Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tự học Indesign CS2 : Văn bản part 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.12 KB, 9 trang )

4. Sử dụng chính tả động
Khi Dynamic Spelling được bật, bạn có thể sửa lỗi chính tả bằng cách sử dụng menu
ể ế
Để bậthíhtả độ h Edit P f D i S lli
ngữ cảnh. Các từ có khả năng sai chính tả được gạch dưới ( dựa vào từ đi

n k
ế
t hợp
với ngôn ngữ của văn bản). Nếu bạn nhập các từ trong một ngôn ngữ khác, chọn văn
bản và gán ngôn ngữ phù hợp.
-
Để

bật
c

n
h

tả

độ
ng, c
h
ọn
Edit
>
P
re
f


erences >
D
ynam
i
c
S
pe
lli
ng
- Right click từ được gạch dưới, và làm một trong các thao tác sau :
• Chọn một từ đề nghị. Nếu một từ được lặp lại hay cần được viết hoa, bạn có thể
chọn Delete Repeat Word [ từ ] hay Capitalize [ từ ].
• Chọn Add [ từ ] To User Dictionary. Điều này tự động thêm từ cho từ điển hiện tại
mà không mở hộp thoại Dictinary. Giữ nguyên không thay đổi trong văn bản.

Chọn Dictionary để mở hộpthoại Dictionary nơibạncóthể chọntừ điểm Target

Chọn

Dictionary
,
để

mở

hộp

thoại

Dictionary


nơi

bạn



thể

chọn

từ

điểm

Target

và Language, thay đổi ngắn từ, và click Add. Từ được thêm vào từ điển được
chọn và giữ nguyên không thay đổi trong văn bản.

Chọn Ignore All để bỏ qua các trường hợpcủatừ này trong tấtcả vănbảnKhi
Chọn

Ignore

All

để

bỏ


qua

các

trường

hợp

của

từ

này

trong

tất

cả

văn

bản
.
Khi

InDesign được khởi động lại, từ được đánh dấu lại như là sai chính tả.
5. Từ điển tách từ và chính tả
Theo m


c đ

nh, các
q
ui lu

t tách từ và chính tả d

a vào từ điển cho n
g
ôn n
g
ữ đã xác
ặ ị q ậ ự gg
định cho văn bản. Bạn có thể tạo các từ điển người dùng, sử dụng nhiều từ điển để kiểm
tra chính tả hay ngắt từ trong một tài liệu, và nhập hay xuất danh sách từ đã lưu thành
một tập tin văn bản.
Khi bạn tùy chỉnh các từ trong một từ điển, bạn thực sư tạo danh cách các từ thêm vào
( các từ không nằm trong từ điển ) và các từ xóa bỏ ( các từ từ điển có sẵn mà bạn
muốn đánh dấu như một từ sai ). Hộp thoại Dictionary cho phép bạn hiển thị và hiệu
hỉ hátừ thê à á từ óbỏ àát là (á từ đ bỏ h
c
hỉ
n
h
c
á
c
từ


thê
m v
à
o, c
á
c
từ
x
ó
a
bỏ
, v
à
c
á
c
t


m ngơ
(
c
á
c
từ

đ
ược
bỏ

qua c
h
o
phiên hiện tại bởi vị bạn click Ignore All ).
6. Tạo và thêm từ điển người dùng.
Bạn có thể tạo một từ điển người dùng mới, hay bạn có thể thêm các từ điển người dùng từ
các phiên bản InDesign trước, từ các tập tin người khác gửi cho bạn, hay từ một server nơi
từ điển người dùng của nhóm làm việc được chứa. Từ điển bạn thêm được sử dụng cho tất
cả tài liệu InDesign.
-Chọn Edit > Preferences > Dictionary
-Từ menu Language, chọn ngôn ngữ mà bạn muốn kết hợp với từ điển
- Làm một trong các thao tác sau :
• Để tạo một từ điển mới, click biểu tượng New User Dictionary bên dưới
menu Language. Xác định tên và vị trí của từ điển người dùng (bao gồm
phần mở rộng .udc), rồi click Save.
Để thê ộttừ điể đ ó ẵ li k biể t Add U Di ti

Để

thê
m m
ột

từ

điể
n
đ
ang c
ó

s

n, c
li
c
k

biể
u
t
ượng
Add

U
ser
Di
c
ti
onary ,
chọn tập tin từ điển người dùng, và click Open.
7. Quản lý từ điển người dùng
-Chọn Edit > Preferences > Dictionary
-Từ menu Language, chọn ngôn ngữ từ điển thuộc về
- Làm bất kỳ các thao tác sau :
• Để thay đổi thứ tự của từ điển, drag và thả chúng. Thứ tự từ điển trong danh sách là
thứ tự trong đó các từ điển được kiểm tra.
• Để xóa một từ điển khỏi danh sách, chọn nó và click Remove User Dictionary
Bạnphảicóítnhấtmộttừ điểnchomột ngôn ngữ
Bạn


phải



ít

nhất

một

từ

điển

cho

một

ngôn

ngữ
.
• Nếu từ điển ngôn ngữ bao gồm một biểu tượng dấu hỏi cạnh nó, chọn từ điển, click
biểu tượng Relink User Dictionary , và sau đó định vị và mở từ điển người dùng.
8. Danh sách từ ngoại lệ
Cả từ điển bên n
g
oài và danh sách từ điển bên tron
g
m


t tài li

u InDesi
g
n có thể bao
g
ồm
g g ộ ệ g g
một danh sách các từ bạn thêm hay gỡ bỏ từ sự cân nhắc khi ngắt từ hay kiểm tra chính
tả. Việc thêm tên và thuật ngữ đi cùng cho một từ điển hay tài liệu có thể làm giảm số từ
được đánh dấu trong khi kiểm tra chính tả.
Bạn có thể loại ra các từ khỏi được xem xét. Ví dụ, nếu bạn muốn sử dụng một chỉnh tả
thay thế cho một từ phổ biến như “bicycle”, từ mà bạn có thể cần phải đánh vần theo một
cách khác cho tên đi cùng hay cho một tài liệu xác định, thêm từ cho danh sách các từ loại
ể ấ ố ể ả ể
ra đ

nó sẽ được đánh d

u trong su

t một ki

m tra chính t

. InDesign có th

duy trì một
bộ riêng của các từ được thêm và xóa bỏ cho mỗi ngôn ngữ được cài.

9. Thêm từ cho từ điển
Nếu, trong một cuộc kiểm tra chính tả, InDesign hiển thị một từ xa lạ trong hộp thoại
Check Splelling chọntừ điểntừ menu Add To và click Add Bạncũng có thể sử dụng
Ch Edit > S lli > Di ti
Check

Splelling
,
chọn

từ

điển

từ

menu

Add

To
,


click

Add
.
Bạn


cũng



thể

sử

dụng

hộp thoại Dictionary để cho bạn nhiều điều khiển hơn trên cách mà các từ được thêm
vào một danh sách từ ngoại lệ.
-
Ch
ọn
Edit

>

S
pe
lli
ng
>

Di
c
ti
onary.
- Trong menu Language, chọn một ngôn ngữ. Mỗi ngôn ngữ chứa ít nhất một từ điển.

- Trong menu Target, chọn từ điển nơi bạn muốn chứa từ. Menu Target cho phép bạn chức
các tha
y
đổi tron
g
m

t từ điển n
g
ười dùn
g
bên n
g
oài ha
y
tron
g
bất k

tài li

u mở nào.
y g ộ g ggygỳ ệ
- Trong menu Dictionary List, chọn Added Words
- Click Hyphenate để thấy ngắt từ mặc định của từ. Dấu ngã (~) cho biết các điểm ngắt từ
có thể
TôWdhậ hhiệ hỉ htừ đ thê à d h á h từ
-
T
rong

ô

W
or
d
, n
hậ
p
h
ay
hiệ
u c
hỉ
n
h

từ

đ
ược
thê
m v
à
o
d
an
h
s
á
c

h

từ
.
-Nếu bạn không thích các điểm ngắt từ của InDesign, làm theo các hướng dẫn sau để ám
chỉ sự ngắt từ ưa thích của bạn :

Nhậpmộtdấu ngã ( ) để cho biết điểmngắttừ tốtnhấtcóthể hay điểmngắttừ duy

Nhập

một

dấu

ngã

(
~
)

để

cho

biết

điểm

ngắt


từ

tốt

nhất



thể
,
hay

điểm

ngắt

từ

duy

nhất có thể chấp nhận được.
• Nhập hai dấu ngã (~~) để cho biết sự lựa chọn thứ hai.
Nhậ bdấ ã( )để hbiết điể ắttừ tệ h óthể hấ hậ đ

Nhậ
p
b
a
dấ

u ng
ã

(
~~~
)

để
c
h
o
biết

điể
m ng
ắt

từ

tệ
n
h
ưng c
ó

thể
c
hấ
p n
hậ

n
đ
ược.
• Nếu bạn muốn từ không bao giờ bị ngắt, nhập một dấu ngã trước ký tự đầu tiên của nó.
Nếubạncầnphải bao gồmmộtdấu ngã thực trong mộttừ nhậpmộtdấu chéo ngượctrước
Nếu

bạn

cần

phải

bao

gồm

một

dấu

ngã

thực

trong

một

từ

,
nhập

một

dấu

chéo

ngược

trước

dấu ngã (\~)
- Click Add, rồi click Done. InDesign thêm từ vào Dictionary List được chọn.
8 Chú ý : nhớ rằng các điểm ngắt từ tương tác với các thiết lập ngắt từ trong tài liệu của
bạn. Kết quả là, từ có thể không ngắt nơi bạn mong muốn. Điều khiển các thiết lập
này bằng cách chọn Hyphenation trong menu Paragraph Palette.
10. Gỡ bỏ và hiệu chỉnh từ trong danh sách ngoại lệ
-Chọn Edit > Spelling > Dictionary
- Trong menu Language, chọn một ngôn ngữ.
- Trong menu Target, chọn từ điển từ đó bạn muốn xóa từ. Menu Target cho phép bạn
chọnmộttừ điểnngười dùng bên ngoài hay bấtkỳ tài liệu InDesign nào đang mở
chọn

một

từ

điển


người

dùng

bên

ngoài

hay

bất

kỳ

tài

liệu

InDesign

nào

đang

mở
.
- Trong menu Dictionary List, làm một trong các thao tác sau :
• Để hiệu chỉnh danh sách bổ sung vào danh sách từ Target, chọn Added Words


Để hiệuchỉnh danh sách các từ được đánh dấunhư là sai chính tả chọn Removed Word

Để

hiệu

chỉnh

danh

sách

các

từ

được

đánh

dấu

như



sai

chính


tả
,
chọn

Removed

Word
.
• Để hiệu chỉnh danh sách các từ đang được bỏ qua trong phiên làm việc hiện tại, chọn
Ignored Words. Danh sách này bao gồm tất cả các từ mà bạn đã chọn Ignore All.
- Trong danh sách từ, hiệu chỉnh từ, hay chọn từ và click Remove.
- Click Done.
11. Xuất danh sách từ
-Chọn Edit > Spelling > Dictionary
-Chọn ngôn ngữ từ menu Language và từ điển từ menu Target mà chứa danh
sách các từ bạn muốn xuất.
Cli k E t á đị htê à ị tí li kS
-
Cli
c
k

E
xpor
t
, x
á
c
đị
n

h


n v
à
v


t
r
í
, c
li
c
k

S
ave.

×