Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đề tài: Tìm hiểu kiến thức chăm sóc sau sinh và trẻ sơ sinh của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xã thủy phương - Huế ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 37 trang )

TÌM HI
TÌM HI


U KI
U KI


N TH
N TH


C CHĂM S
C CHĂM S
Ó
Ó
C
C
SAU SINH V
SAU SINH V
À
À
TR
TR


SƠ SINH C
SƠ SINH C


A


A
C
C
Á
Á
C B
C B
À
À
M
M


C
C
Ó
Ó
CON DƯ
CON DƯ


I 5 TU
I 5 TU


I
I
T
T



I XÃ TH
I XÃ TH


Y PHƯƠNG
Y PHƯƠNG
HUY
HUY


N HƯƠNG TH
N HƯƠNG TH


Y
Y


T
T


NH TH
NH TH


A THIÊN
A THIÊN
HU

HU


GV HƯ
GV HƯ


NG D
NG D


N
N
SV TH
SV TH


C HI
C HI


N
N
ThS
ThS
. B
. B
S.
S.
Đ

Đ
À
À
O NGUY
O NGUY


N DI
N DI


U TRANG
U TRANG
PH
PH


M DUY HOAN
M DUY HOAN
NGUY
NGUY


N TH
N TH


R
R



Cactus
Đ
Đ


T V
T V


N Đ
N Đ




S
S


c
c
kh
kh


e
e
l
l

à
à
v
v


n
n
qu
qu
í
í
c
c


a
a
con
con
ngư
ngư


i
i
,
,
l
l

à
à
t
t
à
à
i
i
s
s


n
n


gi
gi
á
á
c
c


a
a
qu
qu



c
c
gia
gia
.
.
Ch
Ch
í
í
nh
nh
v
v
ì
ì
v
v


y
y
m
m
à
à
m
m



i
i
ch
ch
ú
ú
ng
ng
ta
ta
c
c


n
n
ph
ph


i
i
trân
trân
tr
tr


ng
ng

v
v
à
à
gi
gi


g
g
ì
ì
n
n
.
.


Đ
Đ


i
i




ng
ng

chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
s
s


c
c
kh
kh


e
e
m
m
à
à
ng
ng
à
à
nh
nh

y
y
t
t
ế
ế
c
c


a
a




c
c
ta
ta




ng
ng
t
t



i
i
l
l
à
à
con
con
ngư
ngư


i
i
,
,
đ
đ


c
c
bi
bi


t
t
l
l

à
à
ph
ph


n
n


trong
trong
đ
đ


tu
tu


i
i
sinh
sinh
đ
đ


v
v

à
à
tr
tr


em
em
.
.
 Chăm sóc sức khỏe bà mẹ trong độ tuổi sinh đẻ
trong đó chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ sơ
sinh trong thời kỳ hậu sản là rất quan trọng.
 Chăm sóc sức khỏe trẻ em mà đặc biệt là trẻ
0 đến 5 tuổi, đây là giai đoạn cũng không kém
phần quan trọng của sự phát triển tổng thể
của trẻ về thể chất và tinh thần, trong giai
đoạn này trẻ dễ mắc một số bệnh như viêm
phổi, tiêu chảy … ảnh hưởng đến sự phát
triển của trẻ.


Đ
Đ


ng
ng
v
v

à
à
Nh
Nh
à
à




c
c
ta
ta
luôn
luôn
luôn
luôn
chăm
chăm
lo
lo
đ
đ
ế
ế
n
n
s
s



c
c
kh
kh


e
e
nhân
nhân
dân
dân
,
,
trong
trong
đ
đ
ó
ó
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c

s
s


c
c
kh
kh


e
e
c
c


a
a
ph
ph


n
n


v
v
à
à

tr
tr


em
em
đư
đư


c
c
quan
quan
tâm
tâm
ch
ch
ú
ú
tr
tr


ng
ng
,
,
xem
xem

đ
đ
ó
ó
l
l
à
à
m
m


t
t
trong
trong
nh
nh


ng
ng
nhi
nhi


m
m
v
v



tr
tr


ng
ng
tâm
tâm
ưu
ưu
tiên
tiên
h
h
à
à
ng
ng
đ
đ


u
u
c
c



a
a
ng
ng
à
à
nh
nh
y
y
t
t
ế
ế
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
ban
ban
ng
ng
à
à

nh
nh
đo
đo
à
à
n
n
th
th


c
c
ó
ó
liên
liên
quan
quan
.
.
Đ
Đ


T V
T V



N Đ
N Đ


 Ở nước ta từ lâu nhân dân ta đã áp dụng
nhiều kinh nghiệm dân gian vào việc chăm
sóc sức khỏe nói chung, chăm sóc sức khỏe
bà mẹ, trẻ em nói riêng.
 Tỉnh Thừa Thiên Huế là nơi cố đô của nhiều
triều đại phong kiến, nơi có nhiều kinh
nghiệm phong phú, quí báu, nhiều phong tục
tập quán áp dụng cho việc chăm sóc sức
khỏe. Xã Thủy Phương là một xã mà công tác
y tế, công tác chăm sóc sức khỏe người dân
đã được chính quyền, ngành y tế địa phương
quan tâm chú trọng.
Đ
Đ


T V
T V


N Đ
N Đ





Đ
Đ


t
t
ì
ì
m
m
hi
hi


u
u
thêm
thêm
v
v


v
v


n
n
đ
đ



chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
sau
sau
sinh
sinh
v
v
à
à
tr
tr




sinh
sinh
c
c



a
a
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


,
,
ch
ch
ú
ú
ng
ng
tôi
tôi
ti
ti
ế
ế

n
n
h
h
à
à
nh
nh
nghiên
nghiên
c
c


u
u
đ
đ


t
t
à
à
i
i
:
:



T
T
ì
ì
m
m
hi
hi


u
u
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó

c
c
sau
sau
sinh
sinh
v
v
à
à
tr
tr




sinh
sinh
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c

b
b
à
à
m
m


c
c
ó
ó
con
con




i
i
5
5
tu
tu


i
i
t
t



i
i


Th
Th


y
y
Phương
Phương
-
-
huy
huy


n
n
Hương
Hương
Th
Th


y
y

-
-
t
t


nh
nh
Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế


nh
nh


m
m
c
c

á
á
c
c
m
m


c
c
tiêu
tiêu
sau
sau
:
:
1.T
1.T
ì
ì
m
m
hi
hi


u
u
ki
ki

ế
ế
n
n
th
th


c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
sau
sau
sinh
sinh
c
c


a
a
c
c

á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


.
.
2.T
2.T
ì
ì
m
m
hi
hi


u
u
ki
ki
ế
ế

n
n
th
th


c
c
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


v
v



chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
tr
tr




sinh
sinh
.
.
Đ
Đ


T V
T V


N Đ
N Đ



T
T


NG QUAN T
NG QUAN T
À
À
I LI
I LI


U
U
1.
1.
Nh
Nh


ng
ng
hi
hi


n
n





ng
ng
gi
gi


i
i
ph
ph


u
u
v
v
à
à
sinh
sinh


th
th



i
i
k
k


h
h


u
u
s
s


n
n
2.
2.
Chăm
Chăm
s
s
ó
ó
c
c
h
h



u
u
s
s


n
n
3.
3.
V
V


n
n
đ
đ


nuôi
nuôi
con
con
b
b



ng
ng
s
s


a
a
m
m


4. Tiêm ch
4. Tiêm ch


ng cho tr
ng cho tr


em
em
5. V
5. V


n đ
n đ



dinh dư
dinh dư


ng v
ng v
à
à
s
s


c kh
c kh


e c
e c


a b
a b
à
à
m
m


trong
trong

th
th


i k
i k


sau sinh v
sau sinh v
à
à
cho con b
cho con b
ú
ú
6. Dân s
6. Dân s


v
v
à
à
k
k
ế
ế
ho
ho



ch h
ch h
ó
ó
a gia đ
a gia đ
ì
ì
nh
nh
Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P
P

NGHIÊN C
NGHIÊN C


U
U
2.1.
2.1.
Đ
Đ


i tư
i tư


ng nghiên c
ng nghiên c


u
u
Ch
Ch


n ng
n ng



u nhiên 250 b
u nhiên 250 b
à
à
m
m


trong đ
trong đ


tu
tu


i sinh đ
i sinh đ


c
c
ó
ó
con dư
con dư


i 5 tu
i 5 tu



i c
i c


a
a
11 thôn thu
11 thôn thu


c xã Th
c xã Th


y Phương
y Phương
, huy
, huy


n Hương Th
n Hương Th


y, t
y, t



nh Th
nh Th


a Thiên Hu
a Thiên Hu
ế
ế
.
.
2.2.
2.2.
Phương ph
Phương ph
á
á
p nghiên c
p nghiên c


u
u
C
C


m
m



u đư
u đư


c đ
c đ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
theo công th
theo công th


c:
c:
Z
Z
2
2
P (1
P (1
-
-
P)
P)
n =
n =

C
C
2
2
Trong đ
Trong đ
ó
ó
:
:
n : C
n : C


m
m


u
u
z : H
z : H


s
s


tin c
tin c



y (1,96)
y (1,96)
p : T
p : T


l
l


ư
ư


c đo
c đo
á
á
n s
n s


hi
hi


u bi
u bi

ế
ế
t c
t c


a b
a b
à
à
m
m


(0,25)
(0,25)
c :
c :
Đ
Đ


sai
sai
l
l


ch
ch

mong
mong
mu
mu


n
n
(0,05)
(0,05)
Thay
Thay
v
v
à
à
o
o
công
công
th
th


c
c
trên
trên
ta
ta

c
c
ó
ó
:
:
1.96
1.96
2
2
x 0.25 x 0.75
x 0.25 x 0.75
n = =
n = =
288
288
0.05
0.05
2
2
Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V

À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P
P
NGHIÊN C
NGHIÊN C


U
U
2.3.
2.3.
C
C
á
á
c
c




c
c
ti
ti

ế
ế
n
n
h
h
à
à
nh
nh


Đi
Đi


u
u
tra
tra
đư
đư


c
c
ti
ti
ế
ế

n
n
h
h
à
à
nh
nh
theo
theo
t
t


ng
ng
thôn
thôn
,
,
t
t


h
h


n
n

à
à
y
y
sang
sang
h
h


kia
kia
.
.


V
V


i
i
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p

đi
đi


u
u
tra
tra
g
g


p
p
v
v
à
à
ph
ph


ng
ng
v
v


n
n

tr
tr


c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


.
.
2.3.1.
2.3.1.

Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
nghiên
nghiên
c
c


u
u
S
S


d
d


ng
ng
lo
lo



i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
nghiên
nghiên
c
c


u
u


t
t


c
c


t
t

ngang
ngang
,
,
d
d


a
a
trên
trên


đ
đ


b
b


câu
câu
h
h


i
i

so
so


n
n
s
s


n
n
Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P
P

NGHIÊN C
NGHIÊN C


U
U
2.3.2.
2.3.2.
Xây
Xây
d
d


ng
ng
b
b


câu
câu
h
h


i
i



B
B


câu
câu
h
h


i
i
đư
đư


c
c
xây
xây
d
d


ng
ng
trên
trên



s
s


quan
quan
tr
tr


ng
ng
v
v
à
à
s
s


hi
hi


u
u
bi
bi
ế
ế

t
t
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


v
v


chăm
chăm
s
s

ó
ó
c
c
sau
sau
sinh
sinh
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t





nh
nh




ng
ng
đ
đ
ế
ế
n
n
s
s


c
c
kh
kh


e
e
c
c



a
a
b
b
à
à
m
m


. S
. S


hi
hi


u
u
bi
bi
ế
ế
t
t
c
c



a
a
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


v
v


chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
tr
tr





sinh
sinh
.
.


B
B


câu
câu
h
h


i
i
đư
đư


c
c
thi
thi

ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
theo
theo
chi
chi


u
u
ngang
ngang
nh
nh


m
m
gi
gi
ú
ú
p
p

cho
cho
vi
vi


c
c
ph
ph


ng
ng
v
v


n
n
v
v
à
à
th
th


ng
ng



s
s


li
li


u
u
đư
đư


c
c
d
d


d
d
à
à
ng
ng
.
.

Đ
Đ


I TƯ
I TƯ


NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P
P
NGHIÊN C
NGHIÊN C


U
U
2.4. V
2.4. V


th
th



i
i
gian
gian
v
v
à
à
không
không
gian
gian


V
V


th
th


i
i
gian
gian
:
:

Ch
Ch
ú
ú
ng
ng
tôi
tôi
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
à
à
nh
nh
đi
đi


u
u
tra
tra
t
t



25/2
25/2
đ
đ
ế
ế
n
n
25/3/2008
25/3/2008


Không
Không
gian
gian
:
:
Ch
Ch
ú
ú
ng
ng
tôi
tôi
ti
ti

ế
ế
n
n
h
h
à
à
nh
nh
đi
đi


u
u
tra
tra
t
t


thôn
thôn
1
1
đ
đ
ế
ế

n
n
thôn
thôn
11
11


Th
Th


y
y
Phương
Phương
,
,
huy
huy


n
n
Hương
Hương
Th
Th



y
y
,
,
t
t


nh
nh
Th
Th


a
a
Thiên
Thiên
Hu
Hu
ế
ế
.
.
2.5. X
2.5. X





s
s


li
li


u
u


C
C
á
á
c
c
s
s


li
li


u
u
đi
đi



u
u
tra
tra
đư
đư


c
c
qu
qu


n
n


v
v
à
à
x
x





theo
theo
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
th
th


ng
ng


y
y
h
h


c
c
thông
thông
thư
thư



ng
ng
.
.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
3.1.
3.1.

M
M


t
t
s
s


đ
đ


c
c
đi
đi


m
m
v
v


đ
đ



i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
3.1.1.
3.1.1.
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
đ
đ


Bi
Bi



u
u
đ
đ


3.1. T
3.1. T


l
l


phân
phân
theo
theo
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đ
đ



h
h


c
c
v
v


n
n
Nh
Nh


n
n
x
x
é
é
t
t
: 39,2%
: 39,2%
b
b
à
à

m
m


c
c
ó
ó
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đ
đ


h
h


c
c
v
v


n
n

c
c


p
p
I, 38,4%
I, 38,4%
c
c


p
p
II, 19,6 %
II, 19,6 %
c
c


p
p
III, 2,8%
III, 2,8%
đ
đ


i
i

h
h


c
c
.
.
2,8%
39,2%
38,4%
19,6%
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Đại học
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B

À
À
N LU
N LU


N
N
3.1.2.
3.1.2.
Ngh
Ngh


nghi
nghi


p
p
B
B


ng
ng
3.1.
3.1.
Ngh
Ngh



nghi
nghi


p
p
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


Nh
Nh



n
n
x
x
é
é
t
t
: 12 %
: 12 %
s
s


b
b
à
à
m
m


l
l
à
à
CBCNV,
CBCNV,

88%
88%
s
s


b
b
à
à
m
m


c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
ng
ng
à
à
nh
nh

ngh
ngh


kh
kh
á
á
c
c
.
.
88,0
88,0
220
220
Ng
Ng
à
à
nh
nh
ngh
ngh


kh
kh
á
á

c
c
12,0
12,0
30
30
CBCNV
CBCNV
T
T


l
l


%
%
S
S


ngư
ngư


i
i
Ng
Ng

à
à
nh
nh
ngh
ngh


0,8%
44,8%
20,4%
34%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
1 ngày 1 tuần 2 tuần 4 tuần
K
K


T QU
T QU



V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
3.2.
3.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
chăm

chăm
s
s
ó
ó
c
c
b
b
à
à
m
m


trong
trong
th
th


i
i
k
k


sau
sau
sinh

sinh
3.2.1.
3.2.1.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


th
th


i
i
gian
gian
t
t



m
m
sau
sau
sinh
sinh
Biểu đồ 3.2. Kiến
thức về thời gian
tắm sau sinh
Nhận xét: 0,8 % bà mẹ tắm 1 ngày sau sinh, 44,8 % bà
mẹ tắm sau 1 tuần, 20,4 % bà mẹ tắm sau 2 tuần, 34 %
bà mẹ tắm sau 4 tuần.
3.2.
3.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
chăm
chăm
s

s
ó
ó
c
c
b
b
à
à
m
m


trong
trong
th
th


i
i
k
k


sau
sau
sinh
sinh
3.2.2.

3.2.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


v
v


sinh
sinh
sinh
sinh
d
d


c

c
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
Bảng 3.2. Kiến thức về vệ sinh sinh dục
1002,497,6Tỷ lệ %
25006244Số bà mẹ
Tổng
số
KhôngCó
Vệ sinh âm hộ,

âm đạo
Nhận xét:97,6% bà mẹ có vệ sinh âm hộ, âm đạo sau sinh.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
98,4%
1,6%
Nằm than
Không nằm than
Biểu đồ 3.3. Kiến thức về tập quán nằm than
Nhận xét: 98,4% số bà mẹ nằm than sau sinh.

3.2.
3.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
b
b
à
à
m
m



trong
trong
th
th


i
i
k
k


sau
sau
sinh
sinh
3.2.3.
3.2.3.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c

v
v


t
t


p
p
qu
qu
á
á
n
n
n
n


m
m
than
than
K
K


T QU
T QU



V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
Bảng 3.3. Kiến thức về vận động sau sinh
Nhận xét: 81,2% bà mẹ sau sinh hạn chế vận động,
12% bà mẹ vận động sớm, 6,8% bà mẹ không vận
động .
3.2.
3.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th



c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
b
b
à
à
m
m


trong
trong
th
th


i
i
k
k



sau
sau
sinh
sinh
3.2.4.
3.2.4.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


n
n
đ
đ



ng
ng
sau
sau
sinh
sinh
10081,26,812,0Tỷ lệ %
2502031730Số bà mẹ
Tổng số
Hạn chế
vận
động
Không
vận động
Vận
động
sớm
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B

B
À
À
N LU
N LU


N
N
3.2.
3.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c

c
b
b
à
à
m
m


trong
trong
th
th


i
i
k
k


sau
sau
sinh
sinh
3.2.5.
3.2.5.
Ki
Ki
ế

ế
n
n
th
th


c
c
v
v


dinh
dinh




ng
ng
c
c


a
a
c
c
á

á
c
c
b
b
à
à
m
m


sau
sau
sinh
sinh
72%
18,4%
9,6%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Ăn uống bình thường
Ăn kiêng
Ăn tăng dinh dưỡng

Biểu đồ 3.4. Kiến
thức về dinh dưỡng
bà mẹ sau sinh
Nhận xét: 72% bà mẹ sau sinh ăn tăng dinh dưỡng
,
9,6% bà mẹ ăn uống bình thường, 18,4% bà mẹ ăn
kiêng sau sinh.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
3.2.

3.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
b
b
à
à
m
m


trong

trong
th
th


i
i
k
k


sau
sau
sinh
sinh
3.2.6.
3.2.6.
Hi
Hi


u
u
bi
bi
ế
ế
t
t
v

v


k
k
ế
ế
ho
ho


ch
ch
h
h
ó
ó
a
a
gia
gia
đ
đ
ì
ì
nh
nh
c
c



a
a
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


Bảng 3.4.
Hiểu biết về KHHGĐ
13,619Không biết
1,64Biện pháp khác
69,2173Bao cao su
80200Thuốc tránh thai
86,4216Đặt vòng tránh thai
40,4101Triệt sản
Tỷ lệ %Số bà mẹ biếtBiện pháp tránh thai
Nhận xét: Số bà mẹ hiểu biết về đặt vòng tránh thai
cao nhất là 86,4%, số bà mẹ không biết các biện pháp
tránh thai chiếm tỷ lệ 13,6% .
K

K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
3.2.
3.2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th

th


c
c
chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
b
b
à
à
m
m


trong
trong
th
th


i
i
k

k


sau
sau
sinh
sinh
3.2.7.
3.2.7.
T
T
ì
ì
nh
nh
h
h
ì
ì
nh
nh
s
s


d
d


ng

ng
c
c
á
á
c
c
bi
bi


n
n
ph
ph
á
á
p
p
tr
tr
á
á
nh
nh
thai
thai
c
c



a
a
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m


0,4%
35,2%
18,8%
23,6%
22%
0
5
10
15
20
25
30
35

40
Biện pháp khác
Bao cao su
Thuốc tránh thai
Vòng tránh thai
Triệt sản
Nhận xét: 35,2 % bà mẹ sử dụng đặt vòng tránh thai, 18,8% bà
mẹ dùng thuốc tránh thai, 23,6% bà mẹ dùng bao cao su, 22 % bà
mẹ dùng các biện pháp khác, 0,4 % cặp vợ chồng áp dụng biện
pháp tránh thai vĩnh viễn là triệt sản.
Biểu đồ 3.5.
Sử dụng BPTT
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU



N
N
3.3.
3.3.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c

tr
tr


3.3.1.
3.3.1.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
nuôi
nuôi
con
con
b
b


ng
ng
s
s



a
a
m
m


Bảng 3.5. Kiến thức nuôi con bằng sữa mẹ
1000100Tỷ lệ %
2500250Số người
Tổng sốKhôngCó
Nuôi con bằng
sữa mẹ
Nhận xét: 100 % bà mẹ sau sinh đều biết nuôi con
bằng sữa mẹ.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B

À
À
N LU
N LU


N
N
3.3.
3.3.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


chăm
chăm
s
s

ó
ó
c
c
tr
tr


3.3.2. V
3.3.2. V


sinh
sinh
v
v
ú
ú
trư
trư


c
c
v
v
à
à
sau
sau

khi
khi
cho
cho
tr
tr


b
b
ú
ú
244
97.6%
6
2.4%
0
50
100
150
200
250
Có vệ sinh vú Không vệ sinh vú
Số người
Tỷ lệ%
Biểu đồ 3.6.
Vệ sinh vú trước
và sau khi cho
trẻ bú
Nhận xét: 97,6 % bà mẹ biết vệ sinh vú trước và sau khi

cho con bú.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
3.3.
3.3.
Ki
Ki
ế
ế
n

n
th
th


c
c
v
v


chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
tr
tr


3.3.3.
3.3.3.
Ki
Ki
ế
ế
n

n
th
th


c
c
v
v


cho
cho
tr
tr


b
b
ú
ú
m
m


sau
sau
sinh
sinh
Bảng 3.6. Kiến thức về cho trẻ bú mẹ sau sinh

1002,42,83,691,2Tỷ lệ %
250679228Số người
Tổng
cộng
Sau
24 giờ
Sau
12 giờ
Sau
1 giờ
Trước
1 giờ
Thời gian
Nhận xét: 91,2 % bà mẹ biết cho con bú trong giờ
đầu sau sinh.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À

À
N LU
N LU


N
N
3.3.
3.3.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


chăm
chăm
s
s
ó

ó
c
c
tr
tr


3.3.4.Ki
3.3.4.Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


s
s


l
l



n
n
cho
cho
tr
tr


b
b
ú
ú
6
2.4%
20
8%
224
89.6%
0
50
100
150
200
250
< 8 lần Từ 8 lần trở lên Bú theo nhu cầu của trẻ
Số lần bú
Tỷ lệ %
Nhận xét: 89,6 % bà mẹ cho trẻ bú theo nhu cầu của
trẻ, 8% bà mẹ cho trẻ bú từ 8 lần trở lên, 2,4% bà mẹ

cho trẻ bú dưới 8 lần trong ngày.
Biểu đồ 3.7.
Kiến thức về
số lần bú trong
ngày
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
3.3.
3.3.
Ki

Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
tr
tr


3.3.5.
3.3.5.
Ki

Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


cho
cho
tr
tr


ăn
ăn
d
d


m
m
24%

7,2%
68,8%
4-6 tháng
Dưới 4 tháng
Trên 6 tháng
Biểu đồ 3.8. Kiến thức về cho trẻ ăn dặm
Nhận xét: 68,8% bà mẹ cho trẻ ăn dặm từ 4- 6 tháng,
24% bà mẹ cho trẻ ăn dặm dưới 4 tháng 7,2% bà mẹ
cho trẻ ăn dặm trên 6 tháng.
K
K


T QU
T QU


V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU


N

N
3.3.
3.3.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v


chăm
chăm
s
s
ó
ó
c
c
tr
tr



3.3.6.
3.3.6.
Hi
Hi


u
u
bi
bi
ế
ế
t
t
v
v


c
c
á
á
c
c
b
b


nh

nh
thư
thư


ng
ng
g
g


p
p


tr
tr


6,416Không biết
61,2153Khác
16,441Giun sán
66,4166Tiêu chảy
58,0145Sốt, ho
Tỷ lệ %Số ngườiBệnh
Bảng 3.7. Hiểu biết về các bệnh thường gặp ở trẻ
Nhận xét: 58% bà mẹ biết trẻ hay bị sốt ho, 66,4% bà mẹ biết
bệnh tiêu chảy, 16,4% bà mẹ biết bệnh giun sán, 61,2% bà mẹ
biết các bệnh khác, 6,4% bà mẹ không biết về các bệnh hay gặp
ở trẻ.

×