Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Sức bền vật lý - ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.86 KB, 30 trang )

ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
• Trường hợp nào biến dạng nhiều hơn?
• rỏ ràng khi tiết diện đặt nằm ngang
Trọng Tâm-Khối Tâm Của Hệ n Vật
x
z
y
x
z
y
w1
w2
wn
G
x
y
z



n
i
iR
wW
1
nn
n
i
iiR
wxwxwxWx 




1
1
1





n
i
i
n
i
ii
R
n
i
ii
w
wx
W
wx
x
1
11






n
i
i
n
i
i
R
n
i
i
w
yw
W
yw
y
1
11





n
i
i
n
i
i

R
n
i
i
w
zw
W
zw
z
1
11
Gọi x,y,z là tọa độ của trọng tâm vật wi
Gọi là toạ độ trọng tâm của hệ
x
z
y
Tổng momen lấy đối với trục y
Lực tổng tương đương WR
Vậy toạ độ trọng tâm là:
TRỌNG TÂM CỦA MỘT VẬT























dW
zdW
z
dW
ydW
y
dW
xdW
x
x
z
y
dw
G
x
y
z
x

z
y
z
x
y
W
dV



























V
V
V
V
V
V
dV
zdV
z
dV
ydV
y
dV
xdV
x
Trọng tâm C
của một mặt
Trọng tâm C
của một đường







A

A
A
A
A
A
dA
zdA
z
dA
ydA
y
dA
xdA
x ,,







L
L
L
L
L
L
dL
zdL
z

dL
ydL
y
dL
xdL
x ,,
CÁC VÍ DỤ
Vd1: tìm trọng tâm của cung
tròn ở hình bên.
Bài giải

rddL

Chiều dài vi phân dL:

cosrx

Toạ độ x của chiều dài vi phân dL:








sin
.cos
r
rd

rdr
dL
xdL
x
L
L







Áp dụng công thức,ta được:
Do đối xứng nên trọng
tâm nằm trên trục x
• Nếu 2= thì ta có
nửa đường tròn:

r
x
2

• Điều này đúng cho trường
hợp ¼ đường tròn
Ví dụ 2: Tìm trọng tâm của
hình phẳng bên
Bài giải
• Nếu 2= thì ta có
nửa hình tròn:


3
4r
x 
• Điều này đúng cho
trường hợp ¼ hình tròn
Ví dụ 2: Tìm trọng tâm
của hình phẳng bên
Bài giải
Cách 1:
ydxdA




a
a
ydx
xydx
x
0
0
thay
3
3/1
b
a
k va)( 
k
x

y
Ta được
a
ab
ba
x
7
4
4
3
7
3
2

by
5
2

Ví dụ 2: Tìm trọng tâm
của hình phẳng bên
Bài giải
Cách 2:
dyxadA )(









b
b
dyxa
dyxa
xa
x
0
0
)(
)(
2
thay
)(
3/1
a
x
by 
2
xa
x
C


Tương tự






b
b
dyxa
dyxay
y
0
0
)(
)(
Ví dụ 2: Tìm trọng tâm của
hình phẳng bên
Giải:
• Xác định k.
21
21
2
2
2
2
2
y
b
a
xorx
a
b
y
a
b
kakb

xky



• Tổng diện tích.
3
3
0
3
2
0
2
2
ab
x
a
b
dxx
a
b
dxy
dAA
a
a














1052
2
1
2
44
2
0
5
4
2
0
2
2
2
2
0
4
2
0
2
2
abx
a

b
dxx
a
b
dxy
y
dAyS
bax
a
b
dxx
a
b
xdxxydAxS
a
a
elx
a
a
ely

































Cách giải 2
• Vi phân diện tích là dãy ngang.
 
 
10
42
1
22

2
0
23
21
21
21
2
0
2
2
0
22
ab
dyy
b
a
ay
dyy
b
a
aydyxaydAyS
ba
dyy
b
a
a
dy
xa
dyxa
xa

dAxS
b
elx
b
b
ely


































Kết Quả Cuối Cùng
• Toạ độ trọng tâm.
4
3
2
baab
x
SAx
y


ax
4
3

103
2
abab
y
SAy
x



by
10
3

MOMEN TĨNH TRỌNG TÂM
• Momen tĩnh đối với 2 trục
Ox và Oy như sau:


FF
x
xdFydFS
y
S ,
• Trục trung tâm:momen tĩnh
đối với trục này bằng không
• Trọng tâm:giao điểm của hai trục trung tâm
• Momen tĩnh của trục đi qua trọng
tâm bằng không
• Momen tĩnh có thể âm hoạc
dương, đơn vị
CÁCH XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM
• Gọi C(xC,yC) là trọng tâm.Qua C dựng
hệ Cxoyo song song với hệ Oxy
),(x C voi,,
C CoCoC
yyyyxxx





xoC
F
o
F
C
F
oCx
SFydFydFydFyyS 

)(
• Vì xo là trục trung tâm
nên Sxo=0 nên:
FxSFyS
CyCx


,
F
S
y
F
S
x
x
C
y
C

 ,
• Momen tĩnh đối với trục x:
• Công thức tính trọng tâm:
Các Nhận xét về trọng tâm
• Một mặt cắt được gọi là đối xứng qua trục
BB’ nếu với bất kỳ điểm P luôn tồn tại điểm
P’ sao cho PP’ vuông góc với BB’ và được
chia làm 2 phần bằng nhau.
• Giao điểm của hai truc đối xứng là trọng tâm
• Mặt cắt đối xứng qua tâm O nếu bất kỳ vi phân
tố dA tại (x,y) luôn tồn tại một phân tố dA’ cùng
diện tích tại (-x,-y).
• Trọng tâm mặt cắt sẽ nằm trên trục đối xứng
• Mômen tĩnh đối với trục này bằng không
Đối với mặt cắt phức tạp được hình
thành từ những hình đơn giản,ta chia
làm những hình đơn giản

F
Fy
,
F
Fx
n
1i
i
n
1i
ii
n

1i
i
n
1i
ii









F
S
y
F
S
x
x
C
y
C
Ví dụ: tìm trọng tâm của mặt cắt
với kích thước như sau:
• Bài giải:
• Chia mặt cắt thành 1
hình tam giác,1 hình
chữ nhật,1 nữa đưòng

tròn và một đường
tròn khuyết
33
33
mm107.757
mm102.506


y
x
S
S
• Tìm tổng diện tích,momen
tĩnh của các hình đơn giản
với hai trục tọa độ
23
33
mm1013.828
mm107.757





F
Fx
X
mm

8

.
54

X
23
33
mm1013.828
mm102.506





F
Fy
Y
mm

6
.
36

Y
• Tìm trọng tâm của mặt cắt bằng cách chia
tổng momen tĩnh cho tổng diện tích
Momen quán tính
• Momen quán tính đối với
hai truc x và y



F
y
F
x
dFxJdFyJ ,
22
• Momen quán tính cực:


F
x
F
JdFyxdFJ J)(
y
222


• Momen quán tính ly tâm:


F
xy
xydFJ
• Momen quán tính cực và đối với trục luôn dương,
momen quán tính ly tâm có thể âm.
• Đơn vị chiều dài
• Công thúc chuyển trục song song của momen quán tính ly tâm:
CÔNG THỨC XOAY TRỤC CỦA MOMEN
QUÁN TÍNH

×