Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích tầm quan trọng của ngành chăn nuôi trong cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và y học p2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.52 KB, 5 trang )

- 8 -
nước. ðồng thời nhiều giống bò cũng ñược nhập từ nước ngoài vào ñể nuôi thuần chủng và
cải tạo giống ñịa phương như:
- bò Holstein Friesian ñược nhập từ Hà Lan là giống chuyên sữa có màu lông lang
trắng ñen
- bò Sahival có nguồn gốc từ Ấn ðộ lông màu ñỏ nâu, ñỏ vàng
- bò Zebu, bò Red Sindhi lông màu ñỏ cánh gián có nguồn gốc từ Ấn ðộ và Pakistan
Số lượng trâu và bò phân theo ñịa phương
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2004 - ðV: nghìn con)

Số lượng trâu Số lượng bò

2002 2003
Sơ bộ
2004
2002 2003
Sơ bộ
2004
Cả nước 2814.5

2834.9

2869.8

4062.9

4394.4

4907.7

ðồng bằng sông Hồng 171.2



165.0

154.6

502.1

542.3

604.4

Hà Nội 12.7

12.4

11.2

41.7

43.3

45.1

Vĩnh Phúc 33.4

33.2

32.3

108.2


121.4

134.8

Bắc Ninh 12.0

11.3

9.5

44.0

48.3

54.6

Hà Tây 28.6

27.4

26.2

98.2

105.7

119.8

Hải Dương 27.0


24.7

21.6

42.2

43.1

44.6

Hải Phòng 12.9

12.2

10.9

10.5

11.1

12.0

Hưng Yên 5.2

4.8

3.9

30.5


31.6

36.9

Thái Bình 7.6

7.1

6.7

41.0

43.6

47.4

Hà Nam 3.6

3.6

3.4

27.2

29.9

34.8

Nam ðịnh 9.4


9.3

9.1

27.1

29.4

34.1

Ninh Bình 18.8

19.0

19.8

31.5

34.9

40.3

ðông Bắc Bộ 1222.4

1224.1

1213.1

543.9


577.8

618.7

Hà Giang 129.9

133.0

134.7

62.6

65.6

69.0

Cao Bằng 107.5

108.8

111.2

111.4

114.5

117.9

Bắc Kạn 83.0


81.7

83.5

33.5

35.3

37.2

Tuyên Quang 131.8

129.5

131.8

26.7

32.5

38.5

Lào Cai 120.9

124.4

102.4

18.5


19.2

16.6

Yên Bái 89.2

93.2

96.3

27.5

26.5

26.3

Thái Nguyên 121.5

114.7

112.3

26.1

32.4

39.9

Lạng Sơn 185.2


188.2

188.7

46.0

48.4

48.8

Quảng Ninh 62.1

62.1

61.8

15.2

15.8

18.9

Bắc Giang 99.0

94.2

94.3

76.7


82.4

90.5

Phú Thọ 92.3

94.3

96.1

99.7

105.2

115.1

Tây Bắc Bộ 390.3

399.4

437.8

182.0

193.5

209.7

Bắc Trung Bộ 689.4


706.9

719.4

855.9

899.0

990.4

Thanh Hoá 204.4

212.4

216.7

236.2

243.3

282.3

Nghệ An 283.4

287.9

288.8

294.7


315.2

350.0

Hà Tĩnh 101.1

104.8

109.0

146.5

157.0

167.7

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 9 -
Quảng Bình 35.8

36.0

36.7

104.4

105.4

107.0

Quảng Trị 36.0


36.5

37.9

55.1

57.7

61.8

Thừa Thiên-Huế 28.7

29.3

30.3

19.0

20.4

21.6

Duyên hải Nam Trung Bộ 129.9

131.9

134.3

793.5


842.1

917.9

Tây Nguyên 62.1

65.8

68.7

432.5

476.0

547.1

ðông Nam Bộ 112.0

106.0

105.5

474.8

534.6

599.7

ðB sông Cửu Long 37.3


35.8

36.4

278.2

329.1

419.8


2.1.4. Tình hình thức ăn cho vật nuôi
Trong các ñiều kiện sống của cơ thể thì dinh dưỡng là nhân tố quan trọng nhất mà
ñộng vật không ngừng lấy thức ăn từ bên ngoài ñể nuôi cơ thể.
Tác dụng của các chất dinh dưỡng ñối với ñộng vật hoặc là phân giải thành nhiệt năng
ñể xúc tiến sự hoạt ñộng của cơ thể hoặc là tổng hợp thành các vật chất phức tạp ñể tu bổ cho
các tổ chức chết hoặc già cỗi. Vì vậy thức ăn không những là nhu cầu cần thiết ñể duy trì sự
sống mà còn là nhu cầu của sự sinh trưởng, cho sản phẩm…
Nước ta là một nước nông nghiệp trồng nhiều lúa, ngô, khoai, sắn, ñậu tương… là
những nguyên liệu tốt làm thức ăn cho vật nuôi, ñược trồng nhiều ở các vùng trong cả nước.
Về diện tích gieo trồng và sản lượng thu ñược cũng có ảnh hưởng không nhỏ ñến tình
hình chăn nuôi.
Bảng: Diện tích trồng các loại cây lương thực năm 2000 và 2004 phân theo ñịa phương
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2004 - ðV: nghìn ha)
Ngô Sắn Khoai lang Lạc ðậu tương

2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004
Cả nước 730.2

990.4


237.6

383.6

254.3

203.6

244.9

258.7

124.1

182.5

ðồng bằng sông Hồng 92.9

84.0

8.3

7.4

64.2

40.5

30.2


33.6

33.5

48,7

Hà Nội 12.1

8.6

0.4

0.2

3.8

2.9

3.5

3.9

2.3

1.9

Vĩnh Phúc 20.1

18.7


2.1

2.6

7.8

5.1

3.7

3.9

4.6

6.2

Bắc Ninh 4.4

2.4

0.1

0.1

3.3

2.2

1.8


1.9

1.4

1.9

Hà Tây 20.6

14.3

3.1

2.9

11.2

9.0

4.2

4.7

12.5

19.0

Hải Dương 5.2

5.6


0.1

0.1

7.7

3.7

1.6

1.4

1.8

1.9

Hải Phòng 0.6

1.6

0.2

0.1

4.1

2.7

0.1


0.1

-

-

Hưng Yên 7.2

6.7

-

-

3.7

1.3

2.9

2.5

3.6

5.5

Thái Bình 4.7

11.3


0.1

0.1

8.9

4.2

2.6

2.6

3.0

6.0

Hà Nam 7.9

5.6

1.1

0.2

3.4

2.1

1.0


1.0

2.3

3.5

Nam ðịnh 3.4

4.1

0.3

0.3

7.0

4.3

3.7

6.1

2.0

2.8

Ninh Bình 6.7

5.1


0.8

0.8

3.3

3.0

5.1

5.5

-

-

ðông Bắc 183.2

216.0

48.4

49.5

49.7

47.0

31.6


34.4

31.9

43.6

Hà Giang 41.8

43.7

3.2

2.5

1.2

1.3

2.1

3.6

6.2

14.8

Cao Bằng 31.5

34.4


1.6

2.3

2.1

1.8

0.6

0.8

6.9

7.3

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 10 -
Bắc Kạn 9.9

13.5

3.1

2.9

0.4

0.4

0.4


0.5

1.1

2.5

Tuyên Quang 11.7

14.3

3.7

3.5

2.4

4.7

3.0

2.9

1.8

2.1

Lào Cai 22.5

23.9


6.2

5.1

0.4

0.4

0.7

1.0

3.6

5.2

Yên Bái 9.9

13.0

8.6

12.0

2.5

2.4

1.1


1.4

-

-

Thái Nguyên 10.7

15.9

3.6

4.2

11.8

10.1

5.5

4.3

3.4

3.6

Lạng Sơn 12.7

17.6


4.7

4.5

2.6

2.7

1.6

1.7

2.0

2.3

Quảng Ninh 4.9

5.8

1.6

1.3

6.7

6.2

2.5


2.9

1.4

1.0

Bắc Giang 11.4

13.8

3.5

3.2

14.8

12.9

7.3

9.1

5.5

4.8

Phú Thọ 16.2

20.1


8.6

8.0

4.8

4.1

6.8

6.2

-

-

Tây Bắc

104.2

138.1

35.3

40.5

6.0

6.4


6.8

8.0

11.6

23.0

Bắc Trung Bộ 92.8

141.0

38.4

48.4

89.0

67.1

70.2

79.2

2.7

6.2

Duyên hải Nam Trung Bộ


28.5

38.5

37.1

51.5

18.5

12.2

26.3

24.4

-

-

Tây Nguyên

86.8

208.9

38.0

69.9


9.3

10.3

21.9

24.8

15.0

24.6

ðông Nam Bộ 122.8

131.4

24.4

109.9

7.7

8.1

49.0

41.3

9.9


5.2

ðB sông Cửu Long 19.0

32.5

7.7

6.5

9.9

12.0

8.9

13.0

5.5

13.7



Bảng: Sản lượng các loại cây lương thực năm 2000 và 2004 phân theo ñịa phương
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2004 - ðV: nghìn tấn)

Ngô Sắn Khoai lang Lạc ðậu tương

2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004 2000 2004

Cả nước 2005.9

3453.6

1986.3

5572.8

1611.3

1535.7

355.3

451.1

149.3

242.1

ðồng bằng sông Hồng 279.6

343.4

74.4

86.2

508.0


360.7

53.3

75.7

44.6

80.2

Hà Nội 31.7

27.0

2.8

1.9

24.7

19.4

4.2

5.1

0.7

2.2


Vĩnh Phúc 54.9

72.2

17.3

25.1

45.0

40.8

4.6

5.9

5.7

9.6

Bắc Ninh 11.5

7.6

0.6

0.4

30.6


27.1

2.9

3.6

2.0

3.1

Hà Tây 69.0

64.8

24.0

35.5

85.3

73.4

5.7

8.9

14.4

28.9


Hải Dương 19.4

24.8

0.8

0.7

72.1

36.8

2.2

2.2

3.3

3.4

Hải Phòng 1.8

7.4

1.6

1.2

37.8


26.4

0.3

0.4

-

-

Hưng Yên 19.1

28.3

-

-

33.1

14.0

7.3

7.5

5.7

10.2


Thái Bình 19.1

55.4

0.8

0.9

85.2

48.1

5.4

6.5

6.4

11.9

Hà Nam 23.3

22.7

15.5

3.4

23.1


19.9

2.2

2.5

3.5

6.2

Nam ðịnh 10.9

15.6

2.0

2.6

52.1

33.2

11.0

21.8

2.9

4.7


Ninh Bình 18.9

17.6

9.0

14.5

19.0

21.6

7.5

11.3

-

-

ðông Bắc 425.5

629.5

426.7

580.8

287.0


299.4

35.4

51.4

27.9

42.6

Hà Giang 71.7

88.6

21.2

18.6

4.2

5.9

1.8

3.3

4.4

12.6


Cao Bằng 75.8

88.7

13.0

19.4

8.9

8.4

0.3

0.5

4.3

5.2

Bắc Kạn 21.2

36.9

26.8

30.6

1.4


1.6

0.3

0.4

1.2

2.6

Tuyên Quang 38.6

56.2

38.2

40.3

14.8

25.8

3.9

6.1

2.1

2.9


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.

d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e

w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 11 -
Lào Cai 38.3


61.0

64.1

56.7

1.7

2.2

0.7

1.0

2.2

4.2

Yên Bái 19.5

30.3

68.5

206.9

12.5

12.3


1.2

1.7

-

-

Thái Nguyên 30.8

54.4

31.4

40.9

54.9

55.2

5.4

5.0

3.8

4.3

Lạng Sơn 44.8


76.5

37.0

35.7

11.7

12.9

2.0

2.5

2.3

2.4

Quảng Ninh 12.9

19.3

13.5

10.4

39.4

36.1


2.4

4.2

1.2

1.1

Bắc Giang 29.4

45.8

32.2

30.7

115.7

117.4

8.7

17.1

6.4

7.3

Phú Thọ 42.5


71.8

80.8

90.6

21.8

21.6

8.7

9.6

-

-

Tây Bắc

227.8

384.0

265.3

390.0

23.6


30.4

6.5

9.5

15.0

24.5

Bắc Trung Bộ 227.4

517.5

255.2

554.7

470.7

414.9

98.3

138.5

3.4

8.6


Duyên hải Nam Trung Bộ

71.6

136.9

329.5

776.2

95.0

74.4

35.2

38.4

-

-

Tây Nguyên

320.3

737.0

351.5


995.6

63.2

81.4

25.5

24.2

21.1

24.2

ðông Nam Bộ 401.9

534.5

215.5

2138.4

39.7

56.1

81.5

78.9


5.0

5.0

ðB sông Cửu Long 51.8

170.8

68.2

50.9

124.1

218.4

19.6

34.5

12.1

30.7


2.1.5. Những thuận lợi và khó khăn của ngành chăn nuôi ở Việt Nam
a) Thuận lợi
- Nhà nước ñã có nhiều chính sách ñể khuyến khích chăn nuôi.
- ðội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật ñược ñào tạo ngày càng nhiều.

- Các trang thiết bị phục vụ cho ngành chăn nuôi ngày càng hiện ñại.
- Các trang trại tư nhân cũng ñầu tư phát triển chăn nuôi các loại gia súc gia cầm.
- Các công ty nước ngoài ñã ñầu tư, liên doanh ñể phát triển ngành chăn nuôi ở Việt
Nam như ñầu tư con giống và thức ăn.
- Việt Nam có ñiều kiện thuận lợi về khí hậu ñể phát triển các loại cây trồng quanh
năm.
- Nhân dân ta lại có nhiều kinh nghiệm tận dụng và chế biến thức ăn cho vật nuôi.
- Nhiều giống vật nuôi ở Việt Nam ñã thích nghi với ñiều kiện nhiệt ñới và có khả
năng chống bệnh tật cao như lợn Ỉ , lợn Móng Cái , gà Ri…
- Trên thế giới có nhiều giống vật nuôi tốt mà chúng ta có thể nhập vào ñẻ nuôi thuần
chủng hoặc lai tạo.
b) Khó khăn
Ngành chăn nuôi vẫn còn ñang gặp nhiều hạn chế như
- Nhà nước chưa quản lý ñược hết các con giống, mà các con giống phần nhiều thường
do các công ty hoặc các trang trại tùy tiện nhập ở nước ngoài vào hoặc tự lai tạo.
- Các con giống còn do các hộ chăn nuôi tùy tiện lai tạo ở khắp nơi gây ảnh hưởng
không nhỏ ñến chất lượng ñàn giống.
- Về thức ăn cho vật nuôi, các ñịa phương ñua nhau sản xuất chạy theo lợi nhuận mà
nhà nước chưa có ñiều kiện ñể kiểm tra chất lượng.
- Về diện tích dùng cho chăn nuôi cũng do ảnh hưởng của chuyển ñổi cơ cấu cây trồng
hoặc do bố trí lại khu dân cư cũng làm ảnh hưởng ñến nguồn thức ăn của vật nuôi.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 12 -
- Về khí hậu, do những năm gần ñây nạn phá rừng nghiêm trọng ñã xảy ra nắng hạn
hoặc lũ, lụt cũng ảnh hưởng ñến khả năng sinh trưởng, phát triển của vật nuôi.
- Về tình hình bệnh dịch ở nhiều nước trên thế giới cũng như ở Việt Nam ñã gây thiệt
hại ñáng kể cho ngành chăn nuôi.
2. 2. Tình hình chăn nuôi trên thế giới
Sự phát triển chăn nuôi trên thế giới ngày nay ñược thể hiện ở tốc ñộ phát triển cả về
số lượng và chất lượng vật nuôi cũng như về sức sản xuất của chúng (thịt, trứng, sữa,…)
Số lượng vật nuôi trên thế giới
(Theo tạp chí chăn nuôi số 3 năm 2004)


Loại vật nuôi
Năm 2002
(ðV: nghìn con)
Bò 1.366.664
Trâu 167.162
Cừu 1.034.008
Dê 743.374
Ngựa 56.324
Lừa 40.447
La 13.325
Lạc ñà 18.483
Thỏ 522.885
Lợn 941.022
Gà 15.853.857
Vịt 1.065.701
Ngỗng 245.911
Gà tây 250.662



Sản xuất thịt lợn trên thế giới giai ñoạn 1997-2003
(Nguồn: FAO)

Năm
Số lượng ñàn lợn (triệu con) Sản lượng thịt lợn (triệu tấn)

1997 1.061,6 82,3
1998 1.125,0 87,7
1999 1.150,0 88,7
2000 1.149,3 89,5

2001 1.170,6 91,2
2002 1.201,9 94,2
2003 1.219,6 95,8
Bình quân 1.154,0 89,6


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d

o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m

×