2
2
2 2
4 16 2
3
3 3 3
d M ,(P) 3
1 2 2
Tọa độ điểm M là
2 4 5
M ; ;
3 3 3
N là giao điểm
và (P)
2 1 2 7
1 t 4 4t 2 4t 3 0 t N ; ;
3 3 3 3
Câu VII.b:
3
3
2 2 2
x 0 x 0 x 0 x 0
f x f 0 1 3x 1 x 1 2x 1 x
1 3x 1 2x
f ' 0 lim lim lim lim
x 0 x x x
3
2 3
2
x 0 x 0
2 2
2
3
3
2 2
x 0
3
3
1 3x 1 x
3x x
lim lim
x
x 1 3x 1 3x. 1 x 1 x
3 x
lim 1
1 3x 1 3x. 1 x 1 x
2
2
2
x 0 x 0 x 0
1 2x 1 x
x 1 1
lim lim lim
x 2
1 2x 1 x
x 1 2x 1 x
1 1
f ' 0 1
2 2
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI
THTT SỐ 402-12/2010
ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số:
4 2
y x 2 m 1 x 2m 1
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Câu II:
1) Giải phương trình:
2 2
2cos 2x cos2x.sin3x 3sin 2x 3
2) Giải hệ phương trình:
2
2 2
6x 3xy x y 1
x y 1.
63 Đề thi thử Đại học 2011
-245-
Câu III:
Cho hàm số
x
f x A.3 B
. Tìm các số A, B sao cho
f ' 0 2
và
2
1
f x dx 12
Câu IV:
Trong mặt phẳng
P
cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên
đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng
P
tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD khi SA = 2a.
Câu V:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
sin x 2cos
2
f x
x
cosx 2sin
2
trên đoạn
0; .
2
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm
A 1;1
và đường thẳng (d) có phương trình
4x 3y 12 0
. Gọi B, C là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Xác định tọa độ trực tâm
của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm
P 2;3; 5
hạ các đường thẳng vuông góc
với các mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua chân các đường vuông góc đó.
Câu VII.a:
Chứng minh rằng số phức
24
5 5
z 1 cos isin
6 6
có phần ảo bằng 0.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Cho đường tròn
2 2
C :x y 6x 2y 1 0
. Viết phương trình đường thẳng d song song
với đường thẳng
x 2y 4 0
và cắt
C
theo một dây cung có độ dài bằng 4.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
x 1 y 1 z
d :
2 1 1
và
2
x 1 y 2 z
d :
1 2 1
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
Q : x y 2z 3 0
sao cho (P)
cắt d
1
, d
2
theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
Giải hệ phương trình
x y 1 2y 1
4
4 3.4 2
x 3y 2 log 3
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
63 Đề thi thử Đại học 2011
-246-
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) Giao điểm với trục hoành
4 2
x 2 m 1 x 2m 1 0
(*)
Đặt t = x
2
, ta có phương trình:
2
t 2 m 1 t 2m 1 0
(**)
(*) có 4 nghiệm
(**) có 2 nghiệm dương phân biệt
2
Δ' 0 m 0
1
S 0 2 m 1 0 m ,m 0
2
P 0 2m 1 0
Với điều kiện này (**) có nghiệm
2 2
1 1 2 2
t x ;t x
(t
2
> t
1
)
4 nghiệm (*):
2 1 1 2
x , x ,x ,x
Dãy này lập thành cấp số cộng khi:
2 1 1 1 2 1
x x x x x 3x
Đặt
1 2
x
α x 3α
2
2 2 2
2
2
1 2
2 2 4
4
1 2
m 4
x x 10α 2 m 1 10α
m 1
2m 1 9 9m 32m 16 0
4
5
m
x x 9α
2m 1 9α
9
Vậy m = 4 hoặc
4
m
9
Câu II:
1)
2 2
2 2
2cos 2x cos2x.sin3x 3sin 2x 3
2cos 2x cos2x.sin3x 3cos 2x
cos2x sin3x cos2x 0
cos2x 0
sin3x cos2x 0
Với cos2x = 0
π π kπ
2x k
π x k Z
2 4 2
Với
k2
x3x 2x k2
10 52
sin3x cos2x 0 sin3x sin 2x k Z
2
3x 2x k2
x k2
2 2
Vậy phương trình có nghiệm
π kπ
x
4 2
π k2π
k Z
x
10 5
π
x k2π
2
63 Đề thi thử Đại học 2011
-247-
2)
2
2 2
6x 3xy x y 1 1
x y 1. 2
2
1 6x 3xy 3x 2x y 1
3x 1 2x y 1 0
1
x
3
y 2x 1
Với
1
x
3
, từ (2) suy ra:
2 2
y
3
Với
y 2x 1
, từ (2) suy ra:
2
2 2
x 0 y 1
x 2x 1 1 5x 4x 0
4 3
x y
5 5
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1 2 2 1 2 2 4 3
0;1 , ; , ; , ;
3 3 3 3 5 5
Câu III:
x
x
x
f ' x A.3 .ln3
f x A.3 B
A.3
f x dx Bx C
ln3
Ta có:
2
2
1
2
f ' 0 2
A.ln3 2
A
ln3
6A
12
f x dx 12 B 12
B 12
ln3
ln 3
Vậy
2
2
A
ln3
12
B 12
ln 3
Câu IV:
Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là trung điểm của SC.
2 2 2 2
SC SA AC 4a 2a a 6
SC a 6
R
2 2
3
3
4πR
V
πa 6
3
Câu V:
63 Đề thi thử Đại học 2011
-248-
x
sin x 2cos
2
f x
x
cosx 2sin
2
x 0; .
2
Ta có:
2
x x x
cosx 2sin 2sin 2sin 1
2 2 2
Xét hàm số
2
g t 2t 2t 1
2
t 0;
2
1
g' t 4t 2 g' t 0 t
2
1 3 2
g 0 1;g ;g 2
2 2 2
g t 0
2
t 0;
2
x
cosx 2sin 0
2
x 0; .
2
f x
liên tục trên đoạn
0;
2
.
2
x x x x
cosx sin cosx 2sin sin x cos sin x 2cos
2 2 2 2
f ' x
x
cosx 2sin
2
2
x
1 sin
2
f ' x 0
x
cosx 2sin
2
x 0; .
2
GTLN
f x
=
f 0
2
GTNN
f x
=
π
f
2
2
1
2
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1)
A 1;1
B 3;0
C 0;4
Gọi
H x;y
là trực tâm tam giác ABC
BH x 3;y
,
CH x;y 4
,
AB 2; 1
,
AC 1;3
63 Đề thi thử Đại học 2011
-249-
x 3 3y 0
BH AC BH.AC 0 x 3
2x y 4 0
CH AB y 2
CH.AB 0
Vậy
H 3; 2
2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vuông góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy,
Oyz, Oxz.
Ta có:
I 2;3;0
,
J 0;3; 5
,
K 2;0; 5
Mặt phẳng
IJK
có dạng
Ax By Cz D 0
I, J, K thuộc mặt phẳng này nên:
1
A D
4
2A 3B D 0
1
3B 5C D 0 B D
6
2A 5C D 0
1
C D
10
Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6.
Vậy
IJK :15x 10y 6z 60 0
Câu VII.a:
24 k
24 24
k k
24 24
k 0 k 0
5 5 5 5 5k 5k
1 cos isin C cos isin C cos isin
6 6 6 6 6 6
24 24
k k
24 24
k 0 k 0
5k 5k
C cos i C sin
6 6
Phần ảo
24
k
24
k 0
5k
C sin
6
Ta có:
k 24 k k k
24 24 24 24
5 24 k
5k 5k 5k
C sin C sin C sin C sin 0
6 6 6 6
Suy ra:
24
k
24
k 0
5k
C sin 0
6
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1)
2 2
2
C : x 3 y 1 3
d song song với đường thẳng
x 2y 4 0
d :x 2y c 0
d cắt
C
theo một dây cung có độ dài bằng 4
2 2
d I,d 3 2 5
3 2 c
5
5
c 4
c 1 5
c 6
Vậy
1
d : x 2y 4 0
hoặc
2
d :x 2y 6 0
2) (P) song song với mặt phẳng
Q
P : x y 2z m 0
63 Đề thi thử Đại học 2011
-250-
1
x 1 2t
d : y 1 t
z t
2
x 1 t
d : y 2 2t
z t
(Q) giao với (d
1
):
1 2t 1 t 2t m 0 t m M 1 2m; 1 m; m
(Q) giao với (d
2
):
1 t 2 2t 2t m 0 t m 3 N 2 m; 4 2m; m 3
2 2
2 2 2
MN m 3 m 3 3 2m 27 27
MinMN =
3 3
khi m = 0
Khi đó
P : x y 2z 0
Vậy
P : x y 2z 0
Câu VII.b:
x y 1 2y 1
4
4 3.4 2 1
x 3y 2 log 3 2
Từ (2)
4 4
4
x y 1 1 log 3 2y log 2y
3
Thay vào (1):
4
4
log 2y
2y 1
3
1 4 3.4 2
2y 2y
4 3
.4 .4 2
3 4
Đặt
2y
t 4 t 0
ta có:
2
4 3t 4
2 9t 24t 16 0 t
3t 4 3
2y
4 4
4 1 4 1 1
4 y log log 3
3 2 3 2 2
(2)
4 4 4 4
3 3 1 1
x 2 log 3 3y 2 log 3 log 3 log 3
2 2 2 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
4
1 1
x log 3
2 2
;
4
1 1
y log 3
2 2
63 Đề thi thử Đại học 2011
-251-