Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tự học Indesign CS2 : Văn bản part 9 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.07 KB, 9 trang )

12. Nhập danh sách từ vào từ điển.
Bạncóthể nhập danh sách từ từ mộttậptinvănbản. Ví dụ,nếubạn đã thêm nhiều
Bạn



thể

nhập

danh

sách

từ

từ

một

tập

tin

văn

bản.



dụ,



nếu

bạn

đã

thêm

nhiều

từ vào một từ điển người dùng trong một trình ứng dụng khác, bạn có thể xuất các từ
đó vào một tập tin văn bản (.txt ) và rồi nhập danh sách từ vào từ điển người dùng
tron
g
InDesi
g
n. Các từ tron
g
tậ
p
tin văn bản
p
hải được tách rời bởi một khoản
g
trắn
g
,
gg g p p g g
tab, hay ngắt đoạn.

-Chọn Edit > Spelling > Dictionary
Chọn ngôn ngữ từ menu Language và từ điểntừ menu Target
-
Chọn

ngôn

ngữ

từ

menu

Language



từ

điển

từ

menu

Target
.
- Click Import, định vị tập tin văn bản chứa danh sách từ ngoài lệ, và click Open.
13. Thay đổi thông số từ điển
Sử d


n
g
ô Dictionar
y
của h
ộp
tho

i Preferences để xác đ

nh cách mà InDesi
g
n
-Chọn Edit > Preferences > Dictionary
-
Đ
ối với Lan
g
u
g
e
,
xác đ

nh n
g
ôn n
g
ữ mà b


n muốn ch

n h

thốn
g
n
g
ắt từ ha
y
thành
p
hần
ụ gyộp ạ ị g
điều khiển sự ngắt từ và từ điển chính tả.
gg, ị gg ạ ọ ệ gg yp
chính tả khác.
-Tạo, thêm, hay xóa từ điển
-Nếu bạn đã cài một thành phần ngắt từ từ một công ty khác Adobe, chọn nó trong menu
Hh ti
H
yp
h
ena
ti
on.
-Nếu bạn đã vài một thành phần từ điển chính tả khác Adobe, chọn nó trong menu Spelling.
- Trong menu Compose Using trong menu Hyphenation Exceptions, làm một trong các thao
tác sau :

• Để biên soạn văn bản sử dụng danh sách ngoại lệ ngắt từ chứa trong từ điển người
dùng bên ngoài, chọn User Dictionary.

Đ
ể biên soạn văn bản sử dụn
g
danh sách n
g
oại lệ n
g
ắt từ chứa tron
g
tài liệu, chọn
ể ể
ggg g
Document
• Để biên soạn văn bản sử dụng các hai danh sách, chọn User Dicitionary và
Document. Đây là thiết lập mặc định.
-
Để
thêm danh sách ngoài lệ chứa trong từ đi

n bên ngoài vào danh sách bên
trong tài liệu, chọn Merge User Dictionary into Document.
- Để biên soạn lại tất cả các story khi thiết lập nào đó thay đổi, chọn Recompose
All Stories When Modified
All

Stories


When

Modified
.
- Click OK.
14. Thay đổi ngôn ngữ mặc định
Bạncóthể áp dụng ngôn ngữ cho vănbản đượcchọnbằng cách sử dụng danh sách
Bạn



thể

áp

dụng

ngôn

ngữ

cho

văn

bản

được

chọn


bằng

cách

sử

dụng

danh

sách

Language đổ xuống trong Control Palette hay Character Palette. Thêm vào đó, bạn có thể xác
định ngôn ngữ mặc định cho toàn bộ tài liệu nay các tài liệu mới sau này. Các khung văn bản
ha
y
tài liệu đan
g
tồn tại khôn
g
bị ảnh hưởn
g
khi n
g
ôn n
g
ữ mặc định được tha
y
đổi.

- Để xác định ngôn ngữ mặc định cho các tài liệu riêng biệt, chắc rằng công cụ
Selection được hoạt động và không có đối tượng nào được chọn trong tài liệu.
Để xác định ngôn ngữ mặc định cho các tài liệumới đóng tấtcả các tài liệu
y g g ggg y
Để

xác

định

ngôn

ngữ

mặc

định

cho

các

tài

liệu

mới
,
đóng


tất

cả

các

tài

liệu
.
-Chọn Type > Character để hiển thị Character Palette.
-Chọn ngôn ngữ từ danh sách Language. Nếu menu Language không được hiển
thị chọn Show Options từ menu Character Palette
thị
,
chọn

Show

Options

từ

menu

Character

Palette
.
X. Nhập và xuất văn bản.

1. Các bộ lọc nhập
InDesign nhập hầu hết các thuộc tính định dạng ký tự và đoạn từ tập tin văn bản nhưng
bỏ qua hầu hết thông page layout, như các thiết lập lề và cột. Chú ý các điều sau :
• InDesign thông thường nhập tất cả thông tin định dạng đã xác định trong trình xử lý
văn bản, ngoài trừ thông tin các chức năng không sử dụng được trong InDesign.
• InDesign có thể thêm các style được nhập vào danh sách style của nó cho tài liệu.
Mộtbiểutượng đĩamềmxuấthiệncạnh style đượcnhập
Một

biểu

tượng

đĩa

mềm

xuất

hiện

cạnh

style

được

nhập
.
• Các tùy chọn nhập xuất hiện khi bạn chọn Show Import Options trong hộp thoại

Place, hoặc khi bạn nhập một tập tin Excel. Nếu Show Import Options không được
chọn, InDesign sử dụng các tùy chọn nhập sử dụng lần sau cùng cho kiểu tài liệu
tương tự. Các tùy chọn bạn đặt giữ nguyên cho đến khi bạn thay đổi chúng.
• Nếu InDesign không thể tìm một bộ lọc nhận dạng một tập tin bởi kiểu tập tin hay
phần mở rộng của nó, một thông điệp cảnh báo xuất hiện. Để đặt kết quả tốt nhất
trong Window sử dụng các phầnmở rộng chuẩn(như doc txt rtf hay xls ) cho
trong

Window
,
sử

dụng

các

phần

mở

rộng

chuẩn

(như
.
doc
, .
txt
, .

rtf
,
hay
.
xls

)

cho

loại tập tin bạn sẽ nhập.
• Để biết thêm thông tin về các chức năng được nhập, xem tập tin Filter ReadMe PDF
trong thư mục InDesign.
2. Nhập các tập tin Word, Excel và văn bản
Khi bạnnhậpmộttậptinvănbản hay bảng tính bạncóthể thay đổitùychọn thông
-Ch

n File > Place
Khi

bạn

nhập

một

tập

tin


văn

bản

hay

bảng

tính
,
bạn



thể

thay

đổi

tùy

chọn

thông

số để qui định tập tin được liên kết hay nhúng.

-Chọn Replace Selected Item nếu bạn muốn tập tin nhập thay thế nội dung của khung
được chọn, thay thế văn bản được chọn, hay được thêm vào khung văn bản tại điểm

chèn. Bỏ tùy chọn này để tràn tập tin nhập vào một khung mới.
-Chọn Show Import Options, sau đó doubleclick tập tin bạn muốn nhập.
- Đặt các tùy chọn nhập, sau đó click OK.
3. Các tùy chọn nhập Micrsoft Word và RTF
Nếubạnchọn Show Import Options khi đặtmộttập tin Microsoft Word hay tậptin

Table of Contents Text : nhậpmụclụcnhư mộtphầncủavănbản trong story. Mục này
Nếu

bạn

chọn

Show

Import

Options

khi

đặt

một

tập

tin

Microsoft


Word

hay

tập

tin

RTF, bạn có thể chọn các tùy chọn sau :
Table

of

Contents

Text

:

nhập

mục

lục

như

một


phần

của

văn

bản

trong

story.

Mục

này

được nhập chỉ như văn bản.
• Index Text : nhập chỉ mục như một phần của story. Mục này được nhập chỉ như văn bản.
• Footnotes : nhập chú thích cuối trang Word như chú thích cuối trang của InDesign.
Ed t hậ hú thí h ốiù h ộthầ ủ ă bả ở ốit

E
n
d
no
t
es : n
hậ
p c



thí
c
h
cu
ối
c
ù
ng n
h
ư m
ột
p
hầ
n c

a v
ă
n
bả
n

cu
ối
s
t
ory.
• Use Typographer’s Quotes : đảm bảo rằng văn bản được nhập bao gồm các dấu trích
dẫn trái và phải ( “ ” ) và dấu nháy ( ’ ) thay vì dấu trích dẫn ( " " ) và dấu nháy thẳng ( ' ).


Remove Styles and Formatting from Text and Tables : xóa bỏ định dạng, như kiểu phông,
Remove

Styles

and

Formatting

from

Text

and

Tables

:

xóa

bỏ

định

dạng,

như

kiểu


phông,

màu chữ, và dáng chữ, từ văn bản nhập, bao gồm văn bản trong các bảng. Các
Paragraph Style và đồ họa trong dòng không được nhập nếu tùy chọn này được chọn.
• Preserve Local Overrides : khi bạn chọn để xóa bỏ kiểu dáng và định dạng khỏi văn bản
àbả b óthể h tù h à để dtìđị hd ký t đ ád hhầ
v
à

bả
ng,
b
ạn c
ó

thể
c
h
ọn

y c
h
ọn n
à
y
để

d
uy

t
r
ì

đị
n
h

d
ạng


t

đ
ược
á
p
d
ụng c
h
o p
hầ
n
của đoạn. Bỏ chọn tùy chọn này để xóa bỏ tất cả các định dạng.
• Convert Tables To : khi bạn chọn để xóa bỏ kiểu dáng và định dạng khỏi văn bản và bảng,
bạncóthể chuyển đỏibảng thành các bảng cơ bản, chưa định dạng hay vănbảnchưa
bạn




thể

chuyển

đỏi

bảng

thành

các

bảng



bản,

chưa

định

dạng

hay

văn

bản


chưa

định dạng, định giới bằng tab.
Nếubạnmuốnnhậpvănbản không định dạng và bảng đã định dạng nhậpvănbản
• Preserve Styles and Formatting from Text and Tables : duy trì định dạng của tài liệu
ể ầ
Nếu

bạn

muốn

nhập

văn

bản

không

định

dạng



bảng

đã


định

dạng
,
nhập

văn

bản

không với định dạng, sau đó sao chép và dán bảng từ Word vào InDesign.
Word trong tài liệu InDesign. Bạn có th

sử dụng các tùy chọn khác trong ph

n
Formatting để qui định kiểu dáng và định dạng được duy trì như thế nào.
• Manual Page Breaks : qui định dấu ngắt trang từ tập tin Word được định dạng trong
ID i h thế à
I
n
D
es
i
gn n
h
ư
thế
n

à
o.
• Import Inline Graphics : nhập đồ họa trong dòng từ tài liệu Word trong InDesign.
• Import Unused Styles : nhập tất cả style từ tài liệu Word, mặc dù các style không được
áp dụng cho vănbản
áp

dụng

cho

văn

bản
.
• Import Styles Automatically : nhập các style từ tài liệu Word và tài liệu InDesign tự động.
• Customize Style Import : cho phép bạn sử dụng hộp thoại style Mapping để chọn style
InDesign nào sẽ đượcsử dụng cho mỗi Word style trong tài liệunhập.
InDesign

nào

sẽ

được

sử

dụng


cho

mỗi

Word

style

trong

tài

liệu

nhập.
• Save Preset : lưu Word Import Options hiện tại để sử dụng sau này.
4. Các tùy chọn nhập tập tin văn bản.
• Character Set : xác đ

nh b

k
ý
t

n
g
ôn n
g
ữ má

y
tính
,
như ANSI
,
Unicode
,
ha
y
Window
Nếu bạn chọn Show Import Options khi đặt một tập tin văn bản, bạn có thể chọn từ các
tùy chọn sau :
ị ộ ý ự gg y, ,,y
CE, mà được sử dụng để tạo tập tin văn bản.
• Platform : xác định nền tảng tập tin đươc tạo trong Window (PC) hay Mac OS
• Set Dictionary To : xác định từ điển được sử dụng bởi văn bản nhập.
• Extra Carriage Returns : xác định InDesign nhập các dấu ngắt đoạn thêm như thế nào.
Chọn Remove at End of Every Line hay Remove Between Paragraphs.
• Replace : thay thế số khoảng cách xác định với một tab
ả ả ằ ả ồ ấ
• User Typographer’s Quotes : đ

m b

o r

ng văn b

n được nhập bao g


m các d

u trích
dẫn trái và phải ( “ ” ) và dấu nháy ( ’ ) thay vì dấu trích dẫn ( " " ) và dấu nháy thẳng ( ' ).
5. Các tùy chọn nhập Microsoft Excel

• Sheet : xác định bảng tính bạn muốn nhập
• Vi
e
w : x
ác

đị
nh

nh
ập

bất

cứ

c
h
ế

độ
x
e
m

các
nh
â
n h
ay

tùy

ý

được

c
h
ứa,
h
ay

bỏ

qua

Bạn có th

chọn các tùy chọn sau khi nhập một tập tin Microsoft Excel.
eácđị có ậpbấtcứ c ế độ e các â ay tùy ý đượcc ứa, ay bỏ qua
các chế độ xem.
• Cell Range : xác định phạm vi ô, sử dụng một dấu hai chấm (:) để chỉ định phạm vi
(như A1 :G15 ). Nếu có các phạm vi đã đặt tên trong bảng tính, những tên này xuất
hiệ tCllR

hiệ
n
t
rong menu
C
e
ll

R
ange
• Import Hidden Cells Not Saved in View : bao gồm bất kỳ ô nào đã định dạng như các ô
ẩn trong bảng tính Excel
• Table : xác đ

nh thôn
g
tin bản
g
tính xuất hi

n như thế nào tron
g
tài li

u InDesi
g
n. Nếu
ị g g ệ g ệ g
bạn chọn Formatted Table, InDesign cố gắng duy trì cùng định dạng đã sử dụng trong
Excel. Tuy nhiên, định dạng của văn bản trong mỗi ô có thể không được duy trì. Bạn có

thể nhập dữ liệu bảng tính trong các bảng không định dạng hay văn không định dạng,
đị hiớibằ tb
đị
n
h
g
iới

bằ
ng
t
a
b
.
• Cell Alignment : xác định canh lề ô cho tài liệu nhập
• Include Inline Graphics : duy trì đồ họa trong dòng từ tài liệu Excel trong InDesign.
• Number of Decimal Places to Include : Xác đ

nh số v

trí th
ập

p
hân. Tù
y
ch

n nà
y

chỉ
ị ị ậpp y ọ y
có thể sử dụng nếu bạn chọn Decimal Cell Alignment.
• Use Typographer’s Quotes : đảm bảo rằng văn bản nhập bao gồm các dấu trích dẫn
trái và phải ( “ ” ) và dấu nháy ( ’ ) thay vì dấu trích dẫn ( " " ) và dấu nháy thẳng ( ' ).

×