Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

LUẬT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ CỦA QUỐC HỘI KHÓA XII docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.58 KB, 62 trang )











LUẬT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ CỦA QUỐC HỘI
KHÓA XII
LU TẬ
THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
C A QU C H I KHÓA XII, KỲ H P TH TỦ Ố Ộ Ọ Ứ Ư
S Ố 26/2008/QH12 NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2008
Căn c Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ cứ ế ướ ộ ộ ủ ệ ượ
s a đ i, b sung m t s đi u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10;ử ổ ổ ộ ố ề ị ế ố
Qu c h i ban hành Lu t thi hành án dân s .ố ộ ậ ự
CH NG IƯƠ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ạ ề ỉ
Lu t này quy đ nh nguyên t c, trình t , th t c thi hành b n án, quy t đ nh dân s ,ậ ị ắ ự ủ ụ ả ế ị ự
hình ph t ti n, t ch thu tài s n, truy thu ti n, tài s n thu l i b t chính, x lý v t ch ng, tàiạ ề ị ả ề ả ợ ấ ử ậ ứ
s n, án phí và quy t đ nh dân s trong b n án, quy t đ nh hình s , ph n tài s n trong b nả ế ị ự ả ế ị ự ầ ả ả
án, quy t đ nh hành chính c a Toà án, quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh có liên quan đ nế ị ủ ế ị ử ụ ệ ạ ế
tài s n c a bên ph i thi hành án c a H i đ ng x lý v vi c c nh tranh và quy t đ nh c aả ủ ả ủ ộ ồ ử ụ ệ ạ ế ị ủ
Tr ng tài th ng m i (sau đây g i chung là b n án, quy t đ nh); h th ng t ch c thi hànhọ ươ ạ ọ ả ế ị ệ ố ổ ứ
án dân s và Ch p hành viên; quy n, nghĩa v c a ng i đ c thi hành án, ng i ph i thiự ấ ề ụ ủ ườ ượ ườ ả
hành án, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan; nhi m v , quy n h n c a c quan, tườ ề ợ ụ ệ ụ ề ạ ủ ơ ổ
ch c, cá nhân trong ho t đ ng thi hành án dân s .ứ ạ ộ ự


Đi u 2. B n án, quy t đ nh đ c thi hành ề ả ế ị ượ
Nh ng b n án, quy t đ nh đ c thi hành theo Lu t này bao g m:ữ ả ế ị ượ ậ ồ
1. B n án, quy t đ nh quy đ nh t i Đi u 1 c a Lu t này đã có hi u l c pháp lu t:ả ế ị ị ạ ề ủ ậ ệ ự ậ
a) B n án, quy t đ nh ho c ph n b n án, quy t đ nh c a Toà án c p s th m khôngả ế ị ặ ầ ả ế ị ủ ấ ơ ẩ
b kháng cáo, kháng ngh theo th t c phúc th m;ị ị ủ ụ ẩ
b) B n án, quy t đ nh c a Toà án c p phúc th m;ả ế ị ủ ấ ẩ
c) Quy t đ nh giám đ c th m ho c tái th m c a Toà án;ế ị ố ẩ ặ ẩ ủ
d) B n án, quy t đ nh dân s c a Toà án n c ngoài, quy t đ nh c a Tr ng tài n cả ế ị ự ủ ướ ế ị ủ ọ ướ
ngoài đã đ c Toà án Vi t Nam công nh n và cho thi hành t i Vi t Nam;ượ ệ ậ ạ ệ
đ) Quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh c a H i đ ng x lý v vi c c nh tranh màế ị ử ụ ệ ạ ủ ộ ồ ử ụ ệ ạ
sau 30 ngày k t ngày có hi u l c pháp lu t đ ng s không t nguy n thi hành, khôngể ừ ệ ự ậ ươ ự ự ệ
kh i ki n t i Toà án; ở ệ ạ
e) Quy t đ nh c a Tr ng tài th ng m i.ế ị ủ ọ ươ ạ
2. Nh ng b n án, quy t đ nh sau đây c a Toà án c p s th m đ c thi hành ngay,ữ ả ế ị ủ ấ ơ ẩ ượ
m c dù có th b kháng cáo, kháng ngh :ặ ể ị ị
a) B n án, quy t đ nh v c p d ng, tr l ng, tr công lao đ ng, tr c p thôi vi c,ả ế ị ề ấ ưỡ ả ươ ả ộ ợ ấ ệ
tr c p m t vi c làm, tr c p m t s c lao đ ng ho c b i th ng thi t h i v tính m ng,ợ ấ ấ ệ ợ ấ ấ ứ ộ ặ ồ ườ ệ ạ ề ạ
s c kho , t n th t v tinh th n, nh n ng i lao đ ng tr l i làm vi c; ứ ẻ ổ ấ ề ầ ậ ườ ộ ở ạ ệ
b) Quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. ế ị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ
Đi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Lu t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ậ ừ ữ ướ ượ ể ư
1. Đ ng sươ ự bao g m ng i đ c thi hành án, ng i ph i thi hành án.ồ ườ ượ ườ ả
2. Ng i đ c thi hành ánườ ượ là cá nhân, c quan, t ch c đ c h ng quy n, l i íchơ ổ ứ ượ ưở ề ợ
trong b n án, quy t đ nh đ c thi hành.ả ế ị ượ
3. Ng i ph i thi hành ánườ ả là cá nhân, c quan, t ch c ph i th c hi n nghĩa v trongơ ổ ứ ả ự ệ ụ
b n án, quy t đ nh đ c thi hành.ả ế ị ượ
4. Ng i có quy n l i, nghĩa v liên quanườ ề ợ ụ là cá nhân, c quan, t ch c có quy n l i,ơ ổ ứ ề ợ
nghĩa v liên quan tr c ti p đ n vi c th c hi n quy n, nghĩa v thi hành án c a đ ng s .ụ ự ế ế ệ ự ệ ề ụ ủ ươ ự
5. Th i hi u yêu c u thi hành ánờ ệ ầ là th i h n mà ng i đ c thi hành án, ng i ph iờ ạ ườ ượ ườ ả
thi hành án có quy n yêu c u c quan thi hành án dân s t ch c thi hành án; h t th i h nề ầ ơ ự ổ ứ ế ờ ạ

đó thì m t quy n yêu c u c quan thi hành án dân s t ch c thi hành án theo quy đ nh c aấ ề ầ ơ ự ổ ứ ị ủ
Lu t này.ậ
6. Có đi u ki n thi hành ánề ệ là tr ng h p ng i ph i thi hành án có tài s n, thu nh pườ ợ ườ ả ả ậ
đ thi hành nghĩa v v tài s n; t mình ho c thông qua ng i khác th c hi n nghĩa v thiể ụ ề ả ự ặ ườ ự ệ ụ
hành án.
7. Phí thi hành án là kho n ti n mà ng i đ c thi hành án ph i n p khi nh n đ cả ề ườ ượ ả ộ ậ ượ
ti n, tài s n theo b n án, quy t đ nh.ề ả ả ế ị
8. Chi phí c ng ch thi hành ánưỡ ế là các kho n chi phí do ng i ph i thi hành án ch uả ườ ả ị
đ t ch c c ng ch thi hành án, tr tr ng h p pháp lu t quy đ nh chi phí c ng ch thiể ổ ứ ưỡ ế ừ ườ ợ ậ ị ưỡ ế
hành án do ng i đ c thi hành án ho c do ngân sách nhà n c chi tr .ườ ượ ặ ướ ả
Đi u 4. B o đ m hi u l c c a b n án, quy t đ nhề ả ả ệ ự ủ ả ế ị
B n án, quy t đ nh quy đ nh t i Đi u 2 c a Lu t này ph i đ c c quan, t ch c vàả ế ị ị ạ ề ủ ậ ả ượ ơ ổ ứ
m i công dân tôn tr ng. ọ ọ
Cá nhân, c quan, t ch c có liên quan trong ph m vi trách nhi m c a mình ch pơ ổ ứ ạ ệ ủ ấ
hành nghiêm ch nh b n án, quy t đ nh và ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c thiỉ ả ế ị ả ị ệ ướ ậ ề ệ
hành án.
Đi u 5. B o đ m quy n, l i ích h p pháp c a đ ng s , ng i có quy n l i,ề ả ả ề ợ ợ ủ ươ ự ườ ề ợ
nghĩa v liên quanụ
Trong quá trình thi hành án, quy n, l i ích h p pháp c a đ ng s , ng i có quy nề ợ ợ ủ ươ ự ườ ề
l i, nghĩa v liên quan đ c tôn tr ng và đ c pháp lu t b o v .ợ ụ ượ ọ ượ ậ ả ệ
Đi u 6. Tho thu n thi hành án ề ả ậ
1. Đ ng s có quy n tho thu n v vi c thi hành án, n u tho thu n đó không viươ ự ề ả ậ ề ệ ế ả ậ
ph m đi u c m c a pháp lu t và không trái đ o đ c xã h i. K t qu thi hành án theo thoạ ề ấ ủ ậ ạ ứ ộ ế ả ả
thu n đ c công nh n.ậ ượ ậ
Theo yêu c u c a đ ng s , Ch p hành viên có trách nhi m ch ng ki n vi c thoầ ủ ươ ự ấ ệ ứ ế ệ ả
thu n v thi hành án. ậ ề
2. Tr ng h p đ ng s không th c hi n đúng tho thu n thì có quy n yêu c u cườ ợ ươ ự ự ệ ả ậ ề ầ ơ
quan thi hành án dân s thi hành ph n nghĩa v ch a đ c thi hành theo n i dung b n án,ự ầ ụ ư ượ ộ ả
quy t đ nh.ế ị
Đi u 7. Quy n yêu c u thi hành ánề ề ầ

Ng i đ c thi hành án, ng i ph i thi hành án căn c vào b n án, quy t đ nh cóườ ượ ườ ả ứ ả ế ị
quy n yêu c u c quan thi hành án dân s t ch c thi hành án.ề ầ ơ ự ổ ứ
Đi u 8. Ti ng nói và ch vi t dùng trong thi hành án dân sề ế ữ ế ự
2
1. Ti ng nói và ch vi t dùng trong thi hành án dân s là ti ng Vi t. ế ữ ế ự ế ệ
Đ ng s có quy n dùng ti ng nói và ch vi t c a dân t c mình nh ng ph i cóươ ự ề ế ữ ế ủ ộ ư ả
ng i phiên d ch. Đ ng s là ng i dân t c thi u s mà không bi t ti ng Vi t thì cườ ị ươ ự ườ ộ ể ố ế ế ệ ơ
quan thi hành án dân s ph i b trí phiên d ch.ự ả ố ị
2. Ng i phiên d ch ph i d ch đúng nghĩa, trung th c, khách quan, n u ườ ị ả ị ự ế c ý d ch saiố ị
thì ph i ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ị ệ ị ủ ậ
Đi u 9. T nguy n và c ng ch thi hành ánề ự ệ ưỡ ế
1. Nhà n c khuy n khích đ ng s t nguy n thi hành án.ướ ế ươ ự ự ệ
2. Ng i ph i thi hành án có đi u ki n thi hành án mà không t nguy n thi hành thì bườ ả ề ệ ự ệ ị
c ng ch thi hành án theo quy đ nh c a Lu t này.ưỡ ế ị ủ ậ
Đi u 10. Trách nhi m b i th ng thi t h iề ệ ồ ườ ệ ạ
C quan, t ch c và cá nhân vi ph m quy đ nh c a Lu t này mà gây thi t h i thì ph iơ ổ ứ ạ ị ủ ậ ệ ạ ả
b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ồ ườ ị ủ ậ
Đi u 11. Trách nhi m ph i h p c a c quan, t ch c, cá nhân v i c quan thiề ệ ố ợ ủ ơ ổ ứ ớ ơ
hành án dân s , Ch p hành viênự ấ
1. Trong ph m vi nhi m v , quy n h n, nghĩa v c a mình c quan, t ch c và cáạ ệ ụ ề ạ ụ ủ ơ ổ ứ
nhân có trách nhi m ph i h p v i c quan thi hành án dân s trong vi c thi hành án.ệ ố ợ ớ ơ ự ệ
2. C quan, t ch c, cá nhân có liên quan có trách nhi m th c hi n yêu c u c a cơ ổ ứ ệ ự ệ ầ ủ ơ
quan thi hành án dân s , Ch p hành viên theo quy đ nh c a Lu t này.ự ấ ị ủ ậ
M i hành vi c n tr , can thi p trái pháp lu t đ i v i ho t đ ng c a c quan thi hànhọ ả ở ệ ậ ố ớ ạ ộ ủ ơ
án dân s , Ch p hành viên đ u b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ấ ề ị ử ị ủ ậ
Đi u 12. ề Giám sát và ki m sát vi c thi hành ánể ệ
1. Qu c h i, H i đ ng nhân dân và M t tr n T qu c Vi t Nam giám sát ho t đ ngố ộ ộ ồ ặ ậ ổ ố ệ ạ ộ
c a c quan thi hành án dân s và các c quan nhà n củ ơ ự ơ ướ khác trong thi hành án dân s theoự
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
2. Vi n ki m sát các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình ki m sátệ ể ấ ạ ệ ụ ề ạ ủ ể

vi c tuân theo pháp lu t v thi hành án c a c quan thi hành án dân s , Ch p hành viên, cệ ậ ề ủ ơ ự ấ ơ
quan, t ch c và cá nhân có liên quan đ n vi c thi hành án nh m b o đ m vi c thi hành ánổ ứ ế ệ ằ ả ả ệ
k p th i, đ y đ , đúng pháp lu t. ị ờ ầ ủ ậ
CH NG IIƯƠ
H TH NG T CH C THI HÀNH ÁN DÂN S Ệ Ố Ổ Ứ Ự
VÀ CH P HÀNH VIÊN Ấ
Đi u 13. H th ng t ch c thi hành án dân sề ệ ố ổ ứ ự
H th ng t ch c thi hành án dân s bao g m:ệ ố ổ ứ ự ồ
1. C quan qu n lý thi hành án dân s :ơ ả ự
a) C quan qu n lý thi hành án dân s thu c B T pháp; ơ ả ự ộ ộ ư
b) C quan qu n lý thi hành án thu c B Qu c phòng.ơ ả ộ ộ ố
2. C quan thi hành án dân s :ơ ự
a) C quan thi hành án dân s t nh, thành ph tr c thu c trung ng (sau đây g iơ ự ỉ ố ự ộ ươ ọ
chung là c quan thi hành án dân s c p t nh);ơ ự ấ ỉ
3
b) C quan thi hành án dân s huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g iơ ự ệ ậ ị ố ộ ỉ ọ
chung là c quan thi hành án dân s c p huy n);ơ ự ấ ệ
c) C quan thi hành án quân khu và t ng đ ng (sau đây g i chung là c quan thiơ ươ ươ ọ ơ
hành án c p quân khu). ấ
Chính ph quy đ nhủ ị nhi m v , quy n h n c a c quan qu n lý thi hành án dân s ;ệ ụ ề ạ ủ ơ ả ự
tên g i, c c u, t ch c c th c a c quan thi hành án dân s .ọ ơ ấ ổ ứ ụ ể ủ ơ ự
Đi u 1ề 4. Nhi m v , quy n h n c a ệ ụ ề ạ ủ c quan thiơ hành án dân s c p t nhự ấ ỉ
1. Qu n lý, ch đ o v thi hành án dân s trên đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c trungả ỉ ạ ề ự ị ỉ ố ự ộ
ng, bao g m:ươ ồ
a) B o đ m vi c áp d ng th ng nh t các quy đ nh c a pháp lu t trong ho t đ ng thiả ả ệ ụ ố ấ ị ủ ậ ạ ộ
hành án dân s ;ự
b) Ch đ o ho t đ ng thi hành án dân s đ i v i c quan thi hành án dân s c pỉ ạ ạ ộ ự ố ớ ơ ự ấ
huy n; h ng d n nghi p v thi hành án dân s cho Ch p hành viên, công ch c khác c aệ ướ ẫ ệ ụ ự ấ ứ ủ
c quan thi hành án dân s ơ ự trên đ a bànị ;
c) Ki m tra công tác thi hành án dân s đ i v i c quan thi hành án dân s c p huy n;ể ự ố ớ ơ ự ấ ệ

d) T ng k t th c ti n thi hành án dân sổ ế ự ễ ự; th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo công tácự ệ ế ộ ố
t ch c, ho t đ ng ổ ứ ạ ộ thi hành án dân s theo h ng d n c a c quan qu n lý thi hành án dânự ướ ẫ ủ ơ ả
s thu c B T pháp.ự ộ ộ ư
2. Tr c ti p t ch c thi hành b n án, quy t đ nh theo quy đ nh t i Đi u 35 c a Lu tự ế ổ ứ ả ế ị ị ạ ề ủ ậ
này.
3. L p h s đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án dân s ; ph i h p v i cậ ồ ơ ề ị ễ ả ụ ự ố ợ ớ ơ
quan Công an trong vi c l p h s đ ngh xét mi n, gi m ch p hành hình ph t tù và đ cệ ậ ồ ơ ề ị ễ ả ấ ạ ặ
xá cho ng i có nghĩa v thi hành án dân s đang ch p hành hình ph t tù.ườ ụ ự ấ ạ
4. Gi i quy t khi u n i, t cáo v thi hành án dân s thu c th m quy n theo quyả ế ế ạ ố ề ự ộ ẩ ề
đ nh c a Lu t này.ị ủ ậ
5. Th c hi n qu n lý công ch c, c s v t ch t, ự ệ ả ứ ơ ở ậ ấ kinh phí, ph ng ti n ho t đ ngươ ệ ạ ộ
c a c quan thi hành án dân s t i đ a ph ngủ ơ ự ạ ị ươ theo h ng d n, ch đ o c a c quan qu nướ ẫ ỉ ạ ủ ơ ả
lý thi hành án dân s thu c B T phápự ộ ộ ư .
6. Giúp y ban nhân dân cùng c p th c hi n trách nhi mỦ ấ ự ệ ệ , quy n h n theo quy đ nhề ạ ị
t i kho n 1ạ ả và kho n 2 Đi u 173 c a Lu t này.ả ề ủ ậ
7. Báo cáo công tác thi hành án dân s tr c H i đ ng nhân dân cùng c p khi có yêuự ướ ộ ồ ấ
c u.ầ
Đi u 1ề 5. Nhi m v , quy n h n c a c quan thi hành án c p quân khu ệ ụ ề ạ ủ ơ ấ
1. Tr c ti p t ch c thi hành b n án, quy t đ nh theo quy đ nh t i Đi u 35 c a Lu tự ế ổ ứ ả ế ị ị ạ ề ủ ậ
này.
2. T ng k t th c ti n công tác thi hành án theo th m quy nổ ế ự ễ ẩ ề ; th c hi n ch đ th ngự ệ ế ộ ố
kê, báo cáo công tác t ch c, ho t đ ng thi hành án dân s ổ ứ ạ ộ ự theo h ng d n c a c quanướ ẫ ủ ơ
qu n lýả thi hành án thu c B Qu c phòng.ộ ộ ố
3. Gi i quy t khi u n i, t cáo v thi hành án thu c th m quy n theo quy đ nh c aả ế ế ạ ố ề ộ ẩ ề ị ủ
Lu t này.ậ
4. Ph i h p v i các c quan ch c năng c a quân khu trong vi c qu n lý cán b , c số ợ ớ ơ ứ ủ ệ ả ộ ơ ở
v t ch tậ ấ , kinh phí và ph ng ti n ho t đ ng c aươ ệ ạ ộ ủ c quan thi hành án c p quân khuơ ấ theo
h ng d n, ch đ o c a c quan qu n lý thi hành án thu c B Qu c phòngướ ẫ ỉ ạ ủ ơ ả ộ ộ ố .
5. L p h s đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án dân sậ ồ ơ ề ị ễ ả ụ ự; ph i h p v i cố ợ ớ ơ
4

quan thi hành án ph t tùạ trong quân đ i trong vi c l p h s đ ngh ộ ệ ậ ồ ơ ề ị xét mi n, gi m ch pễ ả ấ
hành hình ph t tù và đ c xá cho ng i có nghĩa v thi hành án dân s đang ch p hành hìnhạ ặ ườ ụ ự ấ
ph t tù.ạ
6. Giúp T l nh quân khu và t ng đ ng th c hi n nhi mư ệ ươ ươ ự ệ ệ vụ, quy n h n theo quyề ạ
đ nh t i kho n 1 Đi u 1ị ạ ả ề 72 c a Lu t này.ủ ậ
Đi u 1ề 6. Nhi m v , quy n h n c a c quan thi hành án dân s c p huy n ệ ụ ề ạ ủ ơ ự ấ ệ
1. Tr c ti p t ch c thi hành các b n án, quy t đ nh theo quy đ nh t i Đi u 35 c aự ế ổ ứ ả ế ị ị ạ ề ủ
Lu t này.ậ
2. Gi i quy t khi u n i, t cáo v thi hành án dân s thu c th m quy n theo quyả ế ế ạ ố ề ự ộ ẩ ề
đ nh c a Lu t này.ị ủ ậ
3. Th c hi n qu n lý công ch c, c s v t ch tự ệ ả ứ ơ ở ậ ấ , kinh phí và ph ng ti n ho t đ ngươ ệ ạ ộ
đ c giaoượ theo h ng d n, ch đ o c a c quan thi hành án dân s c p t nhướ ẫ ỉ ạ ủ ơ ự ấ ỉ .
4. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo công tácự ệ ế ộ ố t ch c, ho t đ ngổ ứ ạ ộ thi hành án theo
quy đ nh c a pháp lu t và h ng d n c a c quan thi hành án dân s c p t nh.ị ủ ậ ướ ẫ ủ ơ ự ấ ỉ
5. L p h s đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án dân sậ ồ ơ ề ị ễ ả ụ ự.
6. Giúp y ban nhân dân cùng c p th c hi n nhi mỦ ấ ự ệ ệ vụ, quy n h n theo quy đ nh t iề ạ ị ạ
kho n 1 và kho n 2 Đi u 1ả ả ề 74 c a Lu t này.ủ ậ
7. Báo cáo công tác thi hành án dân s tr c H i đ ng nhân dân khi có yêu c u.ự ướ ộ ồ ầ
Đi u 1ề 7. Ch p hành viên ấ
1. Ch p hành viên là ng i đ c Nhà n c giao nhi m v thi hành các b n án, quy tấ ườ ượ ướ ệ ụ ả ế
đ nh theo quy đ nh ị ị t i Đi u 2 ạ ề c a Lu t này. Ch p hành viên có ba ng ch là Ch p hành viênủ ậ ấ ạ ấ
s c p, Ch p hành viên trung c p và Ch p hành viên cao c p. ơ ấ ấ ấ ấ ấ
2. Ch p hành viên do B tr ng B T pháp b nhi mấ ộ ưở ộ ư ổ ệ .
3. Chính ph quy đ nhủ ị trình t , th t c thi tuy n, b nhi m Ch p hành viên. ự ủ ụ ể ổ ệ ấ
Đi u ề 18. Tiêu chu n b nhi m Ch p hành viênẩ ổ ệ ấ
1. Công dân Vi t Nam trung thành v i T qu c, trung th c,ệ ớ ổ ố ự liêm khi t, có ph m ch tế ẩ ấ
đ o đ c t tạ ứ ố , có trình đ c nhân ộ ử lu t tr lênậ ở , có s c kh e đ hoàn thành nhi m v đ cứ ỏ ể ệ ụ ượ
giao thì có th đ c b nhi m làm Ch p hành viên. ể ượ ổ ệ ấ
2. Ng i có đ tiêu chu n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này và có đ các đi u ki n sauườ ủ ẩ ị ạ ả ề ủ ề ệ
thì đ c b nhi m làm Ch p hành viên s c p:ượ ổ ệ ấ ơ ấ

a) Có th i gian làm công tác pháp lu t t 03 năm tr lên;ờ ậ ừ ở
b) Đã đ c đào t o nghi p v thi hành án dân s ;ượ ạ ệ ụ ự
c) Trúng tuy n kỳ thi tuy n ể ể Ch p hành viên s c p.ấ ơ ấ
3. Ng i có đ tiêu chu n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này và có đ các đi u ki n sauườ ủ ẩ ị ạ ả ề ủ ề ệ
thì đ c b nhi m làm Ch p hành viượ ổ ệ ấ ên trung c p:ấ
a) Có th i gian làm Ch p hành viên s c p t 05 năm tr lên;ờ ấ ơ ấ ừ ở
b) Trúng tuy n kỳ thi tuy n ể ể Ch p hành viên trung c p.ấ ấ
4. Ng i có đ tiêu chu n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này và có đ các đi u ki n sauườ ủ ẩ ị ạ ả ề ủ ề ệ
thì đ c b nhi m làmượ ổ ệ Ch p hành viên cao c p:ấ ấ
a) Có th i gian làm ờ Ch p hành viên trung c pấ ấ t 05 năm tr lên;ừ ở
b) Trúng tuy n kỳ thi tuy n Ch p hành viên cao c p.ể ể ấ ấ
5
5. Ng i có đ tiêu chu n quy đ nh t i kho n 2 Đi u này, là s quan quân đ i t i ngũườ ủ ẩ ị ạ ả ề ỹ ộ ạ
thì đ c b nhi m làm Ch p hành viên trong ượ ổ ệ ấ quân đ i.ộ
Tiêu chu n đ đ c b nhi m ẩ ể ượ ổ ệ Ch p hành viên s c p, Ch p hành viên trung c pấ ơ ấ ấ ấ và
Ch p hành viên cao c p trong ấ ấ quân đ i đ c th c hi n theo quy đ nh t i các kho n 2, 3 vàộ ượ ự ệ ị ạ ả
4 Đi u này.ề
6. Ng i đang là Th m phán, Ki m sát viên, Đi u tra viên chuy n công tác đ n cườ ẩ ể ề ể ế ơ
quan thi hành án dân s có th đ c b nhi m làm Ch p hành viên ng ch t ng đ ngự ể ượ ổ ệ ấ ở ạ ươ ươ
mà không qua thi tuy n. ể
7. Tr ng h p đ c bi t do Chính ph quy đ nh, ng i có đ tiêu chu n quy đ nh t iườ ợ ặ ệ ủ ị ườ ủ ẩ ị ạ
kho n 1 Đi u này, đã có th i gian làm công tác pháp lu t t 10 năm tr lên thì có th đ cả ề ờ ậ ừ ở ể ượ
b nhi m Ch p hành viên trung c p ho c đã có th i gian làm công tác pháp lu t t 15 nămổ ệ ấ ấ ặ ờ ậ ừ
tr lên thì có th đ c b nhi m ở ể ượ ổ ệ Ch p hành viên cao c p.ấ ấ
Đi u 19. Mi n nhi m Ch p hành viên ề ễ ệ ấ
1. Ch p hành viên đ ng nhiên đ c mi n nhi m trong tr ng h p ngh h u ho cấ ươ ượ ễ ệ ườ ợ ỉ ư ặ
chuy n công tác đ n c quan khác.ể ế ơ
2. B tr ng B T pháp xem xét, quy t đ nh mi n nhi m Ch p hành viên trong cácộ ưở ộ ư ế ị ễ ệ ấ
tr ng h p sauườ ợ đây:
a) Do hoàn c nh gia đình ho c s c kh e mà xét th y không th b o đ m hoàn thànhả ặ ứ ỏ ấ ể ả ả

nhi m v ệ ụ Ch p hành viênấ ;
b) Năng l c chuyên môn, nghi p v không b o đ m th c hi n nhi m v Ch p hànhự ệ ụ ả ả ự ệ ệ ụ ấ
viên ho c vì lý do khác mà không còn đ tiêu chu n đ làm Ch p hành viên. ặ ủ ẩ ể ấ
3. Chính ph quy đ nhủ ị trình t , th t c mi n nhi m Ch p hành viên.ự ủ ụ ễ ệ ấ
Đi u 20. Nhi m v , quy n h n c a Ch p hành viênề ệ ụ ề ạ ủ ấ
1. K p th i t ch c thi hành v vi c đ c phân công; ra các quy t đ nh v thi hành ánị ờ ổ ứ ụ ệ ượ ế ị ề
theo th m quy n. ẩ ề
2. Thi hành đúng n i dung b n án, quy t đ nh; áp d ng đúng các quy đ nh c a phápộ ả ế ị ụ ị ủ
lu t v trình t , th t c thi hành án, b o đ m l i ích c a nhà n c, quy n, l i ích h pậ ề ự ủ ụ ả ả ợ ủ ướ ề ợ ợ
pháp c a đ ng s , ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan; th c hi n nghiêm ch nh chu nủ ươ ự ườ ề ợ ụ ự ệ ỉ ẩ
m c đ o đ c ngh nghi p Ch p hành viên.ự ạ ứ ề ệ ấ
3. Tri u t p đ ng s , ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan đ gi i quy t vi c thiệ ậ ươ ự ườ ề ợ ụ ể ả ế ệ
hành án.
4. Xác minh tài s n, đi u ki n thi hành án c a ng i ph i thi hành án; yêu c u cả ề ệ ủ ườ ả ầ ơ
quan, t ch c, cá nhân có liên quan cung c p tài li u đ xác minh đ a ch , tài s n c a ng iổ ứ ấ ệ ể ị ỉ ả ủ ườ
ph i thi hành án ho c ph i h p v i c quan có liên quan x lý v t ch ng, tài s n và nh ngả ặ ố ợ ớ ơ ử ậ ứ ả ữ
vi c khác liên quan đ n thi hành án.ệ ế
5. Quy t đ nh áp d ng bi n pháp b o đ m thi hành án, bi n pháp c ng ch thi hànhế ị ụ ệ ả ả ệ ưỡ ế
án; l p k ho ch c ng ch thi hành án; thu gi tài s n thi hành án.ậ ế ạ ưỡ ế ữ ả
6. Yêu c u c quan Công an t m gi ng i ch ng đ i vi c thi hành án theo quy đ nhầ ơ ạ ữ ườ ố ố ệ ị
c a pháp lu t.ủ ậ
7. L p biên b n v hành vi vi ph m pháp lu t v thi hành án; x ph t vi ph m hànhậ ả ề ạ ậ ề ử ạ ạ
chính theo th m quy n; ki n ngh c quan có th m quy n x lý k lu t, x ph t vi ph mẩ ề ế ị ơ ẩ ề ử ỷ ậ ử ạ ạ
hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s đ i v i ng i vi ph m.ặ ứ ệ ự ố ớ ườ ạ
8. Quy t đ nh áp d ng bi n pháp c ng ch đ thu h i ti n, tài s n đã chi tr choế ị ụ ệ ưỡ ế ể ồ ề ả ả
đ ng s không đúng quy đ nh c a pháp lu t, thu phí thi hành án và các kho n ph i n pươ ự ị ủ ậ ả ả ộ
6
khác.
9. Đ c s d ng công c h tr trong khi thi hành công v theo quy đ nh c a Chínhượ ử ụ ụ ỗ ợ ụ ị ủ
ph .ủ

10. Th c hi n nhi m v khác theo s phân công c a Th tr ng c quan thi hành ánự ệ ệ ụ ự ủ ủ ưở ơ
dân s .ự
Khi th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình, Ch p hành viên ph i tuân theo phápự ệ ệ ụ ề ạ ủ ấ ả
lu t, ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c thi hành án và đ c pháp lu t b o v tínhậ ị ệ ướ ậ ề ệ ượ ậ ả ệ
m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m và uy tín.ạ ứ ỏ ự ẩ
Đi u 21. Nh ng vi c Ch p hành viên không đ c làmề ữ ệ ấ ượ
1. Nh ng vi c mà pháp lu t quy đ nh công ch c không đ c làm.ữ ệ ậ ị ứ ượ
2. T v n cho đ ng s , ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan d n đ n vi c thiư ấ ươ ự ườ ề ợ ụ ẫ ế ệ
hành án trái pháp lu t.ậ
3. Can thi p trái pháp lu t vào vi c gi i quy t v vi c thi hành án ho c l i d ng nhệ ậ ệ ả ế ụ ệ ặ ợ ụ ả
h ng c a mình tác đ ng đ n ng i có trách nhi m thi hành án.ưở ủ ộ ế ườ ệ
4. S d ng trái phép v t ch ng, ti n, tài s n thi hành án.ử ụ ậ ứ ề ả
5. Th c hi n vi c thi hành án liên quan đ n quy n, l i ích c a b n thân và nh ngự ệ ệ ế ề ợ ủ ả ữ
ng i sau đây:ườ
a) V , ch ng, con đ , con nuôi; ợ ồ ẻ
b) Cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, bác, chú,ẻ ẹ ẻ ẹ ộ ộ ạ ạ
c u, cô, dì và anh, ch , em ru t c a Ch p hành viên, c a v ho c ch ng c a Ch p hànhậ ị ộ ủ ấ ủ ợ ặ ồ ủ ấ
viên;
c) Cháu ru t mà Ch p hành viên là ông, bà, bác, chú, c u, cô, dì.ộ ấ ậ
6. S d ng th Ch p hành viên, trang ph c,ử ụ ẻ ấ ụ phù hi u thi hành án, công c h tr đệ ụ ỗ ợ ể
làm nh ng vi c không thu c nhi m v , quy n h n đ c giao.ữ ệ ộ ệ ụ ề ạ ượ
7. Sách nhi u, gây phi n hà cho cá nhân, c quan, t ch c trong quá trình th c hi nễ ề ơ ổ ứ ự ệ
nhi m v thi hành án.ệ ụ
8. C ý thi hành trái n i dung b n án, quy t đ nh; trì hoãn ho c kéo dài th i gian gi iố ộ ả ế ị ặ ờ ả
quy t vi c thi hành án đ c giao không có căn c pháp lu t. ế ệ ượ ứ ậ
Đi u 22. Th tr ng, Phó th tr ng c quan thi hành án dân sề ủ ưở ủ ưở ơ ự
1. Th tr ng, Phó th tr ng c quan thi hành án dân s ph i là Ch p hành viên.ủ ưở ủ ưở ơ ự ả ấ
Th tr ng, Phó th tr ng c quan thi hành án dân s do B tr ng B T pháp bủ ưở ủ ưở ơ ự ộ ưở ộ ư ổ
nhi m, mi n nhi m; Th tr ng, Phó th tr ng c quan thi hành án trong quân đ i do Bệ ễ ệ ủ ưở ủ ưở ơ ộ ộ
tr ng B Qu c phòng b nhi m, mi n nhi m.ưở ộ ố ổ ệ ễ ệ

2. Chính ph quy đ nh tiêu chu n, trình t , th t c b nhi m, mi n nhi m Thủ ị ẩ ự ủ ụ ổ ệ ễ ệ ủ
tr ng, Phó th tr ng c quan thi hành án dân s và c quan thi hành án trong quân đ i.ưở ủ ưở ơ ự ơ ộ
Đi u 23. Nhi m v , quy n h n c a Th tr ng, Phó th tr ng c quan thiề ệ ụ ề ạ ủ ủ ưở ủ ưở ơ
hành án dân sự
1. Th tr ng c quan thi hành án dân s có các nhi m v , quy n h n sau đây:ủ ưở ơ ự ệ ụ ề ạ
a) Ra quy t đ nh v thi hành án theo th m quy n; ế ị ề ẩ ề
b) Qu n lý, ch đ o ho t đ ng thi hành án dân s c a c quan thi hành án dân s ;ả ỉ ạ ạ ộ ự ủ ơ ự
c) Yêu c u c quan, t ch c, cá nhân ph i h p t ch c thi hành án;ầ ơ ổ ứ ố ợ ổ ứ
d) Yêu c u c quan đã ra b n án, quy t đ nh gi i thích b ng văn b n nh ng đi mầ ơ ả ế ị ả ằ ả ữ ể
7
ch a rõ ho c không phù h p v i th c t trong b n án, quy t đ nh đó đ thi hành; ư ặ ợ ớ ự ế ả ế ị ể
đ) Ki n ngh ng i có th m quy n kháng ngh theo th t c giám đ c th m ho c táiế ị ườ ẩ ề ị ủ ụ ố ẩ ặ
th m đ i v i b n án, quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t;ẩ ố ớ ả ế ị ị ủ ậ
e) Tr l i kháng ngh , ki n ngh c a Vi n ki m sát; gi i quy t khi u n i, t cáo vả ờ ị ế ị ủ ệ ể ả ế ế ạ ố ề
thi hành án, x ph t vi ph m hành chính theo th m quy n; ki n ngh c quan nhà n c cóử ạ ạ ẩ ề ế ị ơ ướ
th m quy n x lý k lu t, x ph t vi ph m hành chính ho c truy c u trách nhi m hình sẩ ề ử ỷ ậ ử ạ ạ ặ ứ ệ ự
đ i v i ng i vi ph m; ố ớ ườ ạ
g) Th c hi n nhi m v , quy n h n c a Ch p hành viên;ự ệ ệ ụ ề ạ ủ ấ
h) T ch c th c hi n ch đ báo cáo, th ng kê thi hành án;ổ ứ ự ệ ế ộ ố
i) Th tr ng c quan thi hành án dân s c p t nh có quy n đi u đ ng, h ng d nủ ưở ơ ự ấ ỉ ề ề ộ ướ ẫ
nghi p v , ch đ o, ki m tra công tác thi hành án đ i v i Ch p hành viên, công ch c cệ ụ ỉ ạ ể ố ớ ấ ứ ơ
quan thi hành án dân s c p t nh và c p huy n trên đ a bàn và nh ng vi c khác theo h ngự ấ ỉ ấ ệ ị ữ ệ ướ
d n, ch đ o c a c quan qu n lý thi hành án dân s thu c B T pháp. ẫ ỉ ạ ủ ơ ả ự ộ ộ ư
2. Phó th tr ng c quan thi hành án dân s th c hi n nhi m v , quy n h n theo sủ ưở ơ ự ự ệ ệ ụ ề ạ ự
phân công ho c y quy n c a Th tr ng c quan thi hành án dân sặ ủ ề ủ ủ ưở ơ ự và ch u trách nhi mị ệ
trong ph m vi công vi c đ c giao.ạ ệ ượ
Đi u 24. Biên ch , kinh phí, c s v t ch t c a c quan thi hành án dân sề ế ơ ở ậ ấ ủ ơ ự
Nhà n c b o đ m biên ch , kinh phí, tr s làm vi c, công c h tr thi hành án,ướ ả ả ế ụ ở ệ ụ ỗ ợ
ng d ng công ngh thông tin và ph ng ti n, trang thi t b c n thi t khác cho c quan thiứ ụ ệ ươ ệ ế ị ầ ế ơ
hành án dân s .ự

Đi u 25. Trang ph c, phù hi u, ch đ đ i v i công ch c làm công tác thi hànhề ụ ệ ế ộ ố ớ ứ
án dân sự
Ch p hành viên, Th m tra viên và công ch c khác làm công tác thi hành án dân sấ ẩ ứ ự
đ c c p trang ph c, phù hi u đ s d ng trong khi thi hành công v , đ c h ng ti nượ ấ ụ ệ ể ử ụ ụ ượ ưở ề
l ng, ch đ ph c p phù h p v i ngh nghi p và ch đ u đãi khác theo quy đ nh c aươ ế ộ ụ ấ ợ ớ ề ệ ế ộ ư ị ủ
Chính ph .ủ
CH NGƯƠ III
TH T C THI HÀNH ÁN DÂN SỦ Ụ Ự
Đi u 2ề 6. H ng d n quy n yêu c u thi hành án dân sướ ẫ ề ầ ự
Khi ra b n án, quy t đ nh, Toà án, H i đ ng x lý v vi c c nh tranh, Tr ng tàiả ế ị ộ ồ ử ụ ệ ạ ọ
th ng m i ph i gi i thích cho đ ng s , đ ng th i ghi rõ trong b n án, quy t đ nh vươ ạ ả ả ươ ự ồ ờ ả ế ị ề
quy n yêu c u thi hành án, nghĩa v thi hành án, th i hi u yêu c u thi hành án.ề ầ ụ ờ ệ ầ
Đi u 2ề 7. C p b n án, quy t đ nhấ ả ế ị
Toà án, H i đ ng x lý v vi c c nh tranh, Tr ng tài th ng m i đã ra b n án, quy tộ ồ ử ụ ệ ạ ọ ươ ạ ả ế
đ nh đ c quy đ nh t i Đi u 2 c a Lu t này ph i c p cho đ ng s b n án, quy t đ nh cóị ượ ị ạ ề ủ ậ ả ấ ươ ự ả ế ị
ghi “Đ thi hành".ể
Đi u 28. Chuy n giao b n án, quy t đ nhề ể ả ế ị
1. Đ i v i b n án, quy t đ nh quy đ nh t i các đi m a, b, c và d kho n 1 Đi u 2 c aố ớ ả ế ị ị ạ ể ả ề ủ
Lu t này thì Toà án đã ra b n án, quy t đ nh ph i chuy n giao cho c quan thi hành án dânậ ả ế ị ả ể ơ
s có th m quy n trong th i h n 30 ngày, k t ngày b n án, quy t đ nh có hi u l c phápự ẩ ề ờ ạ ể ừ ả ế ị ệ ự
lu t.ậ
2. Đ i v i b n án, quy t đ nh đ c thi hành theo quy đ nh t i ố ớ ả ế ị ượ ị ạ đi m a kho n 2 Đi u 2ể ả ề
8
c a Lu t này thì Toà án đã ra b n án, quy t đ nh ph i chuy n giao cho c quan thi hành ánủ ậ ả ế ị ả ể ơ
dân s trong th i h n 15ự ờ ạ ngày, k t ngày ra b n án, quy t đ nh.ể ừ ả ế ị
3. Đ i v i quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th iố ớ ế ị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ thì Toà án đã ra quy tế
đ nh ph i chuy n giao cho c quan thi hành án dân s ngay sau khi ra quy t đ nh. ị ả ể ơ ự ế ị
4. Tr ng h p c quan có th m quy n đã kê biên tài s n, t m gi tài s n, thu gi v tườ ợ ơ ẩ ề ả ạ ữ ả ữ ậ
ch ng ho c thu gi các tài li u khác có liên quan đ n vi c thi hành án thì khi chuy n giaoứ ặ ữ ệ ế ệ ể
b n án, quy t đ nh cho c quan thi hành án dân s , Toà án ph i g i kèm theo b n sao biênả ế ị ơ ự ả ử ả

b n v vi c kê biên, t m gi tài s n, thu gi v t ch ng ho c tài li u khác có liên quan.ả ề ệ ạ ữ ả ữ ậ ứ ặ ệ
Đi u ề 29. Th t c nh n b n án, quy t đ nhủ ụ ậ ả ế ị
Khi nh n b n án, quy t đ nh do Toà án chuy n giao, c quan thi hành án dân s ph iậ ả ế ị ể ơ ự ả
ki m tra, vào ể s nh n b n án, quy t đ nh. ổ ậ ả ế ị
S nh n b n án, quy t đ nh ph i ghi rõ s th t ; ngày, tháng, năm nh n b n án,ổ ậ ả ế ị ả ố ứ ự ậ ả
quy t đ nh; s , ngày, tháng, nămế ị ố c a b n án, quy t đ nh vàủ ả ế ị tên Toà án đã ra b n án, quy tả ế
đ nị h; h , tên, đ a ch c a đ ng sọ ị ỉ ủ ươ ự và tài li u khác có liên quan. ệ
Vi c giao, nh n tr c ti p ệ ậ ự ế b n án, quy t đ nh ả ế ị ph i có ch ký c a hai bên. ả ữ ủ Trong
tr ng h p nh n đ c b n án, quy t đ nh và tài li u có liên quan b ng đ ng b u đi n thìườ ợ ậ ượ ả ế ị ệ ằ ườ ư ệ
c quan thi hành án dân s ph i thông báo b ng văn b n cho Toà án đã chuy n giao bi t. ơ ự ả ằ ả ể ế
Đi u 3ề 0. Th i hi u yêu c u thi hành ánờ ệ ầ
1. Trong th i h n 05 năm, k t ngày b n án, quy t đ nh có hi u l c pháp lu t,ờ ạ ể ừ ả ế ị ệ ự ậ
ng i đ c thi hành án, ng i ph i thi hành án có quy n yêu c u c quan thi hành án dânườ ượ ườ ả ề ầ ơ
s có th m quy n ra quy t đ nh thi hành án.ự ẩ ề ế ị
Tr ng h p th i h n th c hi n nghĩa v đ c n đ nh trong b n án, quy t đ nh thìườ ợ ờ ạ ự ệ ụ ượ ấ ị ả ế ị
th i h n 05 năm đ c tính t ngày nghĩa v đ n h n. ờ ạ ượ ừ ụ ế ạ
Đ i v i b n án, quy t đ nh thi hành theo đ nh kỳ thì th i h n 05 năm đ c áp d ngố ớ ả ế ị ị ờ ạ ượ ụ
cho t ng đ nh kỳ, ừ ị kể t ngày nghĩa v đ n h n.ừ ụ ế ạ
2. Đ i v i các tr ng h p hoãn, t m đình ch thi hành án theo quy đ nh c a Lu t nàyố ớ ườ ợ ạ ỉ ị ủ ậ
thì th i gian hoãn, t m đình ch không tính vào th i hi u yêu c u thi hành án, tr tr ngờ ạ ỉ ờ ệ ầ ừ ườ
h p ng i đ c thi hành án đ ng ý cho ng i ph i thi hành án hoãn thi hành án.ợ ườ ượ ồ ườ ả
3. Tr ng h p ng i yêu c u thi hành án ch ng minh đ c do tr ng i khách quanườ ợ ườ ầ ứ ượ ở ạ
ho c do s ki n b t kh kháng mà không th yêu c u thi hành án đúng th i h n thì th iặ ự ệ ấ ả ể ầ ờ ạ ờ
gian có tr ng i khách quan ho c s ki n b t kh kháng không tính vào th i hi u yêu c uở ạ ặ ự ệ ấ ả ờ ệ ầ
thi hành án.
Đi u 3ề 1. Đ n yêu c u thi hành ánơ ầ
1. Đ n yêu c u thi hành án có các n i dung chính sau đây:ơ ầ ộ
a) H , tên, đ a ch c a ng i yêu c u; ọ ị ỉ ủ ườ ầ
b) Tên c quan thi hành án dân s n i yêu c u;ơ ự ơ ầ
c) H , tên, đ a ch c a ng i đ c thi hành án; ng i ph i thi hành án;ọ ị ỉ ủ ườ ượ ườ ả

d) N i dung yêu c u thi hành án;ộ ầ
đ) Thông tin v tài s n ho c đi u ki n thi hành án c a ng i ph i thi hành án.ề ả ặ ề ệ ủ ườ ả
2. Ng i làm đ n yêu c u thi hành án ph i ghi rõ ngàyườ ơ ầ ả , tháng, năm và ký tên ho cặ
đi m ch ; tr ng h p là pháp nhân thì ph i có ch ký c a ng i đ i di n h p pháp vàể ỉ ườ ợ ả ữ ủ ườ ạ ệ ợ
đóng d u c a pháp nhân.ấ ủ
Tr ng h p ng i yêu c u thi hành án tr c ti p trình bày b ng l i nói t i c quan thiườ ợ ườ ầ ự ế ằ ờ ạ ơ
9
hành án dân s thì ph i l p biên b n ghi rõ các n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, cóự ả ậ ả ộ ị ạ ả ề
ch ký ho c đi m ch c a ng i yêu c u và ch ký c a ng i l p biên b n. Biên b n cóữ ặ ể ỉ ủ ườ ầ ữ ủ ườ ậ ả ả
giá tr nh đ n yêu c u thi hành án.ị ư ơ ầ
Kèm theo đ n yêu c u thi hành án, ph i có b n án, quy t đ nh đ c yêu c u thi hànhơ ầ ả ả ế ị ượ ầ
và tài li u khác có liên quanệ , n u có.ế
3. Ng i yêu c u thi hành án có quy n yêu c u c quan thi hành án dân s áp d ngườ ầ ề ầ ơ ự ụ
bi n pháp b o đ m thi hành án quy đ nh t i Đi u 66 c a Lu t này. ệ ả ả ị ạ ề ủ ậ
Đi u 3ề 2. Th t c g i đ n yêu c u thi hành án ủ ụ ử ơ ầ
1. Ng i yêu c u thi hành án t mình ho c u quy n cho ng i khác yêu c u thiườ ầ ự ặ ỷ ề ườ ầ
hành án b ng m t trong các ằ ộ hình th c sau đây:ứ
a) N p đ n ho c tr c ti p trình bày ộ ơ ặ ự ế b ng l i nói ằ ờ t i c quan thi hành án dân s ;ạ ơ ự
b) G i đ n qua b u đi n.ử ơ ư ệ
2. Ngày g i đ n yêu c u thi hành án đ c tính t ngày ng i yêu c u thi hành án n pử ơ ầ ượ ừ ườ ầ ộ
đ n ho c trình bày tr c ti p t i c quan thi hành án dân s ho c ngày có d u b u đi n n iơ ặ ự ế ạ ơ ự ặ ấ ư ệ ơ
g i. ử
Đi u 3ề 3. Nh n đ n yêu c u thi hành ánậ ơ ầ
1. Khi nh n đ n yêu c u thi hành án, c quan thi hành án dân s ph i ki m tra n iậ ơ ầ ơ ự ả ể ộ
dung đ n và các tài li u kèm theo, vào ơ ệ s nh n đ n yêu c u thi hành án và c p gi y biênổ ậ ơ ầ ấ ấ
nh n cho ng i n p đ n. ậ ườ ộ ơ
2. S nh n đ n yêu c u thi hành án ph i th hi n đ y đ các n i dung sau đây:ổ ậ ơ ầ ả ể ệ ầ ủ ộ
a) Ngày, tháng, năm nh n đ n yêu c u;ậ ơ ầ
b) S , ngày, tháng, năm ra b n án, quy t đ nh; tên c quan ra b n án, quy t đ nh;ố ả ế ị ơ ả ế ị
c) H , tên, đ a ch c a ng i yêu c u;ọ ị ỉ ủ ườ ầ

d) H , tên, đ a ch c a ng i ph i thi hành án; ng i đ c thi hành án;ọ ị ỉ ủ ườ ả ườ ượ
đ) N i dung yêu c u thi hành án;ộ ầ
e) Tài li u khác kèm theo. ệ
Đi u 3ề 4. T ch i nh n đ n yêu c u thi hành ánừ ố ậ ơ ầ
1. C quan thi hành án dân s t ch i nh n đ n yêu c u thi hành án trong các tr ngơ ự ừ ố ậ ơ ầ ườ
h p sau đây:ợ
a) Ng i yêu c u thi hành án không có quy n yêu c u thi hành án ho c n i dung đ nườ ầ ề ầ ặ ộ ơ
yêu c u thi hành án không liên quan đ n n i dung c a b n án, quy t đ nh;ầ ế ộ ủ ả ế ị
b) C quan thi hành án dân s đ c yêu c u không có th m quy n thi hành án;ơ ự ượ ầ ẩ ề
c) H t th i hi u yêu c u thi hành án.ế ờ ệ ầ
2. C quan thi hành án dân s t ch i ơ ự ừ ố nh n đ n yêu c u thi hành án ph i thông báoậ ơ ầ ả
b ng ằ văn b nả cho ng i n p đ n yêu c u thi hành án. ườ ộ ơ ầ
Đi u 3ề 5. Th m quy n thi hành ánẩ ề
1. C quan thi hành án dân s c p huy n có th m quy n thi hành các b n án, quy tơ ự ấ ệ ẩ ề ả ế
đ nh sau đây:ị
a) B n án, quy t đ nh s th m c a Toà án c p huy n ả ế ị ơ ẩ ủ ấ ệ n i c quan thi hành án dân sơ ơ ự
có tr sụ ở;
b) B n án, quy t đ nh phúc th m c a Tòa án c p t nh đ i v i b n án, quy t đ nh sả ế ị ẩ ủ ấ ỉ ố ớ ả ế ị ơ
10
th m c a Toà án c p huy n n i c quan thi hành án dân s c p huy n có tr s ;ẩ ủ ấ ệ ơ ơ ự ấ ệ ụ ở
c) Quy t đ nh giám đ c th m, tái th m c a Tòa án c p t nh đ i v i b n án, quy tế ị ố ẩ ẩ ủ ấ ỉ ố ớ ả ế
đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a Toà án c p huy n n i c quan thi hành án dân s c pị ệ ự ậ ủ ấ ệ ơ ơ ự ấ
huy n có tr s ;ệ ụ ở
d) B n án, quy t đ nh do c quan thi hành án dân s c p ả ế ị ơ ự ấ huy n n i khácệ ơ , c quan thiơ
hành án dân s c p ự ấ t nhỉ ho c c quan thi hành án c p quân khu y thác.ặ ơ ấ ủ
2. C quan thi hành án dân s c p t nh có th m quy n thi hành các b n án, quy t đ nhơ ự ấ ỉ ẩ ề ả ế ị
sau đây:
a) B n án, quy t đ nh s th m c a Toà án c p t nh trên cùng đ a bàn;ả ế ị ơ ẩ ủ ấ ỉ ị
b) B n án, quy t đ nh c a Toà án nhân dân t i cao chuy n giao cho c quan thi hànhả ế ị ủ ố ể ơ
án dân s c p t nh;ự ấ ỉ

c) B n án, quy t đ nh c a Tòa án n c ngoài, quy t đ nh c a Tr ng tài n c ngoàiả ế ị ủ ướ ế ị ủ ọ ướ
đ c Toà án công nh n và cho thi hành t i Vi t Nam; ượ ậ ạ ệ
d) Quy t đ nh c a Tr ng tài th ng m i;ế ị ủ ọ ươ ạ
đ) Quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh c a H i đ ng x lý v vi c c nh tranh; ế ị ử ụ ệ ạ ủ ộ ồ ử ụ ệ ạ
e) B n án, quy t đ nh do c quan thi hành án dân s n i khác ho c c quan thi hànhả ế ị ơ ự ơ ặ ơ
án c p quân khu y thác;ấ ủ
g) B n án, quy t đ nh thu c th m quy n thi hành c a c quan thi hành án dân s c pả ế ị ộ ẩ ề ủ ơ ự ấ
huy n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này mà th y c n thi t l y lên đ thi hành;ệ ị ạ ả ề ấ ầ ế ấ ể
h) B n án, quy t đ nh quy đ nh t i kho n 1 Đi u này mà có đ ng s ho c tài s n ả ế ị ị ạ ả ề ươ ự ặ ả ở
n c ngoài ho c c n ph i u thác t pháp v thi hành án.ướ ặ ầ ả ỷ ư ề
3. C quan thi hành án c p quân khu có th m quy n thi hành các b n án, quy t đ nhơ ấ ẩ ề ả ế ị
sau đây:
a) Quy t đ nh v hình ph t ti n, t ch thu tài s n, truy thu ti n, tài s n thu l i b tế ị ề ạ ề ị ả ề ả ợ ấ
chính, x lý v t ch ng, tài s nử ậ ứ ả , án phí và quy t đ nh dân s trong b n án, quy t đ nh hìnhế ị ự ả ế ị
s c a Toà án quân s quân khu và t ng đ ng trên đ a bàn;ự ủ ự ươ ươ ị
b) Quy t đ nh v hình ph t ti n, t ch thu tài s n, truy thu ti n, tài s n thu l i b tế ị ề ạ ề ị ả ề ả ợ ấ
chính, x lý v t ch ng, tài s n, án phí và quy t đ nh dân s trong b n án, quy t đ nh hìnhử ậ ứ ả ế ị ự ả ế ị
s c a Toà án quân s khu v c trên đ a bàn;ự ủ ự ự ị
c) Quy t đ nh v hình ph t ti n, t ch thu tài s n, x lý v t ch ng, tài s n, truy thuế ị ề ạ ề ị ả ử ậ ứ ả
ti n, tài s n thu l i b t chính, án phí và quy t đ nh dân s trong b n án, quy t đ nh hình sề ả ợ ấ ế ị ự ả ế ị ự
c a Toà án quân s trung ng chuy n giao cho c quan thi hành án c p quân khu;ủ ự ươ ể ơ ấ
d) B n án, quy t đ nh dân s c a Toà án nhân dân t i cao chuy n giao cho c quanả ế ị ự ủ ố ể ơ
thi hành án c p quân khu;ấ
đ) B n án, quy t đ nh do c quan thi hành án dân s c p t nh, c quan thi hành án dânả ế ị ơ ự ấ ỉ ơ
s c p huy nự ấ ệ , c quan thi hành án c p quân khu khácơ ấ y thác.ủ
Đi u 3ề 6. Ra quy t đ nh thi hành án ế ị
1. Th tr ng c quan thi hành án dân s ch đ ng ra quy t đ nh thi hành đ i v iủ ưở ơ ự ủ ộ ế ị ố ớ
ph n b n án, quy t đ nh sau đây:ầ ả ế ị
a) Hình ph t ti n, truy thu ti n, tài s n thu l i b t chính, án phí;ạ ề ề ả ợ ấ
b) Tr l i ti n, tài s n cho đ ng s ; ả ạ ề ả ươ ự

c) T ch thu sung qu nhà n c, t ch thu tiêu hu v t ch ng, tài s n;ị ỹ ướ ị ỷ ậ ứ ả
11
d) Thu h i quy n s d ng đ t và tài s n khác thu c di n sung qu nhà n c; ồ ề ử ụ ấ ả ộ ệ ỹ ướ
đ) Quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.ế ị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ
Trong th i h n ờ ạ 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c b n án, quy t đ nh, Thệ ể ừ ậ ượ ả ế ị ủ
tr ng c quan thi hành án dân s ph i ra quy t đ nh thi hành án. ưở ơ ự ả ế ị
Trong th i h n ờ ạ 24 gi , k t khi nh n đ c quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c pờ ể ừ ậ ượ ế ị ụ ệ ẩ ấ
t m th i do Toà án chuy n giao ho c do đ ng s giao tr c ti p, Th tr ng c quan thiạ ờ ể ặ ươ ự ự ế ủ ưở ơ
hành án dân s ph i ra quy t đ nh thi hành án và phân công Ch p hành viên t ch c thiự ả ế ị ấ ổ ứ
hành.
2. Ngoài các tr ng h p quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, Th tr ng c quan thi hànhườ ợ ị ạ ả ề ủ ưở ơ
án dân s ch ra quy t đ nh thi hành án khi có đ n yêu c u thi hành án. ự ỉ ế ị ơ ầ
Th i h n ra quy t đ nh thi hành án theo đ n yêu c u là 05 ngày làm vi c, k t ngàyờ ạ ế ị ơ ầ ệ ể ừ
nh n đ c đ n yêu c u thi hành án. ậ ượ ơ ầ
3. Trong th i h n 02 ngày làm vi c, k t ngày ra quy t đ nh thi hành án, Th tr ngờ ạ ệ ể ừ ế ị ủ ưở
c quan thi hành án dân s ph i phân công Ch p hành viên t ch c thi hành quy t đ nh thiơ ự ả ấ ổ ứ ế ị
hành án đó.
Đi u 37. Thu h i, s a đ i, b sung, hu quy t đ nh v thi hành ánề ồ ử ổ ổ ỷ ế ị ề
1. Ng i có th m quy n ra quy t đ nh v thi hành án ra quy t đ nh thu h i quy tườ ẩ ề ế ị ề ế ị ồ ế
đ nh v thi hành án trong các tr ng h p sau đây:ị ề ườ ợ
a) Quy t đ nh v thi hành án đ c ban hành không đúng th m quy n;ế ị ề ượ ẩ ề
b) Quy t đ nh v thi hành án có sai sót làm thay đ i n i dung v vi c;ế ị ề ổ ộ ụ ệ
c) Căn c ra quy t đ nh v thi hành án không còn;ứ ế ị ề
d) Tr ng h p quy đ nh t i kho n 3 Đi u 54 c a Lu t này.ườ ợ ị ạ ả ề ủ ậ
2. Ng i có th m quy n ra quy t đ nh v thi hành án, ng i có th m quy n gi iườ ẩ ề ế ị ề ườ ẩ ề ả
quy t khi u n i có quy n ra quy t đ nh s a đ i, b sung ho c yêu c u s a đ i, b sungế ế ạ ề ế ị ử ổ ổ ặ ầ ử ổ ổ
quy t đ nh v thi hành án trong tr ng h p quy t đ nh v thi hành án có sai sót mà khôngế ị ề ườ ợ ế ị ề
làm thay đ i n i dung v vi c thi hành án.ổ ộ ụ ệ
3. Ng i có th m quy n ra quy t đ nh v thi hành án, ng i có th m quy n gi iườ ẩ ề ế ị ề ườ ẩ ề ả
quy t khi u n i có quy n ra quy t đ nh hu ho c yêu c u hu quy t đ nh v thi hành ánế ế ạ ề ế ị ỷ ặ ầ ỷ ế ị ề

c a Th tr ng c quan thi hành án dân s c p d i, Ch p hành viên thu c quy n qu n lýủ ủ ưở ơ ự ấ ướ ấ ộ ề ả
tr c ti p trong các tr ng h p sau đây:ự ế ườ ợ
a) Phát hi n các tr ng h p quy đ nh t i các kho n 1 và kho n 2 Đi u này mà Thệ ườ ợ ị ạ ả ả ề ủ
tr ng c quan thi hành án dân s c p d i, Ch p hành viên thu c quy n qu n lý tr c ti pưở ơ ự ấ ướ ấ ộ ề ả ự ế
không t kh c ph c sau khi có yêu c u;ự ắ ụ ầ
b) Quy t đ nh v thi hành án có vi ph m pháp lu t theo k t lu n c a c quan có th mế ị ề ạ ậ ế ậ ủ ơ ẩ
quy n.ề
4. Quy t đ nh thu h i, s a đ i, b sung, hu b quy t đ nh v thi hành án ph i ghi rõế ị ồ ử ổ ổ ỷ ỏ ế ị ề ả
căn c , n i dung và h u qu pháp lý c a vi c thu h i, s a đ i, b sung, hu b .ứ ộ ậ ả ủ ệ ồ ử ổ ổ ỷ ỏ
Đi u 38. G i quy t đ nh v thi hành ánề ử ế ị ề
Quy t đ nh v thi hành án ph i đ c g i cho Vi n ki m sát cùng c p. ế ị ề ả ượ ử ệ ể ấ
Quy t đ nh c ng ch thi hành án ph i đ c g i cho y ban nhân dân xã, ph ng,ế ị ưỡ ế ả ượ ử Ủ ườ
th tr n (sau đây g i chung là U ban nhân dân c p xã) n i t ch c c ng ch thi hành ánị ấ ọ ỷ ấ ơ ổ ứ ưỡ ế
ho c c quan, t ch c có liên quan đ n vi c th c hi n quy t đ nh c ng ch thi hành án.ặ ơ ổ ứ ế ệ ự ệ ế ị ưỡ ế
Đi u 39. Thông báo v thi hành án ề ề
12
1. Quy t đ nh v thi hành án, gi y báo, gi y tri u t p và văn b n khác có liên quanế ị ề ấ ấ ệ ậ ả
đ n vi c thi hành án ph i thông báo cho đ ng s , ng i có quy n, nghĩa v liên quan đế ệ ả ươ ự ườ ề ụ ể
h th c hi n quy n, nghĩa v theo n i dung c a văn b n đó.ọ ự ệ ề ụ ộ ủ ả
2. Vi c thông báo ph i th c hi n trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ngày ra vănệ ả ự ệ ờ ạ ệ ể ừ
b n, tr tr ng h p c n ngăn ch n đ ng s t u tán, hu ho i tài s n, tr n tránh vi c thiả ừ ườ ợ ầ ặ ươ ự ẩ ỷ ạ ả ố ệ
hành án.
3. Vi c thông báo đ c th c hi n theo các hình th c sau đây:ệ ượ ự ệ ứ
a) Thông báo tr c ti p ho c qua c quan, t ch c, cá nhân khác theo quy đ nh c aự ế ặ ơ ổ ứ ị ủ
pháp lu t;ậ
b) Niêm y t công khai;ế
c) Thông báo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng.ươ ệ ạ
4. Chi phí thông báo do ng i ph i thi hành án ch u, tr tr ng h p pháp lu t quyườ ả ị ừ ườ ợ ậ
đ nh ngân sách nhà n c chi tr ho c ng i đ c thi hành án ch u.ị ướ ả ặ ườ ượ ị
Đi u 4ề 0. Th t c thông báo tr c ti p cho cá nhânủ ụ ự ế

1. Văn b n thông báo cho cá nhân ph i đ c giao tr c ti p và yêu c u ng i đó kýả ả ượ ự ế ầ ườ
nh n ho c đi m ch . ậ ặ ể ỉ
2. Tr ng h p ng i đ c thông báo v ng m t thì văn b n thông báo đ c giao choườ ợ ườ ượ ắ ặ ả ượ
m t trong s nh ngộ ố ữ ng i thân thích có đ năng l c hành vi dân s cùng c trú v i ng iườ ủ ự ự ư ớ ườ
đó, bao g m v , ch ng, conồ ợ ồ , ông, bà, cha, m , bác, chú, cô, c u, dì, anh, ch , em c a đ ngẹ ậ ị ủ ươ
s , c a v ho c ch ng c a đ ng s . ự ủ ợ ặ ồ ủ ươ ự
Vi c giao thông báo ph i l p thành biên b n. Ngày l p biên b n là ngày đ c thôngệ ả ậ ả ậ ả ượ
báo h p l .ợ ệ
Tr ng h p ng i đ c thông báo không có ng i thân thích có đ năng l c hành viườ ợ ườ ượ ườ ủ ự
dân s cùng c trú ho c cóự ư ặ nh ng ng i đó t ch i nh n văn b n thông báo ho c ng iư ườ ừ ố ậ ả ặ ườ
đ c thông báo v ng m t mà không rõ th i đi m tr v thì ng i th c hi n thông báoượ ắ ặ ờ ể ở ề ườ ự ệ
ph i l p biên b n v vi c không th c hi n đ c thông báo, có ch ký c a ng i ch ngả ậ ả ề ệ ự ệ ượ ữ ủ ườ ứ
ki n và th c hi n vi c niêm y t công khai theo quy đ nh t i Đi u 42 c a Lu t này.ế ự ệ ệ ế ị ạ ề ủ ậ
3. Tr ng h p ng i đ c thông báo đã chuy n đ n đ a ch m i thì ph i thông báoườ ợ ườ ượ ể ế ị ỉ ớ ả
theo đ a ch m i c a ị ỉ ớ ủ ng i đ c thông báoườ ượ .
Đi u 4ề 1. Th t c thông báo tr c ti p cho c quan, t ch củ ụ ự ế ơ ổ ứ
Tr ng h p ng i đ c thông báo là c quan, t ch c thì văn b n thông báo ph iườ ợ ườ ượ ơ ổ ứ ả ả
đ c giao tr c ti p cho ng i đ i di n ượ ự ế ườ ạ ệ theo pháp lu t ậ ho c ng i ch u trách nhi m nh nặ ườ ị ệ ậ
văn b n c a c quan, t ch c đó và ph i đ c nh ng ng i này ký nh n. Tr ng h p cả ủ ơ ổ ứ ả ượ ữ ườ ậ ườ ợ ơ
quan, t ch c đ c thông báo có ng i đ i di n tham gia vi c thi hành án ho c c ng iổ ứ ượ ườ ạ ệ ệ ặ ử ườ
đ i di n nh n văn b n thông báo thì nh ng ng i này ký nh n văn b n thông báo. Ngày kýạ ệ ậ ả ữ ườ ậ ả
nh n là ngày đ c thông báoậ ượ h p lợ ệ.
Đi u 4ề 2. Niêm y t công khaiế
1. Vi c niêm y t công khai văn b n thông báo ch đ c th c hi n khi không rõ đ a chệ ế ả ỉ ượ ự ệ ị ỉ
c a ng i đ c thông báo ho c không th th c hi n đ c vi c thông báo tr c ti p, trủ ườ ượ ặ ể ự ệ ượ ệ ự ế ừ
tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ườ ợ ậ ị
C quan thi hành án dân s tr c ti p ho c ơ ự ự ế ặ y quy n ủ ề cho U ban nhân dân c p xã n iỷ ấ ơ
c trú ho c n i c trú cu i cùng c a ng i đ c thông báo ho c cá nhân, t ch c có đư ặ ơ ư ố ủ ườ ượ ặ ổ ứ ủ
đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t th c hi n vi c niêm y t.ề ệ ị ủ ậ ự ệ ệ ế
2. Vi c niêm y t đ c th c hi n theo th t c sau đây:ệ ế ượ ự ệ ủ ụ

13
a) Niêm y t văn b n thông báo t i tr s c quan thi hành án dân s , tr s U banế ả ạ ụ ở ơ ự ụ ở ỷ
nhân dân c p xã, n i c trú ho c n i c trú cu i cùng c a ng i đ c thông báo;ấ ơ ư ặ ơ ư ố ủ ườ ượ
b) L p biên b n v vi c niêm y t công khai, trong đó ghi rõ ngày, tháng, năm niêmậ ả ề ệ ế
y t; s , ngày, tháng, năm, tên c a văn b n thông báo; có ch ký c a ng i ch ng ki n. ế ố ủ ả ữ ủ ườ ứ ế
3. Th i gian niêm y t công khai văn b n thông báo là 10 ngày, k t ngày niêm y t.ờ ế ả ể ừ ế
Ngày niêm y t là ngày đ c thông báo h p l . ế ượ ợ ệ
Đi u 43.ề Thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúngươ ệ ạ
1. Thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ch đ c th c hi n khi pháp lu tươ ệ ạ ỉ ượ ự ệ ậ
có quy đ nh ho c khi đ ng s có yêu c u. ị ặ ươ ự ầ
2. Tr ng h p xác đ nh đ ng s đang có m t t i đ a ph ng ườ ợ ị ươ ự ặ ạ ị ươ n i đ ng s c trúơ ươ ự ư
thì vi c thông báo đ c th c hi n trên báo ngày trong hai s liên ti p ho c trên đài phátệ ượ ự ệ ố ế ặ
thanh, đài truy n hình c a t nh, thành ph tr c thu c trung ng ề ủ ỉ ố ự ộ ươ c a đ a ph ng đủ ị ươ ó hai l nầ
trong 02 ngày liên ti p.ế
Tr ng h p xác đ nh đ ng s không ườ ợ ị ươ ự có m t ặ t i đ a ph ng ạ ị ươ n i đ ng s c trú ơ ươ ự ư thì
vi c thông báo đ c th c hi n trên báo ngày trong hai s liên ti p ho c trên đài phát thanh,ệ ượ ự ệ ố ế ặ
đài truy n hình c a trung ng hai l n trong 02 ngày liên ti p.ề ủ ươ ầ ế
3. Ngày th c hi n vi c thông báo l n hai trên ph ng ti n thông tin đ i chúng là ngàyự ệ ệ ầ ươ ệ ạ
đ c thông báo h p l . ượ ợ ệ
Đi u 4ề 4. Xác minh đi u ki n thi hành án ề ệ
1. Tr ng h p ch đ ngườ ợ ủ ộ ra quy t đ nhế ị thi hành án, Ch p hành viên ph i ti n hànhấ ả ế
xác minh đi u ki n thi hành án c a ng i ph i thi hành án. ề ệ ủ ườ ả
Tr ng h p thi hành án theo đ n yêu c u, n u ng i đ c thi hành án đã áp d ngườ ợ ơ ầ ế ườ ượ ụ
các bi n pháp c n thi t mà không th t xác minh đ c đi u ki n thi hành án c a ng iệ ầ ế ể ự ượ ề ệ ủ ườ
ph i thi hành án thì có th yêu c u Ch p hành viên ti n hành xác minh. Vi c yêu c u nàyả ể ầ ấ ế ệ ầ
ph i đ c l p thành văn b n và ph i ghi rõ các bi n pháp đã đ c áp d ng nh ng khôngả ượ ậ ả ả ệ ượ ụ ư
có k t qu , kèm theo tài li u ch ng minh. ế ả ệ ứ
2. Trong th i h n 10 ngày, k t ngày ch đ ng ra quy t đ nh thi hành án ho c k tờ ạ ể ừ ủ ộ ế ị ặ ể ừ
ngày nh n đ c yêu c u xác minh c a ng i đ c thi hành án, Ch p hành viên ph i ti nậ ượ ầ ủ ườ ượ ấ ả ế
hành vi c xác minh; tr ng h p thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th iệ ườ ợ ế ị ụ ệ ẩ ấ ạ ờ

thì ph i xác minh ngay. ả
Vi c xác minh ph i đ c l p thành biên b n, có xác nh n c a t tr ng t dân phệ ả ượ ậ ả ậ ủ ổ ưở ổ ố,
U ban nhân dân, công an c p xã ho c c quan, t ch c n i ti n hành xác minh. Biên b nỷ ấ ặ ơ ổ ứ ơ ế ả
xác minh ph i th hi n đ y đ k t qu xác minh.ả ể ệ ầ ủ ế ả
Đi u 4ề 5. Th i h n t nguy n thi hành án ờ ạ ự ệ
1. Th i h n t nguy n thi hành án là 15 ngày, k t ngày ng i ph i thi hành ánờ ạ ự ệ ể ừ ườ ả
nh n đ c ho c đ c thông báo h p l quy t đ nh thi hành án. ậ ượ ặ ượ ợ ệ ế ị
2. Tr ng h p c n ngăn ch n ng i ph i thi hành án có hành vi t u tán, hu ho i tàiườ ợ ầ ặ ườ ả ẩ ỷ ạ
s n ho c tr n tránh vi c thi hành án thì Ch p hành viên có quy n áp d ng ả ặ ố ệ ấ ề ụ ngay các bi nệ
pháp quy đ nh t i Ch ng IV c a Lu t này.ị ạ ươ ủ ậ
Đi u 4ề 6. C ng ch thi hành ánưỡ ế
1. H t th i h n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 45 c a Lu t này, ng i ph i thi hành ánế ờ ạ ị ạ ả ề ủ ậ ườ ả
có đi u ki n thi hành án mà không t nguy n thi hành án thì b c ng ch . ề ệ ự ệ ị ưỡ ế
2. Không t ch c c ng ch thi hành án trong th i gian t ổ ứ ưỡ ế ờ ừ 22 gi đ n ờ ế 06 gi sángờ
ngày hôm sau, các ngày ngh , ngày l theo quy đ nh c a pháp lu t và các tr ng h p đ cỉ ễ ị ủ ậ ườ ợ ặ
14
bi t khác do Chính ph quy đ nh.ệ ủ ị
Đi u ề 47. Th t thanh toán ti n thi hành án ứ ự ề
1. S ti n thi hành án, sau khi tr các chi phí thi hành ánố ề ừ và kho n ti n quy đ nh t iả ề ị ạ
kho n 5 Đi u 115 c a Lu t nàyả ề ủ ậ , đ c thanh toán theo th t sau đây:ượ ứ ự
a) Ti n c p d ng; ti n l ng, ti n công lao đ ng, tr c p thôi vi c, tr c p m tề ấ ưỡ ề ươ ề ộ ợ ấ ệ ợ ấ ấ
vi c làm, tr c p m t s c lao đ ng; ti n b i th ng thi t h i v tính m ng, s c khoệ ợ ấ ấ ứ ộ ề ồ ườ ệ ạ ề ạ ứ ẻ, t nổ
th t v tinh th n;ấ ề ầ
b) Án phí;
c) Các kho n ph i thi hành án khác theo b n án, quy t đ nh.ả ả ả ế ị
2. Tr ng h p có nhi u ng i đ c thi hành án thì vi c thanh toán ti n thi hành ánườ ợ ề ườ ượ ệ ề
đ c th c hi n nh sau: ượ ự ệ ư
a) Vi c thanh toán đ c th c hi n theo th t quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ệ ượ ự ệ ứ ự ị ạ ả ề
Tr ng h p trong cùng m t hàng u tiên có nhi u ng i đ c thi hành án thì vi c thanhườ ợ ộ ư ề ườ ượ ệ
toán đ c th c hi n theo t l s ti n mà h đ c thi hành án;ượ ự ệ ỷ ệ ố ề ọ ượ

b) S ti n thi hành án thu theo quy t đ nh c ng ch thi hành án nào thì thanh toánố ề ế ị ưỡ ế
cho nh ng ng i đ c thi hành án đã có đ n yêu c u tính đ n th i đi m có quy t đ nhữ ườ ượ ơ ầ ế ờ ể ế ị
c ng ch đó. S ti n còn l i đ c thanh toán cho nh ng ng i đ c thi hành án theo cácưỡ ế ố ề ạ ượ ữ ườ ượ
quy t đ nh thi hành án khác tính đ n th i đi m thanh toán.ế ị ế ờ ể
S ti n còn l i đ c tr cho ng i ph i thi hành án.ố ề ạ ượ ả ườ ả
3. S ti n thu đ c t vi c bán tài s n c m c , th ch p ho c bán tài s n mà b nố ề ượ ừ ệ ả ầ ố ế ấ ặ ả ả
án, quy t đ nh tuyên kê biên đ b o đ m thi hành m t nghĩa v c th đ c u tiên thanhế ị ể ả ả ộ ụ ụ ể ượ ư
toán cho nghĩa v đ c b o đ m đó sau khi tr các chi phí v thi hành án. ụ ượ ả ả ừ ề
4. Th t thanh toán ti n thi hành án v phá s nứ ự ề ề ả đ c th c hi n theo quy đ nh c aượ ự ệ ị ủ
pháp lu t v phá s n.ậ ề ả
5. Trong th i h n ờ ạ 10 ngày, k t ngày thu đ c ti nể ừ ượ ề , Ch p hành viên ph i th c hi nấ ả ự ệ
vi c thanh toán ti n thi hành án quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này.ệ ề ị ạ ả ả ề
Đi u ề 48. Hoãn thi hành án
1. Th tr ng c quan thi hành án dân s ra quy t đ nh hoãn thi hành án trong cácủ ưở ơ ự ế ị
tr ng h p sau đây:ườ ợ
a) Ng i ph i thi hành án b m n ng, có xác nh n c a c s y t t c p huy n trườ ả ị ố ặ ậ ủ ơ ở ế ừ ấ ệ ở
lên; ch a xác đ nh đ c đ a ch c a ng i ph i thi hành án ho c vì lý do chính đáng khácư ị ượ ị ỉ ủ ườ ả ặ
mà ng i ph i thi hành án không th t mình th c hi n đ c nghĩa v theo b n án, quy tườ ả ể ự ự ệ ượ ụ ả ế
đ nh;ị
b) Ng i đ c thi hành án đ ng ý cho ng i ph i thi hành án hoãn thi hành án. Vi cườ ượ ồ ườ ả ệ
đ ng ý hoãn ph i l p thành văn b n ghi rõ th i h n hoãn, có ch ký c a các bên. Trongồ ả ậ ả ờ ạ ữ ủ
th i gian hoãn thi hành án do có s đ ng ý c a ng i đ c thi hành án thì ng i ph i thiờ ự ồ ủ ườ ượ ườ ả
hành án không ph i ch u lãi su t ch m thi hành án;ả ị ấ ậ
c) Ng i ph i thi hành các kho n n p ngân sách nhà n c không có tài s n ho c cóườ ả ả ộ ướ ả ặ
tài s n nh ng giá tr tài s n đó không đ chi phí c ng ch thi hành án ho c có tài s nả ư ị ả ủ ưỡ ế ặ ả
nh ng tài s n thu c lo i không đ c kê biên;ư ả ộ ạ ượ
d) Tài s n kê biên có tranh ch p đã đ c Tòa án th lýả ấ ượ ụ để gi i quy t;ả ế
đ) Vi c thi hành án đang trong th i h n c quan có th m quy n gi i thích b n án,ệ ờ ạ ơ ẩ ề ả ả
quy t đ nh và tr l i ki n ngh c a c quan thi hành án dân s theo quy đ nh t i kho n 2 vàế ị ả ờ ế ị ủ ơ ự ị ạ ả
kho n 3 Đi u 179 c a Lu t này.ả ề ủ ậ

15
2. Th tr ng c quan thi hành án dân s ra quy t đ nhủ ưở ơ ự ế ị hoãn thi hành án khi nh nậ
đ c yêu c u hoãn thi hành án c a ng i có th m quy n kháng ngh ít nh t 24 gi tr cượ ầ ủ ườ ẩ ề ị ấ ờ ướ
th i đi m c ng ch thi hành án đã đ c n đ nh trong quy t đ nh c ng ch . Tr ngờ ể ưỡ ế ượ ấ ị ế ị ưỡ ế ườ
h p c quan thi hành án nh n đ c yêu c u hoãn thi hành án c a ng i có th m quy nợ ơ ậ ượ ầ ủ ườ ẩ ề
kháng ngh ít h n 24 gi tr c th i đi m c ng ch đã đ c n đ nh trong quy t đ nhị ơ ờ ướ ờ ể ưỡ ế ượ ấ ị ế ị
c ng ch thi hành án thì Th tr ng c quan thi hành án dân s có quy n quy t đ nh hoãnưỡ ế ủ ưở ơ ự ề ế ị
thi hành án khi xét th y c n thi t.ấ ầ ế
Tr ng h p v vi c đã đ c thi hành m t ph n ho c đã đ c thi hành xong thì cườ ợ ụ ệ ượ ộ ầ ặ ượ ơ
quan thi hành án dân s ph i có văn b n thông báo ngay cho ng i yêu c u hoãn thi hànhự ả ả ườ ầ
án.
Ng i có th m quy n kháng ngh theo th t c giám đ c th m ho c tái th m đ i v iườ ẩ ề ị ủ ụ ố ẩ ặ ẩ ố ớ
b n án, quy t đ nh c a Toà án ch đ c yêu c u hoãn thi hành án m t l n đ ả ế ị ủ ỉ ượ ầ ộ ầ ể xem xét
kháng nghị nh m ằ tránh h u qu không th kh c ph c đ c. ậ ả ể ắ ụ ượ
Th i h n hoãn thi hành án theo yêu c u c a ng i có th m quy n kháng ngh b n án,ờ ạ ầ ủ ườ ẩ ề ị ả
quy t đ nh không quá 03 tháng, k t ngày ra văn b n yêu c u hoãn thi hành ánế ị ể ừ ả ầ ; trong th iờ
gian hoãn thi hành án thì ng i ph i thi hành án không ph i ch u lãi su t ch m thi hành án.ườ ả ả ị ấ ậ
3. Th i h n ra quy t đ nh hoãn thi hành án là 05 ngày làm vi c, k t ngày có căn cờ ạ ế ị ệ ể ừ ứ
hoãn thi hành án quy đ nh t i kho n 1 Đi u này. Tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi uị ạ ả ề ườ ợ ị ạ ả ề
này thì ph i ra ngay quy t đ nh hoãn thi hành án khi nh n đ c yêu c u c a ng i có th mả ế ị ậ ượ ầ ủ ườ ẩ
quy n.ề
4. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, ờ ạ ệ k t kể ừ hi căn c hoãn thi hành án quy đ nh t iứ ị ạ
kho n 1 Đi u này không còn, h t th i h n hoãn thi hành án theo yêu c u c a ng i cóả ề ế ờ ạ ầ ủ ườ
th m quy n quy đ nh t i kho n 2 Đi u này ho c khi nh n đ c văn b n tr l i c a ng iẩ ề ị ạ ả ề ặ ậ ượ ả ả ờ ủ ườ
có th m quy n kháng ngh v vi c không có căn c kháng nghẩ ề ị ề ệ ứ ị thì Th tr ng c quan thiủ ưở ơ
hành án dân s ph i ra quy t đ nh ti p t c thi hành án.ự ả ế ị ế ụ
Đi u ề 49. T m đình ch thi hành án ạ ỉ
1. Th tr ng c quan thi hành án dân s thông báo v vi c t m đình ch thi hành ánủ ưở ơ ự ề ệ ạ ỉ
khi nh n đ c quy t đ nh t m đình ch thi hành án c a ng i có th m quy n kháng nghậ ượ ế ị ạ ỉ ủ ườ ẩ ề ị
b n án, quy t đ nh theo th t c giám đ c th m, tái th m.ả ế ị ủ ụ ố ẩ ẩ

Tr ng h p b n án, quy t đ nh đã đ c thi hành m t ph n ho c toàn b thì Thườ ợ ả ế ị ượ ộ ầ ặ ộ ủ
tr ng c quan thi hành án dân s ph i thông báo ngay b ng văn b n cho ng i đã khángưở ơ ự ả ằ ả ườ
ngh .ị
Trong th i gian t m đình ch thi hành án do có kháng ngh thì ng i ph i thi hành ánờ ạ ỉ ị ườ ả
không ph i ch u lãi su t ch m thi hành án.ả ị ấ ậ
2. Th tr ng c quan thi hành án dân s ra quy t đ nh t m đình ch thi hành án khiủ ưở ơ ự ế ị ạ ỉ
nh n đ c thông báo c a Toà án v vi c đã th lý đ n yêu c u m th t c phá s n đ iậ ượ ủ ề ệ ụ ơ ầ ở ủ ụ ả ố
v i ng i ph i thi hành án. ớ ườ ả
Th i h n ra quy t đ nh ờ ạ ế ị t m đình chạ ỉ thi hành án là 05 ngày làm vi cệ , k t ngày ể ừ nh nậ
đ c thông báo c a Toà án.ượ ủ
3. Th tr ng c quan thi hành án dân sủ ưở ơ ự ra quy t đ nh ti p t c thi hành án trong ế ị ế ụ th iờ
h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c m t trong các quy t đ nhạ ệ ể ừ ậ ượ ộ ế ị sau đây:
a) Quy t đ nh rút kháng ngh c a ng i có th m quy n;ế ị ị ủ ườ ẩ ề
b) Quy t đ nh giám đ c th m, tái th m c a Tòa án gi nguyên b n án, quy t đ nh bế ị ố ẩ ẩ ủ ữ ả ế ị ị
kháng ngh ;ị
c) Quy t đ nh c a Toà án v vi c đình ch ti n hành th t c phá s n,ế ị ủ ề ệ ỉ ế ủ ụ ả đình ch thỉ ủ
t c ph c h i ụ ụ ồ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng pháạ ộ ủ ệ ợ ạ
16
s n.ả
Đi u ề 50. Đình ch thi hành ánỉ
1. Th tr ng c quan thi hành án dân sủ ưở ơ ự ph i ra quy t đ nh đình ch thi hành án trongả ế ị ỉ
các tr ng h p sau đây:ườ ợ
a) Ng i ph i thi hành án ch t không đ l i di s n ho c theo quy đ nh c a pháp lu tườ ả ế ể ạ ả ặ ị ủ ậ
nghĩa v c a ng i đó theo b n án, quy t đ nh không đ c chuy n giao cho ng i th aụ ủ ườ ả ế ị ượ ể ườ ừ
k ;ế
b) Ng i đ c thi hành án ch t mà theo quy đ nh c a pháp lu t quy n và l i ích c aườ ượ ế ị ủ ậ ề ợ ủ
ng i đó theo b n án, quy t đ nh không đ c chuy n giao cho ng i th a k ho c khôngườ ả ế ị ượ ể ườ ừ ế ặ
có ng i th a k ;ườ ừ ế
c) Đ ng s có tho thu n b ng văn b n ho c ng i đ c thi hành án có văn b nươ ự ả ậ ằ ả ặ ườ ượ ả
yêu c u c quan thi hành án dân s không ti p t c vi c thi hành án, tr tr ng h p vi cầ ơ ự ế ụ ệ ừ ườ ợ ệ

đình ch thi hành án nh h ng đ n ỉ ả ưở ế quy n, ề l i ích h p pháp c a ng i th ba;ợ ợ ủ ườ ứ
d) B n án, quy t đ nh b h y m t ph n ho c toàn b ;ả ế ị ị ủ ộ ầ ặ ộ
đ) Ng i ph i thi hành án là t ch c đã b gi i th , không còn tài s n mà theo quyườ ả ổ ứ ị ả ể ả
đ nh c a pháp lu t nghĩa v c a h không đ c chuy n giao cho t ch c khác;ị ủ ậ ụ ủ ọ ượ ể ổ ứ
e) Có quy t đ nh mi n ho c gi m m t ph n nghĩa v thi hành án;ế ị ễ ặ ả ộ ầ ụ
g) Tòa án ra quy t đ nh m th t c phá s n đ i v i ng i ph i thi hành án;ế ị ở ủ ụ ả ố ớ ườ ả
h) Ng iườ ch a thành niênư được giao nuôi d ng theo b n án, quy t đ nh đã thànhưỡ ả ế ị
niên.
2. Th i h n ra quy t đ nh đình ch thi hành án là 05 ngày làm vi c, k t ngày có cănờ ạ ế ị ỉ ệ ể ừ
c đình ch thi hành ánứ ỉ theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u nàyị ạ ả ề .
Đi u 5ề 1. Tr đ n yêu c u thi hành ánả ơ ầ
1. Th tr ng c quan thi hành án dân s ra quy t đ nh tr l i đ n yêu c u thi hànhủ ưở ơ ự ế ị ả ạ ơ ầ
án trong các tr ng h p sau đây:ườ ợ
a) Ng i ph i thi hành án không có tài s n đ thi hành án ho c có tài s n nh ng giáườ ả ả ể ặ ả ư
tr tài s n ch đ đ ị ả ỉ ủ ể thanh toán chi phí c ng ch thi hành án ho c tài s n đó theo quy đ nhưỡ ế ặ ả ị
c a pháp lu t không đ c x lý đ thi hành án;ủ ậ ượ ử ể
b) Ng i ph i thi hành án không có thu nh p ho c m c thu nh p th p, ch b o đ mườ ả ậ ặ ứ ậ ấ ỉ ả ả
cu c s ng t i thi u cho ng i ph i thi hành án và gia đình; ộ ố ố ể ườ ả
c) Tài s n kê biên không bán đ c mà ng i đ c thi hành án không nh n đ thiả ượ ườ ượ ậ ể
hành án;
d) Ng i ph i thi hành án ph i thi hành nghĩa v v tr v t đ c đ nh nh ng v t ph iườ ả ả ụ ề ả ậ ặ ị ư ậ ả
tr không cònả ho cặ h h ng đ n m c không th s d ng đ c mà đ ng s không cóư ỏ ế ứ ể ử ụ ượ ươ ự
tho thu n khác.ả ậ
2. Khi ng i ph i thi hành án có đi u ki n thi hành thì ng i đ c thi hành án cóườ ả ề ệ ườ ượ
quy n yêu c u thi hành b n án, quy t đ nh trong th i h n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 30ề ầ ả ế ị ờ ạ ị ạ ả ề
c a Lu tủ ậ này, k t ngày phát hi n ng i ph i thi hành án có đi u ki n thi hành.ể ừ ệ ườ ả ề ệ
Đi u ề 52. K t thúc thi hành ánế
Vi c thi hành án đ ng nhiên k t thúc trong các tr ng h p sau đây:ệ ươ ế ườ ợ
1. Đ ng s đã th c hi n xong quy n, nghĩa v c a mìnhươ ự ự ệ ề ụ ủ ;
2. Có quy t đ nh đình ch thi hành ánế ị ỉ ;

17
3. Có quy t đ nh tr đ n yêu c u thi hành án.ế ị ả ơ ầ
Đi u 53. Xác nh n k t qu thi hành ánề ậ ế ả
Đ ng s có quy n yêu c u c quan thi hành án dân s xác nh n k t qu thi hành án.ươ ự ề ầ ơ ự ậ ế ả
Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c yêu c u c a đ ng s , Thờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ầ ủ ươ ự ủ
tr ng c quan thi hành án dân s c p gi y xác nh n k t qu thi hành án.ưở ơ ự ấ ấ ậ ế ả
Đi u 5ề 4. Chuy n giao quy n và nghĩa v thi hành ánể ề ụ
1. Vi c chuy n giao quy n và nghĩa v thi hành án đ i v i t ch c đ c th c hi nệ ể ề ụ ố ớ ổ ứ ượ ự ệ
nh sau:ư
a) Tr ng h p h p nh t thì t ch c m i ti p t c th c hi n quy nườ ợ ợ ấ ổ ứ ớ ế ụ ự ệ ề , nghĩa v thi hànhụ
án, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác;ừ ườ ợ ậ ị
b) Tr ng h p sáp nh p thì t ch c sáp nh p ti p t c th c hi n quy nườ ợ ậ ổ ứ ậ ế ụ ự ệ ề , nghĩa v thiụ
hành án, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác;ừ ườ ợ ậ ị
c) Tr ng h p chia, tách thì c quan ra quy t đ nh chiaườ ợ ơ ế ị , tách ph i xác đ nh rõ cá nhân,ả ị
t ch c ti p t c th c hi n quy nổ ứ ế ụ ự ệ ề , nghĩa v thi hành án theo quy t đ nh chia, tách, trụ ế ị ừ
tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.ườ ợ ậ ị
N u quy t đ nh chia, tách không quy đ nh nghĩa v c a các t ch c m i thì sau khiế ế ị ị ụ ủ ổ ứ ớ
chia, tách các t ch c m i có trách nhi m liên đ i th c hi n nghĩa v thi hành án c a tổ ứ ớ ệ ớ ự ệ ụ ủ ổ
ch c b chia, tách;ứ ị
d) Tr ng h p gi i th thì c quan có th m quy n ra quy t đ nh gi i th ph i thôngườ ợ ả ể ơ ẩ ề ế ị ả ể ả
báo cho c quan thi hành án dân s bi t tr c khi ra quy t đ nh. Tr ng h p quy n, nghĩaơ ự ế ướ ế ị ườ ợ ề
v thi hành án c a t ch c b gi i th đ c chuy n giao cho t ch c khác thì t ch c m iụ ủ ổ ứ ị ả ể ượ ể ổ ứ ổ ứ ớ
ti p t c th c hi n quy nế ụ ự ệ ề , nghĩa v thi hành án.ụ
C quan thi hành án dân s , ng i đ c thi hành án, ng i có quy n, nghĩa v liênơ ự ườ ượ ườ ề ụ
quan có quy n đ ngh c quan có th m quy n xem xét l i quy t đ nh gi i th theo quyề ề ị ơ ẩ ề ạ ế ị ả ể
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Tr ng h p tài s n đ thi hành án ườ ợ ả ể không còn do th c hi n quy t đ nh gi i th tráiự ệ ế ị ả ể
pháp lu t thì c quan ra quy t đ nh gi i th ph i ch u trách nhi m thi hành ậ ơ ế ị ả ể ả ị ệ ph n ầ nghĩa vụ
c a t ch c b gi i th t ng ng v i tài s n đó; ủ ổ ứ ị ả ể ươ ứ ớ ả
đ) Tr ng h p phá s n thì quy nườ ợ ả ề , nghĩa v thi hành án đ c th c hi n theo quy tụ ượ ự ệ ế

đ nh v phá s nị ề ả ;
e)Tr ng h p doanh nghi p th c hi n chuy n đ i thành công ty c ph n mà tr cườ ợ ệ ự ệ ể ổ ổ ầ ướ
đó ch a th c hi n quy n, nghĩa v thi hành án c a mình thì sau khi chuy n đ i, doanhư ự ệ ề ụ ủ ể ổ
nghi pệ đó ti p t c th c hi n quy nế ụ ự ệ ề , nghĩa v thi hành ánụ .
2. Tr ng h p ng i đ c thi hành án, ng i ph i thi hành án là cá nhân ch t thìườ ợ ườ ượ ườ ả ế
quy n, nghĩa v thi hành án đ c chuy n giao cho ng i khác theo quy đ nh c a pháp lu tề ụ ượ ể ườ ị ủ ậ
v th a k . ề ừ ế
3. Tr ng h p quy đ nh t i kho n 1 vàườ ợ ị ạ ả kho nả 2 Đi u này thì t ch c, cá nhân đ cề ổ ứ ượ
chuy n giao quy n và nghĩa v thi hành án có quy n làm đ n yêu c u thi hành án ho cể ề ụ ề ơ ầ ặ
ph i ti p t c th c hi n nghĩa v thi hành án theo quy đ nh c a Lu t này. ả ế ụ ự ệ ụ ị ủ ậ
Th tr ng c quan thi hành án dân s ra quy t đ nh thi hành án đ i v i cá nhân, tủ ưở ơ ự ế ị ố ớ ổ
ch c m i t ng ng v i quy n, nghĩa v thi hành án đ c chuy n giao và ra quy t đ nhứ ớ ươ ứ ớ ề ụ ượ ể ế ị
thu h i quy t đ nh thi hành án tr c đây. ồ ế ị ướ
Đ i v i các quy t đ nh, thông báo khác v thi hành án thì tùy t ng tr ng h p c thố ớ ế ị ề ừ ườ ợ ụ ể
mà c quan thi hành án dân s gi nguyên, thu h i ho c ra các quy t đ nh, thông báo khácơ ự ữ ồ ặ ế ị
18
phù h p theo quy đ nhợ ị c a Lu t nàyủ ậ .
4. Tr ng h p đ ng s th a thu n v vi c chuy n giao quy n, nghĩa v v thiườ ợ ươ ự ỏ ậ ề ệ ể ề ụ ề
hành án cho ng i th ba thì ng i th ba có quy n, nghĩa v c a đ ng s .ườ ứ ườ ứ ề ụ ủ ươ ự
Đi u 5ề 5. y thác thi hành ánỦ
1. Th tr ng c quan thi hành án dân s ủ ưở ơ ự ph i ả u thác thi hành án ỷ cho c quan thiơ
hành án dân s n i ự ơ ng i ph i thi hành án có tài s nườ ả ả , làm vi c, ệ c trúư ho c ặ có tr s .ụ ở
2. Tr ng h p ng i ph i thi hành án ườ ợ ườ ả có tài s nả , làm vi c, ệ c trúư ho c ặ có tr s ụ ở ở
nhi u đ a ph ng thì Th tr ng c quan thi hành án dân s u thác thi hành án t ng ph nề ị ươ ủ ưở ơ ự ỷ ừ ầ
cho c quan thi hành án dân s n i ng i ph i thi hành án có đi u ki n thi hành án đ thiơ ự ơ ườ ả ề ệ ể
hành ph n nghĩa v c a h . ầ ụ ủ ọ
Tr ng h p y thác thi hành nghĩa v liên quan đ n tài s n thì Th tr ng c quanườ ợ ủ ụ ế ả ủ ưở ơ
thi hành án dân s y thác đ n c quan thi hành án dân s n i ng i ph i thi hành án có tàiự ủ ế ơ ự ơ ườ ả
s n; n u không xác đ nh đ c n i có tài s n ho c n i có tài s n trùng v i n i làm vi c, cả ế ị ượ ơ ả ặ ơ ả ớ ơ ệ ư
trú, có tr s c a ng i ph i thi hành án thì y thác đ n n i làm vi c, c trú ho c n i cóụ ở ủ ườ ả ủ ế ơ ệ ư ặ ơ

tr s c a ng i đó.ụ ở ủ ườ
Tr ng h p thi hành nghĩa v liên đ i mà ng i ph i thi hành án c trú ho c có tàiườ ợ ụ ớ ườ ả ư ặ
s n các đ a ph ng khác nhau ả ở ị ươ thì Th tr ng c quan thi hành án dân s u thác toàn bủ ưở ơ ự ỷ ộ
nghĩa v thi hành án đ n c quan thi hành án dân s thu c m t trong các đ a ph ng n iụ ế ơ ự ộ ộ ị ươ ơ
ng i ph i thi hành án có đi u ki n thi hành án. ườ ả ề ệ
3. Vi c y thác ph i th c hi n trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày xác đ nhệ ủ ả ự ệ ờ ạ ệ ể ừ ị
có căn c y thác. Tr ng h p c n thi t ph i y thác vi c thi hành quy t đ nh c a Tòa ánứ ủ ườ ợ ầ ế ả ủ ệ ế ị ủ
v áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i thì vi c u thác ph i th c hi n ngay sau khi cóề ụ ệ ẩ ấ ạ ờ ệ ỷ ả ự ệ
căn c u thác. ứ ỷ
Đi u ề 56. Th m quy n u thác thi hành ánẩ ề ỷ
1. C quan thi hành án dân s c p t nh u thác thi hành các b n án, quy t đ nh sauơ ự ấ ỉ ỷ ả ế ị
đây:
a) U thác cho c quan thi hành án dân s c p t nh n i khác thi hành các b n án,ỷ ơ ự ấ ỉ ơ ả
quy t đ nh v nh n ng i lao đ ng tr l i làm vi c ho c b i th ng thi t h i mà ng iế ị ề ậ ườ ộ ở ạ ệ ặ ồ ườ ệ ạ ườ
ph i thi hành án là c quan nhà n c c p t nh tr lên; b n án, quy t đ nh có y u t n cả ơ ướ ấ ỉ ở ả ế ị ế ố ướ
ngoài ho c liên quan đ n quy n s h u trí tu ; quy t đ nh c a Tr ng tài th ng m i;ặ ế ề ở ữ ệ ế ị ủ ọ ươ ạ
quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh c a H i đ ng x lý v vi c c nh tranh; ế ị ử ụ ệ ạ ủ ộ ồ ử ụ ệ ạ
b) y thác cho c quan thi hành án c p quân khu thi hành v vi c mà đ ng s ho cỦ ơ ấ ụ ệ ươ ự ặ
tài s n có liên quan đ n quân đ i trên đ a bàn;ả ế ộ ị
c) y thác cho c quan thi hành án dân s c p huy n v vi c khác, tr nh ng tr ngỦ ơ ự ấ ệ ụ ệ ừ ữ ườ
h p quy đ nh t i đi m a và đi m b c a kho n này.ợ ị ạ ể ể ủ ả
2. C quan thi hành án dân s c p huy n y thác v vi c thu c th m quy n thi hànhơ ự ấ ệ ủ ụ ệ ộ ẩ ề
án c a mình cho c quan thi hành án dân s c p t nh n i khác, c quan thi hành án c p quânủ ơ ự ấ ỉ ơ ơ ấ
khu, c quan thi hành án dân s c p huy n khác có đi u ki n thi hành.ơ ự ấ ệ ề ệ
3. C quan thi hành án c p quân khu y thác v vi c thu c th m quy n thi hành ánơ ấ ủ ụ ệ ộ ẩ ề
c a mình cho c quan thi hành án c p quân khu khác, c quan thi hành án dân s c p t nhủ ơ ấ ơ ự ấ ỉ
ho c c quan thi hành án dân s c p huy n có đi u ki n thi hành. ặ ơ ự ấ ệ ề ệ
Đi u ề 57. Th c hi n y thác thi hành ánự ệ ủ
1. Tr c khi y thác, c quan thi hành án dân s ph i x lý xong tài s n t m gi , thuướ ủ ơ ự ả ử ả ạ ữ
gi , tài s n kê biên t i đ a bàn có liên quan đ n kho n u thác. Tr ng h p Th tr ng cữ ả ạ ị ế ả ỷ ườ ợ ủ ưở ơ

quan thi hành án dân s đã ra quy t đ nh thi hành án nh ng xét th y c n y thác thì ph i raự ế ị ư ấ ầ ủ ả
19
quy t đ nh thu h i m t ph n ho c toàn b quy t đ nh thi hành án và ra quy t đ nh y thácế ị ồ ộ ầ ặ ộ ế ị ế ị ủ
cho n i có đi u ki n thi hành. ơ ề ệ
2. C quan thi hành án dân s nh n y thác không đ c tr l i quy t đ nh y thácơ ự ậ ủ ượ ả ạ ế ị ủ
cho c quan thi hành án dân s đã y thác mà ph i ti p t c th c hi n vi c thi hành án theoơ ự ủ ả ế ụ ự ệ ệ
quy đ nh c a Lu t này, tr tr ng h p quy t đ nh y thác có s nh m l n, sai sót rõ ràngị ủ ậ ừ ườ ợ ế ị ủ ự ầ ẫ
v th m quy n c a c quan nh n y thác thi hành án, n i dung thi hành án.ề ẩ ề ủ ơ ậ ủ ộ
Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c quy t đ nh y thác, ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ế ị ủ Thủ
tr ng ưở c quan thi hành án dân s ra quy t đ nh thi hành án và thông báo b ng văn b n choơ ự ế ị ằ ả
c quan thi hành án dân s đã y thác v vi c nh n đ c quy t đ nh y thác. ơ ự ủ ề ệ ậ ượ ế ị ủ
Đi u ề 58. B o qu n tài s n thi hành ánả ả ả
1. Vi c b o qu n tài s n thi hành án đ c th c hi n b ng m t trong các hình th cệ ả ả ả ượ ự ệ ằ ộ ứ
sau đây:
a) Giao cho ng i ph i thi hành án, ng i thân thích c a ng i ph i thi hành án theoườ ả ườ ủ ườ ả
quy đ nh t i kho n 2 Đi u 40 c a Lu t này ho c ng i đang s d ng, b o qu n;ị ạ ả ề ủ ậ ặ ườ ử ụ ả ả
b) Cá nhân, t ch c có đi u ki n b o qu n;ổ ứ ề ệ ả ả
c) B o qu n t i kho c a c quan thi hành án dân s .ả ả ạ ủ ơ ự
2. Tài s n là kim khí quý, đá quý, ti n ho c gi y t có giá đ c b o qu n t i Kho b cả ề ặ ấ ờ ượ ả ả ạ ạ
nhà n c.ướ
3. Vi c giao b o qu n tài s n ph i đ c l p biên b n ghi rõ lo i tài s n, tình tr ngệ ả ả ả ả ượ ậ ả ạ ả ạ
tài s n, gi , ngày, tháng, năm giao; h , tên Ch p hành viên, đ ng s , ng i đ c giaoả ờ ọ ấ ươ ự ườ ượ
b o qu n, ng i làm ch ng, n u có; quy n, nghĩa v c a ng i đ c giao b o qu n tàiả ả ườ ứ ế ề ụ ủ ườ ượ ả ả
s n và có ch ký c a các bên. Tr ng h p có ng i t ch i ký thì ph i ghi vào biên b n vàả ữ ủ ườ ợ ườ ừ ố ả ả
nêu rõ lý do.
Ng i đ c giao b o qu n tài s n quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u này đ c trườ ượ ả ả ả ị ạ ể ả ề ượ ả
thù lao và đ c thanh toán chi phí b o qu n tài s n. Thù lao và chi phí b o qu n tài s n doượ ả ả ả ả ả ả
ng i ph i thi hành án ch u, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.ườ ả ị ừ ườ ợ ậ ị
4. Biên b n giao b o qu n tài s n đ c giao cho đ ng s , ng i có quy n l i,ả ả ả ả ượ ươ ự ườ ề ợ
nghĩa v liên quan, ng i đ c giao b o qu n tài s n ho c ng i đang s d ng, b o qu nụ ườ ượ ả ả ả ặ ườ ử ụ ả ả

tài s n và l u h s thi hành án.ả ư ồ ơ
5. Ng i đ c giao b o qu n tài s n vi ph m quy đ nh c a pháp lu t trong vi c b oườ ượ ả ả ả ạ ị ủ ậ ệ ả
qu n tài s n thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x ph t hành chính, x lý kả ả ấ ứ ộ ạ ị ử ạ ử ỷ
lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u gây thi t h i thì ph i b i th ng theo quyậ ặ ị ứ ệ ự ế ệ ạ ả ồ ườ
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Đi u 59. Vi c thi hành án khi có thay đ i giá tài s n t i th i đi m thi hành ánề ệ ổ ả ạ ờ ể
Tr ng h p theo b n án, quy t đ nh mà m t bên đ c nh n tài s n và ph i thanhườ ợ ả ế ị ộ ượ ậ ả ả
toán cho ng i khác giá tr tài s n h đ c nh n, nh ng t i th i đi m thi hành án, giá tàiườ ị ả ọ ượ ậ ư ạ ờ ể
s n thay đ i và m t trong các bên đ ng s có yêu c u đ nh giá tài s n đó thì tài s n đ cả ổ ộ ươ ự ầ ị ả ả ượ
đ nh giá theo quy đ nh t i Đi u 98 c a Lu t này đ thi hành án. ị ị ạ ề ủ ậ ể
Đi u 6ề 0. Phí thi hành án dân sự
Ng i đ c thi hành án ph i n p phí thi hành án dân s .ườ ượ ả ộ ự
Chính ph quy đ nhủ ị m c phí thi hành án dân sứ ự, th t c thu n p, qu n lý, s d ng phíủ ụ ộ ả ử ụ
thi hành án dân s .ự
Đi u 61. Đi u ki n mi n, gi m nghĩa v thi hành án đ i v i kho n thu n pề ề ệ ễ ả ụ ố ớ ả ộ
ngân sách nhà n cướ
20
1. Ng i ph i thi hành án không có tài s n đ thi hành các kho n thu n p ngân sáchườ ả ả ể ả ộ
nhà n c thì có th đ c xét mi n nghĩa v thi hành án khi h t th i h n sau đây:ướ ể ượ ễ ụ ế ờ ạ
a) 05 năm, k t ngày ra quy t đ nh thi hành án đ i v i các kho n án phí không có giáể ừ ế ị ố ớ ả
ng ch;ạ
b) 10 năm, k t ngày ra quy t đ nh thi hành án đ i v i các kho n thu n p ngân sáchể ừ ế ị ố ớ ả ộ
nhà n c có giá tr d i 5.000.000 đ ng.ướ ị ướ ồ
2. Ng i ph i thi hành án đã thi hành đ c m t ph n kho n thu n p ngân sách ườ ả ượ ộ ầ ả ộ nhà
n c mà không có tài s n đ ướ ả ể thi hành án thì có th đ c xét mi n thi hành ph n nghĩa vể ượ ễ ầ ụ
còn l iạ khi h t th i h n sau đây:ế ờ ạ
a) 05 năm, k t ngày ra quy t đ nh thi hành án mà ph n nghĩa v còn l i có giá trể ừ ế ị ầ ụ ạ ị
d i 5.000.000 đ ng;ướ ồ
b) 10 năm, k t ngày ra quy t đ nh thi hành án mà ph n nghĩa v còn l i có giá trể ừ ế ị ầ ụ ạ ị
d i 10.000.000 đ ng.ướ ồ

3. Ng i ph i thi hành án đã thi hành đ c m t ph n kho n thu n p ngân sách ườ ả ượ ộ ầ ả ộ nhà
n c mà không có tài s n đ thi hành án thì có th đ c xét gi m m t ph n nghĩa v thiướ ả ể ể ượ ả ộ ầ ụ
hành án sau khi h t th i h n sau đây:ế ờ ạ
a) 05 năm, k t ngày ra quy t đ nh thi hành án mà ph n nghĩa v còn l i có giá tr tể ừ ế ị ầ ụ ạ ị ừ
10.000.000 đ ng đ n 100.000.000 đ ng;ồ ế ồ
b) 10 năm, k t ngày ra quy t đ nh thi hành án mà ph n nghĩa v còn l i có giá tr tể ừ ế ị ầ ụ ạ ị ừ
trên 100.000.000 đ ng.ồ
4. Vi c xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án đ c ti n hành th ng xuyên nh ngệ ễ ả ụ ượ ế ườ ư
m i ng i ph i thi hành án ch đ c xét mi n ho c gi m m t l n trong 01 năm. Tr ngỗ ườ ả ỉ ượ ễ ặ ả ộ ầ ườ
h p m t ng i ph i thi hành nhi u kho n n p ngân sách ợ ộ ườ ả ề ả ộ nhà n c trong nhi u b n án,ướ ề ả
quy t đ nh khác nhau thì đ i v i m i b n án, quy t đ nh, ng i ph i thi hành án ch đ cế ị ố ớ ỗ ả ế ị ườ ả ỉ ượ
xét mi n ho c gi m thi hành án m t l n trong 01 năm.ễ ặ ả ộ ầ
Đi u 62. H s đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án đ i v i kho n thuề ồ ơ ề ị ễ ả ụ ố ớ ả
n p ngân sách ộ nhà n cướ
C quan thi hành án dân s l p h s đ nghơ ự ậ ồ ơ ề ị Tòa án có th m quy n xem xét mi n,ẩ ề ễ
gi m nghĩa v thi hành án. H s ả ụ ồ ơ bao g mồ các tài li u sauệ đây:
1. Văn b n đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án c a Th tr ng c quan thiả ề ị ễ ả ụ ủ ủ ưở ơ
hành án dân s ho c c a Vi n tr ng Vi n ki m sát trong tr ng h p đ ngh xét mi n,ự ặ ủ ệ ưở ệ ể ườ ợ ề ị ễ
gi m kho n ti n ph tả ả ề ạ ;
2. B n án, quy t đ nh c a Toà án, quy t đ nh thi hành án c a c quan thi hành án dânả ế ị ủ ế ị ủ ơ
sự;
3. Biên b n xác minh đi u ki n thi hành án c a ng i ph i thi hành án đ c th cả ề ệ ủ ườ ả ượ ự
hi n trong th i h n ệ ờ ạ không quá 03 tháng tr c khi đ ngh xét mi n, gi mướ ề ị ễ ả ;
4. Tài li u khác ch ng minh đi u ki n đ c xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án c aệ ứ ề ệ ượ ễ ả ụ ủ
ng i ph i thi hành án, n u cóườ ả ế ;
5. Ý ki n b ng văn b n c a Vi n ki m sát cùng c p trong tr ng h p c quan thiế ằ ả ủ ệ ể ấ ườ ợ ơ
hành án dân s đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án.ự ề ị ễ ả ụ
Đi u 6ề 3. Th m quy n, th t c xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án đ i v iẩ ề ủ ụ ễ ả ụ ố ớ
kho n thu n p ngân sách nhà n cả ộ ướ
1. Vi c xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án đ i v i kho n thu n p ngân sách ệ ễ ả ụ ố ớ ả ộ nhà

n c thu c th m quy n c a Toà án ướ ộ ẩ ề ủ nhân dân huy n,ệ qu n,ậ th xã, thành ph thu c t nh,ị ố ộ ỉ
21
Toà án quân s khu v c (sau đây g i chung là Toà án c p huy n) n i c quan thi hành ánự ự ọ ấ ệ ơ ơ
dân s đang t ch c vi c thi hành án có tr s .ự ổ ứ ệ ụ ở
2. Trong th i h n 02 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c h s đ ngh xét mi n,ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ề ị ễ
gi m nghĩa v thi hành án, Toà án ph i th lý h s đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thiả ụ ả ụ ồ ơ ề ị ễ ả ụ
hành án.
Trong th i h n 20 ngày, k t ngày th lý h s , Th m phán đ c ờ ạ ể ừ ụ ồ ơ ẩ ượ phân công gi iả
quy t v vi c ph i m phiên h p xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án. ế ụ ệ ả ở ọ ễ ả ụ
3. Phiên h p xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án do ọ ễ ả ụ m t ộ Th m phán ch trì, có sẩ ủ ự
tham d c a đ i di n Vi n ki m sátự ủ ạ ệ ệ ể cùng c pấ , c quan thi hành án dân sơ ự đã đ ngh xétề ị
mi n, gi mễ ả .
Khi ti n hành xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án, đ i di n c quan thi hành án dânế ễ ả ụ ạ ệ ơ
s trình bày tóm t t h s đ ngh xét mi n, gi m; đ i di n Vi n ki m sát phát bi u ýự ắ ồ ơ ề ị ễ ả ạ ệ ệ ể ể
ki n v h s đ ngh ế ề ồ ơ ề ị xét mi n, gi m. Trên c s xem xét h s và ý ki n c a đ i di nễ ả ơ ở ồ ơ ế ủ ạ ệ
c a Vi n ki m sát, c quan thi hành án dân s , Th m phán ra quy t đ nh ch p nh n, ch pủ ệ ể ơ ự ẩ ế ị ấ ậ ấ
nh n m t ph n ho c không ch p nh n đ ngh ậ ộ ầ ặ ấ ậ ề ị xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án. ễ ả ụ
4. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày ra quy t đ nh v vi c mi n, gi mờ ạ ệ ể ừ ế ị ề ệ ễ ả
nghĩa v thi hành án, Toà án ph i g i quy t đ nh đó cho ng i đ c xét mi n, gi m thiụ ả ử ế ị ườ ượ ễ ả
hành án, Vi n ki m sát cùng c pệ ể ấ , Vi n ki m sát c p trên tr c ti pệ ể ấ ự ế , c quan thi hành án dânơ
sự đã đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành ánề ị ễ ả ụ , tr i giam, tr i t m giam n i ng iạ ạ ạ ơ ườ
đ c xét mi n, gi m nghĩa v thi hành đ i v i kho n thu n p ngân sách ượ ễ ả ụ ố ớ ả ộ nhà n c đangướ
ch p hành hình ph t tù.ấ ạ
Đi u 64. Kháng ngh quy t đ nh c a Toà án v ề ị ế ị ủ ề mi n, gi m nghĩa v thi hành ánễ ả ụ
đ i v i kho n thu n p ngân sách ố ớ ả ộ nhà n cướ
1. Quy t đ nh mi n, gi m nghĩa v thi hành án c a Tòa án có th b Vi n ki m sátế ị ễ ả ụ ủ ể ị ệ ể
kháng ngh theo th t c phúc th m. Th i h n kháng ngh c a Vi n ki m sát cùng c p là 07ị ủ ụ ẩ ờ ạ ị ủ ệ ể ấ
ngày, c a Vi n ki m sát c p trên tr c ti p là 15 ngàyủ ệ ể ấ ự ế , k t ngày nh n đ c quy t đ nh.ể ừ ậ ượ ế ị
H t th i h n ế ờ ạ kháng nghị, Vi n ki m sát không kháng ngh thì quy t đ nh c a Toà ánệ ể ị ế ị ủ
có hi u l c thi hành.ệ ự

2. Trong th i h n 07 ngày, k t ngày nh n đ c quy t đ nh kháng ngh c a Vi nờ ạ ể ừ ậ ượ ế ị ị ủ ệ
ki m sát, Toà án đã ra quy t đ nh mi n, gi m nghĩa v thi hành án ph i chuy n h s vàể ế ị ễ ả ụ ả ể ồ ơ
văn b n kháng ngh lên Toà án c p trên tr c ti p.ả ị ấ ự ế
3. Trong th i h n 15 ngày, k t ngày nh n đ c h s kháng ngh , Toà án c p trênờ ạ ể ừ ậ ượ ồ ơ ị ấ
tr c ti p ph i m phiên h p đ xét kháng ngh . ự ế ả ở ọ ể ị
Phiên h p ọ xét kháng ngh ị do m t ộ Th m phán ch trì, có s tham gia c a đ i di nẩ ủ ự ủ ạ ệ
Vi n ki m sát ệ ể cùng c p. Trong ấ tr ng h p c n thi tườ ợ ầ ế , Toà án yêu c u đ i di n ầ ạ ệ c quan thiơ
hành án dân sự đã l p h s đ ngh xét mi n, gi m tham dậ ồ ơ ề ị ễ ả ự. Th m phán ch trì phiên h pẩ ủ ọ
ra quy t đ nh gi i quy t kháng ngh .ế ị ả ế ị
Quy t đ nh c a ế ị ủ Tòa án v gi i quy t kháng ngh vi c mi n, gi m nghĩa v thi hànhề ả ế ị ệ ễ ả ụ
án có hi u l c thi hành.ệ ự
4. Tr ng h p Vi n ki m sát rút quy t đ nh kháng ngh tr c ho c trong phiên h pườ ợ ệ ể ế ị ị ướ ặ ọ
xét kháng ngh thì Toà ánị ra quy t đ nh đình ch vi c xét kháng ngh . Quy t đ nh c a Toà ánế ị ỉ ệ ị ế ị ủ
v vi c mi n, gi m thi hành án b kháng ngh có hi u l c thi hành.ề ệ ễ ả ị ị ệ ự
5. Tr ng h p sau khi quy t đ nh cho mi n, gi m thi hành án có hi u l c mà phátườ ợ ế ị ễ ả ệ ự
hi n ng i ph i thi hành án có hành vi c t gi u, t u tán tài s n đ xin mi n, gi m, tr nệ ườ ả ấ ấ ẩ ả ể ễ ả ố
tránh vi c thi hành án thì c quan thi hành án dân s , Vi n ki m sát đã đ ngh xét mi n,ệ ơ ự ệ ể ề ị ễ
gi m có trách nhi m đ ngh Chánh án Toà án, Vi n tr ng Vi n ki m sát có th m quy nả ệ ề ị ệ ưở ệ ể ẩ ề
22
theo quy đ nh c a pháp lu t t t ng hình s và t t ng dân s xem xét vi c kháng nghị ủ ậ ố ụ ự ố ụ ự ệ ị
quy t đ nh mi n, gi m thi hành án theo th t c tái th m.ế ị ễ ả ủ ụ ẩ
Đi u 65. B o đ m tài chính t ngân sách ề ả ả ừ nhà n c đ thi hành án ướ ể
Tr ng h p c quan, t ch c ho t đ ng hoàn toàn b ng kinh phí do ngân sách ườ ợ ơ ổ ứ ạ ộ ằ nhà
n c c p ph i thi hành án đã áp d ng m i bi n pháp tài chính c n thi t mà v n không cóướ ấ ả ụ ọ ệ ầ ế ẫ
kh năng thi hành án thì ngân sách ả nhà n c b o đ m nghĩa v thi hành án. Vi c x lýướ ả ả ụ ệ ử
trách nhi m v t ch t đ i v i ng i gây ra thi t h i đ c th c hi n theo quy đ nh c a phápệ ậ ấ ố ớ ườ ệ ạ ượ ự ệ ị ủ
lu t.ậ
Chính ph quy đ nh th m quy n, đi u ki n, đ i t ng, th t c b o đ m tài chính đủ ị ẩ ề ề ệ ố ượ ủ ụ ả ả ể
thi hành án.
CH NGƯƠ IV

BI N PHÁP B O Đ M VÀ C NG CH THI HÀNH ÁNỆ Ả Ả ƯỠ Ế
M c 1ụ
BI N PHÁP B O Đ M THI HÀNH ÁNỆ Ả Ả
Đi u 6ề 6. Bi n pháp b o đ m thi hành ánệ ả ả
1. Ch p hành viên có quy n t mình ho c theo yêu c u b ng văn b n c a đ ng sấ ề ự ặ ầ ằ ả ủ ươ ự
áp d ng ngay bi n pháp b o đ m thi hành án nh m ngăn ch n vi c t u tán, hu ho i tàiụ ệ ả ả ằ ặ ệ ẩ ỷ ạ
s n, tr n tránh vi c thi hành án. Khi áp d ng bi n pháp b o đ m thi hành án, Ch p hànhả ố ệ ụ ệ ả ả ấ
viên không ph i thông báo tr c cho đ ng s . ả ướ ươ ự
2. Ng i yêu c u Ch p hành viên áp d ng bi n pháp b o đ m ph i ch u trách nhi mườ ầ ấ ụ ệ ả ả ả ị ệ
tr c pháp lu t v yêu c u c a mình. Tr ng h p yêu c u áp d ng bi n pháp b o đ mướ ậ ề ầ ủ ườ ợ ầ ụ ệ ả ả
không đúng mà gây thi t h i cho ng i b áp d ng bi n pháp b o đ m ho c cho ng i thệ ạ ườ ị ụ ệ ả ả ặ ườ ứ
ba thì ph i b i th ng.ả ồ ườ
3. Các bi n pháp b o đ m thi hành án bao g m:ệ ả ả ồ
a) Phong to tài kho n;ả ả
b) T m gi tài s n, gi y t ;ạ ữ ả ấ ờ
c) T m d ng vi c đăng ký, chuy n d ch, thay đ i hi n tr ng v tài s n. ạ ừ ệ ể ị ổ ệ ạ ề ả
Đi u 6ề 7. Phong t a tài kho nỏ ả
1. Vi c phong to tài kho n đ c th c hi n trong tr ng h p c n ngăn ch n vi cệ ả ả ượ ự ệ ườ ợ ầ ặ ệ
t u tán ti n trong tài kho n c a ng i ph i thi hành án. ẩ ề ả ủ ườ ả
2. Khi ti n hành phong to tài kho n, Ch p hành viên ph i giao quy t đ nh phong toế ả ả ấ ả ế ị ả
tài kho n cho c quan, t ch c đang qu n lý tài kho n c a ng i ph i thi hành án.ả ơ ổ ứ ả ả ủ ườ ả
C quan, t ch c đang qu n lý tài kho n ph i th c hi n ngay quy t đ nh ơ ổ ứ ả ả ả ự ệ ế ị c a Ch pủ ấ
hành viên v ề phong to ả tài kho nả .
3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày ra quy t đ nh phong to tài kho n,ờ ạ ệ ể ừ ế ị ả ả
Ch p hành viên ph i áp d ng bi n pháp c ng ch quy đ nh t i Đi u 7ấ ả ụ ệ ưỡ ế ị ạ ề 6 c a Lu t này.ủ ậ
Đi uề 68. T m gi tài s n, gi y t c a đ ng sạ ữ ả ấ ờ ủ ươ ự
1. Ch p hành viên đang th c hi n nhi m v thi hành án có quy n t m gi ho c yêuấ ự ệ ệ ụ ề ạ ữ ặ
c u c quan, t ch c, cá nhân h tr đ t m gi tài s n, gi y t mà đ ng s đang qu nầ ơ ổ ứ ỗ ợ ể ạ ữ ả ấ ờ ươ ự ả
lý, s d ngử ụ .
2. Vi c t m gi tài s n, gi y t ph i l p ệ ạ ữ ả ấ ờ ả ậ biên b n có ch ký c a Ch p hành viên vàả ữ ủ ấ

23
đ ng s . Tr ng h p đ ng s không ký thì ph i có ch ký c a ng i làm ch ng. Biênươ ự ườ ợ ươ ự ả ữ ủ ườ ứ
b n t m gi tài s n, gi y t ph i đ c giao cho đ ng s . ả ạ ữ ả ấ ờ ả ượ ươ ự
3. Trong th i h n 15 ngày, k t ngày t m gi tài s n, gi y t , Ch p hành viên raờ ạ ể ừ ạ ữ ả ấ ờ ấ
m t trong các quy t đ nh sau đây:ộ ế ị
a) Áp d ng bi n pháp c ng ch thi hành án n u xác đ nh đ c tài s n, gi y t t mụ ệ ưỡ ế ế ị ượ ả ấ ờ ạ
gi thu c s h u c a ng i ph i thi hành án;ữ ộ ở ữ ủ ườ ả
b) Tr l i tài s n, gi y t t m gi cho đ ng s trong tr ng h p đ ng s ch ngả ạ ả ấ ờ ạ ữ ươ ự ườ ợ ươ ự ứ
minh tài s n, gi y t t m gi không thu c ả ấ ờ ạ ữ ộ quy n ề s h u c a ng i ph i thi hành án. Vi cở ữ ủ ườ ả ệ
tr l i tài s n, gi y t t m gi ph i l p biên b n, có ch ký c a các bên.ả ạ ả ấ ờ ạ ữ ả ậ ả ữ ủ
Đi u ề 69. T m d ng vi c đăng ký, chuy n quy n s h u, s d ng, thay đ iạ ừ ệ ể ề ở ữ ử ụ ổ
hi n tr ng tài s nệ ạ ả
Tr ng h p c n ngăn ch n ho c phát hi n đ ng s có hành vi chuy n quy n sườ ợ ầ ặ ặ ệ ươ ự ể ề ở
h u, s d ng, t u tán, hu ho i, thay đ i hi n tr ng tài s n, Ch p hành viên ra quy t đ nhữ ử ụ ẩ ỷ ạ ổ ệ ạ ả ấ ế ị
t m d ng vi c đăng ký, chuy n quy n s h u, s d ng, thay đ i hi n tr ng tài s n c aạ ừ ệ ể ề ở ữ ử ụ ổ ệ ạ ả ủ
ng i ph i thi hành án ườ ả và g iử cho c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ơ ổ ứ đ ể t m d ng vi cạ ừ ệ
đăng ký, chuy n quy n s h u, s d ng, thay đ i hi n tr ng tài s n đó.ể ề ở ữ ử ụ ổ ệ ạ ả
Trong th i h n 15 ngày, k t ngày ờ ạ ể ừ ra quy t đ nhế ị , Ch p hành viên th c hi n vi c kêấ ự ệ ệ
biên tài s n ho c ch m d t vi c t m d ng vi c đăng ký, chuy n quy n s h u, s d ng,ả ặ ấ ứ ệ ạ ừ ệ ể ề ở ữ ử ụ
thay đ i hi n tr ng tài s n.ổ ệ ạ ả
M c 2ụ
QUY Đ NH CHUNG V C NG CH THI HÀNH ÁNỊ Ề ƯỠ Ế
Đi u 7ề 0. Căn c c ng ch thi hành án ứ ưỡ ế
Căn c đ c ng ch thi hành án bao g m:ứ ể ưỡ ế ồ
1. B n án, quy t đ nhả ế ị ;
2. Quy t đ nh thi hành ánế ị ;
3. Quy t đ nh c ng ch thi hành án, tr tr ng h p b n án, quy t đ nh đã tuyên kêế ị ưỡ ế ừ ườ ợ ả ế ị
biên, phong to tài s n, tài kho n và tr ng h p thi hành quy t đ nh áp d ng bi n phápả ả ả ườ ợ ế ị ụ ệ
kh n c p t m th i c a Toà án. ẩ ấ ạ ờ ủ
Đi u 7ề 1. Bi n pháp c ng ch thi hành án ệ ưỡ ế

1. Kh u tr ti n trong tài kho n; thu h i, x lý ti n, gi y t có giá c a ng i ph iấ ừ ề ả ồ ử ề ấ ờ ủ ườ ả
thi hành án.
2. Tr vào thu nh p c a ng i ph i thi hành án.ừ ậ ủ ườ ả
3. Kê biên, x lý tài s n c a ng i ph i thi hành án, k c tài s n đang do ng i thử ả ủ ườ ả ể ả ả ườ ứ
ba gi .ữ
4. Khai thác tài s n c a ng i ph i thi hành án.ả ủ ườ ả
5. Bu c chuy n giao v t, chuy n giao quy n tài s nộ ể ậ ể ề ả , gi y tấ ờ.
6. Bu c ng i ph i thi hành án th c hi n ho c không đ c th c hi n công vi c nh tộ ườ ả ự ệ ặ ượ ự ệ ệ ấ
đ nh.ị
Đi u 7ề 2. K ho ch c ng ch thi hành ánế ạ ưỡ ế
1. Tr c khi ti n hành c ng chướ ế ưỡ ế thi hành án, Ch p hành viên ph i l p k ho chấ ả ậ ế ạ
c ng ch , tr tr ng h p ph i c ng ch ngay.ưỡ ế ừ ườ ợ ả ưỡ ế
24

×