Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bài giảng toán 11 giới hạn của dãy số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.83 KB, 9 trang )



Ch¬ng IV: Giíi h¹n
TiÕt 50
TiÕt 50

ThuyÕt

ThuyÕt
§1. Giíi h¹n cña d·y

.

Nội dung bài dạy :
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
Tiết 50:
Giới hạn của dãy số (t2)
Định lý 1:
a) Nếu lim và lim thì
n n
u a v b= =
( )
lim
n n
u v =
( )
lim
n n
u v ì =
lim


n
n
u
v
=
0b) Nếu n và lim thì
n n
u u a =
0 và lim
n
a u a =
2 1
6 5
2 3
3 2 3
VD6: Tìm:
2 5
a) lim - ; b) lim
n n n
n n n n



+

a b
a bì
(nếu 0)
a
b

b

2 2
3 2 3 2
Giải:
2 5 2 5
a) lim - = lim -lim
n n n n
n n n n



5
2
2
= lim -lim
n
5 5= 0- =
M t v i gi i h n c bi t:
3
3
2
2
1
1
2
2
2 1
5
5

6 5
6
6
3
3
3
b) Chia cả tử và mẫu của phân thức cho ta có:
lim
lim lim
lim
n
n
n
n
n n
n
n






= =

+
+
+



3
2
1
2
2 0 2 1
5
6 0 6 3
6
lim lim
lim lim
n
n


= = = =
+
+

Néi dung bµi d¹y :
II. ®Þnh lý vÒ Giíi h¹n h÷u h¹n:
II. ®Þnh lý vÒ Giíi h¹n h÷u h¹n:
TiÕt 50:
Giíi h¹n cña d·y sè (t2)
§Þnh lý 1:
a) NÕu lim vµ lim th×
n n
u a v b= =
( )
lim
n n

u v• ± =
( )
lim
n n
u v• × =
lim
n
n
u
v
• =
0b) NÕu n vµ lim th×
n n
u u a≥ ∀ =
0 vµ lim
n
a u a≥ =
4
5 2 3
2 1
2
2
2
VD7: T×m:
a) lim ; b) lim
3
n n
n
n
− +


+
a b±
a b×
(nÕu 0)
a
b
b

M t v i gi i h n c bi t:ộ à ớ ạ đặ ệ

Nội dung bài dạy :
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
Tiết 50:
Giới hạn của dãy số (t2)
Định lý 1:
a) Nếu lim và lim thì
n n
u a v b= =
( )
lim
n n
u v =
( )
lim
n n
u v ì =
lim
n

n
u
v
=
0b) Nếu n và lim thì
n n
u u a =
0 và lim
n
a u a =
a b
a bì
(nếu 0)
a
b
b

IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn


1
Cấp số nhân vô hạn có công bội q,
v cấp số nhân lới q đgl ùi vô hạn.

<
( )
1
1
1

Công thức tính tổng của n số hạng đầu của CSN

n
n
u q
S
q

=

( )
1
1
Tổng của CSN lùi vô hạn là:
S=
1-
u
q
q

<

Néi dung bµi d¹y :
II. ®Þnh lý vÒ Giíi h¹n h÷u h¹n:
II. ®Þnh lý vÒ Giíi h¹n h÷u h¹n:
TiÕt 50:
Giíi h¹n cña d·y sè (t2)
§Þnh lý 1:
a) NÕu lim vµ lim th×
n n

u a v b= =
( )
lim
n n
u v• ± =
( )
lim
n n
u v• × =
lim
n
n
u
v
• =
0b) NÕu n vµ lim th×
n n
u u a≥ ∀ =
0 vµ lim
n
a u a≥ =
a b±
a b×
(nÕu 0)
a
b
b

IiI. Tæng cña cÊp sè nh©n lïi v« h¹n
IiI. Tæng cña cÊp sè nh©n lïi v« h¹n



1
CÊp sè nh©n v« h¹n cã c«ng béi q,
v cÊp sè nh©n líi q ®gl ïi v« h¹n.

<
( )
1
1
Tæng cña CSN lïi v« h¹n lµ:
S=
1-
u
q
q

<
1
5
2
1
VD8: TÝnh tæng cña cÊp sè nh©n v« h¹n cã
µ q= . u v=

Nội dung bài dạy :
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
Tiết 50:
Giới hạn của dãy số (t2)

Định lý 1:
a) Nếu lim và lim thì
= =
u a v b
n n
( )
lim
n n
u v = ă
( )
lim
n n
u v ì =
lim
n
n
u
v
=
0b) Nếu n và lim thì
n n
u u a
=
0 và lim
n
a u a =
a b
a bì
(nếu 0)
a

b
b

IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn


1
Cấp số nhân vô hạn có công bội q,
v cấp số nhân lới q đgl ùi vô hạn.

<
( )
1
1
Tổng của CSN lùi vô hạn là:
S=
1-
u
q
q

<
IV. Giới hận vô cực:
IV. Giới hận vô cực:
1. Định nghĩa: (sgk)
2. Giới hạn đặc biệt:
*
a) lim (với )= + Ơ
k

n k
b) lim (với >1)
= +
n
q q
3 1
3
VD9: Tính
2n
lim
+ +n
n

Nội dung bài dạy :
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
Tiết 50:
Giới hạn của dãy số (t2)
Định lý 1:
a) Nếu lim và lim thì
= =
u a v b
n n
( )
lim
n n
u v = ă
( )
lim
n n

u v ì =
lim
n
n
u
v
=
0b) Nếu n và lim thì
n n
u u a
=
0 và lim
n
a u a =
a b
a bì
(nếu 0)
a
b
b

IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn


1
Cấp số nhân vô hạn có công bội q,
v cấp số nhân lới q đgl ùi vô hạn.

<

( )
1
1
Tổng của CSN lùi vô hạn là:
S=
1-
u
q
q

<
IV. Giới hận vô cực:
IV. Giới hận vô cực:
1. Định nghĩa: (sgk)
2. Giới hạn đặc biệt:
*
a) lim (với )= + Ơ
k
n k
b) lim (với >1)
= +
n
q q
3. nh lý 2:
0a) Nếu lim và lim thì lim= = =
n
n n
n
u
u a v

v
0b) Nếu lim và lim thì lim= = =
n
n n
n
u
u a v
v
c) Nếu lim và lim thì lim= = =
n n n n
u v a u v
( )
2
3 2 1
1
3 2
3
2
VD10: Tính
a) lim 2n ;
2n
b) lim ;
+
+
+
n n
n
n

Nội dung bài dạy :

II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
II. định lý về Giới hạn hữu hạn:
Tiết 50:
Giới hạn của dãy số (t2)
Định lý 1:
a) Nếu lim và lim thì
= =
u a v b
n n
( )
lim
n n
u v = ă
( )
lim
n n
u v ì =
lim
n
n
u
v
=
0b) Nếu n và lim thì
n n
u u a
=
0 và lim
n
a u a =

a b
a bì
(nếu 0)
a
b
b

IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
IiI. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn


1
Cấp số nhân vô hạn có công bội q,
v cấp số nhân lới q đgl ùi vô hạn.

<
( )
1
1
Tổng của CSN lùi vô hạn là:
S=
1-
u
q
q

<
IV. Giới hận vô cực:
IV. Giới hận vô cực:
1. Định nghĩa: (sgk)

2. Giới hạn đặc biệt:
*
a) lim (với )= + Ơ
k
n k
b) lim (với >1)
= +
n
q q
3. nh lý 2:
0a) Nếu lim và lim thì lim= = =
n
n n
n
u
u a v
v
0b) Nếu lim và lim thì lim= = =
n
n n
n
u
u a v
v
c) Nếu lim và lim thì lim= = =
n n n n
u v a u v
Bài tập về nhà
( )
3 2

2
2 1 5 2 1
2 3 3 4
3 2 5
3
3 1
2 2
Bài tập 1: Tính
7
a) lim ; a) lim ;
) lim ; d) lim 3n+1
+ +
+
+ +
+

n n n n
n n
n n
c n
n
3 1 1 2
3 1 3
2
3
2
Bài tập 2: Tính
4n
a) lim ; b) lim ;
c) lim

3n+1
+ +
+
+
n n
n n
n

×