Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.01 KB, 7 trang )

1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 (2010
-2011)
Môn thi
: Toán h
ọc
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 18/5/2011
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
1
x
y
x


(1)
1) Kh
ảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm
m
để đường thẳng
y
x m
  
c
ắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
A



B
sao cho tam giác
OAB
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
2 2
(với
O

g
ốc tọa độ).
Câu II
(2 điểm) 1) Giải bất phương trình
2
2 3
2
1
1
3 6.3
3
x x
x x
  


 
 
 
 
2) Giải phương tr

ình


3 2cos
2sin 1 tan
cos sin 1
x
x x
x
x
  

.
Câu III (1 điểm) Tính tích phân


2
2
0
2sin cos
dx
I
x
x




Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác
.

S ABCD
có hai mặt
 
SAC

 
SBD
cùng
vuông góc v
ới đáy, đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
, 3AB a BC a  , điểm
I
thuộc
đoạn thẳng SC
sao cho
2SI CI
và thoả mãn
AI SC
. Hãy tính thể tích của khối
chóp
.S ABCD
theo
a
.
Câu V (1 điểm) Cho ba số thực không âm
, ,
x y z
tho

ả mãn
2
2
2
3x y z  
. Hãy tìm
giá tr
ị lớn nhất của biểu thức
5
A xy yz zx
x
y z
   
 
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A
ho
ặc B)
A. Theo chương trình Chu
ẩn
Câu VI.a
(2 điểm)1) Trong mặt phẳng hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có trung
tuy
ến và phân giác trong kẻ từ cùng một đỉnh
B
có phương trình lần lượt là
   

1
2
: 2 3 0, : 2 0d x y d x y      . Điểm
 
2;1M thuộc đường thẳng AB , đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng 5 . Biết đỉnh A có hoành độ
dương, h
ãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
.
2) Trong không gian t
ọa độ
Oxyz
, cho các điểm
   
0;0;2 , 6; 3;0C K 
. Viết phương
trình m
ặt phẳn
g
 
P
đi qua
,
C K sao cho
 
P
c

ắt trục ,
Ox Oy l
ần lượt tại ,
A B và th

tích khối tứ diện
OABC
bằng 3.
Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức
z
thỏa mãn 3 1
z
i i z   và
9
z
z
 là số thuần
ảo.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2 điểm) 1) Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy , cho các điểm
   
1;2 , 4;3A B . Tìm tọa độ điểm
M
sao cho

135MAB 

và khoảng cách từ
M

đến
đường thẳng
AB bằng
10
2
.
sent to www.laisac.page.tl

2
2) Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm


1; 1;0
M 
, đường thẳng
2 1 1
:
2 1 1
x y z
  
  

và mặt phẳng


: 2 0
P x y z
   

. Tìm tọa độ điểm
A
thuộc


P
, biết
AM
vuông góc với đường thẳng

và khoảng cách từ
A
đến đường
thẳng

bằng
33
2
.
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình
 
2
2
3 3
3 3 10
,
1
log log 0
2
x y

x y
x y


 



 



.
Hết
3
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Năm học 20
10-2011
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 12 (lần 3)
(Đáp án- thang điểm có 05 trang)
Câu Nội dung Điểm
I
 Tập xác định:



1
 Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:



2
1
' 0, 1
1
y x
x
    

.
0.25
– Hàm số nghịch biến trên các khoảng


;1




1;

.
– Giới hạn và tiệm cận:

lim lim 1
x x
y y
 
 

: tiệm cận ngang :
1
y


1 1
lim ; lim
x x
y y
 
 
   

tiệm cận đứng
1
x

.
0.25
– Bảng biến thiên:
x


1

'
y





y
1



1
0.25
+ Đồ thị:
– Đồ thị cắt Oy tại


0;0
O
– Đồ thị cắt Ox tại


0;0
O
– Tâm đối xứng là điểm


1;1
I
.
0.25
4
2) + PT hoành độ giao điểm
2
( ) 0

1
x
x m g x x mx m
x
       

(1) với
1
x

.
+
Đường thẳng
y x m
  
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt


Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
x


2
0 4
4 0
0 4
1 0
(1) 0
m m

m m
m m
g
hoaëc
hoaëc


 

   

 
    
 
 






+ Gọi
1 2
;
x x
là hai nghiệm của (1), ta có





1 2
1 2
1 2
.
0
x x m
x x m
g x g x


 








 


0.50
+ Các giao điểm là




1 1 2 2
; , ;

A x x m B x x m
   
.
   


2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 2 4
AB x x x x x x m m
 
      
 
;


2
2 4
AB m m
  ;
   
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
OA x m x x mx m g x m m m m
           ;
2
2

OB m m
  ;
 
,
2
m
d O AB  .
 
 
2
2
4
1 1
. , . 2 4 .
2 2 2
2
OAB
m m m m
S AB d O AB m m

   
.




2 2
2
2 2 4
. .

2 2
4
2 4
OAB
m m m m
OA OB AB
R
S
m m m
 
  

2
6
2
4
2
m
m m
m
m



  

 

0.50
II 1) Điều kiện

2
x
 
hoặc
1
x

.
Bpt
2
3 3 2 2
3 3 3 3 2
x x x
x x x
   
       
0.50
2
2
2 2
0
2 0
2
2
2
0
2
x
x x
x

x x x
x
x
x x x
 



  
 



     









  


Tập nghiệm





; 2 2;
   
0.50
2) Điều kiện
cos 0,sin 1
x x
 
.
Pt đã cho tương đương với
 
sin 3 2cos
2sin 1 .
cos cos sin 1
x x
x
x x x
  





2
2sin 3 sin 1
2sin sin 3 2cos 2cos
cos sin 1 cos sin 1
x x
x x x x
x x x x

 
 
   
 
0.50








2 2 2 2
2sin 3 sin 1 2cos 2sin 3 cos 2cos
x x x x x x
       
 
1 5
3 2sin 2 sin 2 ; 2
2 6 6
x x x k x k k
 
 
          

0.50
5
III Ta có :
   

2 1
2sin cos 5 sin cos
5 5
5 sin sin cos cos 5 cos
x x x x
x x x
  
 
   
 
 
  
, với
2 1
sin , cos
5 5
 
 
.
0.50
 
   
 
2
2
0
2
0
1 1
tan tan tan

5cos 5 5 2
1 1 1 1
cot tan 2
5 5 2 2
dx
I x
x



  

 
 
 
       
 
 

 
 
 
   
 
 

0.50
IV
G
ọi

O AC BD
 
;




SAC SBD SO
  ;








,
SAC ABCD SBD ABCD
 
. Suy ra


SO ABCD

.
 
2
2 2 2
3 2

AC AB BC a a a OA OC a
       
.
Đặt


0
SO h h
 
;
2 2 2 2
SC SO OC h a
   
.
2 2
1 1
2
3 3
SI IC IC SC h a
    
.
Tam giác
AIC
vuông tại
I
2 2 2 2
1
35
3
AI AC IC a h

    
(điều kiện
35
h a ).
0.50
2 2 2 2
1
2 . . 35 . 2
3
SAC
S AI SC SO AC a h h a ha
     




4 2 2 4 2 2 2 2
2 35 0 7 5 0 5
h a h a h a h a h a
         
(thỏa mãn
0 35
h a 
).
3
2
.
1 1 15
. 5. 3
3 3 3

S ABCD ABCD
a
V SO S a a
   .
0.50
V
Đặt
 
2
2
3
3 2
2
t
t x y z t xy yz zx xy yz zx

           
.

2 2 2
0 3
xy yz zx x y z
      
nên
2
3 9 3 3
t t
    
(vì
0

t

)
Khi đó
2
3 5
2
t
A
t

 
=
2
5 3
2 2
t
t
 
.
0.50
Xét hàm số
 
2
5 3
2 2
t
f t
t
  

,
3 3
t
 
.
Ta có
 
3
'
2 2
5 5
0
t
f t t
t t

   
, vì
3
t  . Suy ra hàm số


f t
đồng
biến trên đoạn
3;3
 
 
. Do đó
   

14
3
3
f t f
 
.
D
ấu đẳng thức xảy ra khi
3 1
t x y z
    
.
V
ậy giá trị lớn nhất của
A

14
3
, đạt được khi
1
x y z
  
.
0.50
6
VI a
1)


1 2

1;1
B d d B  
. Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua
2
d
.
Tìm
được


1;0
N
. Suy ra
: 1, : 1
BC x AB y
 
.
G
ọi


;1
A a
, (với
0
a


),


1;
C c
.
G
ọi
I
là trung điểm của
1 1
;
2 2
a c
AC I
 
 

 
 
.
1
1 1
2. 3 0 2 3 0
2 2
a c
I d a c
 
        

(1)
0.50
BC AB ABC
  
vuông tại
B
5
R IB  
   
2 2
2 2
1 1
5 1 1 20
2 2
a c
a c
 
   
       
   
   
(2)
Gi
ải hệ (1), (2) ta được
3, 3
a c
  
. Vậy





3;1 , 1; 3
A C

.
K
ết luận :






3;1 , 1;1 , 1; 3
A B C

0.50
2) Giả sử






;0;0 , 0; ;0 0
A a B b ab

.
 

: 1
2
x y z
P
a b
  
. Vì


K P
 nên
6 3
1
a b
 
(1)
OABC
là tứ diện vuông tại
O
nên
1 1
. . . .2 3 9
6 6
OABC
V OA OB OC a b ab
    
(2)
0.50
Giải hệ (1), (2) ta được
3, 3

3
6,
2
a b
a b
 



   

Vậy




1 2
: 2 2 3 6 0; : 4 3 6 0
P x y z P x y z
       
0.50
VII a
G
ọi
z a bi
 
;


; 3 3

z a bi z i a b i
     


1 1 1
i z i a bi b ai
      
.
Khi đó
     
2 2
2 2
3 1 3 1 3 1
z i i z a b i b ai a b b a
              
2
b
 
. 0.50
3 2
2 2
9 9 5 2 26
2 ; 2
2 4 4
a a a
z a i z a i i
z a i a a
 
       
  

.
9
z
z

là số thuần ảo
3
5 0 0 5
a a a a
       
Vậy số phức cần tìm là
2 , 5 2 , 5 2
z i z i z i
     
0.50
VI b
1) Gi
ả sử


;
M x y
. Kẻ
MH AB

. Từ giả thiết suy ra
10
2
MH 
và tam giác

MAH
vuông cân tại
H
.
Suy ra
10
2 . 2 5
2
MA MH   .
0.25
7
Yêu cầu bài toán
 




   
   
2 2
2 2
3 1 1 2
1
cos135
, 135
2
10. 1 2
5
1 2 5
x y

AB AM
x y
AM
x y
  
  



 
  
 
 
 


   




 
0.25
Đặt
1, 2
u x v y
   
. Khi đó ta có



 
2 2
0;0
3 5
1, 2
2, 1
5
1;3
M
u v
u v
u v
u v
M

  
   


 



  
 






0.50
2) Gọi


; ; , 2 0
A x y z x y z
   
(1)




1; 1; , 2; 1;1
MA x y z u

    
 
;
. 0 2 3 0
AM MA u x y z

        
 
(2)




0 0
2; 1;1 ; 2; 1; 1

M M A x y z
     

;
 
0
, ;2 ; 2
M A u y z z x x y

 
    
 
 
;
0.50
 
     
2 2 2
0
,
2 2
33
,
2
6
M A u
y z z x x y
d A
u



 
    
 
   
 

     
2 2 2
2 2 99
y z z x x y
      
(3)
Gi
ải hệ (1), (2), (3) ta được
   
23 8 17
; ; 1; 1;4 , ; ;
7 7 7
x y z
 
   
 
 
.
V
ậy
 
1 2
23 8 17

1; 1;4 , ; ;
7 7 7
A A
 
  
 
 
0.50
VII b
Điều kiện
0, 0
x y
 
.
2
3 3 3 3
1
log log 0 log log
2
x y x y x y x y x y
          
Với
x y

, thay vào pt thứ nhất trong hệ ta được
2
3 3 10 0
x x
x


   
(không thỏa mãn điều kiện).
0.50
Với
x y
 
, ta có
2 2
1
3 3 10 9.3 10.3 1 0 3 1 3
9
x x x x x x 
         
0
x
 
(loại) ;
2
x
 
.
V
ậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất




; 2;2
x y  
0.50

Hết
Th
ạch Thành, ngày 11 tháng 5 năm 2011
Người ra đề và làm đáp án
: BÙI TRÍ TUẤN
Mọi góp ý về đề thi và đáp án này, xin gửi về

×