Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

HỆ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG ISO 9000: 2000 TRONG THI CÔNG XÂY LẮP doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.55 KB, 45 trang )

H QUN TR CHT LNG ISO 9000: 2000 TRONG
THI CễNG XY LP
I. KHI NIM CHT LNG V QUN TR CHT LNG:
1. Khỏi nim cht lng:
Cht lng l mt khỏi nim xut hin ó khỏ lõu, ú l mt khỏi nim
va tru tng va c th v l cỏi p . Mi ngi u hiu cht
lng di gúc nhỡn ca h, vỡ vy rt khú nh ngha ỳng v y v
cht lng. Nhỡn chung cú mt vi nh ngha sau l tng i n gin
v d hiu:
Theo TCVN ISO 8402: Cht lng l tp hp cỏc c tớnh ca mt
thc th (i tng) to cho thc th (i tng) ú cú kh nng
tha món nhu cu ó nờu ra hoc tim n.
Theo T in ting Vit ph thụng: cht lng l tng th nhng
tớnh cht, thuc tớnh c bn ca s vt (s vic) lm cho s vt (s
vic) ny phõn bit vi s vt (s vic) khỏc.
Theo K. Ishikawa (chuyờn gia qun tr cht lng ca Nht): Cht
lng l kh nng tha món nhu cu ca th trng vi chi phớ thp
nht.
Theo nh qun tr cht lng: Cht lng ca mt sn phm hoc
mt dch v l s nhn thc ca khỏch hng v mc (degree)
m ti ú sn phm hoc dch v ỏp ng k vng ca h.
Trc õy ngi ta cho rng cht lng l hon ho, l cụng ngh hin
i, l thm m, nhng tht ra cht lng rt n gin ch l s phự hp
vi nhu cu ca con ngi (núi theo ngụn ng b ngoi, tc l núi cho
ngi dõn bỡnh thng cng hiu c cht lng l gỡ!)
Cht lng công trình xây dng là những yêu cầu tng hp đi với các đc
tính v k thut , v m thut, an toàn , bn vững ca công trng xây dng ph
hp với quy chun xây dng, tiêu chun xây dng, ph hp với hp đng kinh t
và pháp lut hin hành
Cú nhiu quan nim sai lm v cht lng:
Cú ngi cho rng cht lng l khụng o c vỡ nú quỏ tru


tng. Nhng thc t qun tr cht lng li chng minh ngc
li: cht lng cú th o lng d dng bng tin (chi phớ cho cht
lng) v cỏc h s cht lng (%).
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 1
Nhiu ngi cng ngh l cn phi u t nhiu cho nh xng,
dõy chuyn sn xut tiờn tin thỡ mi cú cht lng. P. Crossby ó
phỏt biu: Cht lng l th cho khụng (Quality is stil free).
cú cht lng chỳng ta ch cn lm tt ngay t u, lm cho khỏch
hng hi lũng thụng qua khụng cú ph phm, nhanh chúng cung
ng,
Mi ngi thng ngh rng cụng nhõn trc tip l i tng phi
chu trỏch nhim trc tip khi cht lng kộm. Nhng ngi Nht
cho rng 94% li cht lng l do lónh o, ngi M cho rng
85% li cht lng l do lónh o, cũn ngi Phỏp cho rng 50%
li cht lng l do lónh o [1]. R. Domingo (nh t vn Philipin)
ó phỏt biu: Cht lng ti l do qun lý ti ch khụng phi l
do nh74ng ngi cụng nhõn ti. Qun lý ti cú ngha l lónh o
ti v chớnh sỏch ti. Khụng cú ngi cụng nõhn no ti mt cỏch
vụ nguyờn c.
Mt s ngi li cho rng quỏ chỳ ý n cht lng s lm gim
nng sut. Nhng nu mi thnh viờn trong t chc lm vic cú
trỏch nhim, hiu qu cao thỡ sn phm lm ra chng nhng t
cht lng m nng sut vn m bo. Thờm vo ú giỏ thnh s
h thp bi vỡ ớt sai sút, ớt ph phm, khụng phi lm i lm li
(rework). Richard Barton ó phỏt biu: Cỏc bc thy cht lng
núi rng 80% nng sut lao ng ca ngi cụng nhõn c quyt
nh bi h thng lm vic, ch cú 20% l do nhng n lc ca
chớnh h.
2. Cỏc c im ca cht lng:
Cht lng đc đo bi s tha mãn nhu cầu. Nu mt sản phầm vì lý do

nào đ mà không đc nhu cầu chp nhn thì phải bị coi là c cht l-
ng kém, cho d trình đ công ngh đ ch tạo ra sản phm đ c th
rt hin đại. Đây là mt kt lun then cht và là cơ s đ các nhà cht l-
ng định ra chính sách, chin lc kinh doanh ca mình
Do cht lng đc đo bi s tha mãn nhu cầu, mà nhu cầu luôn luôn
bin đng nên cht lng cng luôn luôn bin đng theo thi gian, không
gian, điu kin s dng
Khi đánh giá cht lng ca mt đi tng, ta ch xét đn mi đc tính
ca đi tng c liên quan đn s tha mãn những nhu cầu c th. Các
nhu cầu này không ch t phía khách hàng mà còn t các bên c liên
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 2
quan, ví d nh các yêu cầu mang tính pháp ch, nhu cầu ca cng
đng xã hi
Nhu cầu c th đc công b r ràng dới dạng các qui định, tiêu chun
nhng cng c những nhu cầu không th miêu tả r ràng, ngi s dng
ch c th cảm nhn chng, hoc c khi ch phát hin đc trong chng
trong quá trình s dng
Cht lng đơn thuần ch là thuc tính ca sản phm, hàng ha mà ta
vn hiu hàng ngày. Cht lng c th áp dng cho mt h thng, mt
quá trình
3. Cỏc tớnh cht ca cht lng :
Chiu (dimension) ca cht lng :
S thc hin (Performance) : cú liờn quan n s s dng cú
ch ý ca khỏch hng
Cỏc c trng (Features) : Cỏc c im c bit ca sn phm
S tin cy (Reliability) : kh nng xy ra ca cỏc hng
húc(breakdowns), cỏc s trc trc (malfunctions)
Tớnh tin dng (Serviceability) : tc , chi phớ, s thun tin
ca dch v.
Tớnh lõu bn (Durability) : Tng s thi gian trc khi sa cha

S xut hin (Appearance) nh hng trờn s hiu bit ca
con ngi
Dch v khỏch hng ng x vi khỏch hng trc khi/trong
lỳc/sau khi cung cp sn phm
An ton (Safety) s bo v khỏch hng trc khi/trong lỳc/sau
khi s dng sn phm.
4. Qun tr cht lng:
Cht lng là kt qa ca s tác đng ca hàng loạt nhân t c liên quan cht
ch với nhau. Mun đạt đc cht lng mong mun cần phải quản lý mt
cách đng đắn các nhân t này. Hoạt đng quản lý trong lnh vc cht l-
ng đc gi là quản lý cht lng.
nh ngha: Quản lý cht lng là các hoạt đng c phi hp nhằm
định hớng và kim soát mt t chc v cht lng
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 3
Theo điu 18 ca Nghị định 209/2004/NĐ-CP: Quản lý cht l-
ng thi công xây dng công trình bao gm các hoạt đng quản lý
cht lng ca nhà thầu thi công xây dng; giám sát thi công xây
dng công trình và nghim thu công trình xây dng ca ch đầu
t; giám sát tác giả ca nhà thầu thit k xây dng công trình
Tỏm (08) nguyờn tc c bn ca qun tr cht lng:
Nguyên tắc 1. Định hớng bi khách hàng
Doanh nghip ph thuc vào khách hàng ca mình và vì th
cần hiu các nhu cầu hin tại và tơng lai ca khách hàng, đ
không ch đáp ng mà còn phn đu vt cao hơn s mong đi ca h
Nguyên tắc 2. S lãnh đạo
Lãnh đạo thit lp s thng nht đng b giữa mc đích và đng li
ca doanh nghip. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trng ni
b trong doanh nghip đ hoàn toàn lôi cun mi ngi trong vic
đạt đc cắc mc tiêu ca doanh nghip
Nguyên tắc 3. S tham gia ca mi ngi

Con ngi là ngun lc quan trng nht ca mt doanh nghip và s
tham gia đầy đ với những hiu bit và kinh nghim ca h rt c
ích cho doanh nghip
Nguyên tắc 4. Quan đim quá trình
Kt quả mong mun s đạt đc mt cách hiu quả khi các ngun và
các hoạt đng c liên quan đc quản lý nh mt quá trình
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 4
Nguyên tắc 5: Tính h thng
Vic xác định, hiu bit và quản lý mt h thng các quá trình c
liên quan ln nhau đi với mc tiêu đ ra s đem lại hiu quả ca
doanh nghip
Nguyên tắc 6. Cải tiên liên tc
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 5
Ghi ch
Hoạt đng gia tăng giá trị
Dòng thông tin
Mô hình v mt h thng quản lý cht l ng da trên quá trình
Đầu vào
Đầu ra
Trách nhim ca
lãnh đạo
Quản lý ngun
lc
Đo l ng, phân tích
và cải tin
Tạo
sản phm
Cải tin liên tc
h thng quản lý cht l ng
Khách hàng

Yêu
cầu
Khách hàng
Thoả
mãn
Sản
phm
Cải tin liên tc là mc tiêu, đng thi cng là phơng pháp ca mi
doanh nghip. Mun c đc khả năng cạnh tranh và mc đ cht l-
ng cao nht, doanh nghip phải liên tc cải tin
Nguyên tắc 7. Quyt định da trên s kin
Mi quyt định và hành đng ca h thng quản lý hoạt đng kinh
doanh mun c hiu quả phải đc xây đng da trên vic phân
tích dữ liu và thông tin
Nguyên tắc 8. Quan h hp tác cng c li với ngi cung ng
Doanh nghip và ngi cung ng ph thuc ln nhau, và mi quan
h tơng hỗ cng c li s nâng cao năng lc ca cả hai bên đ tạo ra
giá trị
5. Chi phớ cht lng:
Theo ISO 8402, chi phớ cht lng l ton b chi phớ ny sinh tin
chc v m bo cht lng tha món cng nh nhng thit hi khi
xy ra cht lng khụng tha món.
Chi phớ cht lng bao gm :
Chi phớ sai hng :
Sai hng bờn trong doanh nghip : ph phm, cụng vic lm
li (rework), kim tra li, phõn tớch tỡm nguyờn nhõn.
Sai hng bờn ngoi doanh nghip : khiu ni, bo hnh, sa
cha, hng b tr li,
Chi phớ thm nh (th nghim, thanh tra, kim tra) : l nhng
chi phớ cho :

Kim tra v th tớnh nng
Thm tra cht lng
Thit b kim tra
Phõn loi ngi bỏn
Sai hng bờn ngoi doanh nghip : khiu ni, bo hnh, sa
cha, hng b tr li,
Chi phớ phũng nga cn thit phũng trỏnh sai li : l nhng
chi phớ cho :
Nhng yờu cu, quy trỡnh i vi sn phm hoc dch v
Hoch nh cht lng
Bo m cht lng
Thit b kim tra
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 6
• Đào tạo
• Nghiên cứu, cải tiến
6. Phân biệt QC, QA, QI:
 QC (Quality Control) :
Những hoạt động kỹ thuật, tác nghiệp nhằm đáp ứng các u cầu
đề ra
 QA (Quality Assurance) :
Là các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành trong
hệ thống Quality Control System, được chứng minh là đủ để tạo
ra sự thỏa mãn nơi người tiêu dùng về chất lượng. Các hoạt động
chính trong QA bao gồm :
• Tổ chức các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng
như u cầu
• Đánh gía việc thực hiện chất lượng trong thực tế của tổ
chức
• So sánh chất lượng giữa thực tế và kế hoạch để phát hiện các
sai lệch

• Điều chỉnh, thực hiện theo kế hoạch đã điều chỉnh
 QI (Quality Improvement) :
Là các hoạt động được thực hiện trong tồn tổ chức để làm tăng
hiệu năng và hiệu quả của các hoạt động và q trình, dẫn đến
tăng lợi nhuận cho tổ chức và khách hàng. Nó bao gồm :
• Phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm
• Thực hiện cơng nghệ mới
• Thay đổi q trình nhằm giảm khuyết tật
• Điều chỉnh, thực hiện theo kế hoạch đã điều chỉnh
Bảng dưới đây sẽ tổng kết và phân biệt QC, QA, QI
Bảng 1 So sánh giữa QC, QA, QI
Kiểm sốt chất lượng
(QC)
Đảm bảo chất lượng
(QA)
Cải thiện chất lượng (QI)
Tạo ra kết quả Là kết quả của QC Là q trình và nổ lực để
Biên soạn: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT) Trang 7
cú kt qu tt hn
Tỡm nguyờn nhõn v sai
sút
Ngn nga nguyờn nhõn
sai sút
L bc liờn tc tng dn
bn vng
S dng cỏc phng tin
tỏc nghip t c
cỏc yờu cu cht lng ó
thit k
To lũng tin i vi

khỏch hng ni b v bờn
ngoi rngyờu cu cht
lng c tha món
u t ớt nhng nhm n
lc vo con ngi, tp th
sỏng to duy trỡ v
phỏt trin
II. CC Mễ HèNH QUN TR CHT LNG:
1. Kim tra cht lng :
Đ đảm bảo cht lng sản phm ph hp với qui định phơng pháp ph
bin nht là bằng cách kim tra các sản phm và chi tit b phn nhằm sàng lc
và loại ra bt c mt b phn nào không đảm bảo tiêu chun hay qui cách k thut.
Dới áp lc ca cạnh tranh và yêu cầu khách hàng, các nhà công
nghip dần dần nhn ra rằng kim tra không phải là cách đảm bảo cht l-
ng tt nht. Theo định ngha, kim tra cht lng là hoạt đng nh đo, xem
xét, th nghim, định cỡ mt hay nhiu đc tính ca đi tng và so sánh
kt quả với yêu cầu nhằm xác định s ph hp ca mỗi đc tính. Nh vy
kim tra ch là mt s phân loại sản phm đã đc ch tạo, mt cách x lý
"chuyn đã ri".
Vào những năm 1920, ngi ta đã bắt đầu ch trng đn những quá
trình trớc đ, hơn là đi đn khâu cui cng mới tin hành sàng lc sản phm
và nh th hình thành khái nim kim soát cht lng (Quality Control -
QC).
2. Kim soát cht lng
Kim soát cht lng là các hoạt đng và k thut mang tính tác nghip
đc s dng đ đáp ng các yêu cầu cht lng. Vic kim soát này nhằm
ngăn nga sản xut ra sản phm khuyt tt
Đ kim soát cht lng, công ty phải kim soát đc mi yu t ảnh hng trc
tip đn quá trình tạo ra cht lng nh:
Con ngi;

Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 8
Phơng pháp và quá trình;
đầu vào;
Thit bị;
Môi trng.
Kim soát cht lng ra đi tại M, nhng n ch đc áp dng mạnh m trong
lnh vc quân s và không đc các công ty M quan tâm . Nhng Nht Bản,
kim soát cht lng lại đc quan tâm và áp dng. Các công ty Nht đã phát
trin và hoàn thin vic kimsoát cht lng vào hoạt đng ca h cng nh
hp th vào chính nn văn ha ca h.
3. Kim soát Cht lng Toàn din (Total quality Control TQC):
Đ đạt đc mc tiêu chính ca quản lý cht lng là tha mãn ngi tiêu
dng, thì áp dng các phơng pháp kim soát cht lng cha phải là điu
kin đ, n đòi hi không ch áp dng các phơng pháp này vào các quá
trình xảy ra trớc quá trình sản xut và kim tra, nh khảo sát thị trng,
nghiên cu, lp k hoạch, phát trin, thit k và mua hàng, mà còn phải áp dng
cho các quá trình xảy ra sau đ, nh đng gi, lu kho, vn chuyn, phân phi,
bán hàng và dịch v sau khi bán hàng. Phơng thc quản lý này đc gi là
kim soát cht lng toàn din. Nh vy, Kim soát cht lng toàn din là
mt h thng c hiu quả đ thng nht hoá các nỗ lc phát trin, duy trì và cải
tin cht lng ca các nhm khác nhau vào trong mt t chc sao cho các hoạt
đng marketing, k thut, sản xut và dịch v c th tin hành mt cách kinh t
nht, cho phép tha mãn hoàn toàn khách hàng
4. Quản lý cht lng toàn din (Total Quality Management - TQM):
TQM đc định ngha là mt phơng pháp quản lý ca mt t chc,
định hớng vào cht lng, da trên s tham gia ca mi thành viên và nhằm
đem lại s thành công dài hạn thông qua s tha mãn khách hàng và li ích
ca mi thành viên ca công ty đ và ca xã hi.
Mc tiêu ca TQM là cải tin cht lng sản phm và tha mãn khách
hàng mc tt nht cho phép. Đc đim ni bt ca TQM so với các phơng

pháp quản lý cht lng trớc đây là n cung cp mt h thng toàn din cho
công tác quản lý và cải tin mi khía cạnh c liên quan đn cht lng và huy
đng s tham gia ca mi b phn và mi cá nhân đ đạt đc mc tiêu cht l-
ng đã đt ra.
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 9
Các đc đim chung ca TQM trong quá trình trin khai thc t hin
nay tại các công ty c th đc tm tắt nh sau:
Cht lng định hớng bi khách hàng.
Vai trò lãnh đạo trong công ty.
Cải tin cht lng liên tc.
Tính nht th, h thng.
S tham gia ca mi cp, mi b phn, nhân vin.
S dng các phơng pháp t duy khoa hc nh k thut thng kê, va đng
lc,
III. QUN Lí CHT LNG TRONG THI CễNG XY LP TI
VIT NAM V TH GII:
1. Quản lý cht lng trong xây dng tại M:
Chính quyn địa phơng trc tip quản lý cht lng công trình xây dng
theo mô hình 3 bên :
Bên th nht: nhà thầu, ngi làm ra sản phm (SP) t chng nhn cht lng
SP ca mình
Bên th hai: Bên mua, ngi s dng SP chng nhn SP c ph hp hay
không với các tiêu chun, quy định k thut đã đ ra thông qua giám sát
Bên th ba: Đánh giá đc lp v cht lng sản phm
2. Quản lý cht lng trong xây dng tại Pháp:
Thc hin ch đ bảo him bắt buc với công trình xây dng (CTXD)
Bảo hành công trình 10 năm
Tin bảo him ph thuc vào mc đ ri ro và uy tín ca mi t chc liên
quan đn CTXD:
Ch đầu t

Thit k kin trc , kt cu, M & E,
Nhà thầu thi công
T vn
Phòng thí nghim đc lp
3. Quản lý cht lng trong xây dng tại Trung Quc :
Chính ph Trung quc ch đng thc đy và khuyn khích các ngành
công nghip áp dng tiêu chun ISO 9000
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 10
Cc giám sát k thut nhà nớc đã thành lp tiêu chun ISO 9000 quc gia
và quy định trách nhim đảm bảo cht lng đi với các ch th tham
gia vào quá trình xây dng
Cc giám sát k thut nhà nớc quản lý k s t vn giám sát , cp chng ch
hành ngh k s t vn giám sát , ch đầu t ch định k s t vn giám sát
xây dng công trình phải đc s chp thun ca Cc giám sát k thut
nhà nớc
Nhiu công ty xây dng, nhà máy đã đc cp chng ch ISO 9001:
2000
Những công trình quan trng bắt buc phải đc các phòng thí
nghim đc lp thm định
4. Quản lý cht lng trong xây dng tại Vit Nam :
Đã đc đ cp trong Lut xây dng
Nghị định 209/2004 NĐ/CP ca Chính Ph hớng dn v quản lý cht
lng công trình xây dng cho các ch th liên quan trong công tác
khảo sát , thit k , thi công xây dng, bảo hành và bảo trì, quản lý và
s dng công trình xây dng trên lãnh th Vit Nam
Năm 2001, B Xây Dng đã c văn bản ch đạo áp dng h thng quản
lý cht lng trong hoạt đng xây dng. Hin nay cha c văn bản hớng dn
xây dng h thng quản lý cht lng.
B Xây dng cp chng ch hành ngh k s t vn giám sát
Trong ngành xây dng, đa s các doanh nghip sản xut vt liu xây

dng đạt đc chng ch ISO 9001: 2000, trong khi đ thc trạng là ngc
lại đi với các doanh nghip thi công xây lắp cng nh doanh nghip
t vn và thit k xây dng. Đc bit là hầu nh cha c mt Ban Quản lý d
án (QLDA) nào c đc chng ch ISO 9001 : 2000 trong hoạt đng
quản lý d án xây dng, mc d các Ban QLDA đ vn đã và đang trc
tip hàng ngàn t đng mỗi năm.
IV. TNG QUAN V T CHC ISO V B TIấU CHUN ISO 9001:
2000 :
1. T chc ISO :
L t chc phi chớnh ph cú tr s ti Geneva, Thy s (Switzerland)
T chc ISO c thnh lp nm 1947 thỳc y vic tiờu chun
húa trong thng mi, thụng tin v sn xut quc t. T chc ISO
khụng cú quyn lc ỏp t cỏc tiờu chun ca nú.
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 11
 Phạm vi hoạt động của ISO là tất cả các lĩnh vực trừ điện, điện tử là
thuộc International Electronical Committe (IEC).
 Có 3 hình thức thành viên ISO :
• Tổ chức thành viên (Member Bodies) là các quốc gia lớn
• Thành viên thơng tấn (Correspondent Member) cho những nước
chỉ có tổ chức đại diện
• Thành viên đăng ký : gồm những nước nhỏ chưa phát triển
Việt nam tổ chức ISO năm 1977 như là một thành viên quan sát và
nay là thành viên tham gia.
 Sự hình thành và phát triển của bộ tiêu chuẩn ISO 9000 :
• 1979 : Viện tiêu chuẩn Anh (BSI) ban hành BS 5750 (tiền than của
ISO 9000)
• 1987 : Tổ chức ISO đã chấp nhận hầu hết các nội dung của BS
5750 và đặt tên là ISO 9000. Hiệp hội kiểm sốt chất lượng Mỹ
(ANSI) ban hành Q-90 dựa trên ISO 9000. Tổ chức ISO cơng bố
bộ tiêu chuẩn ISO 9000 để lấy ý kiến

• 1994 : Sốt xét, chỉnh lý lại bộ tiêu chuẩn ISO 9000 (gồm 24 tiêu
chuẩn khác nhau)
• 1995 : Tổ chức ISO ban hành ISO 14000, ISO 14001, ISO 14004
về hệ quản lý mơi trường (Environmental Management System)
• 1999 : Sốt xét, lấy ý kiến và chỉnh lý lại bộ tiêu chuẩn ISO 9000 :
1994
• 2000 : Tổ chức ISO cơng bố phiên bản mới ISO 9000 : 2000. Đến
cuối tháng 12/2001 đã có trên 140 quốc gia trên thế giới chấp nhận
ISO như là tiêu chuẩn chất lượng quốc gia.
2. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 : 1994
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 : 1994 có 5 nhóm tiêu chuẩn sau :
 Nhóm các tiêu chuẩn nhằm đảm bảo chất lượng cho khách hàng
ngồi tổ chức gồm 3 tiêu chuẩn ISO 9001 : 1994, ISO 9002 : 1994,
ISO 9003 : 1994
• ISO 9001: 1994 – là tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng và
mơ hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế, phát triển, sản xuất, lắp
đặt và dịch vụ.
Biên soạn: Lưu Trường Văn, M.Eng (AIT) Trang 12
ISO 9002: 1994 l tiờu chun v h thng qun lý cht lng v
mụ hỡnh m bo cht lng trong sn xut, lp t v dch v.
ISO 9003: 1994 l tiờu chun v h thng qun lý cht lng v
mụ hỡnh m bo cht lng trong kim tra v th nghim cui
cựng
Bng 2 Bng tng kt v loi hỡnh t chc ỏp dng ISO 9000 : 1994
Loi hỡnh hot ng ca t
chc/doanh nghip
ISO 9001 :
1994
ISO 9002 :
1994

ISO 9003 :
1994
Thit k v phỏt trin X
Sn xut X X
Lp t X X
Dch v k thut X X
Kim tra v th nghim cui cựng X X
Nhúm tiờu chun v qun tr cht lng v cỏc hot ng h tr
khỏc :
ISO 9000-1 - hng dn la chn v s dng cỏc tiờu chun trong
ISO 9000.
ISO 9000-2 hng dn tng quỏt v ỏp dng ISO 9001 : 1994,
ISO 9002 : 1994 v ISO 9003 : 1994
ISO 9000-3 hng dn tng quỏt v ỏp dng ISO 9001 : 1994
i vi s phỏt trin, cung ng vo trỡ v mua bỏn phn mmca
sn xut theo cỏc thụng s k thut v thc hin cỏc yờu cu ca h
thng qun lý cht lng (HTQLCL)
Nhúm tiờu chun v qun tr cht lng v cỏc yờu t ca HTQLCL:
ISO 9004-1 hng dn chung
ISO 9004-2 hng dn i vi dch v
ISO 9004-3 hng dn i vi nguyờn liu ca quỏ trỡnh
ISO 9004-4 hng dn i vi vic ci tin cht lng
ISO 9004-5 hng dn i vi k hoch cht lng
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 13
ISO 9004-6 hng dn m bo cht lng khi qun tr d ỏn
ISO 9004-7 hng dn i vi qun trcỏc kiu dỏng mu mó (tỏi
thit k)
Nhúm cỏc tiờu chun hng dn ỏnh giỏ HTQLCL :
ISO 10011-1 nguyờn tc, ch tiờu, cỏch thc ỏnh giỏ
ISO 10011-2 cỏc ch tiờu cht lng i vi chuyờn gia ỏnh giỏ

h thng cht lng
ISO 10011-3 qun tr chng trỡnh ỏnh giỏ
Nhúm cỏc tiờu chun khỏc :
ISO 8402 cỏc thut ng, cụng c c bn
ISO 10012 (c chia ra ISO 10012-1 v ISO 10012-2) : cỏc yờu
cu m bo cht lng i vi thit b o lng
ISO 10013 : hng dn trin khai s tay cht lng v cỏc th tc
ISO 10014 : Xỏc dnh kinh t ca cht lng
ISO 10015 : Giỏo dc v do to trong t chc
ISO 10016 : hung dn ng ký.
3. Cu trỳc c bn ca b tiờu chun ISO 9000 : 2000
Sau khi ban hnh t chc ISO nhn c phn hi t cỏc thnh viờn
khỏ nhiu vi bt tin ca b tiờu chun ISO 9000 : 1994. Vỡ vy, t
chc ISO ó t chc ly ý kin cng nh soỏt xột, hiu chnh vo
cui nm 2000 cụng b phiờn bn mi : ISO 9000 : 2000
Theo phiờn bn mi (phiờn bn 2000), ch cũn li 4 tiờu chun :
ISO 9000 : 2000 Cỏc nguyờn lý c bn v thut ng
ISO 9001 : 2000 HTQLCL : cỏc yờu cu
ISO 9004 : 2000 hng dn ci tin liờn tc
ISO 19011 : 2002 hng dn ỏnh giỏ HTQLCL
Cu trỳc chung ca tiờu chun ISO 9001 : 2000 c tng kt trong
bng 3 di õy :
Bng 3 Cu trỳc ca ISO 9001 : 2000
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 14
1 Phạm vi
1.1 Khái quát
1.2 áp dng
2 Tiêu chun trích dn
3 Thut ngữ và định ngha
4 H thng quản lý cht lng

4.1 Yêu cầu chung
4.2 Yêu cầu v h thng tài liu
4.2.1 Khái quát
4.2.2 S tay cht lng
4.2.3 Kim soát tài liu
4.2.4 Kim soát h sơ
5 Trách nhim ca lãnh đạo
5.1 Cam kt ca lãnh đạo
5.2 Hớng vào khách hàng
5.3 Chính sách cht lng
5.4 Hoạch định
5.4.1 Mc tiêu cht lng
5.4.2 Hoạch định h thng quản lý cht lng
5.5 Trách nhim, quyn hạn và trao đi thông tin
5.5.1 Trách nhim và quyn hạn
5.5.2 Đại din ca lãnh đạo
5.5.3 Trao đi thông tin ni b
5.6 Xem xét ca lãnh đạo
5.6.1 Khái quát
5.6.2 Đầu vào ca vic xem xét
5.6.3 Đầu ra ca vic xem xét
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 15
6 Quản lý ngun lc
6.1 Cung cp ngun lc
6.2 Ngun nhân lc
6.2.1 Khái quát
6.2.2 Năng lc, nhn thc và đào tạo
6.3 Cơ s hạ tầng
6.4 Môi trng làm vic
7 Tạo sản phm

7.1 Hoạch định vic tạo sản phm
7.2 Các quá trình liên quan đn khách hàng
7.2.1 Xác định các yêu cầu liên quan đn sản phm
7.2.2 Xem xét các yêu cầu liên quan đn sản phm
7.2.3 Trao đi thông tin với khách hàng
7.3 Thit k và phát trin
7.3.1 Hoạch định thit k và phát trin
7.3.2 Đầu vào ca thit k và phát trin
7.3.3 Đầu ra ca thit k và phát trin
7.3.4 Xem xét thit k và phát trin
7.3.5 Kim tra xác nhn thit k và phát trin
7.3.6 Xác nhn giá trị s dng ca thit k và phát trin
7.3.7 Kim soát thay đi thit k và phát trin
7.4 Mua hàng
7.4.1 Quá trình mua hàng
7.4.2 Thông tin mua hàng
7.4.3 Kim tra xác nhn sản phm mua vào
7.5 Sản xut và cung cp dịch v
7.5.1 Kim soát sản xut và cung cp dịch v
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 16
7.5.2 Xác nhn giá trị s dng ca các quá trình sản xut và cung cp
dịch v
7.5.3 Nhn bit và xác định ngun gc
7.5.4 Tài sản ca khách hàng
7.5.5 Bảo toàn sản phm
7.6 Kim soát phơng tin theo di và đo lng
8 Đo lng, phân tích và cải tin
8.1 Khái quát
8.2 Theo di và đo lng
8.2.1 S thoả mãn ca khách hàng

8.2.2 Đánh giá ni b
8.2.3 Theo di và đo lng các quá trình
8.2.4 Theo di và đo lng sản phm
8.3 Kim soát sản phm không ph hp
8.4 Phân tích dữ liu
8.5 Cải tin
8.5.1 Cải tin thng xuyên
8.5.2 Hành đng khắc phc
8.5.3 Hành đng phòng nga
Theo thng kờ ca t chc ISO vo cui nm 2003, cú xp x 500.000 tc
chc/doanh nghip trờn th gii t c chng ch ISO 9001 : 2000
Bng 4 : Thng kờ s lng t chc/doanh nghip t chng ch ISO 9001 :
2000 vo cui nm 2003
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 17

Bng 5 : th tng trng ca s lng t chc/ doanh nghip t chng
ch ISO 9001 : 2000 t 2001 2003
Bng 6 : th phõn loi quc gia cú s lng t chc/ doanh nghip t
chng ch ISO 9001 : 2000 n cui nm 2003
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 18
4. Cỏc li ớch ca ỏp dng ISO :
H thng quản lý cht lng (QLCL) gip các doanh nghip phân tích
yêu cầu ca khách hàng, xác định các quá trình sản sinh ra sản phm
đc khách hàng chp nhn và duy trì đc các quá trình đ trong điu
kin đc kim soát. H thng QLCL c th dng làm cơ s cho các hoạt
đng cải tin cht lng liên tc, ngày càng thoả mãn hơn các yêu cầu ca
khách hàng và các bên liên quan. H thng QLCL hài hoà mi nỗ lc ca
doanh nghip, hớng toàn b nỗ lc ca doanh nghip đ thc hin mc
tiêu chung đã đt ra.
Kim soát mi thay đi ca sản phm/dịch v

Đảm bảo các sản phm/dịch v đáp ng đc các yêu cầu c th đã đ ra
Cung cp mt h thng đ đảm bảo nhn dạng, kim soát ngay và đi ph
tc thì những tình trạng yu kém nh vòng lp thông tin phản hi
Đa ra h thng dạng văn bản kim soát các sản phm/dịch v
Cung cp các dữ liu cho s thc hin nh phân tích thông tin phản hi
Tạo ra h sơ đ xác định mc đ cht lng, hiu quả và thành tu.
Đa ra những quy trình bằng văn bản xác định r trách nhim, và
quyn hạn
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 19
Nhn dạng và kim soát các nhu cầu hun luyn
Cải tin vic truyn đạt thông tin
Gia tăng s tha mãn ca khách hàng, t đ tăng uy tín công ty trên thơng
trng
Tăng năng sut và giảm giá thành
V. P DNG ISO 9001: 2000 TRONG THI CễNG XY LP:
1. Mt s điu cần ch ý khi áp dng ISO 9000: 2000 vào công nghip
xây dng Vit Nam:
Các tiêu chun ISO 9000 yêu cầu trình đ quản lý đnh cao. Trong thc
t, trình đ tng ngi quản lý ni chung tt, nhng b máy quản lý thì hầu ht
còn cha đ mạnh. Vic thit lp h cht lng theo ISO 9000 kéo theo
mt s thay đi, sắp xp v con ngi. Đc bit là mỗi thành viên trong t
chc, trong dây chuyn sản xut đu phải c chc trách nhim v vai trò r
ràng, tơng sng trong vic làm ra sản phm, và s duy trì liên tc n gắn
lin với s sng còn ca t chc. Vic này đi với mt s doanh nghip nhà
nớc làm không phải d. Không ít doanh nghip đang c nhiu tim
năng và đã c s chun bị nht định đ xây dng mt h Quản lý cht l-
ng tiên tin.Thc t t năm 2001 đã c mt s doanh nghip thi công xây
lắp nớc ta tại Hà ni và Thành ph H Chí Minh nhn chng ch ISO
9000, mt s khác đang thc hin giai đoạn xây dng chính xách cht l-
ng, t chc đi hình, bắt đầu hun luyn đ hiu sâu sắc v ISO

9000 và xây dng s tay cht lng, th tc cht lng, chun bị k hoạch cht
lng d án c th đ vn hành th. [2].
H Quản lý cht lng theo ISO 9000 yêu cầu các th tc điu hành và
thao tác ht sc cht ch, qui c và chun xác. Những yêu cầu này vp phải
s thiu đng b và cha theo kip trình đ quc t ca mt s qui ch, qui định,
tiêu chun k thut nớc ta [2]
Khi thit lp các th tc cht lng xây dng, các t chc gp phải kh khăn lớn
v s thiu hoàn chnh và thiu đng b ca các tiêu chun k thut, đc bit
là các tiêu chun k thut thi công và nghim thu. Tt nhiên phải tham
khảo da vào tiêu chun nớc ngoài, điu đ làm tăng khi lng, thi gian
và tt nhiên là tăng chi phí cho công vic xây dng h Quản lý cht l-
ng. Tn kém nhng c th vt qua, bằng cách s dng t vn.
Theo kinh nghim quc t các th tc mà ISO 9000 đa ra là hiu quả
nht. Nhng không phải toàn b th tc này đã ph hp với các qui định
hin hành và thi quen hành chính ca ta. Thc t là những nhân viên
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 20
ngi Vit Nam làm vic cho các văn phòng nớc ngoài ni chung cha
my ai bị chê v quản lý văn bản, kt quả làm vic đu tt. Nhng hầu
ht các đơn vị và t chc trong nớc thì cả trên ln dới đu kh với b
phn hoc ngi quản lý văn bản. Lc nào quan tâm cng c thì đc mt
thi gian, sau ri đâu v đ.
Ví d: H sơ hoàn công bao gi cng chm so với tin đ nghim thu
trên thc địa. Nhiu nơi đã lp mt cách hình thc do cui cng hi tng lại
ghi ra, ch không pha do quá trình theo di và h sơ thc t. Hin nay đã c
những điu kin rt tt đ quản lý bằng máy tính, nhng trình đ và
phát huy còn kém. C nơi đầu t khá tn kém mua máy tính và lp
mạng, nhng ri vn tn tại song song 2 hình thc quản lý bằng máy và
không c máy (nh c). Khắc phc điu này ch thuần tuý là vn đ
nghip v, nu cht lng ca ngi lãnh đạo và b máy tt thì chắc chắn s
thc hin tt theo tiêu chun qui định

Phơng pháp ca ISO 9000 lp k hoạch cht lng d án tơng đi d tip thu
và các t chc xây lắp ni chung là lp đc. Nhng thc hin thì vp khá
nhiu yu t khách quan, phải x lý không ít tình hung [2]
Trớc tiên ni v t chc hin trng. Do cơ ch v giá, doanh nghip
cần t chc hin trung gn, linh hoạt. Do vn đ thanh toán chm và rt
chm nên công trình thng kéo dài, và luôn phải điu đng cán b [2]
Ngành xây dng hin s dng khá nhiu lao đng ph thông
nông nhàn, c thun li là nhanh và r nhng ni chung cht lng công
vic kém. Nu không nghiên cu t m những điu này mà vn dng cng
nhắc theo các tiêu chun qui định s làm giá thành tăng và cảm giác
th tc rm rà, k hoạch gò b [2]
Các th tc hin trng, ngoài th tc v h sơ văn bản thì phần
ht sc quan trng là th tc kim tra và nghim thu, công tác th
nghim vt liu c khi yêu cầu quá nhiu bên (ch đầu t, giám sát,
thit k, thầu chính, thầu ph ) mà trách nhim chính lại không r
ràng. Thc ra ch cần ngi đại din đích thc ca ch đầu t giám sát
và ngi làm thc t chịu trách nhim , điu đ đi với ta còn cần c s cải
tin [2]
Mt kh khăn cho trin khai cht lng d án là vn đ cht lng ca
thầu ph và nhà cung cp, đc bit lu ý các t chc xây lắp vn hành
h Quản lý cht lng thi gian đầu, khi hầu ht các thầu ph và nhà
cung cp đu cha c chng ch xác nhn s đảm bảo t cách và cht lng ca
h. Với s cung cp vt t cht lng không đng đu, với cơ ch chn thầu ph
c nhiu ch quan s làm hng các d kin v k hoạch cht lng ca d án [2]
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 21
Trong bt k d án nào quá trình thc hin cng xảy ra hin tng
không đạt ch tiêu cht lng yêu cầu mt b phn, mt chi tit nào đ. Tình
trạng thc ép tin đ đã dn đn cht lng d án kém và khá tn kém đ
khắc phc [2]
Tình trạng thit k sai hoc không ph hp còn khá ph bin gây kh

khăn rt nhiu cho thc hin k hoạch cht lng d án [2]
Các thành viên trong đi hình khung không đ năng lc: Theo kinh
nghim ca nớc ngoài, nòng ct ca h cht lng là đi hình khung. H
phải thc s là các chuyên gia v mt đảm bảo và Quản lý cht lng xây
dng, và nắm rt vững các tiêu chun ISO 9000. H là những ngi trc tip lp
ra S tay cht lng và các th tc cht lng ca doanh nghip. H c khả
năng hớng dn cho các cơ s thit lp và duy trì k hoạch cht lng ca d án.
Mt khác, vic Quản lý cht lng theo ISO 9000 là nhim v thng
xuyên ca toàn th b máy quản lý cơ quan đầu não ca doanh
nghip và là trách nhim ca tt cả những ngi quản lý các đơn vị
thành viên trong doanh nghip. Chính sách cht lng là do cơ quan
quản lý đầu não vạch ra, đinh hớng và ch đạo h Quản lý cht lng
cng bi cơ quan đầu não.
Kh lôi cun mi ngi tham gia và thc hin không nghiên tc ki tra ni b :
Tham gia đng gp và hoàn thin S tay cht lng và th tc cht lng
đòi hi tt cả những ngi đng đầu các đơn vị thành viên. Trong quá
trình thc hin thì toàn th doanh nghip đu phải thc hin nghiêm
tc qui trình kim tra ni b, tp hp và s lý các phản hi t ni b và mi đi t-
ng khách hàng, tuân th và chn chnh theo s thanh tra ca cp trên,
ca đơn vị ngoài (bên th 3) .v.v. Đ là mt khi thng nht nh mt ca tt cả
các b phn khi thc hin d án
2. Trách nhim lãnh đạo:
Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 5.5 và 5.6 ca tiêu chun ISO
9001: 2000, t chc cần phải:
Thc hin và lu giữ tt cả những gì liên quan đn vic ch đạo ca công
ty giành cho công trình bao gm:
- Các quyt định, thông báo (c du)
- Ch đạo ni b ( không cần du)
Nh biên bản cuc hp, các bui làm vic, ý kin nhn xét đánh giá
ca lãnh đạo và các b phn chc năng ca doanh nghip

- Làm vic với ngoài
Biên bản, ni dung các cuc hp, làm vic với bên ngoài, nht là
với Ch đầu t, t vn, cơ quan quản lý nhà nớc
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 22
- Ch đạo khác
Các ý kin, nghị quyt, quyt định c liên quan khác đn công
trình. Đc bit là ca t chc Đảng, công đoàn, các đoàn th xã
hi,
- Các báo cáo, văn bản ca ch nhim công trình gi lên công ty
Đảm bảo thông tin 2 chiu và s ch đạo kịp thi ca công ty
( bằng văn bản do Ch nhim công trình ký)
Ngoài ra đ đảm bảo ph hp với điu khoản 5.4 và 5.6 ca tiêu
chun ISO 9001: 2000, t chc cần phải buc: Ch nhim d án phải xây
dng k hoạch cht lng ca d án. K hoạch cht lng ca d án khẳng định h
cht lng ca đơn vị s đc áp dng vào công trình c th nh th nào
3. Quản lý ngun lc
Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 6.2 v quản lý ngun nhân lc ca
tiêu chun ISO 9001: 2000, t chc cần phải:
- Quản lý nhân s
Duy trì danh sách nhân s, h sơ và các quyt định c liên quan v
tng b phn, tng ngi
- Bi dỡng đào tạo
Nghiên cu và theo di vic bi dỡng đào tạo cho các thành viên
trong quá trình thi công. Đc bit v thc thi công ngh mới hay
các chính sách, qui định mới ca Nhà nớc
Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 6.3 v quản lý cơ s hạ tầng ca
tiêu chun ISO 9001: 2000, t chc cần phải:
- Cơ s vt cht
Thng kê và theo di cp nht cơ s vt cht doanh nghip giao cho
đơn vị thi công quản lý và khai thác

- Trang thit bị
Thng kê quản lý và khai thác trang thit bị ca doanh nghip
đầu t phc v thi công công trình. Theo di và cp nht tình trạng
thit bị
- Dịch v hỗ tr ca Công ty
Theo di và lp h sơ v Các đảm bảo c liên quan khác ca Công
ty phc v thi công công trình
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 23
4. quá trình Tạo sản phm
Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 7.3 v thit k và phát trin ca tiêu
chun ISO 9001: 2000, t chc cần phải:
Quản lý thit k trong quá trình thi công xây lắp bao gm:
- Thit k thi công
- Thay đi thit k : Các chi tit phải thay đi thit k ban đầu. Ch r ni
dung thay đi, biên bản c liên quan, kt quả thc hin,
Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 7.4 v mua hàng ca tiêu chun ISO
9001: 2000, t chc cần phải:
+ Mua vt t, thit bị
Qui trình khảo sát, đánh giá và quyt định vic mua vt t thit bị
đ thi công. Cp nht quản lý, nắm vững tình hình đáp ng vt t
thit bị cho công trình
+ Ngun gc vt t thit bị
Theo di danh mc các nhà cung cp đ đảm bảo s tin cy và s lý
khi c trc trc v cht lng do yu t vt t thit bị
+ Vt t A cp
Kim tra, theo di khi lng và các thông tin c liên quan v vt t, thit
bị do Ch đầu t cp
+ Vt t, cu kin, thit bị t sản xut
Danh mc và các thông tin v cht lng c liên quan đn vt t, cu
kin, thit bị do chính Doanh nghip t sản xut cung cp cho

công trình
Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 7.1 v hoạch định vic tạo sản
phm ca tiêu chun ISO 9001: 2000, t chc cần phải:
+ Đo đạc
Các quá trình đo đạc và các chng ch kt quả tơng ng, b phn và cá
nhân chịu trách nhim v kt quả
+ Th nghim đt, nn, mng
Các quá trình th nghim và các chng ch kt quả tơng ng, b phn
và cá nhân chịu trách nhim v kt quả
+ Th nghim vt liu, cu kin
Các quá trình thí nghim và các chng ch kt quả tơng ng, b phn
và cá nhân chịu trách nhim v kt quả
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 24
+ Th nghim kt cu
Danh mc các quá trình thí nghim và các chng ch kt quả t-
ơng ng, b phn và cá nhân chịu trách nhim v kt quả
+ Th thông sut thit bị, đin, nớc,
Các quá trình chạy th thông sut và các chng ch kt quả tơng ng,
b phn và cá nhân chịu trách nhim v kt quả
Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 7.5 v sản xut và cung cp dịch v
ca tiêu chun ISO 9001: 2000, t chc cần phải:
Xây dng qui trình đảm bảo cht lng thi công, hng dn thc
hin thi công, phơng pháp kim tra cht lng, ni dung kim tra và sai s
cho phép tng chi tit ca công trình. Bao gm các hàng mc thi công
sau:
+ Thi công nn mng
Bao gm: gia c nn, Thi công các loại: mng nông trên nn thiên
nhiên, mng sâu các loại
+ Phần kin trc
Bao gm: Hoàn thin bên trong, bên ngoài và các kin trc ngoài

nhà
+ Phần kt cu công trình
Bao gm: kt cầu gạch đá, kt cu bê tông ct thép thng, kt cu Bê
tông ct thép d ng lc, kt cáu thép
+ Phần lắp đt thit bị
Bao gm: Đin và trạm đin, Cp nằớc và thoát nớc, thông hơi
điu hoà, thit bị thông tin liên lạc và vin thông, máy mc khác

Đ đảm bảo ph hp với điu khoản 7.5.2 v xác nhn giá trị s dng
ca các quá trình sản xut và cung cp dịch v ca tiêu chun ISO 9001:
2000, t chc cần phải:
T chc vic nghim thu theo mu biên bản nghin thu đã đc trình
bày trong Nghị Định 209/2004/NĐ-CP. Danh mc biên bản nghim
thu. Bao gm:
Nghim thu công vic
Nghim thu giai đoạn
Bieõn soaùn: Lửu Trửụứng Vaờn, M.Eng (AIT) Trang 25

×