PH
PH
Ạ
Ạ
M TH
M TH
Ị
Ị
M
M
Ỹ
Ỹ
H
H
Ạ
Ạ
NH
NH
NGUY
NGUY
Ễ
Ễ
N TH
N TH
Ị
Ị
PHƯƠNG
PHƯƠNG
LU
LU
Ậ
Ậ
N VĂN T
N VĂN T
Ố
Ố
T NGHI
T NGHI
Ệ
Ệ
P B
P B
Á
Á
C S
C S
Ĩ
Ĩ
Y KHOA
Y KHOA
Ng
ư
Ng
ư
ờ
ờ
i
i
h
ư
h
ư
ớ
ớ
ng
ng
d
d
ẫ
ẫ
n
n
lu
lu
ậ
ậ
n
n
v
ă
n
v
ă
n
ThS
ThS
. BSCKII. VÕ TH
. BSCKII. VÕ TH
Ị
Ị
DI
DI
Ệ
Ệ
U HI
U HI
Ề
Ề
N
N
Đ
Đ
Ặ
Ặ
T V
T V
Ấ
Ấ
N Đ
N Đ
Ề
Ề
Cactus
Béo phì và suy dinh d
ưỡ
ng là hai thái c
ự
c c
ủ
a m
ộ
t v
ấ
n
đề
,
ng
ườ
i ta nh
ậ
n th
ấ
y c
ả
tình tr
ạ
ng th
ừ
a cân - béo phì và quá
nh
ẹ
cân
đề
u liên quan
đế
n s
ự
gia t
ă
ng t
ỷ
l
ệ
m
ắ
c b
ệ
nh và t
ử
vong cho tr
ẻ
.
Hi
ệ
n nay, th
ừ
a cân và béo phì
đ
ang ti
ế
p t
ụ
c gia t
ă
ng trên
toàn Th
ế
gi
ớ
i. Nó không ch
ỉ ở
nh
ữ
ng n
ướ
c phát tri
ể
n mà còn
t
ă
ng d
ầ
n
ở
các n
ướ
c
đ
ang phát tri
ể
n k
ể
c
ả
nh
ữ
ng n
ướ
c mà
tình tr
ạ
ng suy dinh d
ưỡ
ng v
ẫ
n còn ph
ổ
bi
ế
n. Trong
đ
ó có Vi
ệ
t
Nam chúng ta và
đ
ang tr
ở
thành m
ộ
t v
ấ
n
đề
nghiêm tr
ọ
ng.
Béo phì là m
ố
i
đ
e d
ọ
a ti
ề
m
ẩ
n trong t
ươ
ng lai
ả
nh h
ưở
ng
đế
n
s
ứ
c kh
ỏ
e lâu dài và tu
ổ
i th
ọ
.
Tr
ẻ
em là t
ươ
ng lai c
ủ
a
đấ
t n
ướ
c “Tr
ẻ
em hôm nay Th
ế
gi
ớ
i
ngày mai”, xu
ấ
t phát t
ừ
th
ự
c t
ế
trên. Chúng tôi ti
ế
n hành nghiên
c
ứ
u
đề
tài: “Nghiên c
ứ
u tình hình th
ừ
a cân - béo phì c
ủ
a h
ọ
c
sinh t
ừ
11 - 15 tu
ổ
i t
ạ
i Tr
ườ
ng Trung h
ọ
c c
ơ
s
ở
Ph
ạ
m V
ă
n
Đồ
ng Thành ph
ố
Hu
ế
”, v
ớ
i 2 m
ụ
c tiêu:
1. Xác
đị
nh t
ỷ
l
ệ
th
ừ
a cân - béo phì c
ủ
a tr
ẻ
em t
ừ
11 - 15 tu
ổ
i
t
ạ
i Tr
ườ
ng Trung h
ọ
c c
ơ
s
ở
Ph
ạ
m V
ă
n
Đồ
ng Thành ph
ố
Hu
ế
.
2. Tìm hi
ể
u m
ộ
t s
ố
y
ế
u t
ố
liên quan
đế
n tình tr
ạ
ng th
ừ
a cân -
béo phì c
ủ
a tr
ẻ
em t
ừ
11 - 15 tu
ổ
i t
ạ
i Tr
ườ
ng Trung h
ọ
c c
ơ
s
ở
Ph
ạ
m V
ă
n
Đồ
ng Thành ph
ố
Hu
ế
.
T
T
Ổ
Ổ
NG QUAN T
NG QUAN T
À
À
I LI
I LI
Ệ
Ệ
U
U
1.1. TÌNH HÌNH TH
Ừ
A CÂN - BÉO PHÌ
1.2. PHÂN LO
Ạ
I BÉO PHÌ
1.3. T
Ỷ
L
Ệ
M
Ắ
C B
Ệ
NH BÉO PHÌ
1.4. NGUYÊN NHÂN VÀ
CƠ CHẾ
SINH B
Ệ
NH C
Ủ
A BÉO PHÌ
1.5. CÁC Y
Ế
U T
Ố LIÊN QUAN ĐẾ
N TH
Ừ
A CÂN - BÉO PHÌ
1.6. CÁC H
Ậ
U QU
Ả
C
Ủ
A TH
Ừ
A CÂN - BÉO PHÌ
ĐỐ
I V
Ớ
I
S
Ứ
C KH
Ỏ
E
Ở
TR
Ẻ
EM
1.7. D
Ự
PHÒNG BÉO PHÌ
Đ
Đ
Ố
Ố
I TƯ
I TƯ
Ợ
Ợ
NG V
NG V
À
À
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
1.
ĐỐ
I T
ƯỢ
NG
1.1.
Đố
i t
ượ
ng giai
đ
o
ạ
n I
- H
ọ
c sinh t
ừ
11- 15 tu
ổ
i
- T
ổ
ng s
ố
h
ọ
c sinh trong
đợ
t
đ
i
ề
u tra: 589 h
ọ
c sinh.
1.2.
Đố
i t
ượ
ng giai
đ
o
ạ
n II
- Lô th
ừ
a cân - béo phì: T
ấ
t c
ả
h
ọ
c sinh có BMI >85 bách
phân v
ị
.
- Lô ch
ứ
ng: Nh
ữ
ng h
ọ
c sinh cùng tu
ổ
i, gi
ớ
i,
đị
a d
ư
, dân
t
ộ
c, v
ớ
i lô TC - BP và có BMI trong gi
ớ
i h
ạ
n bình th
ườ
ng.
1.3. Th
ờ
i gian nghiên c
ứ
u:
T
ừ
22/03/ 2007
đế
n 22/05/2007.
2. PH
ƯƠ
NG PHÁP NGHIÊN C
Ứ
U
2.1. Thi
ế
t k
ế
nghiên c
ứ
u: G
ồ
m 2 giai
đ
o
ạ
n
2.1.1. Giai
đ
o
ạ
n 1
Đ
i
ề
u tra sàng l
ọ
c: Nghiên c
ứ
u ngang
để
xác
đị
nh t
ỷ
l
ệ
th
ừ
a cân - béo phì.
2.1.2. Giai
đ
o
ạ
n 2
Đ
i
ề
u tra y
ế
u t
ố
nguy c
ơ
: Nghiên c
ứ
u b
ệ
nh ch
ứ
ng
để
xác
đị
nh m
ứ
c
độ
k
ế
t h
ợ
p nhân qu
ả
b
ằ
ng t
ỷ
su
ấ
t chênh.
2.2. C
ỡ
m
ẫ
u - ch
ọ
n m
ẫ
u
2.2.1. C
ỡ
m
ẫ
u
Công th
ứ
c tính c
ỡ
m
ẫ
u:
c
2
Z
2
x p (1 - p)
n =
n: S
ố
m
ẫ
u t
ố
i thi
ể
u c
ầ
n tìm.
Z: M
ứ
c tin c
ậ
y mong mu
ố
n 95% t
ươ
ng
ứ
ng Z = 1,96.
p: T
ỷ
l
ệ
hi
ệ
n m
ắ
c trong qu
ầ
n th
ể
(p = 0,057).
c: M
ứ
c chính xác nghiên c
ứ
u mong mu
ố
n ch
ấ
p nh
ậ
n sai s
ố
(c = 0,02).
0,004
= 516
1,96 x 1,96 x 0,057 x 0,943
=
(0,02)
2
(1,96)
2
x 0,057 x 0,943
V
ậ
y: n =
- Ch
ọ
n m
ẫ
u:
Trong
đ
i
ề
u tra này chúng tôi nghiên c
ứ
u 589 là
đạ
t yêu c
ầ
u
c
ỡ
m
ẫ
u.
2.2.2. K
ỹ
thu
ậ
t ch
ọ
n m
ẫ
u
- Giai
đ
o
ạ
n I:
B
ố
c th
ă
m ng
ẫ
u nhiên ch
ọ
n 12 l
ớ
p/18 l
ớ
p thu
ộ
c di
ệ
n 4
kh
ố
i 6, 7, 8, 9.
T
ổ
ng s
ố đ
i
ề
u tra 589 h
ọ
c sinh
- Giai
đ
o
ạ
n II: Nghiên c
ứ
u b
ệ
nh - ch
ứ
ng
+ Toàn b
ộ
tr
ẻ
TC-BP
đ
ã
đượ
c xác
đị
nh
ở
giai
đ
o
ạ
n I có
33 em.
+ Ch
ọ
n m
ẫ
u nhóm ch
ứ
ng có cùng tu
ổ
i, gi
ớ
i,
đị
a d
ư
và
tr
ườ
ng l
ớ
p, s
ố
tr
ẻ đượ
c ch
ọ
n là 66 em.
2.3.
Đ
ánh giá th
ừ
a cân - béo phì
N
ế
u BMI
> 85% và
≤
90% bách phân v
ị
BMI: Th
ừ
a cân m
ứ
c I.
> 90% và
≤
95% bách phân v
ị
BMI: Th
ừ
a cân m
ứ
c II.
> 95% bách phân v
ị
BMI: Th
ừ
a cân m
ứ
c III.
2.3.1. Tiêu chu
ẩ
n ch
ẩ
n
đ
oán m
ứ
c
độ
béo phì
Theo tiêu chu
ẩ
n WHO.
Béo phì = Th
ừ
a cân + Th
ừ
a m
ỡ
Béo phì nh
ẹ
= Th
ừ
a cân nh
ẹ
+ Th
ừ
a m
ỡ
Béo phì trung bình và n
ặ
ng = Th
ừ
a cân trung bình và n
ặ
ng + Th
ừ
a m
ỡ
2.3.2. Tiêu chu
ẩ
n nhóm ch
ứ
ng
Tr
ẻ
kh
ỏ
e t
ươ
ng
ứ
ng cùng tu
ổ
i, gi
ớ
i,
đị
a d
ư
cùng tr
ườ
ng l
ớ
p.
2.3.3. Tiêu chu
ẩ
n lo
ạ
i tr
ừ
Lo
ạ
i tr
ừ
các béo phì th
ứ
phát béo phì do nguyên nhân n
ộ
i ti
ế
t, do
khi
ế
m khuy
ế
t di truy
ề
n, do dùng thu
ố
c nh
ư
corticoid dài ngày.
2.4. Thu th
ậ
p s
ố
li
ệ
u
Ở
các tu
ổ
i: 11 - 15.
*
Đ
o chi
ề
u cao
đứ
ng
- Th
ướ
c
đ
o:
Đơ
n v
ị
tính cm.
2.5.
Đ
o cân n
ặ
ng: B
ằ
ng cân KARASCAN
* Ch
ỉ
s
ố
thu
đượ
c t
ừ
cân
KARASCAN
K
ỹ
thu
ậ
t
đ
o phân tích tr
ở
kháng
sinh h
ọ
c b
ằ
ng cân KARASCAN
Chi
ề
u cao (m
2
)
Cân n
ặ
ng (kg)
BMI =
2.5.1.
Đ
o b
ề
dày l
ớ
p m
ỡ
d
ướ
i da
- D
ụ
ng c
ụ đ
o: S
ử
d
ụ
ng th
ướ
c
đ
o l
ớ
p m
ỡ
d
ướ
i da Harpenden Skifold Caliper (tên
th
ị
tr
ườ
ng HOLTAIN c
ủ
a Th
ụ
y S
ĩ
)
Th
ướ
c
đ
o b
ề
dày l
ớ
p m
ỡ
da
hi
ệ
u Harpenden Skifold
- Hai v
ị
trí
để đ
o là v
ị
trí c
ơ
tam
đầ
u và góc d
ướ
i x
ươ
ng b
ả
vai bên trái
K
ỹ
thu
ậ
t
đ
o b
ề
dày l
ớ
p m
ỡ
d
ướ
i da v
ị
trí c
ơ
tam
đầ
u
và góc d
ướ
i x
ươ
ng b
ả
vai
2.5.2. Thu th
ậ
p ch
ỉ
s
ố
nhân tr
ắ
c
B
ằ
ng bi
ể
u m
ẫ
u
đ
i
ề
u tra các ch
ỉ
s
ố
nhân tr
ắ
c và các y
ế
u t
ố
nguy c
ơ
.
2.6. N
ộ
i dung nghiên c
ứ
u
- Xác
đị
nh t
ỷ
l
ệ
th
ừ
a cân - béo phì
- Tìm hi
ể
u các y
ế
u t
ố
liên quan v
ớ
i th
ừ
a cân - béo phì
+ Liên quan y
ế
u t
ố
gia
đ
ình
+ Thói quen
ă
n u
ố
ng
+ T
ầ
n su
ấ
t tiêu th
ụ
th
ự
c ph
ẩ
m
+ Ho
ạ
t
độ
ng th
ể
l
ự
c
+ Th
ờ
i gian ng
ủ
2.7. X
ử
lý s
ố
li
ệ
u
- Các s
ố
li
ệ
u v
ề
nhân tr
ắ
c, các y
ế
u t
ố
nguy c
ơ đượ
c x
ử
lý b
ằ
ng các
thu
ậ
t toán th
ố
ng kê thông th
ườ
ng v
ớ
i s
ự
h
ỗ
tr
ợ
c
ủ
a các ph
ầ
n m
ề
m vi
tính SPSS 15.0.
- Các test
đượ
c s
ử
d
ụ
ng g
ồ
m:
testt,χ
2
−
K
K
Ế
Ế
T QU
T QU
Ả
Ả
NGHIÊN C
NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
V
V
À
À
B
B
À
À
N LU
N LU
Ậ
Ậ
N
N
Nghiên c
ứ
u 589 h
ọ
c sinh v
ớ
i các k
ế
t qu
ả đạ
t
đượ
c nh
ư
sau:
1. Phân b
ố
tu
ổ
i và gi
ớ
i c
ủ
a
đố
i t
ượ
ng nghiên c
ứ
u
Nam: 272 em chi
ế
m 46.2%, n
ữ
: 317em chi
ế
m 53,8%.
T
ỷ
l
ệ
h
ọ
c sinh trong di
ệ
n nghiên c
ứ
u gi
ả
m d
ầ
n theo tu
ổ
i, cao nh
ấ
t
chi
ế
m 36,8%
ở
tu
ổ
i 11, th
ấ
p nh
ấ
t 2,9%
ở
tu
ổ
i 15.
10058953,831746,2272Tổng số
2,9172,583,3915
13,47913,24213,63714
14,98814,24515,84313
31,918832,810430,98412
36,821737,211836,49911
%n%n%n
TổngNữNam
Nhóm
tuổi
> 0,05> 0,05> 0,05p
16,5±2,2144,9±12,534,9±7,9317Nữ
16,5±2,3144,2±10,434,9±8,5272Nam
Chung
> 0,05< 0,01< 0,01p
17,8±1,6155,3±5,139,8±12,18Nữ
17,7±1,9159,3±6,944,5±9,99Nam
15
> 0,05< 0,01< 0,01p
17,2±2,6147,5±18,438,4±8,842Nữ
17,3±1,9154,1±8,341,5±8,037Nam
14
> 0,05> 0,05> 0,05p
17,0±2,1147,3±7,237,2±6,345Nữ
16,5±2,7146,0±9,336,4±8,243Nam
13
> 0,05< 0,05> 0,05p
16,1±2,0143,9±7,232,8±7,1104Nữ
16,2±2,2140,2±7,732,3±6,584Nam
12
> 0,05< 0,05< 0,05p
15,9±2,1139,6±16,532,4±6,1118Nữ
16,0±2,17137,7±6,330,3±5,499Nam
11
BMI (kg/m
2
)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)nGiớiNhóm tuổi
2. Cân n
ặ
ng, chi
ề
u cao, BMI theo tu
ổ
i và gi
ớ
i
Cân n
ặ
ng, chi
ề
u cao và BMI t
ă
ng d
ầ
n theo tu
ổ
i.
Cân n
ặ
ng, chi
ề
u cao
ở
l
ứ
a tu
ổ
i 11 – 13 n
ữ
cao h
ơ
n
nam, tu
ổ
i 14, 15 thì nam cao h
ơ
n n
ữ
.
Ch
ỉ
s
ố
kh
ố
i c
ơ
th
ể
(BMI) hai gi
ớ
i t
ươ
ng
đươ
ng
nhau.
K
ế
t qu
ả
này phù h
ợ
p v
ớ
i Phan Th
ị
H
ạ
nh nghiên c
ứ
u
t
ạ
i Hu
ế
, h
ọ
c sinh nam
ở
l
ứ
a tu
ổ
i 14 có cân n
ặ
ng l
ớ
n h
ơ
n
h
ọ
c sinh n
ữ
cùng l
ứ
a tu
ổ
i.
3. Vòng b
ụ
ng, vòng mông và t
ỷ
VB/VM theo tu
ổ
i, gi
ớ
i
< 0,05< 0,05< 0,05p
0,79±0,2973,4±8,156,9±7,5317Nữ
0,80±0,0572,1±7,457,7±6,4272Nam
Chung
> 0,05> 0,05< 0,05p
0,75±0,0582,4±6,762,1±4,68Nữ
0,75±0,0281,4±5,461,7±3,79Nam
15
< 0,01> 0,05< 0,05p
0,89±0,8377,3±12,161,2±7,842Nữ
0,77±0,0376,7±6,159,4±4,637Nam
14
< 0,01> 0,05> 0,05p
0,77±0,1074,5±6,357,4±8,945Nữ
0,81±0,0473,4±7,659,5±7,043Nam
13
< 0,01< 0,05> 0,05p
0,77±0,0771,7±6,455,1±7,4104Nữ
0,81±0,0669,9±6,656,9±7,184Nam
12
< 0,01< 0,05> 0,05p
0,78±0,03869,9±5,955,1±4,5118Nữ
0,80±0,0468,8±5,255,3±5,299Nam
11
VB/VMVM (cm)VB (cm)nGiớiNhóm tuổi
VM t
ă
ng d
ầ
n theo tu
ổ
i
ở
c
ả
nam và n
ữ
. Tu
ổ
i 11, 12, 13 t
ỷ
VB/VM nam cao h
ơ
n n
ữ
. Riêng l
ứ
a tu
ổ
i 14 thì t
ỷ
l
ệ
này n
ữ
cao
h
ơ
n nam
T
ỷ
l
ệ
VB/VM
ở
nam là 0,80±0,05,
ở
n
ữ
là 0,79 ± 0,29. K
ế
t
qu
ả
này t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i Võ Th
ị
Di
ệ
u Hi
ề
n: Nam 0,8 ± 0,05;
n
ữ
0,7 ± 0,05.
5,8
5,1
5,8
6,1
6
7,9
7,5
6,9
6,6
6,2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11 12 13 14 15
Nam
Nữ
6,7
6,1
6
6
6
9,2
8,4
7,9
7
6,6
0
2
4
6
8
10
11 12 13 14 15
Nam
Nữ
4. N
ế
p g
ấ
p c
ơ
tam
đầ
u, n
ế
p g
ấ
p d
ướ
i x
ươ
ng b
ả
vai theo tu
ổ
i và gi
ớ
i
Nếp gấp da cơ tam đầu nam thấp
hơn nữ ở các lứa tuổi.
Theo Hà Huy Khôi, Nguyễn Công Khẩn (2002) đã có đề cập mối
liên quan tỷ lệ thuận giữa BDNGCTĐ với BMI. Chính vì vậy, để
xác định béo phì người ta dựa vào chỉ số BMI và BDNGD.
N
ế
p g
ấ
p da d
ướ
i x
ươ
ng b
ả
vai
nam th
ấ
p h
ơ
n n
ữ ở
các l
ứ
a tu
ổ
i.
5. Tình hình th
ừ
a cân - béo phì
69,1%
25,3%
5,6%
Thiếu cân
Bình thường
Thừa cân - béo phì
T
ỷ
l
ệ
th
ừ
a cân – béo phì chi
ế
m 5,6%, thi
ế
u cân là 25,3%, bình
th
ườ
ng 69,1%. So v
ớ
i nghiên c
ứ
u c
ủ
a Võ Th
ị
Di
ệ
u Hi
ề
n và Phan Th
ị
Bích Ng
ọ
c là 6,4%. Thì nghiên c
ứ
u c
ủ
a chúng tôi th
ấ
p h
ơ
n 5,6%.
Ở
các n
ướ
c trong khu v
ự
c Asean chúng tôi nh
ậ
n th
ấ
y t
ỷ
l
ệ
th
ừ
a cân
c
ủ
a h
ọ
c sinh THCS Thành ph
ố
Hu
ế
th
ấ
p h
ơ
n t
ỷ
l
ệ
th
ừ
a cân c
ủ
a h
ọ
c
sinh t
ừ ở
nh
ữ
ng vùng thành th
ị
Thái Lan 12,2%, nh
ư
ng cao h
ơ
n h
ọ
c
sinh t
ừ
7-17 tu
ổ
i
ở
thành th
ị
Trung Qu
ố
c 3,8%.
6. Tình hình phân b
ố
th
ừ
a cân - béo phì theo tu
ổ
i và gi
ớ
i
5,633/589589Tổng
5,016317Nữ
> 0,05
6,317272Nam
Chung
0,008Nữ
0,009Nam
15
4,8242Nữ
0,0037Nam
14
6,7345Nữ
> 0,05
7,0343Nam
13
7,78104Nữ
> 0,05
8,3784Nam
12
2,53118Nữ
> 0,05
7,1799Nam
11
p%
Thừa cân - béo phì
BMI ≥ 85 BPV
nGiớiNhóm tuổi
Tu
ổ
i 11 - 13 nam th
ừ
a cân - béo phì 7,0%-8,3% cao
h
ơ
n n
ữ
2,5% - 7,7%.
Tu
ổ
i 14 n
ữ
chi
ế
m 4,8% cao h
ơ
n nam.
Tu
ổ
i 12 chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
cao nh
ấ
t nam 8,3%; n
ữ
7,7%. So
v
ớ
i k
ế
t qu
ả
c
ủ
a Võ Th
ị
Di
ệ
u Hi
ề
n l
ứ
a tu
ổ
i 11 chi
ế
m cao
nh
ấ
t: Nam 11,9%; n
ữ
6,3%.
7. Y
ế
u t
ố
gia
đ
ình và nguy c
ơ
th
ừ
a cân - béo phì
<0,018,623,0221,27
Anh (chị) em ruột có bị
TC-BP
>0,050,827,559,13BMI bố ,hoặc mẹ ≥ 25
>0,051,5674,24981,827
Học vấn của bố và mẹ
từ cấp 3 trở lên
<0,053,1610,6727,39
Trẻ là con duy nhất
trong gia đình
%n%n
pOR
Nhóm chứng
(n = 66)
Nhóm TC - BP
(n = 33)
Yếu tố
Tr
ẻ
là con duy nh
ấ
t trong gia
đ
ình có nguy c
ơ
g
ấ
p 3,16
l
ầ
n so v
ớ
i nhóm không ph
ả
i là con m
ộ
t.
Tr
ẻ
có anh ch
ị
em ru
ộ
t th
ừ
a cân - béo phì g
ấ
p 8,62 l
ầ
n
so v
ớ
i tr
ẻ
không có anh ch
ị
em ru
ộ
t th
ừ
a cân - béo phì.
T
ươ
ng t
ự
v
ớ
i m
ộ
t s
ố
k
ế
t qu
ả
nghiên c
ứ
u c
ủ
a Ph
ạ
m V
ă
n
D
ũ
ng , Ph
ạ
m Th
ị
Bích Ng
ọ
c t
ạ
i Hu
ế
.
Nhóm có anh (ch
ị
) em ru
ộ
t th
ừ
a cân – béo phì chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
21,2%. So Lê Quang Hùng, qui mô gia
đ
ình có 1
đế
n 2
con chi
ế
m 87,5%
ở
nhóm tr
ẻ
béo phì thì chúng tôi th
ấ
p h
ơ
n.
8. Liên quan gi
ữ
a thói quen
ă
n u
ố
ng và nguy c
ơ
th
ừ
a cân - béo phì
<0,053,6610,6730,310Uống nước ngọt có gas
<0,052,5718,21236,412
Ăn bữa phụ trước khi
ngủ đêm
<0,055,654,5321,27Ăn vặt lúc xem tivi
<0,052,4448,53269,723Ăn ngọt
<0,052,9218,21239,413Ăn vặt
<0,014,2110,6733,311Ăn béo
%n%n
pOR
Nhóm chứng
(n = 66)
Nhóm TC - BP
(n = 33)
Thói quen
Thói quen
ă
n các th
ự
c ph
ẩ
m nói trên có nguy c
ơ
cao g
ấ
p t
ừ
2,44
đế
n
5,65 l
ầ
n so v
ớ
i tr
ẻ
không có các thói quen
đ
ó.