Giáo án hình học 10 : Chương I. VECTƠ
Tiết 1: §1. CÁC ĐỊNH
NGHĨA
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
-Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véctơ; véctơ cùng
phương, cùng hướng; độ dài của véctơ; véctơ bằng
nhau, véctơ không trong bài tập.
2. Về kỹ năng
-Biết xác định: điểm gốc (hay điểm đầu), điểm ngọn
(hay điểm cuối) của véctơ; giá, phương, hướng của
véctơ; độ dài (hay môđun) của véctơ, véctơ bằng
nhau; véctơ không.
-Biết cách dựng điểm M sao cho
AM
=
u
với điểm A
và
u
cho trước.
3. Về tư duy và thái độ
-Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng không
gian; Biết quy lạ về quen.
-Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
-Chuẩn bị của HS:
+Đồ dùng học tập, như: Thước kẻ, compa,…;
+Bài cũ
+Bản trong và bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm
-Chuẩn bị của GV:
+Các bảng phụ và các phiếu học tập
+Computer và projecter (nếu có)
+Đồ dùng dạy học của GV: Thước kẻ, compa,…
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
-Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một
cách linh hoạt nhằm giúp học sinh tìm tòi, phát hiện,
chiếm lĩnh tri thức:
-Gợi mở, vấn đáp
-Phát hiện và giải quyết vấn đề
-Đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
TIẾT1
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1: C
ủng
c
ố định
nghĩa véct
ơ
và đ
ịnh
nghĩa hư
ớng
của véct
ơ
m
ột cách
trực quan.
-Quan sát
hình vẽ
1).Véctơ.
-ĐN (SGK)
HĐTP1:
Tiếp cận
kiến thức
-Cho h
ọc
sinh quan
sát hình v
ẽ
SGK
-Đ
ọc hoặc
chi
ếu câu
hỏi
-
Giúp HS
hiểu đư
ợc có
s
ự khác
nhau cơ b
ản
gi
ữa hai
SGK
-Đọc câu
hỏi và hiểu
nhiệm vụ
-Phát hiện
hướng
chuyển
động và
phân biệt
được sự
khác nhau
cơ bản của
từng chuyển
động nói
trên
-Một người đi từ diểm A
đến điểm B, một người
khác đi ngược lại. Vẽ sơ
đồ biểu thị chuyển đông
của mỗi người.
-Hai chuyển động đó có
hướng ngược nhau.
-Với hai điểm A&B cho
trước có hai hướng khác
nhau, tuỳ thuộc việc
chọn điểm nào là điểm
đầu, điểm nào là điểm
cuối.
A
B A
B
chuy
ển động
nói trên.
-Hãy bi
ểu
th
ị điều
nhận biết đó
HĐTP2:
Hình thành
định nghĩa
-Yêu c
ầu HS
phát bi
ểu
đi
ều cảm
nhận được.
-
Chính xác
hoá, hình
-Phát hiện
vấn đề mới
-Phát biểu
đi
ều cảm
nhận được.
-Ghi nhớ
các tên gọi
và kí hiệu
-Phát biểu
lại định
-ĐN (SGK, tr.5)
-Kí hiệu : ,,MNAB hoặc
, ,ba
*VD1: Cho 3 điểm phân
biệt không thẳng hàng A,
B, C. Hãy đọc tên các
thành khái
niệm
-Yêu c
ầu HS
ghi nh
ớ các
tên g
ọi, kí
hiệu.
HĐTP3:
Củng cố
định nghĩa
-Yêu c
ầu HS
phát bi
ểu lại
định nghĩa.
-Yêu c
ầu HS
nh
ấn mạnh
các tên g
ọi
mới: véct
ơ
đi
ểm đầu,
véctơ đi
ểm
nghĩa
-Nhấn mạnh
các tên gọi
mới
-HĐ nhóm:
Bước đầu
v
ận dụng
kiến thức
thông qua ví
dụ
-Phân biệt
véc tơ (khác nhau) có
điểm đầu, điểm cuối lấy
trong các điểm đã cho?
*Giải:- .,,,,, CBBCCAACBAAB
*Chú ý: véctơ
AB
có điểm
đầu là A, điểm cuối là B.
-Véc tơ
a
không chỉ rõ
điểm đầu và điểm cuối.
-Trong vật lí ta thường
gặp các đại lượng như
lực, vận tốc, v.v… đó là
các đại lượng có hướng.
-Trong đời sống ta
thường dùng véctơ chỉ
hướng chuyển động
cu
ối, giá của
véctơ.
-C
ủng cố
ki
ến thức
thông qua ví
d
ụ, cho HS
ho
ạt động
theo nhóm
-
Giúp HS
hi
ểu về kí
hiệu
AB
và
a
được BA
và
a
-Biết được
kiến thức về
véctơ có
trong môn
học khác và
trong thực
tiễn.
-Véctơ có điểm đầu và
điểm cuối trùng nhau gọi
là véctơ không
2). Hai véctơ cùng
phương, cùng hướng.
a) Hình 3 SGK.
HĐTP4: H
ệ
thống hoá
-
GV cho HS
liên h
ệ kiến
thức véct
ơ
v
ới các môn
học khác v
à
trong th
ực
tiễn.
HĐTP5:
Gi
ới thiệu
khái ni
ệm
véctơ không.
-Phát hiện
vị trí tương
đối về giá
của các cặp
véctơ trong
hình 3 SGK
-ĐN (SGK).
*HĐ2: Ki
ến
th
ức về
véctơ cùng
phương,
véctơ cùng
hướng.
HĐTP1:
Tiếp cận
-
Cho HS
quan sát
hình 3 SGK
trang 5, cho
nhận xét v
ề
vị trí t
ương
đ
ối về giá trị
của các cặp
véctơ đó.
-Yêu c
ầu HS
-Phát hiện
được các
véctơ có giá
song song
hoặc trùng
nhau.
-Phát hiện
được các
véctơ có giá
không song
song hoặc
không trùng
nhau.
*Câu hỏi 1: Các khẳng
định sau đây có đúng
không?
a) Hai véctơ cùng
phương với một véctơ
thứ ba thì cùng phương.
b) Hai véctơ cùng
phương với một véctơ
thứ ba khác
0
r
thì cùng
phương.
phát hi
ện
các véctơ có
giá song
song ho
ặc
trùng nhau.
-Yêu c
ầu HS
phát hi
ện
các véctơ có
giá không
song song
ho
ặc không
trùng nhau.
HĐTP2:
Khái ni
ệm
véctơ cùng
phương
-Gi
ới thiệu
véctơ
cùng
-Phát biểu
điều phát
hiện được
-Ghi nhận
kiến thức
mới về hai
véctơ cùng
phương
-Phát hiện
các véctơ
cùng hướng
và các véctơ
ngược
hướng
c) Hai véctơ cùng hướng
với một véctơ thứ ba thì
cùng hướng.
d) Hai véctơ cùng hướng
với một véctơ thứ ba
khác
0
r
thì cùng hướng.
e) Hai véctơ ngược
hướng với một véctơ
khác
0
r
thì cùng hướng.
f) Điều kiện cần và đủ để
hai véctơ bằng nhau là
chúng có độ dài bằng
nhau.
* Đáp án: b; d và e là
đúng.
*VD 2: Cho hình bình
hành ABCD tâm O.
phương
-
Cho HS
phát bi
ểu lại
định nghĩa.
-
Cho HS
quan sát
hình 4
(SGK) và
cho nh
ận xét
về hư
ớng
của các cặp
véctơ đó.
-Gi
ới thiệu
hai véctơ
-Ghi nhận
kiến thức
mới về hai
véctơ cùng
hướng
-Đọc hiểu
câu hỏi
trong các véctơ sau:
.,,,,,
,,,,,,,,,,
DOODBOOBCOOC
OAAOBADCCBDACDBCADAB
a) Hãy tìm các véctơ
cùng phương.
b) Hãy tìm các véctơ
cùng hướng.
O
B
D
C
A
*Kết quả:
a) Các véc tơ cùng
phương:
cùng hư
ớng,
ngược
hướng
HĐTP3:
Củng cố
khái ni
ệm
cùng
phương,
cùng hư
ớng
c
ủa hai
véctơ thông
qua các câu
hỏi.
-Đọc hiểu
yêu cầu bài
toán
.,,,,,*
.,,,,,*
.,,,*
.,,,*
DBBDODDOBOOB
CAACCOOCOAAO
DCCDBAAB
CBBCDAAD
b) Các véc tơ cùng
hướng:
.,*
.,*
.,*
.,*
.,,*
.,,*
.,,*
.,,*
CBDA
BCAD
CDBA
DCAB
BDODBO
DBOBDO
CAOACO
ACOCAO
-
Chia HS
thành nhóm,
chiếu đề bài.
-Phát đề bài
và yêu c
ầu
-Hoạt động
nhóm: Thảo
luận để t
ìm
được kết
quả bài toán
-Đại diện
nhóm trình
bày
-Đại diện
nhóm khác
nhận xét lời
HS đi
ền kết
qu
ả theo
nhóm
-Theo dõi
ho
ạt động
HS theo
nhóm, giúp
đ
ỡ khi cần
thiết
-Yêu c
ầu đại
di
ện mỗi
nhóm lên
trình bày và
đại diện
giải của bạn
-Phát hiện
sai lầm và
sửa chữa
khớp đáp số
với GV
nhóm khác
nh
ận xét lời
gi
ải của
nhóm bạn.
-S
ửa chữa
sai lầm
-Chính xác
hoá kết quả
và chiếu kết
quả lên
bảng.
TIẾT 2
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ3: Hai
véctơ b
ằng
nhau
HĐTP1:
Khái ni
ệm
độ dài véctơ
.
-V
ới hai
-Nh
ận biết
-Khái niệm độ dài của
điểm A và B
xác đ
ịnh
m
ấy đoạn
thẳng ? Xác
định bao
nhiêu véctơ
?
-Giới thiệu
độ dài véctơ
-Véctơ
không có độ
dài bằng bao
nhiêu?
HĐTP2:
Khái ni
ệm
hai véctơ
khái ni
ệm
mới
-Phát hi
ện
tri thức mới
véctơ (SGK)
*Câu hỏi: Cho hình bình
hành ABCD tâm
O.Trong các véctơ sau:
.,,,,,
,,,,,,,,,,
DOODBOOBCOOC
OAAOBADCCBDACDBCADAB
Hãy tìm các véctơ bằng
nhau.
*Giải:
O
B
D
C
A
bằng nhau.
-
Cho HS
ti
ếp cận khái
niệm
-Đ
ọc hiểu
yêu cầu b
ài
toán
-Các véctơ bằng nhau:
.,;,;,;,*
;,;,;,.;,*
OACOOBDODACBADBC
OCAOODBOCDBADCAB
.,;,*
.,;,;,*
;,;,;,*
OACOOBDO
DACBADBCOCAO
ODBOCDBADCAB
*Bài toán: Cho lục giác
đều ABCDEF có tâm O.
trong các véctơ có gốc,
ngọn tuỳ ý trong các
điểm A, B, C, D, E, F
hayc tìm những véctơ
bằng véctơ:
a)
.AB
b)
.AC
* Giải:
HĐTP3:
Củng cố
-
Chia HS
thành nhóm,
th
ực hiện
hoạt động.
-Ho
ạt động
nhóm: th
ảo
luận để t
ìm
đư
ợc kết
quả bài
toán.
-Đ
ại diện
nhóm trình
bày.
-Đ
ại diện
B
C
D
E
F
A
O
*Kết quả:
a) Các véc tơ EDOCFO ,, có
giá song song với giá của
,AB cùng hướng
.AB
Mặt
khác,
EDOCFOAB
vậy
.ABEDOCFO
b) Vì FDACFDAC ,&// cùng
hướng nên
.FDAC
* Bài toán: Cho véctơ
a
và một điểm O bất kì.
Hãy xác định điểm A sao
-Theo dõi
ho
ạt động
của HS theo
nhóm, giúp
đ
ỡ khi cần
thiết.
-Yêu cầu đại
di
ện mỗi
nhóm lên
trình bày và
đại diện
nhóm khác
nh
ận xét lời
gi
ải của
nhóm bạn.
-S
ửa chữa
sai lầm
-
Chính xác
nhóm nh
ận
xét l
ời giải
của bạn.
-Phát hi
ện
sai lầm v
à
s
ửa chữa
kh
ớp đáp số
với GV.
-Đ
ọc hiểu
cho
aOA
. Có bao nhiêu
điểm A như vậy?
* Giải: Có duy nhất điểm
A sao cho
aOA
.
-Khi tác động vào một
vật đứng yên với một lực
bằng không vật sẽ
chuyển động như thế
nào? Vẽ véctơ biểu thị sự
chuyển động của vật
trong trường hợp đó?
-Khái niệm véctơ -
không (SGK)
hoá kết quả
và chi
ếu kết
quả lên bảng
-Yêu c
ầu
HS giải bài
toán và nêu
nhận xét
yêu cầu b
ài
toán
-Giải b
ài
toán đặt ra
và nêu nh
ận
xét
-Tri giác
vấn đề
-
Xét véctơ
trong trư
ờng
*VD4: Cho
AB
khác
0
r
.
Biết rằng
AB
AM
, kết luận
được điều gì về điểm M?
* Kết quả:
-Khi cho
AB
khác
0
r
tức là
*HĐ4:
Véctơ
không
HĐTP1:
Tiếp cận
véctơ không
-V
ới hai
điểm A và B
xác đ
ịnh
m
ấy đoạn
thẳng?
-Xác đ
ịnh
mấy véctơ?
-Gi
ới thiệu
véctơ có
h
ợp điểm
đầu tr
ùng
v
ới điểm
cuối
-Phát hi
ện
và ghi nh
ận
tri thức mới.
-Nói rõ về
đi
ểm đầu,
điểm cu
ối,
phương,
chiều, độ
dài, kí hi
ệu
của véct
ơ
không.
-V
ận dụng
ki
ến thức
cho
AB
có phương và
hướng và độ dài xác
định.
*Vì
AB
AM
nên:
-
ABAM &
cùng phương. Vì
chúng có chung điểm đầu
A
nên giá của chúng
trùng nhau hay ba điểm
BMA ,, cùng nằm trên một
đường thẳng.
-
ABAM &
cùng hướng. Hai
điểm BM, cùng nằm về
một phía đối với điểm
A
.
ABAM hay
AB
AM
. Từ
đó suy ra: :
B
M
.
điểm đầu
trùng v
ới
điểm cuối
-Nhắc lại
đ
ịnh nghĩa
hai véctơ
bằng nhau.
HĐTP2:
Củng cố
-Yêu c
ầu
HS phát
bi
ểu lại về
véctơ
không.
-Chiếu hoặc
vào giải bài
tập.
-Đ
ọc hiểu
yêu cầu b
ài
toán.
-Ho
ạt động
nhóm: th
ảo
luận để t
ìm
đư
ợc kết
quả bài
toán.
-Đ
ại diện
nhóm trình
bày.
phát ví dụ 4
-Ch
ia HS
thành nhóm
th
ực hiện
VD4.
-Theo dõi
ho
ạt động
HS theo
nhóm, giúp
đ
ỡ khi cần
thiết
-Yêu cầu đại
di
ện mỗi
-Đ
ại diện
nhóm nh
ận
xét l
ời giải
của bạn.
-Phát hi
ện
sai lầm v
à
s
ửa chữa
kh
ớp đáp số
với GV.
nhóm lên
trình bày và
đại diện
nhóm khác
nh
ận xét lời
gi
ải của
nhóm bạn.
-S
ửa chữa
sai lầm
-
Chính xác
hoá kết quả
và chi
ếu kết
quả lên bảng