Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

CẤP CỨU NHI KHOA pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 51 trang )








CẤP CỨU NHI KHOA
CẤP CỨU NHI KHOA

Kiến thức cần nắm
1. Cân nặng
- Trẻ bú mẹ (0 – 1t): 3 – 10 kg
- Trẻ 5 tháng: gấp 2 cân nặng lúc sinh
- Trẻ 12 tháng: gấp 3 cân nặng lúc sinh
- Trẻ 2 tuổi: gấp 4 cân nặng lúc sinh
- Sau 1 năm: 2x(tuổi + 4)
2. Ống nội khí quản
- Sơ sinh đủ tháng: 3.0 – 3.5
- Trẻ bú mẹ (<1 tuổi) : 4.0 – 4.5
- Trẻ lớn > 1 tuổi: tuổi/4 + 4
Chiều dài khi đặt NKQ: Tuổi/2 + 12cm đối với đặt đường miệng
Tuổi/2 + 14cm đối với đặt đường mũi
3. Huyết áp động mạch
- Trẻ càng nhỏ huyết áp động mạch càng thấp.
- Huyết áp tối đa(HATÐ):
+ Sơ sinh: = 75 mmHg
+ 3-12 tháng: 75-80 mmHg.
+ Trên 1 tuổi : tính theo công thức Molchanov: HATÐ = 80 + 2n (n = số tuổi).
- Huyết áp tối thiểu (HATT): HATT = HATÐ /2 + 10 mmHg.
Hạ Huyết áp tâm thu


Sơ sinh: < 60 mmHg
Trẻ bú mẹ (< 1 tuổi): < 70mmHg
Huyết áp tâm thu: 80 + 2N mmHg( N: số tuổi >1)
Hạ khi huyết áp tâm thu < 70+ 2N mmHg hoặc thấp hơn 2SD so với HA bình thường
Trẻ > 10 tuổi: hạ khi HATT < 90 mmHg
4. Mạch
+ Sơ sinh : 140-160 lần/phút.
+ 6 tháng: 130-140 lần/phút.
+ 1 tuổi : 120-130 lần /phút.
+ 5 tuổi: 100 lần /phút.
+ Trên 6 tuổi: 80-90 lần/phút.
+ Người lớn: 72-80 lần/phút
Mạch nhanh
Sơ sinh > 160 l/ph
Bú mẹ > 140 l/ph
Trẻ 1- 10 tuổi > 120 l/ph
Trẻ > 10 tuổi > 100 l/ph
5. Dấu tưới máu ngoại biên (Capillary refill)
Ấn trên xương ức 5 giây, đầu móng tay 3 giây: bình thường < 2 giây. Từ 2-5 giây đã
có suy tuần hoàn. Trên 5 giây chắc chắn shock
** Dấu hiệu nhạy cảm của sock: mạch nhanh, Refill kéo dài
6. Dung dịch
- 20 giọt = 1ml
- Số ml/h chia 3 = số giọt/ph
7. Lượng nước tiểu
Tiểu ít < 1ml/kg/h (< 2 ml/kg/h đối với trẻ nhỏ)
Mất nước không định lượng được: 300ml/m
2
da/24h
Sơ sinh đẻ non: 24ml/kg/24h

Trẻ bú mẹ: 15ml/kg/24h
Trẻ > 1 tuổi: 12ml/kg/24h
Tăng thêm khoảng 50% nếu sốt cao hoặc thời tiết nóng bức
8. Nhu cầu dịch cơ bản

Ví dụ mất nước: trẻ 10kg mất 10% trọng lượng và trong ngày ước lượng mất 400ml
Lượng dịch cần truyền: 100ml/kg + 10%x10kgx100ml + 400ml = 2400m; chia ra 2 lần
1200ml/8h đầu và 1200ml/16h tiếp theo.
9. Nhu cầu điện giải
Natri 40-60 mEq/m
2
da/24h hay 1 – 3- mEq/kg/24h
Kali 30 – 40 mEq/m
2
da/24h hay 1 – 3- mEq/kg/24h
Các trường hợp làm tăng nhu cầu dịch duy trì
Các yếu tố Nhu cầu tăng thêm
Sốt 12% cho mỗi
o
C
Tăng thông khí 10 -60 ml/100 Kcal
Đổ mồ hôi 10 – 25 ml/100 Kcal
Cường giáp 25 – 50 % tổng lượng
Mất qua thận và tiêu hóa Theo dõi nước xuất nhập
và điều chỉnh điều trị
Thành phần điện giải trong dịch cơ thể

Các loại dịch truyền tĩnh mạch thường dùng
Na Cl K HCO
3

NaCl 0,9% 154 154 0 0
NaCl 0,45% 77 77 0 0
NaCl 0,2% 34 34 0 0
Ringer Lactat 130 109 4 28

Các loại dịch ưu trương
Loại dịch Nồng độ điện giải
Natri Clorua 3%
Natri Clorua 10%
Kali Clorua 10%
Calci gluconate 10%
Calci clorua 10%
Natri Bicarbonate 4,2%
0,5 mEq Na+/ml
1,7 mEq Na
+
/ml
1,3 mEq K+/ml
0,45 mEq Ca++/ml
1,36 mEq Ca++/ml
0,5 mEq Na+/ml, 0,5 mEq HCO
3
-
/ml

Các trường hợp rối loạn điện giải thường gặp:
- Tăng Natri máu (>160mmol/L), ta điều trị bằng cách đưa thêm nước tự do thiếu hụt vào
nhu cầu cơ bản để trung hòa:
Lượng nước thiếu hụt = (Na
+

bệnh nhân/140) x Kg x 0,6
Có thể dùng lợi tiểu Furosemide 2 -5 mg/kg/IV
Chú ý cần điều chỉnh tốc độ dịch truyền để giảm tối đa 12mmol/L/ngày đề phòng phù
não. Cần định lượng Natri máu mỗi 4h.
- Hạ Natri máu (< 120mmol/L), điều chỉnh trên 125 mmol/L
Na
+
cần truyền (mEq) = ( 125 – Na
+
bệnh nhân) x 0,6 x P(kg)
Truyền dd NaCl 3% tốc độ 4-6 mEq/kg/h
+ Trường hợp có dấu hiệu thần kinh
Truyền DD NaCl3% 6-8ml/kg/1h lặp lại liều 2 nếu Natri máu không tăng trên 125
mmol/L. (4ml/kg dung dịch NaCl 3% tăng 3 mmol/L Na
+
).
+ Trường hợp không có dấu thần kinh:
Na
+
/24h cần truyền = Na
+
thiếu + Na
+
nhu cầu (3mEq/kg/24h)
- Hạ Kali máu (< 3,5 mEq/L), kali là ion nội bào nên rất khó điều chỉnh cần theo dõi sát
bằng ECG
Nồng độ kali trong dịch truyền 40-80 mEq/l. Tốc độ truyền 0,3 – 0,5 mEq/kg/h.
- Tăng Kali (> 6mmol/L), gây rối loạn nhịp đe dọa tử vong, thường kèm hạ Natri máu,
nhiễm toan hay hạ đường huyết.ECG phức bộ QRS dãn rộng, PR kéo dài, T cao nhọn, P dẹt
hay rối loạn nhịp thất.

Khi K
+
> 6mmol/L và có rối loạn nhịp tim:
+ Calcium gluconate 10% 0,5 mL/kg hay Calci chlorua 10% 0,2 mL/kg
TMC trong 3 . 5 phuùt.
+ Glucose 30% 2 mL/kg TMC Insulin 0,1 UI/kg
+ Sodium bicarbonate 7.5% 1-2 mL/kg TMC
+ Resine trao đổi ion: Kayexalate
+ Lọc thận hay thẩm phân phúc mạc: thất bại điều trò nội khoa
- Hạ Calci máu: NaCl 10% 0,2-0,5 ml/kg/IV
10. Khí máu
- PaO
2
: áp lực Oxy riêng phần, biểu thị thành phần oxy hòa tan trong máu động
mạch.
- SaO
2
: độ bão hòa Oxy của hemoglobin, biểu thị phần tră Hb gắn với oxy. Độ
bão hòa này phụ thuộc chủ yếu vào PaO
2
nhưng nó cũng thay đổi theo pH,
nhiệt độ. Do vậy khi lấy khí máu cần ghi lại nhiệt độ bệnh nhân lúc lấy máu.
- PaCo
2
: áp lực riêng phần CO
2
, biểu thị CO
2
hòa tan trong máu động mạch.
- pH: cân bằng acid-base. Khi giá trị của pH trong giới hạn bình thường thì

những thay đổi của PCO
2
hoặc HCO
3
-
được gọi là còn bù trừ. Nếu pH thay đổi
thì những thay đổi của 2 chỉ số này là mất bù.
Các giá trị bình thường hay các giá trị “chấp nhận được” của khí máu
Thơng số Mới sinh Nhũ nhi Trẻ lớn
PaO
2
(mmHg) 54 – 95 83 – 108 Giảm dần
SaO
2
(%) 85 – 89 95 - 99 95 – 99
PCO
2
(mmHg) 27 – 40 27 – 41 32 – 48
pH 7,25 – 7,5 7,35 – 7,45 7,35 – 7,45
Kiềm dư (mmol/L) (-10) – (-2) (-7) – (-1) (-40) – (+2)
HCO
3
-
21 – 28 21 – 28 21 - 28

11. Các thuốc cấp cứu thiết yếu





Các thuốc vận mạch thường dùng

Thuốc
Tác dụng
Liều
α β1 β2 δ
Dopamin Liều cao ++ ± Liều thấp Thấp 2-5 µg/kg/ph
Tr bình 5-10 µg/kg/ph
Cao > 20 µg/kg/ph
Dobutamin ± +++ ± 2-10 µg/kg/ph
Norepinphrin +++ +++ ± 0,1-1 µg/kg/ph
Epinephrine +++ +++ +++ 0,1-1 µg/kg/ph
Cơ quan tác dụng
Tim
- Nhịp
- Sức co cơ tim






Tiểu động mạch

Co Dãn
Thời gian tác dụng
Adrenalin: 2-5 ph
Norepinephrin: 1-2 ph
Dopamin: 2 ph
Tĩnh mạch Co Dãn

Dãn phế quản Co Dãn
Dobutamin: 2-3 ph

**** Ngay khi ngưng truyền hết tác dụng: phải truyền liên tục, chú ý khi pha thuốc

Cách pha thuốc:
- Dopamine và Dobutamine
Số mg thuốc = 3 x CN (kg) pha D5% đủ 50 ml
Tốc độ truyền: số ml/giờ = số g/kg/ph
- Epinephrine và Norepinephrine
Số mg thuốc = 0,3 x CN (kg) pha D5% đủ 50 ml
Tốc độ truyền: số ml/giờ = số g/kg/ph



Thuốc vận mạch trong Sock sốt xuất huyết Dengue
 Chỉ định: Đủ dịch, CVP BT + Sốc
 DOPAMINE:
- chọn lựa (  tưới máu,  co cơ tim, ít nhịp tim)
 BĐ: 3 - 5 g/kg/ph () tăng mỗi 15-30’
 TĐ: 10 g/kg/ph ( 1)
 DOBUTAMINE: quá tải, OAP, thất bại DOPAMIN
 BĐ: 3 - 5 g/kg/ph ( 1) tăng mỗi 15-30’
 TĐ: 10 g/kg/ph ( 1)
Phối hợp DOPA 3 - 5 g/kg/ph + DOBU 3 - 10 g/kg/ph

Thuốc dùng trong trạng thái động kinh
Thuốc Tấn công Đường dùng Thời gian dùng Duy trì
Diazepam* 0,3 mg/kg
0,5 mg/kg

TM
Trực tràng
2 phút
Bơm nhanh

Lorazepam 0,05 mg/kg TM 2 phút
Phenytoin* 18 mg/kg TM 20 phút Nhũ nhi:
10mg/kg/ngày
Trẻ em:
8mg/kg/ngày
Phenobarbital 10-15mg/kg TM 15 phút 5 mg/kg/ngày
Lidocaine 3mg/kg TM < 25mg/phút 5-10mg/kg/h
Thiopental 3-5mg/kg TM Trên 10 phút 2-4 mg/kg/h

12. Các chỉ số sinh hiệu








13. Tóm tắt chẩn đoán, xử trí cấp cứu theo WHO


Đánh giá


Dấu hiệu



Kết quả
Can thiệp
( Nếu có bất kỳ dấu hiệu
hoặc hôn mê hay co giật:
điều trị, gọi giúp đỡ, xét
nghiệm máu khẩn:
Glucose, sốt rét, Hb,
ĐGĐ). Đánh giá kết quả
để điều trị ban đầu
1. Đánh giá đường thỏ
và thở
- Thở tắt nghẽn
hoặc
- Tím trung tâm
hoặc
- Suy hô hấp nặng
Bất kỳ dấu hiệu
nào xuất hiện
Đảm bảo đường thở
thông thoáng
2. Đánh giá tuần hoàn Sock
- Refill > 2 giây
- Lạnh/ nhợt nhạt/
rịn mồ hôi
- Mạch nhanh và
yếu
- Nhịp tim chậm
(bằng ống nghe)

Bất kỳ dấu hiệu
nào xuất hiện
Tìm dấu suy dinh
dưỡng nặng
- Ngưng chảy máu
- Cung cấp Oxy
- Ủ ấm
Nếu không SDD nặng
- Nhanh chóng lấy
đường truyền TM: 10-
20ml/kg NaCl 0,9%. Nếu
không lấy được TM
ngoại biên, thì lấy TM
cảnh ngoài, TM đùi, bộc
lộ TM, hoặc đường
truyền trong xương.
Nếu SDD nặng
- IV G10% 5ml/kg
- Đánh giá toàn diện và
điều trị
3. Đánh giá tình trạng
thần kinh
- Vật vã kích thích
hoặc giảm ý thức
- Hôn mê hay
- Đang co giật
Nếu hôn mê hay
co giật
Kiểm tra chấn
thương đầu, cổ

trước khi can
thiệp - Cố định cổ
nếu có chấn
thương cột sống cổ

- Kiểm soát thở
- Tư thế trẻ
- Cung cấp Oxy
Nếu co giật thì bơm hậu
môn (Diazepam 0,5µ/kg)
2,5 mg nếu < 1t
5 mg nếu 1-3
10 mg nếu > 3t
- Nếu không đáp ứng IV
Lorazepam 100 µg/kg
hoặc IV Diazepam 250
µg/kg.
- IV 5ml/kg G10%
- Ủ ấm





14.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×