1
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1
Quản Trị Chiến Lược
Chương 6:
Các loại hình chiến lược của doanh nghiệp
6.1 Các cấp chiến lược của doanh nghiệp
6.2 Chiến lược chức năng và sự lựa chọn
6.3 Chi
ến lược kinh doanh & chiến lược cạnh tranh của các đơn
vị kinh doanh chiến lược (SBU)
6.4 Chiến lược công ty & chiến lược liên minh, hợp tác
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2
6.1 Các cấp chiến lược của doanh nghiệp
Chiến lược
Chiến lược cấp
kinh doanh
Chiến lược cấp
chức năng
Chiến lược cấp
doanh nghiệp
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 3
6.1.1 Chiến lược cấp doanh nghiệp
v Chiến lược cấp doanh nghiệp liên quan đến mục tiêu tổng thể
và quy mô của doanh nghiệp để đáp ứng được những kỳ vọng
của các cổ đông.
v Chiến lược cấp doanh nghiệp là một lời công bố về mục tiêu
dài hạn, các định hướng phát triển của tổ chức.
Công ty đã và đang và sẽ hoạt động trong ngành kinh
doanh hoặc những ngành kinh doanh nào?
2
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 4
6.1.2 Chiến lược kinh doanh
v Chiến lược kinh doanh liên quan tới việc làm thế nào một
doanh nghiệp có thể cạnh tranh thành công trên một thị trường
(đoạn thị trường) cụ thể.
v Chiến lược kinh doanh phải chỉ ra được cách thức doanh
nghiệp cạnh tranh trong các ngành kinh doanh khác nhau, xác
định vị trí cạnh tranh cho các SBU và làm thế nào để phân bổ
các nguồn lực hiệu quả.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 5
6.1.3 Chiến lược cấp chức năng
v Chi
ến lược chức năng liên quan tới việc từng bộ phận chức
n
ăng trong tổ chức (R&D, Hậu cần, Sản xuất, Marketing, Tài
chính, …)
được tổ chức như thế nào để thực hiện được phương
h
ướng chiến lược ở cấp độ doanh nghiệp và từng SBU trong
doanh nghi
ệp.
v Chi
ến lược chức năng là một lời công bố chi tiết về các mục
tiêu và
phương thức hành động ngắn hạn được các lĩnh vực
ch
ức năng sử dụng nhằm đạt được các mục tiêu ngắn hạn của
các SBU và m
ục tiêu dài hạn của tổ chức.
v Chi
ến lược chức năng giải quyết hai vấn đề có liên quan đến
l
ĩnh vực chức năng. Thứ nhất là đáp ứng của lĩnh vực chức
n
ăng đối với môi trường tác nghiệp. Thứ hai, là việc phối hợp
v
ới các chính sách chức năng khác nhau.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 6
6.2 Chiến lược chức năng và sự lựa chọn
Bao gồm :
v Chi
ến lược sản xuất tác nghiệp
v Chi
ến lược Marketing
v Chi
ến lược quản lý nguyên vật liệu
v Chi
ến lược nghiên cứu và phát triển (R&D)
v Chi
ến lược tài chính
v Chi
ến lược nguồn nhân lực
v Chi
ến lược phát triển cơ sở hạ tầng
3
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 7
6.2.1 Chiến lược sản xuất tác nghiệp
v Chiến lược sản xuất tác nghiệp xác định phạm vi chiến lược
thông qua xác l
ập thứ tự ưu tiên cho cạnh tranh sản phNm.
v Hai y
ếu tố ưu tiên cho cạnh tranh quan trọng nhất đối với một
s
ản phNm đó là tính kinh tế theo quy mô và ảnh hưởng của
học tập.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 8
6.2.1 Chiến lược sản xuất tác nghiệp
Tính kinh t
ế theo quy mô cho biết chi phí của một đơn vị sản phm
hay d
ịch vụ sản xuất giảm đi khi quy mô sản lượng tăng lên.
Có 2 nguyên nhân:
v Th
ứ 1: Khả năng dàn trải chi phí cố định cho một khối lượng
s
ản phNm được sản xuất ra lớn hơn.
v Thứ 2: Sản xuất một khối lượng lớn hơn cho phép thực hiện sự
phân công lao động và chuyên môn hóa ở mức cao hơn.
Nghiên cứu ảnh hưởng của học tập tới sản xuất sản phm là
nghiên c
ứu việc tiết kiệm chi phí nhờ vào học hỏi và tích lũy
kinh nghi
ệm.
Năng sut lao ng ca ngưi sn xut trc tip hoc
c
a nhà qun lý tăng và chi phí cho mt sn phNm gim khi các
cá nhân h
c ưc cách thc hin mt công vic c th có
hi
u qu nht.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 9
Đường cong kinh nghiệm chỉ ra việc giảm chi phí đơn vị sản xuất
có tính h
ệ thống xảy ra theo xuốt vòng đời sản phm. Khi một
công ty t
ăng khối lượng sản phm được tích lũy lại trong suốt
chu k
ỳ sản xuất, nó có thể khai thác “tính kinh tế theo quy mô”
và nh
ững ảnh hưởng của học tập.
Hình 6.1 : th ưng cong kinh nghim
Chi phí
ơn v
Sn lưng tích lũy
B
A
4
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 10
Ci tin sn phNm/dch v thông
qua:
Hình thc.
T l li.
Thc hin.
bn.
Dch v sau bán hàng.
Sản phm /dịch vụ
chất lượng cao
Thit k li sn phNm.
Công ngh sn xut mi.
Tăng t l sn xut.
Gim ph liu.
Gim tn kho.
Chi phí
sản xuất thấp
Thay i loi hình sn xut ã
s dng.
S dng vic thit k và sn
xut có s tr giúp ca máy tính.
Gim khi lưng công vic
trong quy trình thông qua JIT.
Tăng kh năng sn xut.
Tính linh hoạt và
dịch vụ khách hàng
Lưng sn phNm ã hoàn
thành dành cho d tr ln.
T l sn xut nhanh hơn.
Các phương pháp vn
chuyn nhanh hơn.
Nhng ha hn mang tinh
thc t hơn.
Kim soát vic sn xut tt
hơn cho các ơn t hàng.
H thng thông tin tt hơn.
Phân phối
Một số phương pháp giảm
chi phí sản xuất
Thứ tự
ưu tiên cho
cạnh tranh
Một số phương pháp giảm
chi phí sản xuất
Thứ tự
ưu tiên cho
cạnh tranh
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 11
6.2.2 Chiến lược marketing
Ho
ch nh chin lưc marketing bao gm các bưc:
Xác nh mc tiêu marketing
Phân tích tình hình th
trưng
Phân
on th trưng
Xác nh th trưng mc tiêu và các bin s
Chin lưc marketing – mix.
Chính sách tri
n khai thc hin
K hoch kim soát và iu chnh
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 12
Chiến lược marketing
Hình 6.2: Mi quan h gia t l ri b và chi phí
Thời gian
giữ khách
0
- Thời gian giữ khách càng
cao thì tỷ lệ khách hàng
rời bỏ càng thấp
- Tỷ lệ rời bỏ càng thấp thì
chi phí cố định và chi phí
trung bình 1 đv sp càng thấp
Chi phí
5
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 13
6.2.2 Chiến lược quản lý nguyên vật liệu
v Bao g
m các hot ng cn thit ưa ưa nguyên vt liu
n nơi sn xut, thông qua quá trình sn xut, ra khi h
thng phân phi và n tay ngưi tiêu dùng.
v Áp d
ng h thng cung ng JIT « tit kim chi phí gi hàng
t
n kho thông qua vic chuyn nguyên vt liu n công ty
úng lúc cn ưa vào quá trình sn xut »
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 14
6.2.3 Chiến lược nghiên cứu và phát triển
T
m quan trng ca R&D:
v Nghiên c
u và phát trin có th nâng cao hiu qu thông
qua thi
t kt nhng sn phNm d ch to
v Nghiên c
u và phát trin có th giúp công ty t ưc hiu
qu
cao hơn bng cách i u trong vic i mi quy trình
ch
to.
Đổi mới quy trình là một sự đổi mới trong phương thức
s
ản xuất, qua đó nâng cao hiệu quả của những quy trình
này.
Đổi mới quy trình sản xuất là nguồn chính của lợi thế
cạnh tranh.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 15
6.2.4 Chiến lược tài chính
Các v
n cn quan tâm
Dòng tin = thng dư ngân qu ca DN
Tình hình v
ề dòng tiền phụ thuộc chu kỳ sống
c
ủa ngành ( hoặc của sản phm )
V th tín dng tt = mc n hin ti thp và/hoc ưc
ngân hàng và các nhà u t xem là có trin vng kinh
doanh t
t.
V
ị thế tín dụng tốt cho phép công ty mở rộng
việc sử dụng tiền vay.
Linh hot tài chính = kh năng áp ng nhu cu tài chính
không s
bào trưc
6
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 16
6.2.5 Chiến lược nguồn nhân lực
v
ào to và phát trin nhân viên: qua các phương pháp như
h
ưng dn trc tip công vic, lun chuyn công vic, ào to
ngh, qua các chương trình ging tp trung
v T
chc nhân viên thành các nhóm t qun: các thành viên
ph
i hiu nhim v và công vic ưc giao, to s linh hot
trong gii quyt công vic
v Thông qua các hình th
c tr lương: tr lương theo sn phNm,
tr lương theo ánh giá kt qu công vic, tr lương theo k
năng và trình nhân viên.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 17
6.3 Chiến lược kinh doanh và chiến lược cạnh tranh của SBU
Chiến lược
cạnh tranh
trong
ngành
bị phân
tán mỏng.
Mối trường KD
Chiến lược
cạnh tranh
trong ngành
mới xuất
hiện & tăng
trưởng.
Chiến lược
cạnh tranh
trong
ngành
đang bão
hòa.
Chiến lược
cạnh tranh
trong
ngành
đang suy
thoái
Chiến lược
cạnh tranh
trong
ngành KD
toàn cầu
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 18
6.3.1) Chiến lược trong các ngành bị phân tán mỏng
v Ngành b
phân tán mng là ngành bao gm mt s lưng
l
n các DN va và nh (không có DN nào chi phi th
trưng).
v Chi
n lưc tp trung là mt la chn mang tính nguyên
t
c.
v
hp nht và tr thành DN ng u:
Phát trin h thng kinh doanh,
Nhưng quyn kinh doanh,
Liên kt
7
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 19
6.3.2) Chiến lược trong các ngành KD mới xuất hiện
v
c im cu trúc ngành:
Tính ko n nh v mt k thut – công ngh.
Chin lưc ko rõ ràng, chc chn.
S lưng ln các DN nh cùng theo ui mt lĩnh vc.
Chi phí ban u cao nhưng có th nhanh chóng gim
chi phí.
Khách hàng u tiên.
v Các l
a chn chin lưc
nh hình cu trúc ngành.
Xác nh vai trò ca các nhà cung cp và phân phi.
S phù hp gia mc tiêu bên ngoài và bên trong.
S thay i ca các rào cn xut nhp.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 20
6.3.3) Chiến lược trong các ngành KD trưởng thành & bão hòa
v c im cu trúc ngành:
Tc tăng trưng chm và hu qu là cnh tranh gay gt v th phn gia các
DN trong ngành.
Li nhun gim sút.
Sc ép t khách hàng càng ln.
Tăng sn lưng và nhân s s dn n tình trng dư tha.
Thay i v các phương thc qun lý.
Cnh tranh quc t tăng lên.
v Các la chn chin lưc
Phân tích cu trúc chi phí.
i mi quy trình và thit k cho sn xut.
Tăng sc mua ca khách hàng.
La chn ngưi mua
Cnh tranh quc t.
iu chnh cu trúc t chc.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 21
6.3.4) Chiến lược trong các ngành KD đang suy thoái
v Nguyên nhân suy thoái:
Thay i công ngh.
Nhu cu thay i.
Khách hàng b thu hp.
v c im cu trúc ngành:
Tính bp bênh v tính cht suy gim ca cu.
Tc và dng suy thoái.
c im th phn còn li.
Các rào cn ra khi ngành.
v Các la chn chin lưc
Dn u v th phn.
Tp trung vào mt phân khúc th trưng có th mnh.
Rút vn có kim soát (thu hoch).
Thanh lý thu hi vn.
8
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 22
6.3.5) Chiến lược trong các ngành KD toàn cầu
v Ngành KD toàn cu là 1 lĩnh vc hot ng mà các DN cùng
ngành, cùng cung cp các s/p tương t cnh tranh vi nhau trên
th trưng th gii.
v 2 nhân t chin lưc:
Tiêu chuNn hóa ca s/p
Khác bit hóa ca nhu cu khách hàng.
CL trung gian
v CL toàn cầu CL địa phương
(Tập trung + tiêu (Thích nghi)
Chun hóa)
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 23
6.4) Chiến lược cấp công ty
6.4.1) Chi
ến lược đa dạng hóa
6.4.2) Chi
n lưc tích hp
6.4.3) Chin lưc cưng
6.4.4) i mi và loi b SBU (th
ực chất là các CL khác
)
6.4.5) Liên minh chi
n lưc
6.4.6) Sáp nhp & Mua li
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 24
6.4.1) Chiến lược đa dạng hóa
N
n tng cơ s chin lưc ca a dng hóa:
Thay i lĩnh vc hot ng.
Tìm kim năng lc cng sinh (Synergy).
Công ngh & Th trưng.
Chương 3
9
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 25
Chiến lược
Đa dạng hóa
Đa dạng hóa
Đồng tâm
Đa dạng hóa
Hàng ngang
Đa dạng hóa
Hàng dọc
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 26
Đa dạng hóa đồng tâm :
v a dng hóa ng tâm : b sung các s/p & d/v mi nhưng có
liên quan.
v Các TH s
dng:
Cnh tranh trong ngành không phát trin / phát trin chm.
Khi b sung các s/p mi nhưng có liên quan n s/p ang
kinh doanh s
nâng cao ưc DS bán ca s/p hin ti.
Khi các s/p mi s ưc bán vi giá cnh tranh cao.
Khi s/p mi có th cân bng s lên xung trong DT ca DN.
Khi s/p hin ti ca DN ang giai on suy thoái.
Khi DN có i ngũ qun lý mnh.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 27
Đa dạng hóa hàng ngang:
v a dng hóa hàng ngang = b sung thêm s/p & d/v mi cho
các khách hàng hi
n ti ca DN.
v Các TH s
dng:
DT t các s/p hin ti s b nh hưng nu b sung các
s/p m
i và không liên quan.
Kinh doanh trong ngàng có tính cnh tranh cao hoc
không t
ăng trưng.
Các kênh phân phi hin ti ưc s dng nhm tung ra
s/p m
i cho khách hàng hin ti.
Khi các s/p mi có mô hình doanh s bán không theo chu
k
ỳ so vi s/p hiên ti.
10
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 28
Đa dạng hóa hàng dọc = Tích hợp :
v a dng hóa kt hp : b sung thêm hot ng KD mi không
có
liên quan n hot ng hin ti ca DN.
v Nguyên nhân:
Xây dng li th cnh tranh (Phía trưc : th trưng / Phía
sau : nhà cung
ng).
Khác bit hóa so vi các i th cnh tranh.
Kim soát các công ngh b sung (trong cùng 1 lĩnh vc
sn xut nhưng liên quan n các giai on khác nhau ca
quy trình s
n xut).
Ct gim chi phí sn xut.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 29
6.4.2) Chiến lược tích hợp
v Chi
n lưc tích hp cho phép DN giành ưc nhng ngun
l
c mi, tăng cưng tim lc cnh tranh.
v Các chi
n lưc tích hp cho phép DN giành ưc quyn
kim soát i vi các nhà phân phi, các nhà cung cp và
ho
c các i th cnh tranh.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 30
Chiến lược
tích hợp
Tích hợp
phía trước
Tích hợp
phía sau
Tích hợp
hàng ngang
11
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 31
Tích hợp phía trước:
v Giành quyn s hu hoc tăng quyn kim soát i vi các
nhà phân ph
i hay các nhà bán l.
v Thích h
p s dng khi:
Các nhà phân phi hin ti tn kém, không tin cy, hoc
không
áp ng yêu cu ca DN.
Không có nhiu nhà phân phi thành tho, có th to ra li
th
cnh tranh i vi nhng DN tích hp phía trưc.
Kinh doanh trong ngành ưc d báo là tăng trưng cao.
Có vn và nhân lc qun lý ưc vic phân phi các
s
n phNm riêng.
Khi các nhà phân phi và bán l có li nhun cn biên cao
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 32
Tích hợp phía sau:
v Giành quyn s hu hay gia tăng quyn kim soát vi các
nhà cung
ng cho DN.
v Thích hp s dng khi:
Nhà cung ng hin ti tn kém, không tin cy, không
kh năng áp ng nhu cu ca DN.
S lưng nhà cung ng ít, s lưng i th cnh tranh ln.
S lưng Cty trong ngành phát trin nhanh chóng.
vn và nhân lc qun lý vic cung cp nguyên liu
u vào.
Giá sn phNm n nh có tính quyt nh.
Các nhà cung ng có li nhun cn biên cao.
DN có nhu cu t ưc ngun lc cn thit mt cách
nhanh chóng.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 33
Tích hợp hàng ngang:
v Chin lưc tìm kim quyn s hu hoc gia tăng kim soát
i vi các đối thủ cạnh tranh thông qua các hình thc
M&A, hp tác, liên minh CL …
v Gia t
ăng tính kinh t theo quy mô và nâng cao vic chuyn
giao các ngu
n lc và năng lc cng sinh.
v Thích h
p s dng khi:
DN s hu các c im c quyn mà không phi chu
tác
ng ca Chính Ph v gim cnh tranh.
DN kinh doanh trong ngành ang tăng trưng.
Tính kinh t theo quy mô ưc gia tăng to ra các li th
ch yu.
vn và nhân lc qun lý DN mi.
Khi i th cnh tranh suy yu do thiu năng lc trong
qu
n lý hoc có nhu cu v các ngun lc mà ch có DN
hi
n ang s hu.
12
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 34
6.4.3) Chiến lược cường độ
v Chin lưc òi hi s n lc cao nhm ci tin v th
cnh tranh ca DN vi các sn phNm / dch v hin thi.
Chiến lược
Cường độ
Thâm nhập
Thị trường
Phát triển
Thị trường
Phát triển
Sản phẩm
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 35
Thâm nhập thị trường:
v Gia tăng th phn ca các s/p & d/v hin ti thông qua các n
lc Marketing.
v Trin khai: gia tăng s ngưi bán, tăng chi phí qung cáo,
chào hàng r
ng rãi, tăng cưng PR,…
v Trưng hp áp dng:
Th trưng sp-dv hin ti ca DN chưa bão hòa.
T l tiêu th ca khách hàng có kh năng gia tăng.
Khi th phn ca i th cnh tranh gim do doanh s toàn
ngành
ang gia tăng.
Có mi tương quan gia doanh thu và chi phí Marketing.
Vic tăng kinh t theo quy mô em li các li th cnh
tranh ch
yu.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 36
Phát triển thị trường:
v Gii thiu các s/p & d/v hin ti ca DN vào các khu vc th
trưng mi (a lý).
v Áp d
ng trong trưng hp:
DN có sn các kênh phân phi mi tin cy, có cht lưng,
chi phí h
p lý.
DN t ưc thành công trên th trưng hin có.
Các th trưng khác chưa ưc khai thác hoc chưa bão
hòa.
Có ngun lc qun lý DN m rng.
Khi DN có công sut nhàn ri.
Khi ngành hàng ca DN phát trin nhanh thành quy mô
toàn c
u.
13
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 37
Phát triển sản phm
v Tìm kim tăng doanh s bán thông qua ci tin hoc bin i
các s/p & d/v hi
n ti.
v
òi hi chi phí nghiên cu và phát trin ln.
v Các tr
ưng hp áp dng:
S/p & d/v ã vào giai on “chín”ca chu kỳ sng.
Ngành KD có c trưng CN-KT thay i nhanh chóng.
i th ưa ra các s/p ni tri hơn vi mc giá tương
ương.
DN phi cnh tranh trong ngành có tc phát trin cao.
DN có kh năng R&D mnh.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 38
6.4.4) Chiến lược đổi mới & loại bỏ SBU
v C
ủng cố (Retrenchment) : tp hp li thông qua ct gim
chi phí và tài s
n nhm tác ng n doanh s và li nhun
ang gim sút. Cng c có th dn ti bán bt t ai và
nhà c
a nhm to ra ưc lưng tin mt cn thit, ta bt
các tuy
n sn phNm, óng ca các ngành kinh doanh ph,
óng ca các nhà máy li thi, t ng hoá các quá trình,
c
t gim nhân s và thit lp mt h thng kim soát chi
tiêu h
p lý.
Chương 3
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 39
6.4.4) Chiến lược đổi mới & loại bỏ SBU
v T
ước bớt : CL bán mt phn hot ng ca DN.Tưc bt
th
ưng ưc s dng nhm to ra tư bn cho các hot ng
mua t hoc u tư CL tip theo. Tưc bt có th là mt
phn ca mt CL cng c toàn b nhm gii thoát DN khi
các ngành KD không sinh li, hoc òi hi quá nhiu vn,
ho
c không phù hp vi các hot ng khác ca DN.
v Thanh lý: CL bán toàn b
tài sn ca mt doanh nghip,
hoc các phn, theo giá tr hu hình ca nó.
Chương 3
14
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 40
6.4.5 Liên minh chiến lược
v Liên minh chi
n lưc (Alliance): hp tác gia hai hay nhiu i
th
cnh tranh.
v Liên minh : t
p trung hoá v vn, tri thc, công ngh… và hn
ch các ri ro. Chin lưc này thưng ưc biu hin dưi hình
th
c hp ng dài hn.
v Hình th
c: joint-venture, franchise, licence,…
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 41
Hình 6.3: Liên minh chin lưc trên th gii
Còn lại 5,3%
EU-EU
30,8%
EU - Mỹ
25,8%
Mỹ - Thế giới 4,2%
Mỹ - Nhật 8,4%
Mỹ - Mỹ 8,4%
EU – Thế giới 7%
EU - Nhật 10,1%
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 42
2 loi hình liên minh chin lưc:
v Liên minh b sung : 2 hay nhiu TCT hp tác tn dng
các ngun lc và năng lc ca nhau trên cơ s kt hp chui
giá tr.
v Liên minh tích t (Pseudo-concentration): 2 hay nhiu TCT
hp tác tích t sc mnh, ch yu tích t v th phn,
tăng cưng kh năng thành công ca 1 d án.
15
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 43
6.4.6 Sáp nhập & Mua lại (M&A)
v Sáp nh
p (Fusion) : nh hưng chin lưc mà 2 hay nhiu DN
t
p hp tài sn hp nht thành 1 DN duy nht.
v Mua l
i (Acquisition): nh hưng chin lưc mua li 1 DN bi
1 hay nhiu DN.
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 44
6.4.6 Sáp nhập & Mua lại (M&A)
Các
ng cơ ca M&A: (quan tr
ọng
)
Tìm ki
m năng lc cng sinh (Synergy): 1+1=3 (
li
ệu sự kết hợp
2 năng lực lõi của 2 DN này có mang lại kết quả cao hơn hay ko?
)
ng cơ liên quan n thay i ca môi trưng.
ng cơ liên quan n năng lc chin lưc.
ng cơ tài chính và áp lc t phía các nhà u tư.
(
động cơ
chính: 80% các vụ sáp nhập trên TG
)
BM Qun tr chin lưc i hc Thương Mi 45
Fin of présentation
Thank you for your attention !