TRNG THPT CHUYÊN VNH PHÚC
THI TH I HC, CAO NG NM 2011
Môn thi: Toán, khi A,B,D
ÁP ÁN (gm 5 trang)
Câu
Ý
Ni dung
iªm
I
2,00
1
Khi
1m
ta cã hµm sè
32
34y x x
1,00
Tp xác đnh: Hàm s có tp xác đnh
D.
S bin thiên:
Chiu bin thiên
2
36y' x x
Ta có
2
0
0
x
y'
x
,
y 0 x 2 x 0
h/s đng bin trên các khong
; 2 & 0;
,
y 0 2 x 0
hàm s nghch bin trên khong
2;0
2 0 0 4
CD CT
y y ; y y
Gii hn
3
3
x
x
34
limy lim x 1
xx
0,25
0,25
Bng bin thiên:
x
-2 0
y'
0
0
y
0
-4
0,25
th: th ct trc Ox ti các điêm (-2;0),(1;0),ct trc Oy ti đim (0;-4)
0,25
2
T×m c¸c gi¸ trÞ cña
m
®Ó ®å thÞ hµm sè
1
cã hai ®iÓm cùc trÞ
,AB
1,00
1
-2
O
x
x
x
x
-4
y
32
34y x x
www.VNMATH.com
, 2 2
3 2 1y x mx m
.Hàm số có cực trị khi và chỉ khi ph-ơng trình
,
0y
có
hai nghiệm phân biệt
'
10
m
,
0 1 1y x m x m
.Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
1; 1 , 1; 3 . 1; 1 , 1; 3A m m B m m OA m m OB m m
OAB
vuông tại
O
khi
,,O A B
phân biệt và
2
. 0 2 2 0 1 2OAOB m m m m
đáp số :
12mm
0,25
0,25
0,25
0,25
II
2,00
1
Gii phng trỡnh :
4
3 4cos2 8sin 1
sin2 cos2 sin2
xx
x x x
1,00
Đ/k
sin 2 cos2 0
82
sin 2 0
2
xl
xx
l
x
xl
Z
ta có:
2
4
1 cos2
8sin 8 3 4cos2 cos4
2
x
x x x
Ph-ơng trình
3 4cos2 3 4cos2 cos4
1
sin2 cos2 sin2
x x x
x x x
cos4 1
sin2 cos2 0,sin2 0
sin2 cos2 sin2
x
do x x x
x x x
1
cos2 sin2 cos2 sin2 cos2 0
sin2
x x x x x
x
cos2 0 sin2 cos2 0 2
2
42
x x x loai x k
x k k
vậy ph-ơng trình có một họ nghiệm
42
x k k
Z
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gii hệ phng trỡnh:
1
2
3 4 7 *
1
log 2 **
x
x x y y
x
y
y
1,00
Đ/k
0 1 1 1 2
0 2 & 0 0 2
xx
y y y
Từ pt (*) ta có :
22
1 3 1 2 3 2 ***x x y y
xét hàm số :
2
3f t t t
với mọi
0t
'
2 3 0 0f t t t
suy ra hàm số
ft
đồng biến trên khoảng
0;
Mà pt(***)
1 2 1 2 3f x f y x y x y
thế vào pt(**) ta đ-ợc:
2
2
2
31
log 2 2 0
y
y
y y y
y
12
25
y x loai
y x tm
.Vậy hpt có 1 nghiệm duy nhất là:
; 5; 2xy
0,25
0,25
0,25
0,25
www.VNMATH.com
III
Tớnh tớch phõn:
4
1
ln 9
.
x
I dx
x
1,00
đặt
2
2x t x t dx tdt
Đổi cận : khi
1 1& 4 2x t x t
Do đó :
2
22
2
11
ln 9
2 2 ln 9
t
I tdt t dt
t
.Đặt
2
2
2
ln 9
9
t
ut
du dt
t
dv dt
vt
2
2
2
2
2
1
1
2
1
2 ln 9 4
9
33
4ln5 2ln8 4 ln 10ln5 12ln2 4
23
t
I t t dt
t
t
t
t
0,25
0,25
0,25
0,25
IV
. Tính thể tich khối chóp
.ABDMN
.
1,00
ta thấy
1
11
1
AC BD
BD mp ACC A
CC BD
BD AC ABCD
là hình thoi
ccạnh
a
gọi
ABC
do
1
AC
vuông góc với mặt phẳng
BDMN
1
AC BN
22
1 1 1
1
0 . cos
2 4 2
aa
AC BN AB BC CC BB BA
0
1
cos 120
2
0
60BAD ABD
đều cạnh
a
.Ta thấy các đ-ờng
thẳng
1
,,BN DM AA
đồng quy tại điểm
I
với
1
A
là trung điểm của
AI
,
N
là trung
điểm của
BI
,
M
là trung điểm của
DI
.
. . 1 3 3 1
. . 4 4 4 3
IAMN
A BDMN IABD ABD
IADB
V
IAIM IN
V V IAS
V IAID IB
=
3
3
.
16
a
0,25
0,25
0,25
0,25
V
Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc :
P c b a
.
1,00
22
2
2*
2 8 **
ab
c c a b
.Lấy (*)x2 +(**) theo vế ta đ-ợc
22
2 2 2
2 2 2 12 6
22
cc
a b c c a b a b
và từ (*)
22
22
2 2 2 8a b b a
;
6
22
8
2 ; 2
cc
u a b
u
v
v b a
.u v u v bc ac c b a
43P
.Dấu bằng xẩy ra khi và chi khi
22
13
2
13
22
/ / & 2
2 2 2
4
a
cc
ab
u v a b b
ba
c
.Vậy max
43P
0,25
0,25
0,25
0,25
VIa
2,00
www.VNMATH.com
1
) Trong mt phng vi h to
Oxy
cho hai điểm
2;1 , 1; 3AB
do tứ giac
ABCD
là hình bình hành nên ta có
3
3;4 *
4
DC
DC
xx
CD BA
yy
mặt khác :
1
2
30
**
5 16 0
CC
DD
xy
Cd
Dd
xy
từ (*) và (**) ta giải đ-ợc
3
6
;
62
C
D
CD
x
x
yy
ta có
3;4 , 4; 3BA BC
cho
nên hai véc tơ
,BA BC
không cùng ph-ơng ,tức là 4 điểm
, , ,A B C D
không thẳng
hàng ,hay tứ giác
ABCD
là hình bình hành.Đáp số
3; 6 , 6; 2CD
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Chứng minh rằng
12
,dd
cắt nhau tại
A
;
1,00
ph-ơng trình tham số của
12
,dd
lần l-ợt là
12
1
1 2 ; 1 2
1 2 3 2
x t x s
d y t d y s
z t z s
giải hpt giữa
1 2 1 2
, 1; 1; 1 1;1;1d d x y z d d A
1
d
có vtcp
1
1;2;2u
,
2
d
có vtcp
2
1;2; 2u
mặt phẳng
P
chứa
12
,dd
đi qua
1;1;1A
và có 1 vtpt
12
/ / ; 8;4;0 2; 1;0n u u n
pt mặt phẳng
:2 1 0P x y
ta thấy
MP
ta có
1 1 2 1
12
2 1 2 2
/ / 2;4;0 1;2;0
3
/ / 0;0;4 0;0;1
v u u v
uu
v u u v
là 2 vtcp của 2 đ-ờng
thẳng phân giác của 2 góc tạo bởi
12
,dd
Đ-ờng thẳng
11
1
2
2;3;1
: : 3 2
1;2;0
1
xa
quaM
ya
vtcpv
z
(loại do
1
A
không tạo
thành tam giác hoặc
1 1 2
,,dd
đồng quy tại
A
không tạo thành tam giác.)
Đ-ờng thẳng
21
1
2
2;3;1
: : 3
0;0;1
1
x
quaM
y
vtcpv
zb
Vậy đ-ờng thẳng cần tìm là
1
2
:3
1
x
y
zb
0,25
0,25
0,25
0,25
VIIa
Tìm số phức
z
thoả mãn
3 1 .z i i z
và
9
z
z
là số thuần ảo .
1,00
Đặt
,z a bi a b
.Ta có
3 1 .z i i z
31a b i b ai
2 2 2
2
3 1 2a b b a b
Khi đó
2
3
2 2 2
2 13
92
9 9 5
22
2 4 4 4
a
ai
aa
z a i a i i
z a i a a a
là số ảo
khi và chỉ khi
3
5 0 0 5a a a a
0,25
0,25
0,25
www.VNMATH.com
Vậy các số phức cần tìm là
2 , 5 2 , 5 2z i z i z i
0,25
VIb
2,00
1
Tìm toạ độ các điểm
,BC
thuộc
E
sao cho
I
là tâm đ-ờng tròn ngoại tiếp tam
1,00
Ta có
2IA
Đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có pt:
2
2
14xy
Toạ độ các điểm
,BC
cần tìm là nghiệm của hệ pt:
2
2
22
14
1
94
xy
xy
2
2
2
2
2
14
14
3
3
5 18 9 0
5
xy
xy
xx
xx
30x y B A C A
(loại)
3 4 6 3 4 6 3 4 6
; , ;
5 5 5 5 5 5
x y B C
hoặc
3 4 6 3 4 6
; , ;
5 5 5 5
BC
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Xác định toạ độ điểm
12
;MN
.
1,00
Giả sử
12
; ; 1 ; ; 2; 2M t t t N s s s
,
1;0;1A
Ta có
; 2; 2 1 , 1; ; , 1; 2; 2 1MN t s t s t s AM t t t AN s s s
theo gt:
2 2 2
1 1 2 2 1 3
.3
2 2 1 6
6
t s t s t s
AM AN
t s t s t s
MN
2
10
22
13 8
27 66 39 0
99
ts
st
ts
tt
do đó
1;1;2 , 0;2;0MN
hoặc
13 13 22 8 10 16
; ; , ; ;
9 9 9 9 9 9
MN
0,25
0,25
0,25
0,25
VIIb
Tìm số phức
z
thoả mãn
2z
và
2 . 2z i z
1,00
Giả sử
,z x yi x y
.Ta có
z x yi
và
2 . 2 2z i z x y x y i
Khi đó
22
22
2
2
2 . 2
2 2 2
xy
z
z z i
x y x y
22
22
22
2
0
2
1
5 8 2
1
xy
xy
xy
xy
x y xy
xy
1
1
1
1
x
y
x
y
Vậy
1zi
hoặc
1zi
0,25
0,25
0,25
0,25
www.VNMATH.com