1. Tìm và thay đổi văn bản
-Chọn Edit > Find/Change
Từ Sháđị hh itì
• Chọn Document để tìm toàn bộ tài liệu hay All Document để tìm tất cả tài liệu mở.
• Chọn Story để tìm tất cả văn bản trong khung đang được chọn, bao gồm văn bản trong
các khung đượcxâuchuỗi khác và vănbảnoverset ChọnStoriesđể tìm các story trong
-
Từ
menu
S
earc
h
, x
á
c
đị
n
h
p
h
ạm v
i
tì
m :
các
khung
được
xâu
chuỗi
khác
và
văn
bản
overset
.
Chọn
Stories
để
tìm
các
story
trong
tất cả khung được chọn.
• Chọn To End of Story để tìm từ điểm chèn
• Chọn Selection để chỉ tìm văn bản được chọn. Tù
y
chọn nà
y
chỉ xuất hiện nếu văn bản
y y
được chọn.
-Mục Find What, nhập hoặc dán văn bản muốn tìm
-Mục Change To, nhập hoặc dán văn bản mới.
Chú ý
Để hỉ tì đị hd để t ố áôFidWhtàCh T
Chú
ý
:
Để
c
hỉ
tì
m
đị
n
h
d
ạng,
để
t
r
ố
ng c
á
c
ô
Fi
n
d
Wh
a
t
v
à
Ch
ange
T
o.
- Để tìm các tab, khoảng trống, và các ký tự đặc biệt khác, hay các ký tự không xác định
hay các ký tự đại diện, chọn một ký tự đại diện trong menu pop-up bên phải ô Find What.
Sử dụng metacharacter để tìm các ký tự đặc biệt.
Nếubạnmuốn tìm vănbản bao gồm các metacharacter như nét em hay ký tự bullet
Wh l W d khô hú ý đế ákýt tì ế hú là ộthầ ủ từ khá Ví d
Nếu
bạn
muốn
tìm
văn
bản
bao
gồm
các
metacharacter
như
nét
em
hay
ký
tự
bullet
,
bạn có thể muốn chọn văn bản trước, sau đó dán nó vào hộp thoại Finde/Change.
-Chọn từ các tùy chọn sau
•
Wh
o
l
e
W
or
d
:
khô
ng c
hú
ý
đế
n c
á
c
ký
t
ự
tì
m n
ế
u c
hú
ng
là
m
ột
p
hầ
n c
ủ
a
từ
khá
c.
Ví
d
ụ,
nếu bạn đang tìm từ “any” như là một từ đầy đủ, InDesign bỏ qua từ “many”
• Case Sensitive : chỉ tìm từ hay các từ giống chính xác sự viết hoa của văn bản trong ô
Find What Ví dụ tìm từ
“
PrePress
”
sẽ không tìm
“
Prepress
”“
prepress
”
hay
“
PRERESS
”
Find
What
.
Ví
dụ
,
tìm
từ
PrePress
sẽ
không
tìm
Prepress
,
prepress
hay
PRERESS
- Click Find Next để bắt đầu tìm
- Để tiếp tục việc tìm, click Find Next, Change ( để thay đổi từ tìm được hiện tại ),
Ch All ( ộtthô điệ hbiếttổ ố áth đổi) h Ch /Fi d(để
Ch
ange
All
(
m
ột
thô
ng
điệ
p c
h
o
biết
tổ
ng s
ố
c
á
c
th
ay
đổi
)
,
h
ay
Ch
ange
/Fi
n
d
(
để
thay đổi trường hợp hiện tại và tìm từ kế tiếp )
- Click Done khi các thay đổi hoàn tất.
2. Các ký tự đặc biệt cho Find/Change
Metacharacter miêu tả một ký tự hay biểu tượng trong InDesign. Metacharacters bắt đầu với
ấ ể
Ký tự
Nhập
một d
ấ
u caret ( ^ ). Bạn có th
ể
sử dụng các metachracter sau trong hộp thoại Find/Change.
Section Symbol
^
6
Punctuation Space
^
Ký
tự
Nhập
Auto Page Numbering ^#
Section Marker ^x
End of Paragraph
^
p
Section
Symbol
6
Trademark Symbol ^d
Em Dash ^_
En Dash
^
=
Punctuation
Space
.
Double Left Quotation Mark ^{
Double Right Quotation Mark ^}
Single Left Quotation Mark
^[
End
of
Paragraph
p
Forced Line Break ^n
* Anchored Object Marker ^a
*
Footnote Reference Marker
^
F
En
Dash
=
Discretionary Hyphen ^-
Nonbreaking Hyphen ^~
Em Space
^m
Single
Left
Quotation
Mark
^[
Single Right Quotation Mark ^]
Tab Character ^t
Right Indent Tab
^y
Footnote
Reference
Marker
F
Bullet Character ^8
Caret Character ^^
Copyright Symbol
^2
Em
Space
^m
En Space ^>
Flush Space ^f
Hair Space
^|
Right
Indent
Tab
^y
Indent to Here ^i
End Nested Style ^h
*A Di it
^9
Copyright
Symbol
^2
Ellipsis ^e
Paragraph Symbol ^7
Registered Trademark Symbol
^r
Hair
Space
^|
Nonbreaking Space ^s
Thin Space ^<
Fi S
^/
*A
ny
Di
g
it
^9
*Any Letter ^$
*Any Character ^?
* Whit S ( t b)
^
Registered
Trademark
Symbol
^r
Fi
gure
S
pace
^/
*
Whit
e
S
pace
(
any space or
t
a
b)
^
w
3. Để tìm và thay đổi văn bản đã định dạng
Khi cầnthiết làm theo bước1
7 trong mục
“
Tìm và thay đổivănbản
”-
Khi
cần
thiết
,
làm
theo
bước
1
-
7
trong
mục
Tìm
và
thay
đổi
văn
bản
- Click More Options để hiển thị các tùy chọn Find Format và Change Format
- Click Format trong phần Find Format Settings
-
Trong cạnh bên trái củahộpthoại Find Format Setting chọnmộtkiểu định dạng xác
Trong
cạnh
bên
trái
của
hộp
thoại
Find
Format
Setting
,
chọn
một
kiểu
định
dạng
,
xác
định các thuộc tính định dạng, rồi click OK.
-Nếu bạn muốn áp dụng định dạng cho văn bản đã tìm thấy, click Format trong mục
Chan
g
e Format Settin
g
s. Sau đó ch
ọ
n m
ộ
t lo
ạ
i đ
ị
nh d
ạ
n
g,
xác đ
ị
nh các thu
ộ
c tính đ
ị
nh
ggọ ộ ạ ị ạ g, ị ộ ị
dạng, và click OK.
-Sử dụng các nút tìm và thay đổi để định dạng văn bản.
ể ấ
Để
nhanh chóng xóa bỏ t
ấ
t cả các thuộc tính định dạng trong các mục Find Format
Settings hay Change Format Settings, click nút Clear.
4. Mẹo cho việc sử dụng Find/Change
Sử dụng các mẹo sau để đơn giản hóa quá trình tìm và thay đổi văn bản :
• Dùng các ký tự đại diện khi tìm. Ví dụ, nhập “s^?ng” trong ô Find What sẽ tìm các từ bắt đầu
với “s” và kết thúc với “ng”, như “sing”, “sang”, “song” và “sung”.
•
Nếubạn không có đượckếtquả tìm kiếmbạn mong muốn, chắcrằng bạnxóabấtkỳ định
Nếu
bạn
không
có
được
kết
quả
tìm
kiếm
bạn
mong
muốn,
chắc
rằng
bạn
xóa
bất
kỳ
định
dạng nào bạn có thể đã bao gồm trong lần tìm kiếm trước. Cũng vậy, nếu bạn dán văn bản
vào các ô Find What hay Change To, nhớ rằng các ký tự không in như tab hay return được
bao
g
ồm như một
p
hần của văn bản được tìm ha
y
tha
y
thế.
g p yy
• InDesign chứa 15 entry sau cùng trong các ô Find What hay Change To. Click mũi tên
xuống kế các hộp này để chọn một trong các lần tìm kiếm khác. Tuy nhiên, những entry
được lưu này không bao gồm các thuộc tính định dạng.
• Nếu ô Change To trống và không có định dạng được đặt, click Change hay Change All sẽ
xóa sự kiện của văn bản bạn đã tìm. Đây là một phương pháp hiệu quả của việc xóa bỏ văn
bản không mong muốn.
Nế b th đổiýđị h ề iệ th thế ă bả h Edit U d R l T t ( h
•
Nế
u
b
ạn
th
ay
đổi
ý
đị
n
h
v
ề
v
iệ
c
th
ay
thế
v
ă
n
bả
n, c
h
ọn
Edit
>
U
n
d
o
R
ep
l
ace
T
ex
t
(
h
ay
Undo Replace All Text ).
• Để tìm sự kiện kế tiếp của cụm từ đã tìm trước đó mà không phải mở lại hộp thoại
Find/Change chọn Edit > Find Next
Find/Change
,
chọn
Edit
>
Find
Next
.
5. Tìm kiếm và thay thế phông
Sử d
ụ
n
g
l
ệ
nh Find Font để tìm và li
ệ
t kê các
p
hôn
g
đã sử d
ụ
n
g
tron
g
toàn b
ộ
tài li
ệ
u.
Mộttê hô đ liệtkê ộtlầ h ử d ủ ót l t àđ liệtkê
ụ g ệ ệ pg ụ gg ộ ệ
Khi đó bạn có thể thay thế bất kỳ phông nào với bất kỳ phông nào khác có thể sử dụng
trong hệ thống. Chú ý các điều sau :
•
Một
tê
n p
hô
ng
đ
ược
liệt
kê
m
ột
lầ
n c
h
o sự s
ử
d
ụng c
ủ
a n
ó
t
rong
l
ayou
t
v
à
đ
ược
liệt
kê
mỗi lần trong các đồ họa được nhập. Ví dụ, nếu bạn sử dụng cùng một phông ba lần trong
layout và ba lần trong đồ họa nhập, nó sẽ được liệt kê trong hộp thoại Find Font bốn lần –
mộtlầnchotấtcáctrường hợp layout và ba lầnchomỗi đồ họanhập
một
lần
cho
tất
các
trường
hợp
layout
,
và
ba
lần
cho
mỗi
đồ
họa
nhập
.
• Find Font không sử dụng được trong cửa sổ story editor.
• Find Font không ảnh hưởng đến văn bản đã được định dạng với các style. Bạn có thể
muốncậpnhật các phông đãsử dụng trong các style mộtcáchthủ công
muốn
cập
nhật
các
phông
đã
sử
dụng
trong
các
style
một
cách
thủ
công
.
• Hộp thoại Find Font hiển thị các biểu tượng để cho biết loại phông hay tình trạng phông,
như phông PostScript , hình ảnh nhập , phông TrueType , phông OpenType ,
p
hôn
g
b
ị
thiếu.
pgị
• Sử dụng lệnh Type > Find Font để giúp đảm bảo đầu ra nhất quán bằng các phân tích
phông sử dụng trong các trang và trong đồ họa nhập.
IX. Kiểm tra chính tả
B
ạ
n có thể kiểm tra chính tả tron
g
vùn
g
văn bản đư
ợ
c ch
ọ
n
,
tron
g
tất cả văn bản tron
g
ạ gg ợ ọ ,g g
một story, trong tất cả các story trong tài liệu, hay trong tất cả các story trong tất cả tài liệu
đang mở. InDesign tô sáng các từ sai chính tả hay không biết, các từ nhập hai lần trong
một dòng ( ví dụ “the the”), và các từ với các lỗi viết hoa. Thêm vào việc chạy một kiểm tra
lỗihíhtả b ũ óthể bậthíhtả độ để átừ ókhả ă ihíhtả đ
lỗi
c
hí
n
h
tả
,
b
ạn c
ũ
ng c
ó
thể
bật
c
hí
n
h
tả
độ
ng
để
c
á
c
từ
c
ó
khả
n
ă
ng sa
i
c
hí
n
h
tả
đ
ược
gạch dưới trong khi bạn gõ.
Khi bạn kiểm tra chính tả, InDesign sử dụng từ điển cho các ngôn ngữ bạn đã gán cho văn
bản tron
g
tài li
ệ
u. B
ạ
n có thể nhanh chón
g
thêm các từ vào từ điển.
g ệ ạ g
1. Đặt thông số chính tả.
-Chọn Edit > Preferences > Spelling
Làm bấtkỳ các thao tác sa
• Chọn Misspelled Words để tìm các từ không xuất hiện trong từ điển ngôn ngữ.
• Chọn Repeated Word để tìm các từ giống nhau như “the the”
•
Chọn Uncapitalized Words để tìm các từ (như viet nam ) mà chỉ xuấthiện trong từ như
-
Làm
bất
kỳ
các
thao
tác
sa
u :
•
Chọn
Uncapitalized
Words
để
tìm
các
từ
(
như
viet
nam
)
mà
chỉ
xuất
hiện
trong
từ
như
các từ viết hoa (“Viet Nam” )
• Chọn Uncapitalized Sentenses để tìm các từ không viết họa theo sau dấu chấm, dấu
cảm thán, và dấu hỏi.
-Chọn Enable Dynamic Spelling để gạch dưới các từ có khả năng sai chính tả trong
khi bạn nhập.
-Xác đ
ị
nh màu
gạ
ch dưới của các từ sai chính tả
(
các từ khôn
g
tìm thấ
y
tron
g
từ điển
ị gạ ( g yg
người dùng ), Các từ lập lại, và từ không viết hoa, các câu viết hoa đầu câu.
2. Kiểm tra chính tả
-Nếu tài li
ệ
u của b
ạ
n bao
g
ồm văn bản n
g
o
ạ
i n
g
ữ
,
ch
ọ
n văn bản và sử d
ụ
n
g
menu Lan
g
ua
g
e
Ch Dtđể kiể ttàbộ ă bả Ch All D t để kiể ttất ả á
ệ ạ g g ạ g , ọ ụ ggg
trong Control Palette hay Character Palette để xác định ngôn ngữ cho văn bản đó.
-Chọn Edit > Spelling > Check Spelling.
-Xác định phạm vi kiểm tra chính tả :
•
Ch
ọn
D
ocumen
t
để
kiể
m
t
ra
t
o
à
n
bộ
v
ă
n
bả
n.
Ch
ọn
All
D
ocumen
t
s
để
kiể
m
t
ra
tất
c
ả
c
á
c
tài liệu mở.
• Chọn Story để kiểm tra tất cả văn bản trong khung đang được chọn, bao gồm văn bản
trong các khung vănbản được liên kết khác và vănbảnoverset.ChọnStoriesđể kiểm
trong
các
khung
văn
bản
được
liên
kết
khác
và
văn
bản
overset.
Chọn
Stories
để
kiểm
tra các story trong tất cả các khung được chọn
• Chọn To End of Story để kiểm tra từ điểm chèn.
• Chọn Selection để chỉ kiểm tra văn bản được chọn. Tùy chọn này chỉ có thể sử dụng khi
ă bả đ h
v
ă
n
bả
n
đ
ược c
h
ọn.
- Click Start để bắt đầu kiểm tra chính tả.
- Khi InDesign hiện các từ lạ hay sai chính tả, chọn một tùy chọn :
• Click Skip để tiếp tục kiểm tra chính tả mà không thay đổi từ được tô sáng. Click Ignore
All để bỏ qua tất cả các trường hợp của từ được tô sáng, cho đến khi InDesign được
khởi động lại.
•
Chọnmộttừ từ danh sách Suggested Corrections hay nhậptừ đúng vào ô Change To
•
Chọn
một
từ
từ
danh
sách
Suggested
Corrections
hay
nhập
từ
đúng
vào
ô
Change
To
,
và click Change để chỉ thay đổi trường hợp đó của từ sai chính tả. Bạn cũng có thể click
Change All để thay đổi tất cả các trường hợp của từ sai chính tả trong tài liệu.
•
Đ
ể thêm m
ộ
t từ vào từ điển, ch
ọ
n từ điển từ menu Add To, và click Add.
ộ ọ
• Click Dictionary để hiển thị hộp thoại Dictionary, nơi bạn có thể xác định từ điển đích và
ngôn ngữ, và xác định các ngắt từ trong từ được thêm.
3. Chữa lỗi chính tả khi bạn nhập
Bằn
g
cách b
ậ
t Autocorrect
,
b
ạ
n có thể cho
p
hé
p
các lỗi viết hoa và các lỗi nh
ập
thôn
g
-Ch
ọ
n Edit > Preferences > Autocorrect
g ậ , ạ pp ậpg
thường được thay thế trong khi bạn nhập. Trước khi Autocorrect làm việc, bạn phải tạo
một danh sách các từ sai chính tả thường gặp và kết hợp chúng với chính tả đúng.
ọ
-Chọn Enable Autocorrect. ( bạn cũng có thể chọn Edit > Spelling > Autocorrect để bật tắt
chức năng này nhanh chóng )
-Từ menu Language, chọn ngôn ngữ mà sự sửa lỗi tự động được áp dụng.
- Để sửa lỗi viết hoa, chọn Autocorrect Capitalization Errors. Bạn không cần thêm các từ viết
hoa vào danh sách sửa lỗi tự động.
- Để thêm một từ mà sai chính tả thường gặp, click Add, nhập từ sai ( như “teh”), nhập từ
ồ
đúng ( như “the”), r
ồ
i click OK.
-Tiếp tục thêm các từ mà bạn thường sai, và click OK.