Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án đại số 12:MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN (chương trình nâng cao) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.88 KB, 13 trang )


Giáo án đại số 12: Chương III §4 BÀI 4 : MỘT SỐ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
(chương trình nâng cao)
I> Mục tiêu:
-về kiến thức : + giúp học sinh hiểu và nhớ công thức
(1) và (2) trong sgk là cơ sở 2 phương pháp tích phân
+ biết 2 phương pháp cơ bản để tính tích phân: phương pháp
đổi biến số và phương pháp tích phân từng phần
- về kĩ năng : vận dụng 2 phương pháp trên để giải bài
toán tích phân
- về tư duy ,thái độ : tư duy logic,sáng tạo ,có thái độ
học tập tích cực,làm việc tập thể
II> Chuẩn bị :
GV: phiếu học tập, bài tập về nhà
HS : xem lại bài 2 và 3 về pp tính nguyên hàm và tính
TP cơ bản. Đọc trước bài mới
III> Phương pháp : kết hợp các pp dạy học nêu vấn đề,
thuyết trình và hoạt động nhóm.
IV> Tiến trình bài học :
TIẾT 1
1. ổn định (1’)
2. kiểm tra bài cũ :(10’)
câu 1:nêu định nghĩa tích phân và tính
2
1
(2 4)
x dx




câu 2: nêu pp tính nguyên hàm bằng đổi biến số và
tính
2
x
xe dx


3. bài mới :
HĐ1: tiếp cận công thức pp đổi biến số
t/g

Hoạt động của gv Hoạt
động của
hs
Ghi bảng







7’

-qua bài cũ nêu lại
ĐL1 bài 2 ta có
   
   
( ) '( ) ( )
( ) ( )

b
b
a
a
f u x u x dx F u x
F u b F u a

 


mặt
   
( )
( )
( ) ( ) ( )
u b
u a
f u du F u b F u a
  


cho hs phát hiện công
thức
-kl: đổi biến TP tương
tự đổi biến nguyên
hàm chỉ cần bổ sung
cận
-phát PHT 1: em cho
biết TP nào có thể sử
dung pp đổi biến ?

-thông thường ta gặp
hai loại TP đổi biến
-Hs tiếp
thu
hướng
dẫn và
phát hiện
công thức

-ghi nhớ
cthức




-nhận
PHT
1,thảo
luận và
trả lời (tất
I> PP đổi biến số:
1. công thức:
 
( )
( )
( ) '( ) ( )
u b
b
a u a
f u x u x dx f u du


 

giống như nguyên hàm


cả)

HĐ2: cụ thể hoá pp đổi biến số
t/g Hoạt động của gv Hoạt động của
hs
Ghi bảng




5’





Áp dụng cthức 1 từ
trái sang phải
loại 1 : giả sử cần
tính
( )
b
a
g x dx


,nếu ta viết
được g(x) dưới
dạng


( ) '( )
f u x u x
thì đặt
t=u(x)
-cho hs thực hiện H1
sgk


-theo dõi và
nhận dạng loại
1


-giải H1: đặt
t=2x+3

dt=2dx

9
5
2
dt
I t






2.loại 1:
nếu
 
( ) ( ) '( )
b b
a a
g x dx f u x u x dx

 
thì
Đặt
t=u(x)

dt=u’(x)dx

với
1
2
x a t t
x b t t
  
  

Lúc đó
2
1

( ) ( )
t
b
a t
g x dx f t dt

 
3. loại 2:
giả sử tính
( )
b
a
f x dx


5’











10’

loại 2: Áp dụng cthức

1 từ phải sang trái
nghĩa là ta phải đặt
ngược: đặt x=u(t)
đưa
 
( ) ( ) '( )
b
a
f x dx f u t u t dt



 

TP này ta tính được
- xem ví dụ 2 sgk


-củng cố:có thể trình
bày 2 loại này như
sgk
-giải PHT 1
HD:1/ đặt
2
9
t x
 

2/ đặt t=cosx








-nắm cách trình
bày 2loại TP
-thảo luận và
đại diện nhóm
lên trình bày
đặt x=u(t)

dx=u’(t)dt
với
x a t
x b t


  
  

khi đó
 
( ) ( ) '( )
b
a
f x dx f u t u t dt




 


3/ đặt
x=sint

dx=costdt
2
2
0
1 1
2
0 0
4 sin osxdx
2 os (1 os2x)dx
xc
c xdx c


  

 

HĐ3: luyện tập-giải bài tập 17 sgk

t/g

Hoạt động của gv Hoạt động
của hs

Ghi bảng
5’

-cho hs thuyết trình
cách giải
-nhận xét đúng sai và
hương dẫn bài 17b và
17e
-đọc đề phát
biểu cách giải
theo từng
nhóm( nhóm
1 câu a…)
17b/HD:- đổi
sinx
t anx=
cosx

-đặt t=cosx
17e/ -đặt
2
1
t x
 

2 2
1 2 2
t x tdt xdx
    


4. củng cố :(2’) nhắc lại phương pháp đổi biến số loại 1
và 2
5. bài tập nhà:
4
6
1
2
0
1
/ cotxdx
/
1
1 3ln
/
e
a
dx
b
x
x
c dx
x









V>PHỤ LỤC:
phiếu học tập 1
5
2
3
1. 3 9
x x dx



1
2
0
2. 4
x dx




2
osx
0
3. .sinxdx
c
e



TIẾT 2
1.Kiểm tra bài cũ:Tínhcác nguyên hàm sau:

2
, ln
x
xe dx x xdx
 

2.Bài mới:
Hoạt động1:Tiếp cận công thức tính tích phân từng phần
T
G
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung ghi
bảng

+GV yêu cầu học sinh
nhắc lại phương pháp lấy
+học sinh suy
nghĩ trả lời
1.Công thức
tính TPTP
nguyên hàm từng phần.
+Xét hai tích phân trong
phiếu học tập số 1.
+Thông báo:Tương tự
như phương pháp lấy
nguyên hàm từng phần ta
cũng có phương pháp tích
phân từng phần.
+Nêu định lý và phân tích

cho học sinh thấy cơ sở
của phương pháp này là
công thức:
( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx
 
 

Trong đó u,v là các hàm
số có đạo hàm liên tục
trên K,a,b

K
+GV chứng minh công



+Tiếp thu và
ghi nhớ












Viết công
thức (1)














thức (1)
+nhấn mạnh công thức
trên còn được viết dưới
dạng rút gọn:
b b
b
a
a a
udv uv vdu
 

 

+hướng dẫn giải bài tập
phiếu 1
a.+Đặt
u(x)=x;v’(x)=
x
e
=>u’(x)=?
;v(x)=?





b. Đặt u(x)=lnx;dv=
2
x
suy

+học sinh thảo
luận theo nhóm
dưới sự hướng
dẫn GV




+Rút ra được
đạo hàm của

u(x) và nguyên
hàm v(x)

a.I=
1
0
x
xe dx


Đặt
u(x)=x=>u’(x
)=1
v’(x)=
x
e
=>v(x)=
x
e

I=
1
1
0
0
x x
xe e dx




=e-e+1=1
b. .J=
2
2
1
ln
x xdx



Đặt
u=lnx;dv=
2
x
d
x
Suy ra
1
du dx
x
 ;v=
3
3
x

ra u’(x)=?,v(x)=?
+Công thức tích phân
từng phần viết như thế
nào? Áp dụng cho bài
toán đưa ra?

J=(lnx)
3 3
2
2
1
1
1
1
3 3
x x
dx
x



=
8 7
ln 2
3 9






Hoạt động2:Cũng cố công thức tích phân từng phần.
+Phát phiếu học tập
số 3 và giao nhiệm
vụ cho các nhóm
thực hiện

+Đại diện nhóm
trình bày cách đặt.
+GV gọi HS trình
bày kết quả
Trao đổi nhóm,thảo luận
và đưa ra cách giải quyết.
+Đặt u=x =>du=dx
dv=sindx =>v=-cosx
I=
2 2 2
0
0 0
sinxdx ( osx) ( osx)dx
x xc c
  
   
 

=0+sinx
2
0

=1





b.Gọi HS đại diện
trình bày KQ







+Gọi HS cho biết
hướng giải quyết
tích phân A

Đặt u=
x
e
suy ra du=
x
e
dx;
dv=cosxdx suy ra v=sinx
J=
2
2
0
0
( sinx) sinxdx
x x
e e






=
2
e A


;với A=
2
0
sinxdx
x
e



+thảo luận và phát biểu:
Đặt u=
x
e
suy ra du=
x
e
dx;
dv=sinxdx suy ra v=-
cosx,khi đó
A=
2
2
0
0

( osx) ( osx)dx
x x
e c e c


  


=1+
2
0
osxdx
x
e c


=1+J.
Lúc
đó:J=
2
(1 )
e J

 
,=>2J=
2
1
e




Hay J=
2
( 1)/2
e











GV nhấn mạnh TP
J được tính theo
phương pháp truy
hồi.

Hoạt đông 3:cũng cố bài
GV:nhắc lại công thức tính tích phân từng phần.
Phân loại bài tập TP
Bài tập về nhà trang 161
PHiếu học tập số 1:
Tính các tích phân sau:
1 2
2
0 1

; ln ;
x
xe dx x xdx
 

PHiếu học tập số 2
2
0
sinxdx;
x


:
0
osxdx
x
e c





×