, bãûnh nghãư nghiãûp, bãûnh mn tênh â âỉåüc âiãưu trë.

- Thỉåìng xun kiãøm tra vãû sinh an ton lao âäüng, bo âm chãú âäü dinh dỉåỵng,
cung cáúp nỉåïc úng bo âm cháút lỉåüng cho cäng nhán lm viãûc tiãúp xục våïi cháút âäüc hải,
nàõng nọng, cäng viãûc nàûng nhc,
2.2. Vi khê háûu trong mäi trỉåìng sn xút.
Vi khê háûu l tçnh trảng váût l ca khäng khê trong khong khäng gian thu hẻp gäưm cạc úu
täú: nhiãût âäü, âäü áøm, bỉïc xả nhiãût v lưng khäng khê. Âiãưu kiãûn vi khê háûu trong mäi trỉåìng
sn xút phủ thüc vo tênh cháút ca quạ trçnh thi cäng, quạ trçnh cäng nghãû v khê háûu âëa
phỉång.
2.2.1. Cạc úu täú vi khê háûu:
2.2.1.1. Nhiãût âäü:
L cạc úu täú quan trng trong sn xút, phủ thüc vo quạ trçnh sn xút nhỉ nhiãût
ca l rn, ngon lỉía, bãư màût thiãút bë mạy mọc bë nọng, nàng lỉåüng âiãûn, cå biãún thnh nhiãût,
phn ỉïng hoạ hc sinh nhiãût, bỉïc xả nhiãût ca màût tråìi, nhiãût do cäng nhán sinh ra trong lao
âäüng, chênh cạc ngưn nhiãût ny â lm cho nhiãût âäü khäng khê åí mäi trỉåìng sn xút tàng
lãn, cọ khi lãn âãún 50 - 60
o
C. Âiãưu lãû vãû sinh qui âënh nhiãût âäü täúi âa cho phẹp åí nåi lm viãûc
ca cäng nhán vãư ma h l 30
o
C v khäng vỉåüt quạ nhiãût âäü cho phẹp l 3~5
o
C.
2.2.1.2 Âäü áøm:
L lỉåüng håi nỉåïc cọ trong khäng khê tải nåi sn xút. Vãư màût vãû sinh thỉåìng láúy
âäü áøm tỉång âäúi l tè lãû pháưm tràm giỉỵa âäü áøm tuût âäúi (g/m3 ) åí mäüt thåìi âiãøm no âọ so våïi
âäü áøm täúi âa âãø biãøu thë mỉïc áøm cao hay tháúp. Âiãưu lãû vãû sinh qui âënh âäü áøm tỉång âäúi nåi
sn xút nãn trong khong tỉì 75 - 95%.
2.2.1.3. Lưng khäng khê:
Biãøu thë bàòng váûn täúc chuøn âäüng ca khäng khê tênh bàòng m/s giåïi hản trãn ca
váûn täúc chuøn âäüng khäng khê khäng âỉåüc vỉåüt quạ 3m/s, trãn 5m/s gáy kêch thêch báút låüi

cho cå thãø.
2.2.1.4.Bỉïc xa nhiãût :
L nhỉỵng sọng âiãûn tỉì bao gäưm tia häưng ngoải, tia sạng thỉåìng v tia tỉí ngoải. Bỉïc
xả nhiãût do cạc váût thãø âen âỉåüc nung nọng phạt ra.
+ Khi nung nọng tåïi 500
o
C chè phạt ra tia häưng ngoải
+ Khi nung nọng tåïi 1800~2000
o
C cn phạt ra tia sạng thỉåìng v tia tỉí ngoải
+ Khi nung nọng tåïi 3000
o
C lỉåüng tia tỉí ngoải phạt ra cng nhiãưu.
2.2.2 Âiãưu ho thán nhiãût åí ngỉåìi:
Thán nhiãût ca ngỉåìi thỉåìng giỉỵ åí mỉïc âäü cäú âënh, thay âäøi trong khong 0,3
o
C ~
0,5
o
C l nhåì hai quạ trçnh âiãưu nhiãût do cå cáúu âiãưu ho nhiãût âäü ca cå thãø âiãưu khiãøn âãø bo
21

âm sỉû trao âäøi nhiãût giỉỵa cå thãø v mäi trỉåìng bãn ngoi v giỉỵ cho thán nhiãût åí mỉïc âäü
khäng âäøi. Thàng bàòng nhiãût chè thỉûc hiãûn âỉåüc trong phảm vi trỉåìng âiãưu nhiãût gäưm hai
vng l vng âiãưu ho hoạ hc v vng âiãưu ho nhiãût l hc. Vỉåüt quạ phảm vi ny cå thãø s
bë nhiãùm lảnh hồûc quạ nọng.
2.2.2.1. Âiãưu ho nhiãût hoạ hc:
L quạ trçnh biãún âäøi thán nhiãût do sỉû oxy hoạ cạc cháút dinh dỉåỵng. Sỉû trao âäøi cháút
thay âäøi theo nhiãût âäü khäng khê bãn ngoi hay trảng thại lao âäüng nghè ngåi. Quạ trçnh biãún
âäøi chuøn hoạ tàng khi nhiãût âäü bãn ngoi tháúp v lao âäüng nàûng, ngỉåüc lải quạ trçnh gim

khi nhiãût âäü mäi trỉåìng cao v cå thãø åí trảng thại nghè ngåi.
Lỉåüng nhiãût tảo ra åí trong cå thãø phủ thüc vo lỉåüng oxy. Cå thãø cáưn lỉåüng oxy
tàng lãn khi cng våïi cỉåìng âäü cäng viãûc. Ngỉåìi åí trảng thại nghè ngåi cáưn lỉåüng oxy trong
mäüt phụt l 0,2 - 0,25 lêt, khi lm viãûc trung bçnh l 0,5 - 1,0 lêt, khi lm viãûc nàûng l 1,4 lêt.
Nhỉng khi lm viãûc quạ nàûng nhc våïi lỉåüng oxy cáưn thiãút nhỉ váûy váùn cọ thãø gáy ra tçnh
trảng ''thiãúu oxy'' âi hi phi thåí däúc trong mäüt thåìi gian sau khi lm viãûc (cọ thãø tháúy åí
nhỉỵng ngỉåìi sau khi mang vạc cạc váût nàûng, âo xục âáút, lm nhỉỵng cäng viãûc phi chuøn
âäüng nhiãưu, mảnh v täún nhiãưu sỉïc, ).
2.2.2.2. Âiãưu ho nhiãût l hc:
L táút c cạc quạ trçnh biãún âäøi thi nhiãût ca cå thãø gäưm âäúi lỉu, bỉïc xả v bäúc håi.
Cạc quạ trçnh ny s lm thay âäøi cỉåìng âäü to nhiãût ca mäi trỉåìng xung quanh.
Thi nhiãût bàòng âäúi lỉu l hçnh thỉïc máút nhiãût ca cå thãø khi nhiãût âäü ca mäi
trỉåìng xung quanh tháúp hån nhiãût âäü åí da, thi nhiãût bàòng bỉïc xả l khi nhiãût âäü ca cå thãø v
khäng khê bàòng nhau nhỉng nhiãût âäü ca cạc váût thãø xung quanh (tỉåìng, tráưn, mạy mọc thiãút
bë) tháúp hån, cn thi nhiãût bàòng bäúc håi l khi nhiãût âäü mäi trỉåìng cao hån nhiãût âäü åí da,
ngỉåìi s chy mäư häi, phi tiãu hao nhiãût lỉåüng âãø lm bay håi mäư häi. Khi nhiãût âäü khäng
khê nọng trãn 30
o
C thç sỉû thi nhiãût xy ra ch úu l do bäúc håi v bàõt âáưu cao hån 34
o
C (låïn
hån nhiãût âäü åí da) cå thãø s thi nhiãût bàòng bay håi mäư häi.
Nhiãût âäü ca cå thãø máút âi do bäúc håi phủ thüc vo nhiãût âäü, âäü áøm v váûn täúc
chuøn âäüng ca khäng khê cng nhỉ vo cỉåìng âäü lao âäüng.
- Âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê cao tỉì 75 - 85% tråí lãn s lm sỉû âiãưu ho nhiãût
âäü khọ khàn, lm gim sỉû to nhiãût bàòng con âỉåìng bay håi mäư häi.
- Váûn täúc chuøn âäüng ca khäng khê cọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún sỉû to nhiãût. Váûn
täúc chuøn âäüng cng låïn thç sỉû to nhiãût trong mäüt âån vë thåìi gian cng nhiãưu.
- Lao âäüng nàûng nhc åí nhiãût âäü 30
o

C, lỉåüng mäư häi máút âi trong mäüt ngy âãm cọ
thãø tåïi 10~12 lêt nỉåïc cọ km theo mäüt lỉåüng múi trong cå thãø.
2.2.3. nh hỉåíng ca vi khê háûu âäúi våïi cå thãø con ngỉåìi
- Nhiãût âäü khäng khê v sỉû lỉu chuøn khäng khê quút âënh sỉû trao âäøi nhiãût bàòng âäúi
lỉu.
- Nhiãût âäü bãư màût cạc váût xung quanh nhỉ tỉåìng, tráưn, sn nh, thiãút bë, mạy
mọc, quút âënh sỉû trao âäøi nhiãût bàòng bỉïc xả.
22

- Âäü áøm khäng khê v nhiãût âäü quút âënh sỉû trao âäøi nhiãût bàòng bay håi mäư häi.
Biãút âỉåüc cạc úu täú vi khê háûu l âãø tçm biãûn phạp thay âäøi, tảo âiãưu kiãûn cho cå thãø
duy trç âỉåüc sỉû cán bàòng nhiãût thûn låüi.
2.2.3.1. nh hỉåíng ca vi khê háûu nọng:
Lm räúi loản chỉïc nàng sinh lê ca cå thãø do biãún âäøi chuøn hoạ nỉåïc v múi gáy ra.
- Nhiãût âäü da âàûc biãût l da trạn nhảy cm âäúi våïi nhiãût âäü khäng khê bãn ngoi.
Biãún âäøi vãư nhiãût ca da trạn nhỉ sau:
* Cm giạc lảnh: 28 - 29
o
C * Cm giạc nọng: 31,5 - 32,5
o
C
* Cm giạc mạt: 29 - 30
o
C * Cm giạc ráút nọng: 32,5 - 33,5
o
C
* Cm giạc dãù chëu: 30 - 31
o
C * Cm giạc cỉûc nọng: trãn 33,5
o

C
- Thán nhiãût (åí dỉåïi lỉåỵi) nãúu tàng thãm 0,3 - 1
o
C l cọ thãø cọ sỉû têch nhiãût. Thán nhiãût
åí 38,5
o
C âỉåüc coi l nhiãût âäü bạo âäüng cọ sỉû nguy hiãøm.
- Lm viãûc trong âiãưu kiãûn nọng bỉïc, lỉåüng mäư häi to ra tỉì 5 - 7 lêt trong mäüt ca lm
viãûc, trong âọ máút âi mäüt lỉåüng múi àn khong 20 gam, mäüt säú múi khoạng (ion Na, K, Ca,
Fe, I) v mäüt säú sinh täú (C
1
, B
1
, PP) .
Khi cå thãø bë máút nỉåïc v múi quạ nhiãưu s dáùn nhỉỵng háûu qu sau:
1- Lm viãûc åí nhiãût âäü cao, cå thãø bë quạ nọng lm tàng sỉû mãût mi, nhỉïc âáưu, chọnh
màût, tai, hoa màõt cọ thãø dáùn âãún hiãûn tỉåüng say nọng, say nàõng, kinh dáût, máút trê. Thán nhiãût
cọ thãø lãn cao 39 - 40
o
C lm cho mảch nhanh, nhëp thåí nhanh.
2 - Khi cå thãø máút nhiãưu nỉåïc, t trng mạu s tàng lãn, tim phi lm viãûc nhiãưu âãø
thi lỉåüng nhiãût thỉìa ca cå thãø nãn dãù bë suy tim.
3 - Bçnh thỉåìng thç cå quan tháûn bi tiãút tỉì 50 - 75% täúng säú nỉåïc ca cå thãø, nhỉng
trong lao âäüng nàõng nọng, do thoạt mäư häi nãn nỉåïc qua tháûn chè cn 10 - 15%. Vç thãú nỉåïc
tiãøu tråí nãn cä âàûc, chỉïc nàng ca tháûn bë nh hỉåíng (cọ thãø bë viãm tháûn).
4 - Do máút nỉåïc nhiu nãn phi úng nỉåïc bäø sung lm cho dëch vủ bë long, máút cm
giạc thm àn v àn máút ngon, nh hỉåíng âãún sỉû tiãút cạc cháút dëch vë cọ thãø dáùn âãún räúi loản
tiãu hoạ, viãm rüt, viãm dả dy.
5 - nh hỉåíng âãún chỉïc nàng tháưn kinh, lm räúi loản chỉïc nàng âiãưu khiãøn ca v
no dáùn âãún sỉû chụ gim phn xả, sỉû phäúi håüp âäüng tạc lm viãûc kẹm chênh xạc dãù bë tai

nản.
2.2.3.2. nh hỉåíng ca vi khê lảnh:
Tạc hải ca nhiãût âäü tháúp âäúi våïi cå thãø êt hån so våïi nhiãût âäü cao. Tuy nhiãn sỉû chãnh
lãûch nhiãût âäü quạ nhiãưu cng gáy nh hỉåíng xáúu âãún cå thãø, củ thãø l:
- Lảnh lm cho cå thãø máút nhiãût nhiãưu, nhëp tim, nhëp thåí gim v tiãu thủ oxy tàng
lãn, lm cho cạc cå ván, cå trån co lải gáy hiãûn tỉåüng näøi da g, cạc mảch mạu co thàõt sinh
cm giạc tã cọng chán tay, rẹt run, cỉí âäüng khọ khàn, khäng chênh xạc, nàng sút gim tháúp.
23

- Lm viãûc trong âiãưu kiãûn vi khê háûu lảnh dãù xút hiãûn mäüt säú bãûnh viãm dáy tháưn
kinh, viãm khåïp, âau bàõp thët, viãm phãú qun, hen v mäüt säú bãûnh mn tênh khạc do mạu lỉu
thäng kẹm v sỉû âãư khạng ca cå thãø gim.

2.2.4. Biãûn phạp phng chäúng vi khê háûu nọng:
Theo säú liãûu nghiãn cỉïu thç vi khê háûu täúi ỉu åí nỉåïc ta cọ thãø láúy nhỉ sau:
- Vãư ma âäng nhiãût âäü khäng khê 20 - 24
o
C, âäü áøm tỉång âäúi 80 - 65%, täúc âäü lỉu
chuøn khäng khê khäng quạ 0,2 - 0,3m/s.
- Vãư ma h nhiãût âäü 22 - 28
o
C, âäü áøm tỉång âäúi 75 - 65%, täúc âäü lỉu chuøn
khäng khê khäng quạ 3m/s.
- Âãø khàõc phủc âiãưu kiãûn vi khê háûu xáúu khi lm viãûc åí nhỉỵng nåi cọ nhiãût âäü cao
cọ thãø thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp sau:
2.2.4.1. Bäú trê hãû thäúng thäng giọ tỉû nhiãn v nhán tảo:
Nhàòm tảo âiãưu kiãûn dãù chëu khi lm viãûc åí nhiãût âäü cao, vç thãú qui âënh våïi tỉìng
cáúp nhiãût âäü thç cáưn cọ váûn täúc giọ tỉång ỉïng nhỉ sau:
• Khi nhiãût âäü khäng khê 25 - 30
o

c, u cáưu váûn täúc giọ l 1m/s.
• Khi nhiãût âäü khäng khê 27 - 33
o
c, u cáưu váûn täúc giọ l 2m/s.
• Khi nhiãût âäü khäng khê låïn hån 33
o
c, u cáưu váûn täúc giọ l 3m/s.
- Âãø trạnh nàõng, bỉïc xả màût tråìi v låüi dủng âỉûåc hỉåïng giọ thç phng lm viãûc,
nh xỉåíng sạn xút nãn xáy dỉûng theo hỉåïng Bàõc - Nam, chỉìa â diãûn têch cỉía säø, cỉía tråìi
tảo âiãưu kiãûn thäng giọ täút.
- ÅÍ nhỉỵng nåi củc bäü to ra nhiãưu nhiãût (l rn, l sáúy háúp, ) åí phêa trãn cọ thãø âáûy
nàõp hồûc chủp hụt tỉû nhiãn hay cỉåỵng bỉïc nhàòm hụt thi khäng khê nọng v håi âäüc ra ngoi
trạnh khäng cho lan trn khàõp phng.
2.2.4.2. Hản chãú bỉïc xả nhiãût tỉì cạc thiãút bë v quạ trçnh sn xút to nhiãût låïn:
- Cạc thiãút bë bỉïc xả nhiãût (l âäút, sáúy háúp) phi bäú trê åí cạc phng riãng. Nãúu quạ
trçnh cäng nghãû cho phẹp cạc loải l nãn bäú trê åí ngoi nh.
- Mạy mọc, âỉåìng äúng, l v cạc thiãút bë to nhiãût khạc nãn lm cạch nhiãût bàòng
cạc váût liãûu nhỉ bäng, ximàng, váût liãûu chëu lỉía, bã täng bt
Nãúu âiãưu kiãûn khäng cho phẹp s dủng cháút cạch nhiãût thç xung quang thiãút bë bỉïc
xả nhiãût thç cọ thãø lm mäüt låïp v bao v mn chàõn âãø cọ thãø dáùn khäng khê nọng ra ngoi
hồûc dng mn tháúp âãø gim båït cỉåìng âäü bỉïc xả nhiãût.
2.2.4.3. Ci tiãún ké thût, cå giåïi hoạ v tỉû âäüng hoạ trong mäi trỉåìng sn xút cọ
nhiãût âäü cao, nhỉ:
- Sỉí dủng bụa håi thay cho quai bụa bàòng tay trong xỉåíng rn, dng cáưn trủc âãø
váûn chuøn váût liãûu thay th cäng
- Trong cạc nh xỉåíng nọng âäüc cáưn âỉåüc tỉû âäüng hoạ, âiãưu khiãøn v quan sạt tỉì xa
âãø lm gim nhẻ lao âäüng v nguy hiãøm thay cho cäng nhán. ỈÏng dủng thiãút bë truưn hçnh
vo âiãưu khiãøn v quan sạt tỉì xa.
24


2.2.4.4. Hản chãú sỉû nh hỉåíng nàõng nọng khi lm viãûc ngoi tråìi:
Sån màût ngoi bưng lại cạc mạy thi cäng bàòng sån cọ hãû säú phn chiãúu tia nàõng
låïn (nãúu sån mu xanh tháùm hồûc mu xạm s háúp thủ hån 80% nàng lỉåüng nhiãût ca tia
nàõng, cn sån bàòng låïp nh lm gim sỉû háúp thủ nhiãût tåïi 10 - 12%).
- Lm táúm che nàõng cho ngỉåìi lm viãûc ngoi tråìi, nãúu cọ thãø thç cọ thãø lm lạn di
âäüng cọ mại che âãø chäúng nàõng.
2.2.4.5. Sỉí dủng cạc dủng củ phng häü cạ nhán, nhỉ:
- Qưn ạo bo häü lao âäüng l loải qưn ạo chëu nhiãût, chäúng bë bng khi cọ tia lỉía
bàõn vo lm bàòng såi vi cọ såüi chäúng nhiãût cao, nhỉng lai phi thoạng khê âãø nhiãût cọ thãø trao
âäøi täút mäi trỉåìng bãn ngoi.
- Dng loải m chäúng nọng v trạnh bë bng âãø bo vãû âáưu.
- Bo vã chán tay bàòng giy chëu nhiãût, gàng tay âàûc biãût.
- S dủng kênh mu, kênh måì âãø gim täúi âa bỉïc xả nhiãût cho màõt, nhàn cạc tia cọ
hải cho màõt.
2.2.4.6. Täø chỉïc lao âäüng håüp l, ci thiãûn âiãưu kiãûn lm viãûc åí chäù cọ nhiãût âäü cao:
- Láûp kãú hoảch sn xút sao cho nhỉỵng cäng âoản sn xút to nhiãưu nhiãût khäng
cng mäüt lục m ri ra trong thåìi gian lao âäüng.
- Tảo âiã kiãûn nghè ngåi tho âạng v bäưi dỉåỵng hiãûn váût âãø cå thãø ngỉåìi lao
âäüng láúy lải âỉåüc sỉû cán bàòng.
- Tàng cỉåìng nhiãưu sinh täú trong kháøu pháưn àn. Cung cáúp âáưy â nỉåïc úng sảch
v håüp vãû sinh (cọ thãø pha thãm 0,5% múi àn ). Bo âm chäù tàõm rỉía cho cäng nhán sau khi
lm viãûc.
- Khạm sỉïc kho âënh kç cho cäng nhán lao âäüng åỵ chäù nàõng nọng, khäng bäú trê
ngỉåìi cọ bãûnh tim mảch v tháưn kinh lm viãc åí nhỉỵng nåi cọ nhiãût âäü cao.
2.3. Phng chäúng bủi trong sn xút:

2.3.1. Khại niãûm bủi :
2.3.1.1. Âënh nghéa:
Bủi l nhỉỵng hảt váût cháút ráút bẹ cọ kêch thỉåïc låïn nh khạc nhau täưn tải láu trong
khäng khê dỉåïi dảng bủi bay, bủi làõng v cạc hãû khê dung nhiãưu pha nhỉ håi, khäúi, m. Khi

nhỉỵng hảt bủi nàòm lå lỉỵng trong khê gi l aerogen, khi chụng âng lải trãn bãư màût váût thãø no
âọ thç gi l aeregen.
Khàõp nåi âãưu cọ bủi, nhỉng trãn cäng trỉåìng, nh mạy cọ nhiãưu bủi hån vç trong
nhiãưu quạ trçnh sn xút thi cäng v cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng phạt sinh ráút nhiãưu bủi.
2.3.1.2. Cạc loải bủi:
Bủi trong sn xút cọ thãø phán loải nhỉ sau:
Theo ngưn gäúc ca bủi:
- Bủi hỉỵu cå gäưm cọ bủi âäüng váût sinh ra tỉì mäüt loải âäüng váût no âọ ( bủi läng, bủi
xỉång, bủi len dả ) bủi thỉûc váût sinh ra tỉì mäüt loải thỉûc váût no âọ (bủi gäù, bủi läng ).
25

- Bủi vä cå gäưm cọ cạc bủi kim loải (bủi âäưng, bủi sàõt, ) v bủi khoạng váût (âáút âạ,
ximàng, thảch anh )
- Bủi häùn håüp gäưm mäüt säú thnh pháưn váût cháút trãn håüp thnh (bủi kim loải v bủi
khoạng váût trong mạy nghiãưn âạ).
Theo kêch thỉåïc hảt bủi: phán thnh ba nhọm:
- Nhọm nhçn tháúy âỉåücvåïi kêch thỉåïc låïn hån 10 mk.
- Nhọm nhçn tháúy qua kênh hiãøn vi kêch thỉåïc tỉì 10 - 0,25mk.
- Nhọm cọ kêch thỉåïc nh hån 0,25mk chè nhçn tháúy âỉåüc qua kênh hiãøn vi âiãûn tỉí.
Nhỉỵng hảt cọ kêch thỉåïc låïn hån 10mk gi l bủi làõng, nhỉỵng hảt cọ kêch thỉåïc
nh hån 10mk gi l bủi bay. Nhỉỵng hảt bủi cọ kêch thỉåïc låïn hån 10mk råi cọ gia täúc
trong khäng khê v nhỉỵng hảt cọ kêch thỉåïc tỉì 0,1 - 10mk råi våïi váûn täúc khäng âäøi gi l
m, cạc hảt tỉì 0,01~ 0,1mk gi l khọi.
2.3.1.3. Tênh cháút l hoạ ca bủi:
- Âäü phán tạn: L trảng thại ca bủi trong khäng khê, phủ thüc vo trng lỉåüng hảt
bủi v sỉïc càng khäng khê. Hảt bủi cng låïn cng dãù råi tỉû do, hảt cng mën thç cng råi cháûm
( hảt nh hån 0,1mk thç chuøn âäüng Brao trong khäng khê). Cạc hảt bủi mën gáy hải cho phäøi
nhiãưu hån.
- Sỉû nhiãùm âiãûn ca bủi: Dỉåïi tạc dủng ca mäüt âiãûn trỉåìng mảnh cạc hảt bủi bë
nhiãùm âiãûn v s bë cỉûc ca âiãûn trỉåìng hụt våïi váûn täúc khạc nhau tu theo kêch thỉåïc hảt bủi.

Tênh cháút ny ca bủi âỉûoc ạp dủng âãø ạp dủng lc bủi bàòng âiãûn.
- Tênh chạy näø ca bủi: Cạc hảt bủi cng nh mën diãûn têch tiãúp xục våïi oxy cng
låïn, hoảt tênh hoạ hc cng mảnh nãn dãù bäúc chạy trong khäng khê nhỉ bäüt cacbon, bäüt sàõt,
bäüt cäban cọ thãø tỉû bäúc chạy trong khäng khê.
- Tênh làõng tráưm nhiãût ca bủi: Cho mäüt lưng khọi âi qua mäüt lưng äúng dáùn tỉì
vng nọng chuøn sang vung lảnh hån thç pháưn låïn khọi bë làõng trãn bãư màût äúng lảnh. Hiãûn
tỉåüng ny l do cạc pháưn tỉí khê gim váûn täúc tỉì vng nọng sang vng lảnh. Sỉû làõng tráưm ca
bủi âỉåüc ỉïng dủng âãø lc bủi.

2.3.2. Ngun nhán phạt sinh bủi v sỉû tạc hải ca nọ:
2.3.2.1. Cạc ngun nhán tảo ra bủi: Bủi phạt sinh åí cạc trỉåìng håüp nhỉ:
- Trong cạc kháu thi cäng lm âáút âạ, näø mçn, bäúc dåỵ nh cỉía, cäng trçnh c, âáûp
nghiãưn sng âạ v cạc váût liãûu vä cå khạc, nho träün bã täng, väi, vỉỵa, chãú biãún váût liãûu hỉỵu
cå khi nghiãưn hồûc tạn nh.
- Khi váûn chuøn váût liãûu hảt råìi bủi tung ra do kãút qu rung âäüng, khi phun sån bủi
tảo ra dỉïåi dảng sỉång ( hảt huưn ph), khi phun cạt âãø lm sảch bãư màût tỉåìng nh bủi tung
ra ráút nhiãưu.
- ÅÍ cạc xê nghiãûp liãn håüp xáy dỉûng nh cỉía v nh mạy bã täng âục sàơn cọ cạc
thao tạc thu nháûn, váûn chuøn, chỉïa cháút v sỉí dủng mäüt säú låïn lỉåüng cháút liãn kãút v phủ gia
phi âạnh âäúng nhiãưu láưn tảo ra bủi cọ chỉïa SiO
2
gáy ra bãûnh bủi silic.
2.3.2.2. Sỉû tạc hải ca bủi:
26

Bủi gáy ra nhỉỵng tạc hải vãư màût k thût nhỉ:
* Bạm vo mạy mọc thiãúït bë lm cho mạy mọc thiãút bë chäúng mn
* Bạm vạo cạc äø trủc truưn âäüng lm tàng ma sạt.
* Bạm vo cạc mảch ca âäüng cå âiãûn gáy hiãûn tỉåüng âon mảch v cọ thãø lm
chạy âäüng cå âiãûn.

Bủi ch úu gáy tạc hải låïn âäúi våïi sỉïc khoø ngỉåìi lao âäüng. Mỉïc âäü tạc hải ca bủi
lãn cạc bäü pháûn cå thãø con ngỉåìi phủ thüc vo tênh cháút hoạ l, tênh âäüc, âäü nh v näưng âäü
bủi.
Cạc hảt b thä låïn hån 50mk chè bạm åí läù mi khäng gáy hải cho phäøi, bủi tỉì 10 -
50mk vo sáu hån nhỉng khäng âạng kãø, nhỉ hảt bủi nh hån 10mk vo sáu trong khê qun v
phäøi cọ tạc hặ nhiãưu nháút .

2.3.3. Phán têch sỉû tạc hải ca bủi âäúi våïi cå thãø.
Bủi gáy nhiãưu tạc hải cho con ngỉåìi v trỉåïc hãút l bãûnh vãư âỉåìng hä háúp, bãûnh ngoi
da, bãûnh tiãu hoạ
2.3.3.1. Âäúi våïi bäü mạy hä háúp:
Khi con ngỉåìi thåí, nhåì cọ läng mi v mng niãm dëch ca âỉåìng hä háúp m nhỉỵng
hảt bủi låïn hån 5mk bë giỉỵ lai åí häúc mi tåïi 90%.
Cạc hảt bủi nh hån theo khäng khê vo tản phãú nang, åí âáy âỉûoc cạc låïp thỉûc bo bao
váy v tiãu diãût khong 90% nỉỵa, säú cn lải âng åí phäúi sau mäüt thåìi gian di gáy ra mäüt säú
bãûnh bủi phäøi v cạc bãûnh khạc åí âỉåìng hä háúp nhỉ viãm hng, viãm khê phãú qun, viãm mi
( do bủi cräm, bủi asen). Phủ thüc vo loải bủi hêt vo, bãûnh bủi phäøi âỉåüc chia thnh:
- Bãûnh bủi silic ( tạc dủng ca bủi silicat, amiàng,bäüt tan, )
- Bãûnh bủi than ( tạc dủng ca bủi than)
- Bãûnh bủi nhäm ( tạc dung ca bủi nhäm)
Bãûnh bủi silic l loải bãûnh phäø biãún v nguy hiãøm nháút (chiãúm 40 - 70% trong täøng säú
cạc bãûnh vãư phäøi), thỉåìng gàûp åí nhỉỵng ngỉåìi lm viãûc åí cạc m âạ, trong cäng nghiãûp váût liãûu
xáy dỉûng, âàûc biãût l åí nåi thỉåìng xun sỉí dủng ximàng, cạt, âạ dàm ( nh mạy bã täng).
Oxit silic tỉû do (cạt, thảch anh) khäng nhỉỵng nh hỉåíng âãún tãú bo phäøi m cn nh hỉåíng
âãún ton cå thãø gáy ra sỉû phạ hu näüi tám v trung ỉång tháưn kinh.
2.3.3.2. Âäúi våïi bäü mạy tiãu hoạ:
Bủi bay vo miãûng âng lải gáy ra viãm låüi, gáy sáu ràng. Cạc loải bủi hảt to, kim loải
cọ cảnh sàõc nhn vo dả dy gáy täøn thỉång xáy xạt niãm mảc, viãm loẹt dả dy, gáy nhỉỵng
räúi loản tiãu hoạ.
2.3.3.3. Âäúi våïi da:

Bủi bạm vo da gáy kêch thêch da lạm sỉng läù chán läng dáùn âãún bãûnh viãm da, mủn
nht, låí loẹt nhỉ bủi väi, thiãút, âäưng gáy nhiãùm trng da ráút khọ chỉỵa trë. Bủi than gáy sỉng tại
da, bủi len, nhỉûa âỉåìng cọ thãø gáy dë ỉïng cho da.
2.3.3.4. Âäúi våïi cå quan thë giạc:
27

Bủi vo màõt gáy kêch thêch mn tiãúp håüp, viãm giạc mảc, viãm mi màõt, mäüng thët. Nãúu
bủi nhiãùm siãu vi trng màõt häüt s gáy bãûnh màõt häüt. Bủi kim loải cọ cảnh sàõc nhn khi bàõn
vo màõt lm xáy xạt hồûc thng giạc mảc. Bủi axit hồûc kiãưm, bủi väi gáy bng màõt v cọ thãø
dáùn âãún m màõt.
2.3.3.5. Âäúi våïi ton thán:
Nãúu bë nhiãùm cạc loải bủi âäüc nhỉ hoạ cháút, chç, thu ngán, thảch tên, khi vo cå thãø,
bủi âỉåüc ho tan vo mạu v gáy ra nhiãùm âäüc cho ton cå thãø.

2.3.4. Cạc biãûn phạp phng chäúng bủi:
2.3.4.1. Biãûn phạp k thût cäng nghãû:
- Cå giåïi hoạ quạ trçnh sn xút âãø cäng nhán êt tiãúp xục våïi bủi trong cäng tạc
nghiãưn, sng v bäúc dåỵ cạc loải váût liãûu hảt råìi, ván chuøn váût liãûu hảt råìi trong cạc âỉåìng
äúng hụt.
- Che âáûy kên cạc bäü pháûn mạy phạt sinh nhiãưu bủi bàòng v che, tỉì âọ âàût äúng hụt
thi bủi ra ngoi (nhỉ tải vë trê nh âạ â nghiãưn åí mạy nghiãưn âạ, vë trê chuøn váût liãûu tỉì
bàng chuưn náưy sang bàng chuưn khạc, ).
- Thay âäøi phỉång phạp cäng nghãû, chàóng hản nhỉ:
* Thay váût liãûu cọ nhiãưu bủi âäüc bàòng váût liãûu êt âäüc nhỉ dng âạ mi nhán tảo
thay cho âạ mi thiãn nhiãn cọ thnh pháưn ch úu l SiO
2
.
* Ạp dủng cạc biãûn phạp vãư sn xút ỉåït thay cho phỉång phạp sn xút khä
nhỉ phun nỉåïc tỉåïi áøm khi bäúc dåỵ nh cỉía, tỉåïi áøm khi xục, váûn chuøn cạt, âạ dàm
- Dng hãû thäúng thäng giọ hụt bủi âãø rụt båït âäü âáûm âàûc ca bủi trong khäng khê åí

cạc nh xỉåíng cọ nhiãưu bủi.
2.3.4.2. Biãûn phạp vãư täø chỉïc:
- Cạc xê nghiãûp, xỉåíng gia cäng, phạt sinh nhiãưu bủi ( trảm gia cäng âáûp nghiãưn
âạ, kho váût liãûu råìi, trảm träün bã täng, mạy träün väi sỉỵa, ) phi bäú trê xa khu nh åí, nhỉỵng nåi
lm viãûc khạc v åí phêa cúi hỉåïng giọ.
- Âỉåìng váûn chuøn cạc loải ngun váût liãûu, bạn thnh pháøm, thnh pháøm mang
bủi phi bäú trê riãng biãût âãø trạnh tçnh trảng tung bủi vo mäi trỉåìng sn xút nọi chung v åí
cạc khu vỉûc giạn tiãúp. Täø chỉïc täút tỉåïi áøm màût âỉåìng khi tråìi nàõng giọ, hanh khä.
2.3.4.3. Trang bë phng häü cạ nhán:
- Sỉí dủng qưn ạo bo häü phng bủi khäng cho bủi lt qua, âàûc biãût âäúi våïi cạc
cäng viãûc cọ nhiãưu bủi âäüc.
- Dng kháøu trang bàòng vi mn hay giáúy lc hồûc kháøu trang âa nàng, màût nả hä
háúp, bçnh thåí, kênh âeo màõt âãø bo vãû màõt, mi, mäưm.
2.3.4.4. Biãûn phạp vãû sinh y tãú:
- ÅÍ trãn cäng trỉåìng, trong cäng xỉåíng phi cọ â nh tàõm, nåi rỉ cho cäng nhán.
Sau khi lm viãc cäng nhán phi tàõm giàûc sảch s .
- Chụ nhỉỵng qui âënh vãû sinh cạ nhán trong viãûc àn úng, hụt thúc, trạnh nọi
chuûn khi lm viãc.
28

- Khäng tuøn dủng ngỉåìi cọ bãûnh mn tênh vãư âỉåìng hä háúp lm viãûc åí nhỉỵng nåi
nhiãưu bủi. Cäng nhán lm viãc trong mäi trỉåìng nhiãưu bủi phi khạm sỉïc kho âënh k âãø
phạt hiãûn såïm cạc bãûnh do bủi gáy ra.
- Phi kiãøm tra âënh k hm lỉåüng bủi åí mäi trỉåìng sn xút, nãúu tháúy quạ tiãu
chøn cho phẹp phi tçm mi biãûn phạp lm gim hm lỉåüng bủi.
2.4. Tiãúng äưn v rung âäüng trong sn xút.

2.4.1. Tạc hải ca tiãúng äưn v rung âäüng.
Trong thi cäng xáy dỉûng cäng trçnh cọ nhiãưu loải viãûc sinh ra tiãúng äưn v rung âäüng.
Tiãúng äưn v rung âäüng trong sn xút l cạc tạc hải nghãư nghiãûp nãúu cỉåìng âäü ca chụng vỉåüt

quạ giåïi hản tiãu chøn cho phẹp.
2.4.1.1. nh hỉåíng ca tiãúng äưn âäúi våïi sinh l con ngỉåìi:
Tiãúng äưn trong sn xút v sinh hoảt tạc âäüng cọ hải âãún cå thãø v dáùn tåïi lm gim
nàng sút lao âäüng.
nh hỉåíng ca tiãúng äưn âäúi våïi cå thãø phủ thüc vo:
1- Nhỉỵng tênh cháút váût l ca tiãúng äưn nhỉ cỉåìng âäü (mỉïc äưn), táưn säú, ám phäø.
Khọ chëu nháút l tiãúng äưn thay âäøi c vãư táưn säú v cỉåìng âäü.
2 - Hỉåïng v lỉåüng ca nàng lỉåüng ám tåïi, thåìi gian tạc dủng ca tiãúng äưn
trong mäüt ngy lm viãûc, quạ trçnh lm viãûc láu di trong mäi trỉåìng tiãúng äưn.
3 - Âàûc tênh riãng ca tỉìng ngỉåìi nhỉ âäü nhảy cm, lỉïa tøi, giåïi tênh, trảng thại
cå thãø.
- Tiãúng äưn nh hỉåíng âãún cå quan thênh giạc. Khi chëu tạc dủng ca tiãúng äưn, âäü
nhảy cm ca thênh giạc gim xúng, ngỉåỵng nghe tàng lãn.
* Lm viãûc láu trong mäi trỉåìng äưn o, sau giåì lm viãûc phi máút mäüt thåìi gian
nháút âënh thç thênh giạc måïi tråí lải bçnh thỉåìng, Khong thåìi gian ny gi l thåìi gian phủc
häưi thênh giạc (khong 2-3 phụt âãún vi giåì vi ngy). Tiãúp xục våïi tiãúng äưn cng to thç thåìi
gian phủc häưi thênh giạc cng láu.
* Nãúu tạc dủng ca tiãúng äưn làûp lải nhiãưu láưn, hiãûn tỉåüng mãût mi thênh giạc
khäng cọ kh nàng häưi phủc hon ton vãư trảng thại bçnh thỉåìng, sỉû thoại hoạ dáưn dáưn s phạt
triãøn thnh nhỉỵng biãún âäøi cọ tênh cháút bãûnh l gáy ra cạc bãûnh nàûng tai v bãûnh âiãúc.
- Tiãúng äưn nh hỉåíng âãún cạc cå quan khạc ca cå thãø.
* Tiãúng äưn ngay c khi mỉïc äưn khäng âạng kãø (50-70 dB) cng tảo ra tạc âäüng
âạng kãø lãn hãû tháưn kinh (âàûc biãût âäúi våïi nhỉỵng lao âäüng trê ọc) ; sau mäüt thåìi gian di cọ thãø
dáùn tåïi hu hoải sỉû hoảt âäüng ca no (âau âáưu, chọng màût, cm giạc såü hi hay bỉûc tỉïc, trảng
thại tám tháưn khäng äøn âënh, trê nhåï gim sụt )
* Tiãúng äưn cng gáy ra nhỉỵng thay âäøi trong hãû thäúng tim mảch km theo sỉû räúi
loản trỉång lỉûc bçnh thỉåìng ca mảch mạu v räúi loản nhëp tim.
* Lm viãûc láu trong mäi trỉåìng äưn thỉåìng bë âau dả dy (do gim båït sỉû tiãút
dëch vë, nh hỉåíng âãún sỉû co bọp bçnh thỉåìng ca dả dy) v bãûnh cao huút ạp (do hãû thäúng
tháưn kinh bi càng thàóng liãn tủc).

29

2.4.1.2. Phán têch sỉû tạc hải ca rung âäüng:
Hãû tháưn kinh v hãû tim mảch l nhỉỵng bäü pháûn nhảy cm nháút âäúi våïi sỉû nh hỉåíng
ca rung âäüng. Khi cỉåìng âäü nh v tạc âäüng ngàõn thç rung âäüng gáy nh hỉåíng täút cho cå
thãø nhỉ tàng lỉûc bàõp thët, lm gim mãût mi, Khi cỉåìng âäü låïn v tạc dủng láu thç sỉû rung
âäüng dáùn âãún nhỉỵng biãún chuøn khọ chëu trong cå thãø. Nhỉỵng rung âäüng cọ táưn säú tháúp
nhỉng biãn âäü låïn gáy ra sỉû làõc xọc, nãúu biãn âäü cng låïn thç sỉû làõc xọc cng mảnh, tạc hải củ
thãø l:
- Lm thay âäøi sỉû hoảt âäüng ca tim, gáy ra sỉû di lãûch cạc näüi tảng trong äø bủng,
lm räúi loản tuún sinh dủc nam v nỉỵ.
- Nãúu bë làõc xọc rung âäüng kẹo di s lm thay âäøi chỉïc nàng ca tuún giạp trảng,
gáy cháún âäüng cå quan tiãưn âçnh v lm räúi loản chỉïc nàng giỉỵ thàng bàòng ca cå quan ny.
- Rung âäüng láu ngy gáy nãn cạc bãûnh âau xỉång, viãm khåïp, väi hoạ cạc khåïp
âàûc biãût trong nhỉỵng âiãưu kiãûn nháút âënh cọ thãø phạt triãøn thnh bãûnh rung âäüng nghãư nghiãûp.
2.4.2. nh hỉåíng ca cạc thäng säú âàûc trỉng cho tiãúng äưn v rung âäüng âãún mỉïc âäü
tạc hải.
2.4.2.1. Thäng säú âàûc trỉng cho mỉïc âäü tiãúng äưn v mỉïc âäü tạc hải:
Tiãúng äưn âỉåüc âàûc trỉng båíi cạc thäng säú váût l nhỉ cỉåìng âäü äưn I, táưn säú f , phäø
ca tiãúng äưn v cạc thäng säú sinh l nhỉ mỉïc to, âäü cao.
- Tạc hải gáy båíi tiãúng äưn phủ thüc vo mỉïc äưn v táưn säú ca nọ.
* Tiãúng äưn quạ mỉïc lm xy ra hiãûn tỉåüng che láúp tiãúng nọi, lm måì cạc tên
hiãûu ám thanh, sỉû trao âäøi thäng tin khọ khàn nh hỉåíng âãún sn xút v an ton lao âäüng.
Nãúu mỉïc äưn cao thç âäü r ca tiãúng nọi gim. Âäü r ca tiãúng nọi 75% ỉïng våïi mỉïc äưn 45dB
âỉåüc coi l âảt u cáưu, khi mỉïc äưn låïn hån 70dB tiãúng nọi nghe khäng r nỉỵa.
* Tiãúng äưn åí mỉïc 100~120 dB våïi táưn säú tháúp v 80~95 dB våïi táưn säú trung
bçnh v cao cọ thãø gáy ra sỉû thay âäøi khäng häưi phủc äø cå quan thênh giạc.
* Tiãúng äưn åí mỉïc 130~ 150 dB cọ thãø gáy hu hoải cọ tênh cháút cå hc âäúi våïi
co quan thênh giạc.
* Theo dy táưn säú, tiãúng äưn âỉåüc chia thnh tiãúng äưn táưn säú khi f < 300Hf, tiãúng

äưn táưn säú trung bçnh khi f = 300 ~ 1000Hf v tiãúng äưn táưn säú cao khi f > 1000Hf. Khi cng ạp
sút ám nhỉ nhau thç ám cọ táưn säú tháúp hån 300 Hf s nh hån ám våïi táưn säú 100 Hf, båíi vç tai
ngỉåìi thủ cm ám táưn säú tháúp kẹm hån. Nhỉ váûy tiãúng äưn táưn säú cao cọ hải hån tiãúng äưn cọ táưn
säú tháúp.
- Phäø ca tiãúng äưn l mäüt trong nhỉỵng âàûc tênh quan trng nháút ca ám thanh. Tu
theo âàûc âiãøm ca tiãúng äưn m phäø ca nọ l phäø âãưu ( liãn tủc ), phäø thỉa ( råìi rảc) v phäø
häùn håüp ( rụ lãn tỉìng häưi ). Hai loải sau gáy anh hỉåíng âàûc biãût xáúu lãn cå thãø con ngỉåìi.
Phäø thỉa ca tiãúng äưn thỉåìng gàûp trong mäüt säú mạy âiãûn cå nhỉ tiãúng ci, tiãúng
mạy phạt, nàng lỉåüng ám cu nọ cọ cỉûc âải åí mäüt vi táưn säú. Phäø häùn håüp thỉåìng cọ trong
tiãúng äưn cå khê, thỉåìng âỉåüc kho sạt trong phảm vi táưn säú tỉì 40 - 8000Hf.

30

2.4.2.2. Thäng säú âàûc trỉng cho rung âäüng v mỉïc âäüü tạc hải:
Rung âäüng âỉåüc âàûc trỉng bàòng cạc thäng säú l biãn âäü dao däüng A, táưn säú f, váûn
täúc v v gia täúc w.
- Âạnh giạ tạc âäüng ca rung âäüng cáưìn phán biãût tạc âäüng ton bäü (rung âäüng
chung) v rung âäüng củc bä. Rung âäüng ton bäü gáy ra dao âäüng ca c cå thãø, cn rung âäüng
củc bäü chè lm cho tỉìng bäü pháûn ca cå thãø dao âäüng.
Tạc âäüng ca rung âäüng củc bäü khäng hản chãú båïi cạc cå quan tiãúp xục våïi cạc chi
tiãút rung âäüng ca mạy, chụng nh hỉåíng âãún hãû tháưn kinh trung ỉång, tỉì âọ tạc âäüng âãún cå
quan khạc ca cå thãø con ngỉåìi. Rung âäüng ton bäü gáy nãn trong cå thãø con ngỉåìi nhỉỵng
biãún âäøi sáu sàõc v r rãût hån l rung âäüng củc bäü.
- Rung âäüng våïi táưn säú 3 ~ 30 Hz dáùn âãúïn sỉû tảo thnh trong cå thãø con ngỉåìi dao
däüng cäüng hỉåíng khọ chëu v cọ hải ca cạc bäü pháûn cå thãø va cạc cå quan riãng biãût.
- Qua sỉû theo di nhỉìng thay âäøi vãư bãûnh l trong cå thãø nhỉỵng ngỉåìi lm viãûc chëu
tạc dủng rung âäüng trỉûc tiãúp cho biãút: Khi tàng táưn säú rung âäüng thç biãn âäü giåïi hản cho phẹp
phi gim di nhiãưu. Âàûc trỉng cm giạc ca ngỉåìi chëu tạc dủng rung âäüng ton bäü våïi biãn
âäü 1mm khi táưn säú 10 - 100Hz thç phủ thüc vo váûn täúc rung âäüng V= 2πAf ; cn khi táưn säú
1 - 10 Hz thç phủ thüc vo gia täúc rung âäüng W=A(2πf)

2
nhỉ åí bng 2-1.
Bng 2 - 1. Âàûc trỉng cm giạc ca ngỉåìi chëu tạc dủng rung âäüng
Tạc dủng ca rung âäüng
Gia täúc W khi f = 1 - 10 Hz
(mm/s
2
)
Váûn täúc V khi f = 10 - 100 Hz
(mm/s)
Khäng cm tháúy
Cm tháúy (úu) êt
Cm tháúy vỉìa dãù chëu
Cm tháúy mảnh (khọ chëu)
Cọ hải khi tạc dủng láu
Ráút hải khi tạc dủng láu
10
40
125
400
1000
Trãn 1000
0,16
0,64
2,00
6,40
16,40
Trãn 16.40

2.4.3. Ngưn phạt sinh ca tiãúng äưn v rung âäüng.

2.4.3.1. Ngưn phạt sinh tiãúng äưn:
Cọ ráút nhiãưu ngưn phạt sinh tiãúng äưn khạc nhau:
* Theo nåi xút phạt tiãúng äưn: cọ tiãúng äưn cå khê, tiãúng äưn khê âäüng v tiãúng äưn
cạc mạy âiãûn.
* Theo nåi xút hiãn tiãúng äưn: cọ tiãúng äưn trong cạc nh xỉåíng sn xút v
tiãúng äưn trong sinh hoảt.
- Tiãúng äưn cå khê: cọ thãø gáy ra båíi sỉû lm viãûc ca mạy mọc do sỉû chuøn âäüng
ca cạc cå cáúu ca chụng ( sỉû chuøn âäüng ca bạnh xe ràng, âai chuưn, äø bi trỉåüt, sỉû khäng
cán bàòng ténh mảch hồûc âäüng ca cạc bäü pháûn, cå cáúu mạy mọc, ) hồûc gáy ra båíi sỉû va
chảm giỉỵa cạc váût thãø trong thao tạc âáûp bụa khi rn, khi g, dạt kim loải,
31

-Tiãúng äưn khê âäüng: Do cháút lng hồûc håi khê chuøn âäüng våïi täúc âäü låïn nhỉ
tiãúng äưn ca quảt mạy, mạy nẹn khê, váûn chuøn khê trong cạc âỉåìng äúng bë xç ra qua khe håí,
tiãúng äưn phạt ra tỉì cạc âäüng cå phn lỉûc.
- Tiãúng äưn ca cạc mạy âiãûn: Sinh ra do sỉû rung âäüng ca cạc pháưn ténh v pháưn
quay dỉọi nh hỉåíng ca lỉûc tỉì thay âäøi tạc dủng åí khe khäng khê v åí ngay trong váût liãûu ca
mạy âiãûn, do sỉû chuøn âäüng ca cạc dng khäng khè åí trong mạy v sỉû rung âäüng ca cạc
chi tiãút v cạc âáưu mäúi, do sỉû khäng cán bàòng ca pháưn quay.
2.4.3.2. Ngưn phạt sinh ca rung âäüng:
Xút hiãûn trong cạc trỉåìngg håüp sau nhỉ:
- Khi âáưm nẹn cạc cáúu kiãûn bã täng cäút thẹp táúm låïn tỉì vỉỵa bã täng cỉïng cọ sỉí
dủng cạc âáưm rung låïn hồûc cạc loải âáưm cáưm tay.
- Tỉì mạy träün bã täng, thiãút bë cán âong, bunke phán phäúi bã täng våïi cạc mätå
rung treo, bn rung, mạy âãø tảo hçnh cạc pasen sn räùng trong cäng nghiãûp chãú tảo cáúu kiãûn bã
täng âục sàòn.
- Tỉì cạc loải dủng củ cå khê våïi bäü pháûn truưn âäüng âiãûn hồc khê nẹn cng l
nhỉỵng ngưn rung âäüng gáy tạc hải củc bäü lãn cå thãø con ngỉåìi.
2.4.4. Biãûn phạp phng chäúng tiãúng äưn.
2.4.4.1. Gim tiãúng äưn tải nåi xút hiãûn:

Gim cỉåìng âäü tiãúng äưn cọ thãø dụng cạc biãûn phạp sau:
- Dng quạ trçnh sn xút khäng tiãúng äưn thay cho quạ trçnh sn xút cọ tiãúng äưn
nhỉ thay liãn kãút âinh tạn bàõng âỉåìng hn, thay phỉång phạp tạn âinh dung håi ẹp bàòng tạn
thu lỉûc ( liãn kãút cạc kãút cáúu kim loải).
- Lm gim cỉåìng âäü tiẹng äưn phạt ra tỉì cạc mạy mọc v âäüng cå nhỉ thay chuøn
âäüng tiãún lỉûc ca cạc chi tiãút mạy bàòng chuøn âäüng xoay, thay äø bi làõc bàòng äø bi trỉåüt, thay
chuøn âäüng tàng bàòng chuøn âäüng dáy. Thay thẹp bàòng cháút do, tectälit, fibrälit, mả cräm
hồûc quẹt màût cạc chi tiãút ca mạy mọc bàõng sån hồûc dng cạc håüp kim êt vang hån khi va
chảm.
- Gim dung sai âãún mỉïc täúi thiãøu åí cạc chi tiãút v bo âm sỉû cán bàòng täúi âa ca
cạc bäü phán xoay v chuøn âäüng âãø lm gim lỉûc quạn tênh khäng cán bàòng ca mạy. Khäng
nãn sỉí dủng cạc thiãút bë, dủng củ â lảc háûu.
- Giỉỵ cho cạc mạy åí trảng thại hon thiãûn, siãút chàût bu läng, âinh vêt, v cạc chi tiãút
khạc, tra dáưu måỵ thỉåìng xun vo cạc bäü pháûn trủc chuưn, cạc bäü pháûn chuøn âäüng phạt ra
tiãúng äưn.
2.4.4.2. Cạch li tiãúng äưn v hụt ám:
- Khi quy hoảc bäú trê màût bàòng cáưn chụ hỉåïng giọ chênh, nhỉỵng xỉåíng sn xút
gáy äưn nãn táûp trung vo mäüt nåi v âàût cúi hỉåïng giọ v tn theo nhỉỵng khong cạch thêch
ỉïnh âäúi våïi bäü pháûn xỉåíng äưn êt.
- Nhỉỵng mạy mọc gáy äưn nàûng nãn táûp trung vo mäüt chäù cạch xa phng lm viãûc
ạp dủng biãûn phạp âiãưu khiãøn tỉû âäüng hồûcâiãưu khiãøn tỉì xa âãø trạnh äưn cho ngỉåìi lao âäüng,
32

khi âiãưu kiãûn sn xụt khäng cho phẹp lm cạch ám âỉåüc thç cáưn lm bưng riãng cạch ám cho
cäng nhán phủc vủ âãø âiãưu khiãøn v quan sạt quạ trçnh cäng nghãû.
- Hản chãú v ngàn chàûn tiãúng äưn lan ra cạc vng xung quanh, giỉỵa khu nh åí v khu
sn xút cọ tiãúng äưn phi träưng cáy xanh bo vãû âãø chäúng äưn v lm sảch mäi trỉåìng, giỉỵa xê
nghiãp v khu nh åí phi cọ khong cạch täúi thiãøu âãø tiãúng äưn khäng vỉåüt quạ mỉïc cho phẹp.
- Bao ph mạy bàòng cháút liãûu hụt hồûc gim rung âäüng cọ ma sạt trng låïn nhỉ rè, dả táøm, bi
tum, cao su, cháút do, matêt, âãø lm gim tiãúng äưn phạt ra åí cạc bãư màût thiãút bë chëu rung

âäüng, cho phẹp lm gim tiãúng äưn khong 10 dB. Trong mäüt säú mạy cn dng bäü pháûn tiãu
ám âãø chäúng tiãúng äưn khê âäüng.
2.4.4.3. Dng dủng củ phng häü cạ nhán:
Nhỉỵng ngỉåìi lm viãûc trong mäi trỉåìng cọ tiãúng äưn âãø bo vãû tai cáưn cọ mäüt dủng
củ thiãút bë sau:
- Bäng, bt biãøn, bàng âàût vo läù tai l loải âån gin nháút. Bäng lm gim äưn tỉì 3 ~
14 dB trong di táưn säú tỉì 100 ~ 6000Hf, bàng táùm måỵ lm gim 18 dB, bäng len táùm sạp lm
gim âãún 30 dB.
- Nụt bët tai lm bàòng cháút do, cọ hçnh dạng cäú âënh âãø cho vo läù tai lm gim äưn
xúng 10 dB khi mỉïc ám åí táưn säú 125 ~ 500 dB v 24 dB khi mỉïc ám åí táưn säú 200 Hf v
29 dB åí táưn säú 4000 Hf. Våïi ám cọ táưn säú cao hån nỉỵa tạc dủng hả ám s gim.
- Bao äúp tai cọ thãø che kên c tai v pháưn xỉång s quanh tai. Mäüt säú kiãøu kãút cáúu
loải ny gim äưn tåïi 30 dB khi táưn säú 500 hf v 40 dB khi táưn säú 200 hf. Loải bao ạp tai chãú
tảo tỉì cao su bt khäng thûn tiãûn làõm khi s dủng vç l ngỉåìi mãût do ạp lỉûc lãn mng tai quạ
låïn.
2.4.4.4. Täø chỉïc lao âäüng håüp lê :
Quy hoảch thåìi gian lm viãûc åí cạc nåi sn xút cọ tiãúng äưn bo âm âiãưu kiãûn vãû
sinh y tãú nhỉ :
- Bäú trê cạc xỉåíng äưn lm viãûc vo thåìi gian êt ngỉåìi lm viãûc.
- Láûp kãú hoảch lm viãûc cho cäng nhán bäú trê xen k cäng viãûc âãø h cọ kh nàng
nghè ngåi håüp lê, gim giåì lm, gim thåìi gian cọ màût ca cäng nhán åí nhỉỵng xỉåíng cọ mỉïc
äưn cao .
- Khäng tuøn chn nhỉỵng ngỉåìi màõc bãûnh vãư cå quan thênh giạc lm viãûc åí nåi cọ
nhiãưu tiãún äưn. Khi phạt hiãûn cọ dáúu hiãûu âiãúc nghãư nghiãûp thç cáưn bäú trê âãø cäng nhán âỉåüc
ngỉìng tiãúp xục våïi tiãúng äưn cng såïm cng täút.

2.4.5. Biãûn phạp phng chäúng rung âäüng:
2.4.5.1. Hiãûn âải hoạ cạc thiãút bë, hon thiãûn quạ trçnh cäng nghãû:
Thiãút kãú cạc thiãút bë rung âäüng måïi âãø âục khn vỉỵa bã täng trong cäng tạc
bãtäng v bã täng cäút thẹp, nhỉ:

- Dng mạy âục khn bã täng måïi cọ tạc dủng bạn tỉû âäüng cọ âáưìm chy rung bãn
trong hay mạy âục khn bã täng âỉåüc tiãún hnh bàòng hãû thäúng cå khê v âáưm bàòng mạy rung
âäüng âiãưu khiãøn trảm tỉì xa. Khi âọ hon ton loải trỉì âỉåüc tạc dủng rung âäüng lãn ngỉåìi.
33

- Thay phỉång phạp âáưm chàût bãtäng bàòng cháún âäüng sang phỉång phạp cäng nghãû
khäng dng cháún âäüng nhỉ tảo hçnh cạc cáúu kiãûn bãtäng bàòng phỉång phạp ẹp hay phun häùn
håüp bãtäng vo khn dỉåïi ạp lỉûc s ci thiãûn âiãưu kiãûn lao âäüng åí cạc xê nghiãûp bã täng âục
sàơn.
2.4.5.2. Dng biãûn phạp cạch rung v hụt rung:
- Cọ thãø gim sỉû truưn rung âäüng âãún nåi lm viãûc ca cäng nhán v kãút cáúu xáy
dỉûng do cạc mạy khäng cán bàòng âäüng ( bn rung, mạy âáûp, mạy nghiãưn,) bàòng cạch âàût
chụng lãn cạc mọng gim rung vỉỵng chàõc ( hçnh 2-1). Kãút cáúu ca mọng khỉí rung âỉåüc thỉûc
hiãûn åí dảng cạc táúm bã täng cäút thẹp, theo chu vi ca nọ lm cạc khe cạch rung láúp âáưy bàòng
cạc váût liãûu nhẻ ân häưi hồûc cạt, amiàng råìi s cn tråí sỉû phạt triãøn ca rung âäüng ra ngoi
phảm vi khe láúp.


1
2
3
2
3
1









Hçnh 2-1. Så âäư mạy gim rung
a) Så âäư mạy khỉí rung: 1- Bn rung, 2- Mọng bã täng cäút thẹp, 3- Váût liãûu xäúp
b) Så âäư mọng våïi khe cạch rung: 1- Mạy rung âäüng, 2- Mọng bã täng cäút thẹp, 3- Cạt.
- Lm cạch rung chäù lm viãûc dỉåïi hçnh thỉïc táúm låïn âàût trãn cạc gäúi tỉûa ân häưi
trãn nãưn rung âäüng. Så âäư kãút cáúu lm táúm cạch rung thủ âäüng åí chäù lm viãûc phủ thüc vo
hỉåïng rung âäüng ca nãưn (hçnh 2-2).

Hçnh 2-2. Så âäư ngun tàõc lm cạch rung
22
1
5
4
2
1
2
4
5
thủ âäüng chäù lm viãûc
1- Táúm cạch rung thủ âäüng, 2- L xo,
3- Gäúi tỉûa , 4- Nãưn rung âäüng,
5-_Hỉåïng rung âäüng

-Cọ thãø thay thãú sỉû liãn kãút cỉïng giỉỵa ngưn rung âäüng bàòng liãn kãút gim rung
khạc nhỉ l xo hồûc låïp âãûm ân häưi ( cao su, amiàng, såüi bitum ) âãø lm gim sỉû truưn
rung âäüng ca mạy xúng mọng.
34

- Âãø hụt âỉåüc rung âäüng cọ thãø dng cạc loải váût liãûu ân häưi do (cao su, cháút do,

mattit háúp thủ cháún âäüng) cọ näüi ma sạt låïn ph lãn cạc màût cáúu kiãûn dao âäüng ca mạy mọc.
Nhỉ váûy rung âäüng bë lm úu âi l do nàng lỉåüng dao âäüng bë háúp thủ trong váût liãûu ân häưi.
Nàng lỉåüng dao âäüng biãún âäøi thnh nhiãût, do âọ m biãn âäü dao âäüng bë gim âi r rãût. u
cáưu váût liãûu hụt rung âäüng phi gàõn chàût våïi màût dao âäüng
2.4.5.3. Sỉí dủng cạc dủng củ chäúng rung âäüng cạ nhán:
Tạc dủng ca dủng củ phng häü cạ nhán chäúng lải rung âäüng l lm gim trë säú
biãn âäü dao âäüng truưn âãún cå thãø khi cọ rung âäüng chung hồûc lãn pháưn cå thãø tiãúp xục våïi
váût rung âäüng ( rung âäüng củc bäü )
- Rung âäüng chung truưn qua chán gáy tạc dủng cọ hải cho ton cå thãø. Cho nãn
âãø gim rung truưn qua chán cọ thãø trang bë giy chäúng rung âỉåüc chãú tảo bàòng da hồûc da
nhán tảo cọ pháưn âãú bàòng cao su hồûc cọ gàõng l xo, bãn trong âỉåüc lọt bàòng liãûu khỉí ám ân
häưi âãø chäúng rung âäüng. Khi táưn säú rung âäüng tỉì 20 - 50 Hf våïi biãn âäü tỉång ỉïng tỉì 0,4 -
0,1mm thç âäü tàõt rung ca loải giy ny âảt khong 80 %.
- Khi sỉí dủng cạc dủng củ rung âäüng cáưm tay mạy khoan âiãûn) hồûc cạc âáưm rung
bãư màût, u cáưu ch úu l hản chãú tạc dủng rung âäüng åí chäù táûp trung vo tay . Sỉí dủng gàng
tay âàûc biãût cọ låïp lọt åí lng bn tay bàòng cao su xäúp dy s lm gim biãn âäü rung âäüng våïi
táưn säú 50 Hf âi 3-4 láưn. Dng gàng tay chäúng rung cọ lọt cao su ân häưi lm gim sỉû truưn
rung âäüng âi 10 láưn.
2.4.5.4. Biãûn phạp täø chỉïc sn xút v vãû sinh y tãú:
- Nãúu cäng viãûc thay thãú âỉåüc cho nhau thç nãn bäú trê sn xút lm nhiãưu ca kêp âãø
san s mỉïc âäü tiãúp xục våïi rung âäüng cho moi ngỉåìi. Nãn bäú trê giỉỵa hai thåìi kç lm viãûc ca
ngỉåìi thåü cọ khong nghè di khäng tiãúp xục våïi rung âäüng.
- Khäng nãn bäú trê phủ nỉỵ lại cạc loải xe ván ti cåỵ låïn vç s gáy ra làõc xọc nhiãưu,
2.5. Chiãúu sạng trong sn xút.

2.5.1. Mäüt säú khại niãûm vãư ạnh sạng
2.5.1.1. Quang thäng F:
Quang thäng l pháưn cäng sút bỉïc xả ạnh sạng cọ kh nàng gáy ra cm giạc sạng
cho thë giạc ca con ngỉåìi. Dng âải lỉåüng quang thäng âãø âạnh giạ kh nàng phạt sạng ca
váût. Âån vë quang thäng l luymen (lm) tỉïc l quang thäng t mäüt ngưn sạng âiãøm l mäüt

candela (cd) âàût tải âènh ca mäüt gọc láûp thãø l mäüt steradian ( gọc chàõn båíi bãư màût diãûn têch
bàòng bçnh phỉång bạn kênh ca hçnh cáưu âọ ).
Quang thäng ca mäüt vi ngưn sạng nhỉ sau: Ân dáy tọc nung 60W khong 850
lm, ân dáy tọc nung 100W khong 1600lm, nãún parafin trung bçnh khong 15 lm.
2.5.1.2. Cỉåìng âäü ạnh sạng I:
L máût âäü quang thäng khäng gian, tỉïc l t säú quang thäng våïi gọc láûp thãø trong
âọ quang thäng phán bäú âãưu. Âån vë âo cỉåìng âäü ạnh sạng l candela(cd). Candela l cỉåìng
âäü sạng ca mäüt ngưn sạng âiãøm phạt ra quang thäng l 1lm phán bäú âãưu trong gọc láûp thãø l
mäüt steradian tỉïc l:
1 lumen
1 candela
=
1 steradian
35



Cổồỡng õọỹ saùng cuớa mọỹt vaỡi nguọửn saùng nhổ sau: nóỳu trung bỗnh khoaớng 1cd, õeỡn
dỏy toùc 60W khoaớng 68cd, õeỡn dỏy toùc 100W khoaớng 128cd, õeỡn dỏy toùc 500W khoaớng
700cd, õeỡn dỏy toùc 1500W khoaớng 2500cd.
2.5.1.3. ọỹ roỹi E:
Laỡ õaỷi lổồỹng õóứ õaùnh giaù õọỹ saùng cuớa mọỹt bóử mỷt õổồỹc chióỳu saùng. ọỹ roỹi laỡ mỏỷt õọỹ
quang thọng bóử mỷt, tổùc laỡ quang thọng õọứ lón mọỹt bóử mỷt xaùc õởnh, noù bũng tố sọỳ quang
thọng F õọỳi vồùi dióỷn tờch õổồỹc chióỳu saùng S:

(2 -1)
F

E
=

S
ồn vở õo õọỹ roỹi laỡ lax(lx). Lax laỡ õọỹ roỹi gỏy ra gỏy ra do luọửng saùng coù quang
thọng laỡ mọỹt lumen chióỳu saùng õóửu trón dióỷn tờch 1m
2
:


1 lumen
Sau õỏy laỡ õọỹ roỹi cuớa mọỹt sọỳ trổồỡng hồỹp thổồỡng gỷp: nừng giổợa trổa khoaớng
100.000 lx, trồỡi nhióửu mỏy khoaớng 1000 lx, õóm trng troỡn khoaớng khoaớng 0,25 lx, õuớ õóứ õoỹc
saùch khoaớng 30 lx, õuớ õóứ laỡm vióỷc tinh vi khoaớng 500 lx.
2.5.1.4. ọỹ choùi B:
Trong quaù trỗnh nhỗn, vai troỡ quyóỳt õởnh laỡ phỏửn quang thọng phaớn chióỳu tổỡ bóử mỷt
õổồỹc chióỳu saùng tồùi mừt ngổồỡi. aỷi lổồỹng quang thọng phaớn chióỳu bồớiỡ bóử mỷt theo phổồng tồùi
mừt ngổồỡi goỹi laỡ õọỹ choùi cuớa bóử mỷt. ồn vở õo õọỹ choùi laỡ nờt (nt). Nờt laỡ õọỹ choùi cuớa mọỹt
nguọửn saùng dión tờch cuớa mọỹt nguọửn saùng dióỷn tờch laỡ 1m
2
coù cổồỡng õọỹ laỡ 1cd khi nhỗn theo
phổồng thúng goùc vồùi noù, tổùc laỡ:

ọỹ choùi cuớa mọỹt vỏỷt nhổ sau: mỷt trồỡi giổợa trổa khoaớng (1,5 ~ 2,0) 10
9
nt, mỷt trồỡi
mồùi moỹc khoaớng 5.10
6
, mỷt trng rũm nhỗn qua khờ quyóứn khoaớng 2.500nt, dỏy toùc cuớa boùng
õeỡn khoaớng 10
6
nt, õeỡn nóon khoaớng 1000nt.


2.5.2. Anh hổồớng cuớa chióỳu saùng õọỳi vồùi lao õọỹng saớn xuỏỳt.
Trong saớn xuỏỳt, chióỳu saùng aớnh hổồớng õóỳn nng suỏỳt lao õọỹng vaỡ an toaỡn lao õọỹng
chióỳu saùng hồỹp lyù trong caùc nhaỡ xổoớng vaỡ nồi laỡm vióỷc trón caùc cọng trổồỡng, trong caùc xờ
nghióỷp cọng nghióỷp xỏy dổỷng coù yù nghộa quan troỹng, õóứ taỷo õióửu kióỷn lao õọỹng thuỏỷn lồỹi, caới
thióỷn õióửu kióỷn vóỷ sinh, phoỡng ngổỡa caùc tai naỷn vaỡ caùc bóỷnh vóử mừt, nng cao nng suỏỳt lao
õọỹng.
2.5.2.1. Taùc haỷi cuớa vióỷc chióỳu saùng khọng hồỹp lyù:
- Nóỳu laỡm vióỷc trong õióửu kióỷn õọỹ chióỳu saùng khọng õỏửy õuớ, mừt phaới nhỗn cng
thúng thổồỡng xuyón trồớ nón móỷt moới. Tỗnh traỷng mừt bở móỷt moới keùo daỡi seợ laỡm chỏỷm phaớn xaỷ
thỏửn kinh, lỏu ngaỡy laỡm giaớm thở lổỷc, khaớ nng phỏn bióỷt cuớa mừt õọỳi vồùi sổỷ vỏỷt dỏửn dỏửn bở suùt
1 m
2
1 lax
=
1 Candel
a
1 m
2
1 nờt
=
36

kẹm, gáy ra sỉû nháưm láùn dáùn âãún lm sai âäüng tạc. Do âọ s xy ra tai nản lao âäüng, âäưng thåìi
gim nàng sút lao âäüng, gim cháút lỉåüng sn pháøm.
- Nãúu âäü chiãúu sạng quạ låïn s dáùn âãún tçnh trảng loạ màõt lm gim thë lỉûc. Hiãûn
tỉåüng ạnh sạng chọi loạ büc cäng nhán phi máút thåìi gian âãø cho màõt thêch nghi khi nhçn tỉì
trỉåìng ạnh sạng thỉåìng sang trỉåìng ạnh sạng chọi hồûc ngỉåüc lải, do âọ lm gim sỉû thủ cm
ca màõt dáùn âãún nhỉïng háûu qu nhỉ khi chiãúu sạng khäng âáưy â.
- Khi chn khäng âụng ân chiãúu sạng trong cạc mäi trỉåìng sn xút cn cọ thãø
gáy ra näø chạy nguy hiãøm.

2.5.2.2. Tạc dủng ca tia nàng lỉåüng ạnh sạng:
Con ngỉåìi cm nháûn âỉåüc nàng lỉåüng ạnh sạng trong khong cạc bỉåïc sọng di
xạc âënh tỉì 380 - 760 nm (nanomet). Mäùi khong sọng di gáy nãn cm thủ mu nháút âënh. Sỉû
phán bäú cạc bàng mu theo táưn sút ca quang phäø tháúy âỉåüc (ạnh sạng ban ngy) nhỉ sau:
- Mu têm cọ bỉåïc sọng : 380 - 450 nm
- Mu chm cọ bỉåïc sọng : 450 - 480 nm
- Mu lam cọ bỉåïc sọng : 480 - 510 nm
- Mu lủc cọ bỉåïc sọng : 510 - 550 nm
- Mu vng cọ bỉåïc sọng : 550 - 585 nm
- Mu da cam cọ bỉåïc sọng: 585 - 620 nm .
- Mu â cọ bỉåïc sọng : 620 - 760 nm
Tạc dủng cọ hải âãú màõt ngỉåìi l nhỉïng tia tỉí ngoải bỉåïc sọng dỉọi 315 nm v nhỉỵng
tia häưng ngoải bỉåïc sọng trãn 1,2. Nhỉỵng tia cọ bỉåïc sọng trãn 1,4 cọ thãø lm âủc con ngỉåi
màõt v nhỉỵng tia bỉåïc sọng trãn 1,5 gáy bng màõt.
2.5.2.3. Quan hãû giỉỵa chiãúu sạng v quan hã ca màõt:
Sỉû nhçn r ca màõt liãn hãû trỉûc tiãúp våïi nhỉỵng úu täú sinh l ca màõt, do âọ cáún biãút
nhỉïng nẹt cå bn vãư quan hãû giỉỵa cạc úu täú ạnh sạng v kh nàng nhçn r ca màõt .
- Thë giạc ban ngy: liãn hãû våïi sỉû kêch thêch tãú bo hỉỵu sàõc cho cm giạc mu sàõc
v phán biãût chi tiãút ca váût quan sạt. Nhỉ váûy khi âäü ri E ≥ 10 thç thë giạc ban ngy lm
viãûc.
- Thë giạc hong hän ( ban âãm ): liãn hãû våïi sỉû kêch thêch ca tãú bo vä sàõc, khi âäü
ri E ≤ 0,01lax (ạnh sạng hong hän ) thç tãú bo vä sàõc lm viãûc.
Thäng thỉåìng hai thë giạc âäưng tạc dủng våïi mỉïc âäü khạc nhau, nhỉng E ≤0,01lax
thç chè cọ tẹ bo vä sàõc lm viãûc, khi E = 0,01lax ~ 10lax thç c hai tãú bo lm viãûc.
- Quy trçnh thêch nghi: l quạ trçnh âãø cho thë giạc hong hän hoảt âäüng. Khi
chuøn tỉì âäü ri nh hồûc ngỉåüc lải tỉì trỉåìng nhçn täúi sang trìng nhçn sạng màõt cáưn phi cọ
mäüt thåìi gian nháút âënh, thåìi gian âọ gi chung l thåìi gian thêch nghi.
Thỉûc nghiãûm cho tháúy, khi màõt chuøn tỉì trỉåìng nhçn sạng sang trỉåìng nhçn täúi
phi cáưn tỉì 15 ~ 20 phụt v tỉì trỉåìng nhçn täúi sang trỉåìng nhçn sạng màõt cáưn khong 8 - 10
phụt måïi bàõt âáưu nhin tháúy r rng.

37

- Täúc âäü phán gii ca màõt: Quạ trçnh nháûn biãút mäüt váût ca màõt khäng xy ra
ngay láûp tỉïc m phi qua mäüt thåìi gian no âọ.ü Thåìi gian ny cng nh thç täúc âä âäü phán gii
ca màõt cng låïn. Täúc âäü phán gii phủ thüc vo âäü chọi v âäü sạng trãn váût quan sạt. Mún
cho màõt phán gii nhanh thç ạnh sạng trong trỉåìng nhçn phi â låïn v phán bäú âãưu trãn bãưì
màût nhçn, phi âm bo sao cho âäü sạng tỉì trỉåìng nhçn ny sang trỉåìng nhçn kia khäng thay
âäøi quạ âäüt ngäüt lm cho màõt phán gii khäng këp v dãù gáy ra tai nản .
2.5.2.4. u cáưu vãư täø chỉïc chiãúu sạng:
Viãûc täø chỉïc chiãúu sạng håüp l âãø phủc vủ sn xút trãn cäng trỉåìng, trong xê
nghiãûp, kho tng, nh cỉía, phi âạp ỉïng âỉåüc nhỉỵng u cáưu sau:
- Ạnh sạng phán bäú âãưu trong phảm vi lm viãûc cng nhỉ trong ton bäü trỉåìng
nhçn.
- Bo âm âäü sạng âáưy â cho thi cäng, tỉìng mäi trỉåìng sn xút, khäng chọi quạ
hồûc khäng täúi quạ so våïi tiãu chøn qui âënh.
- Khäng cọ hiãûn tỉåüng loạ màõt, khäng cọ bọng âen v sỉû tỉång phn låïn ( sỉû chãnh
lãûch âäü chọi ca nãưn v váût)
- Hãû thäúng chiẹu sạng phi täúi ỉu vãú màût kinh tãú .
2.5.3. Phỉång phạp chiãúu sạng trong sn xút .
Trong sn xút thỉåìng sỉí dung ba loải ạnh sạng l ạnh sạng tỉû nhiãn, ạnh sạng nhán
tảo v ạnh sạng häùn håüp ( kãút håüp chiãúu sạng tỉû nhiãn va chiãúu sạng nhán tảo). Thỉåìng åí mäüt
nåi lm viãûc, lao âäüng tu thåìi gian khạc nhau m sỉí dủng mäüt trong ba loải ạnh sạng trãn.
2.5.3.1. Chiãúu sạng tỉû nhiãn:
Chiãúu sạng tỉû nhiãn thêch håüp våïi tám sinh lê ca con ngỉåìi, quang phäø ca nọ räüng
v trm hãút ton bäü miãưn bỉïc xả kh kiãún (cọ thãø nhçn tháúy ), nọ ráút cọ låüi cho sỉû cm nháûn
chênh xạc vãư mu sàõc cạc váût. Lỉåüng nàõng hng nàm åí nỉåïc ta chiãúu xúng tỉång âäúi låïn, vç
thãú trong mi trỉåìng håüp nãn biãút táûn dủng ạnh sạng tỉû nhiãn s ráút kinh tãú v nh hỉåíng täút
âäúi våïi sỉïc kho ngỉåìi lao âäüng.
- Âàûc âiãøm ca chiãúu sạng tỉû nhiãn l nọ thay âäøi trong mäüt phảm vi ráút låïn theo
tỉìng vng âëa lê, theo thåìi gian trong ngy, theo ma trong nàm v thåìi tiãút. Trong mäüt thåìi

gian ngàõn âäü chiãúu sạng tỉû nhiãn cọ thãø thay âäøi khạc nhau mäüt vi láưn, vç thãú ạnh sạng trong
phng khäng nãn âàûc trỉng v qui âënh båïi âải lỉåüng tuût âäúi ( âäü chọi, âäü ri) nhỉ l cạc
thiãút bë chiãúu sạng nhán tảo.
Sỉû chiãúu sạng tỉû nhiãn ca cạc phng cọ thãø âàûc trỉng bàòng âải lỉåüng tỉång âäúi,
quy ỉåïc cho biãút âäü chiãúu sạng bãn trong täúi hồûc sạng hån âäü chiãúu sạng bãn ngoi tråìi
khong bao nhiãu láưn ( tênh theo %) v gi l hiãûu säú chiãúu sạng tỉû nhiãn; tỉïc l:

)22(%100 −×=
n
t
E
E
E


Trong âọ: Et, En - âäü ri trong phng v ngoi tråìi; lux
Cọ thãø thỉcû hiãûn chiãúu sạng tỉû nhiãn âãø âỉa ạnh sạng ngoi tråìi vo nh bàòng cạch:
38

* Chióỳu saùng trón cao qua cổớa trồỡi hoỷc cổớa sọứ tỏửng cao
* Chióỳu saùng qua bó cổớa sọứ bón caỷnh ồớ tổồỡng ngoaỡi
* Chióỳu saùng kóỳt hồỹp hai hỗnh thổùc trón (trón cao vaỡ bón caỷnh).
- Tióu chuỏứn chióỳu saùng tổỷ nhión lỏỳy theo Tióu chuỏứn Chióỳu saùng tổỷ nhión cho caùc
cọng trỗnh xỏy dổỷng - TCXD 29 - 68.
2.5.3.2. Chióỳu saùng nhỏn taỷo:
Trong caùc trổồỡng hồỹp aùnh saùng tổỷ nhión thỗ phaới thióỳt kóỳ chióỳu saùng nhỏn taỷo õóứ sổớ
duỷng. Thióỳt kóỳ chióỳu saùng phaới õaớm baớo õióửu kióỷn saùng cho lao õọỹng tọỳt nhỏỳt, hồỹp lờ nhỏỳt vaỡ
kinh tóỳ nhỏỳt, coù ba phổồng phaùp cồ baớn laỡ:
1- Phổồng phaùp chióỳu saùng chung: Trong toaỡn bọỹ phoỡng saớn xuỏỳt coù mọỹt hóỷ
thọỳng chióỳu saùng tổỡ trón xuọỳng gỏy ra mọỹt õọỹ chióỳu khọng gian nhỏỳt õởnh vaỡ õoỹ roỹi nhỏỳt õởnh

trón toaỡn bọỹ caùc mỷt phúng lao õọỹng.
2 - Phổồng thổùc chióỳu saùng cuỷc bọỹ: chia khọng gian lồùn cuớa phoỡng saớn xuỏỳt ra
nhióửu khọng gian nhoớ, mọựi khọng gian nhoớ cuớa phoỡng coù mọỹt chóỳ õọỹ chióỳu saùng khaùc nhau.
3 - Phổồng thổùc chióỳu saùng họựn hồỹp: laỡ phổồng thổùc chióỳu saùng chung õổồỹc bọứ
sung thóm nhổợng õeỡn cỏửn thióỳt õaớm baớo õọỹ roỹi lồùn taỷi nhổợng chọự laỡm vióỷc cuớa con ngổồỡi
Nguọửn chióỳu saùng nhỏn taỷo coù thóứ laỡ õeỡn dỏy toùc, õeỡn huyỡng quang,õeỡn õỷc bióỷt vaỡ
õeỡn họử quang õióỷn.
- eỡn dỏy toùc: eỡn dỏy toùc coù quang phọứ chổùa nhióửu thaỡnh phỏửn maỡu õoớ, vaỡng gỏửn
vồùi quang phọứ cuớa maỡu lổớa nón rỏỳt phuỡ hồỹp vồùi tỏm sinh lờ cuớa con ngổồỡi, nhổng laỷi thióỳu
nhổợng quang phọứ cuớa aùnh saùng maỡu xanh, lam ,chaỡm, tờm khọng giọỳng aùnh saùng mỷt trồỡi cho
nón khọng thuỏỷn lồỹi trong ttrổồỡng hồỹp cỏửn phỏn bióỷt maỡu sừc thaỷt cuớa vỏỷt.
Mọỹt õỷc trổng cuớa õeỡn dỏy toùc laỡ õọỹ choùi lồùn gỏy ra taùc duỷng loaù. óứ loaỷi trổỡ taùc
duỷng õoù thỗ duỡng caùc loaỷi chao õeỡn, chuỷp deỡn. Mổùc õọỹ baớo vóỷ mừt khoới tia choùi xaùc õởnh bồới
goùc taỷo nón bồới õổồỡng nũm ngang di qua tỏm dỏy toùc vaỡ mỷt phúng õi qua rỗa cuớa chao õeỡn
vaỡ tỏm dỏy toùc hoỷc tióỳp tuyóỳn vồùi boùng õeỡn ( hỗnh 2-3 ).
a)

b)

Hỗnh 2-3. Goùc baớo vóỷ cuớa õeỡn chióỳu
a) eỡn dỏy toùc boùng trong; b) eỡn dỏy toùc boùng mồỡ.



Theo õỷc tờnh phỏn bọỳ quang thọng, caùc loaỷi chao õeỡn õổồỹc phỏn ra laỡm ba loaỷi laỡ :
* Loaỷi chióỳu thúng õổồỹc sổớ duỷng õóứ chióỳu saùng cuỷc bọỹ.
* Loaỷi phaớn chióỳu õóứ phaớn chióỳu caùc luọửng aùnh saùng cuớa õeỡn phaùt ra vaỡo nhổợng
hổồùng nhỏỳt õởnh laỡm tng hióỷu quaớ chióỳu saùng cuớa õeỡn.
* Loaỷi khuóỳch taùn laỡm giaớm õọỹ choùi cuớa nguọửn saùng, bióỳn aùnh saùng trổỷc tióỳp
cuớa õeỡn thaỡnh aùnh saùng khuóỳch taùn coù cổồỡng õọỹ nhoớ hồn õóứ haỷn chóỳ khaớ nng gỏy loaù cuớa õeỡn.

eỡn dỏy toùc õóỳn nay vỏựn õổỷồc duỡng laỡ nhồỡ coù mọỹt sọỳ ổu õióứm sau :
39

1 - Dãù chãú tảo, dãù bo qun v sỉí dủng
2 - Phạt sạng äøn âënh, khäng phủ thüc vo nhiãût âäü mäi trỉåìng
3 - Ạnh ạng ân håüp våïi tám lê ca con ngỉåìi hån nãn lm viãûc dỉåïi ạnh sạnh
ân dáy tọc, theo nghiãn cỉïu cho biãút thç nàng sút lao âäüng cao hån so våïi ân hung quang
khong 10%.
4 - Cọ kh nàng phạt sạng táûp trung v cỉåìng âäü chiãúu låïn thêch håüp cho chiãúu
sạng củc bäü.
5 - Ân dáy tọc cọ thãø phạt sạng våïi âiãûn ạp tháúp hån nhiãưu so våïi âiãûn ạp âënh
mỉïc ca ân, nãn âỉåüc s dủng trong chiãúu sạng an ton, chiãúu sạng sỉû cäø.

Ân hung quang: Chiãúu ạng dỉûa trãn hiãûu ỉïng quang âiãûn, l ngưn sạng nhåì
phọng âiãûn trong cháút khê. Ân hunh quang ngy cng âỉûåc sỉí dủng räüng ri trong mäüt säú
lénh vỉûc cäng nghiãûp, âàûc biãût åí nåi cáưn phán bëãt mu sàõc hồûc u cáưu âäü chênh xạc cao. So
våïi ân dáy tọc, ân hunh quang c nhỉỵng ỉu nhỉåüc âiãøm sau:
* Ỉu âiãøm:
1 - Hiãûu sút phạt sạng cao, thåìi gian sỉí dủng di, tiãu thủ êt âiãûn nãn hiãûu qu
kinh tãú cao hån ân dáy tọc tỉì 2 ~ 2,5 láưn.
2 - Phán tạn ạnh sạng täút, êt chọi hån ân dáy tọc vi láưn, háưu nhỉ gáưn xoạ dỉûoc
sỉû cạch biãût giỉỵa ạnh sạng ân v ạnh sạng ban ngy.
* Nhỉåüc âiãøm:
1 - Chëu nh hỉåíng ca nhiãût âäü moi trỉåìng bao quang ân ( chè phạt quang äøn
âënh trong khong 15 - 35
0
C), khi âiãûn ạp nh hån 10 % m ( âiãûn ạp âënh mỉïc) thç ân
khäng lm viãûc âỉåüc.
2 - Cọ hiãûn tỉåüng quang thäng dao âäüng theo táưn säú ca âiãûn ạp xoay chiãưu lm
khọ chëu khi nhçn, cọ hải cho màõt .

3 - Kãút cáúu ân phỉïc tảp, giạ thnh cao.
2.5.4. Tênh toạn chiãúu sạng nhán tảo.
Trong ké thût chiãúu sạng cọ ba phỉång phạp tênh toạn sau âáy:
Phỉång phạp cäng sút âån vë : L phỉång phạp tênh toạn âån gin nháút, nhỉng âäü
chênh xạc kẹm hån cạc phỉång phạp khạc. Thỉåìng dng trong thiãút kãú så bäü, âãø kiãøm nghiãûm
kãút qu cạc phỉång phạp khạc v âãø so sạnh tênh toạn kinh tãú ca hãû thäúng chiãúu sạng.
- Phỉång phạp hãû säú sỉí dủng: Âỉåüc dng âãø tênh toạn chiãúu sạng chung cho cạc
màût phàóng lm viãûc nàòm ngang, khi tênh toạn cọ kãø âãún quang thäng chiãúu thàóng tỉì cạc ân
chiãúu cng nhỉ quang thäng phn chiãúu tỉì tỉåìng, tráưn nh v cạc bäü pháûn thiãút bë.
- Phỉång phạp âiãøm : Âỉåüc dng âãø tênh toạn chiãúu sạng của bäü. Bàòng phỉång
phạp ny cọ thãø xạc âënh âäü ri tải mäüt âiãøm báút kç trãm màût lm viãûc phỉïc tảp âỉåüc chiãúu
sạng, cọ thãø l màût nàòm ngang, thàóng âỉïng hồûc nghiãn.
2.5.4.1. Tênh theo phỉång phạp cäng sút âån vë:
40

Dổỷa vaỡo tờnh chỏỳt lao õọỹng vaỡ caùc thọng sọỳ cuớa loaỷi õeỡn duỡng õóứ chióỳu saùng maỡ xaợ
õởnh cọng suỏỳt cỏửn thióỳt cho mọỹt õồn vở dióỷn tờch 1m
2
cuớa mỷt bũng laỡm vióỷc theo cọng thổùc:

)32(/;
.

2
= mW
ZKE
W




Trong õoù: E: õọỹ roỹi tọỳi thióứu theo tióu chuỏứn qui õởnh (lx), tra ồớ baớng 2 -2
K: hóỷ sọỳ dổỷ trổợ cuớa õeỡn, phuỷ thuọỹc õỷc õióứm cuớa mọi trổồỡng chióỳu saùng ( nhióửu
hay ờt bổỷc khoùi), lỏỳy 1,5 - 1,7
Z: tố sọỳ giổợa õọỹ roỹi trung bỗnh vaỡ õọỹ roỹi tọỳi thióứu;
25,1~1
min
==
E
E
Z
tb
: hióỷu suỏỳt phaùt quang cuớa õeỡn, lm/w
: hóỷ sọỳ chióỳu saùng hổợu ờch cuớa õeỡn, phuỷ thuọỹc vaỡo loaỷi õeỡn õóứ chióỳu saùng.
Tổỡ cọng suỏỳt õồn vở W seợ tờnh õổồỹc cọng suỏỳt cho caớ dióỷn tờch cỏửn chióỳu saùng vaỡ sọỳ
lổồỹng õeỡn chióỳu cỏửn thióỳt:

)42(
.
==
dd
bd
P
P
P
WS
n

Trong õoù: W : cọng suỏỳt õồn vở, W/ m
2
S : dióỷn tờch khu vổỷc chióỳu saùng, m

2

P = SW : cọng suỏỳt cho caớ dióỷn tờch cỏửn chióỳu saùng, W
P
õ
cọng suỏỳt cuớa boùng õeỡn, W
Baớng 2 - 2. ọỹ roỹi tọỳi thióứu theo tióu chuỏứn qui õởnh
Thổù
tổỷ
Tón cọng vióỷc, dióỷn tờch cỏửn chióỳu saùng
ọỹ roỹi tọỳi
thióứu E
min
(lax)
1 Trón cọng trổồỡng : - Trong khu vổỷc thi cọng
- Trón õổồỡng ọtọ
- Trón õổồỡng sừt
2
3
0,5
2 Cọng taùc bọỳc dồợ vaỡ vỏỷn chuyóứn lón cao 10
3 Cọng taùc laỡm õỏỳt, õoùng coỹc, laỡm õổồỡng
Cọng taùc mỷt õổồỡng
10
25
4 Cọng taùc lừp gheùp caùc cỏỳu kióỷn theùp, bótọng, gọự 25
5 Cọng taùc bó tọng vaỡ bó tọng cọỳt theùp: - Chuỏứn bở cọỳt theùp, caùn, uọỳn,
- Buọỹc cọỳt theùp
- ỷt vaùn khuọn vaỡ chọỳng õồợ
- ỏửm bó tọng nhióửu cọỳt theùp

- ỏửm bó tọng khọỳi lồùn
50
25
25
25
10
6 Cọng taùc xỏy gaỷch õaù 10
41

7 Cọng taùc mọỹc õoùng baỡn ghóỳ 50
8 Cọng taùc hoaỡn thióỷn: - Traùt, laùt, laùng, sồn
- Laỡm kờnh
50
75
9 Cọng taùc laỡm maùi 30
2.5.4.2. Tờnh theo phổồng phaùp hóỷ sọỳ sổớ duỷng:
Trong phổồng phaùp naỡy quang thọng cuớa mọỹt õeỡn F
õ
õổỷoc xaùc õởnh theo cọng thổùc:

)52(;
.

= lm
n
ZKSE
F
d



Trong õoù : E : õọỹ roỹi tọỳi thióứu lỏỳy theo qui phaỷm, lax
S : dióỷn tờch cỏửn õổỷoc chióỳu saùng, m
2

K: hóỷ sọỳ an toaỡn, lỏỳy trong khoaớn 1,3 ~ 2
Z: tố sọỳ giổợa õọỹ roỹi trung bỗnh vaỡ dọỹ roỹi tọỳi thióứu, lỏỳy trong giồùi haỷn tổỡ
1~1,5; õọỳi vồùi õeỡn huyỡnh quang lỏỳy = 1,1
n : sọỳ õeỡn chióỳu saùng
: hóỷ sọỳ sổớ duỷng quang thọng cuớa õeỡn õọỳi vồùi mỷt phúng tờnh toaùn
Trở sọỳ hóỷ sọỳ sổớ duỷng quang thọng phuỷ thuọỹc vaỡo kờch thổồùc phoỡng, chióỳu cao cuớa
õeỡn, hóỷ sọỳ sổớ duỷng hổợu ờch cuớa chuùng vaỡ õỷc trổng cuớa õổồỡng cong phỏn bọỳ quang thọng
(õổồỹc tra cổùu trong sọứ tay kyợ thuỏỷt aùnh saùng). ọỳi vồùi caùc loaỷi õeỡn chióỳu khaùc nhau õổồỹc
xaùc õởnh nhổ haỡm sọỳ cuớa ba õaỷi lổồỹng, tổùc laỡ:
= f(
tr
,
t
, i) (2 - 6)
Trong õoù:
tr
: hóỷ sọỳ phaớn chióỳu cuaớ trỏửn nhaỡ, %

t
: hóỷ sọỳ phaớn chióỳu cuớa tổồỡng, %
i : hóỷ sọỳ õỷc trổng cho caùc kờch thờch hỗnh hoỹc cuớa phoỡng vaỡ chióửu cao
treo õeỡn, goỹi laỡ chố sọỳ cuớa phoỡng:

)72(
)(
.


+
=
baH
ba
i
c

Trong õoù: a,b: chióửu daỡi vaỡ chióửu rọỹng cuớa phoỡng, m
H
c
: chióửu cao treo õeỡn (m), xaùc õởnh theo cọng thổùc sau ( hỗnh 2 - 4 ):
H
c
= H - h
c
- h
p
(2 - 8 )
õỏy: H : chióửu cao tổỡ saỡn tồùi trỏửn, m
H
H
c
h
c
h
p
L
h
c

: chióửu cao tổỡ trỏửn õóỳn õeỡn (m ),
thổồỡng lỏỳy bũng ( 0,2 ~ 0,25 )H
h
p
: chióửu cao tổỡ saỡn õóỳn bóử mỷt laỡm
vióỷc, m
Tổỡ trở sọỳ quang thọng cuớa mọỹt õeỡn Fõ tỗm õổồỹc
vaỡ dổỷa vaỡo baớng tra cổùu trong sọứ tay kyợ thuỏỷt aùnh saùng õóứ
H
ỗnh 2-4. ọỹ cao õeỡn trón
bóử mỷt õổồỹc chióỳu saùng.
42

×