B 2;3; 1
hoặc
B 3;1; 2
AB DC D 5;3; 4
hoặc
D 4;5; 3
Câu VII.b:
3
3
1 x 1 x 2
ĐK:
x 1
3 3
3 3
3 2 3
2
x 2 2 x 1 x 2
x 2 x 2
x 6x 12x 8 x 2
6 x 1 0
Suy ra:
x 1
là nghiệm của PT.
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI
THTT SỐ 401-11/2010
ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số:
3 2
y 2x 3x 1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 8.
Câu II:
1) Giải hệ phương trình:
2
2
xy 18 12 x
1
xy 9 y
3
2) Giải phương trình:
x x
4 x 12 2 11 x 0
Câu III:
Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên
và cạnh đáy đối diện bằng m.
Câu IV:
Tính tích phân:
5
0
I x cosx sin x dx
Câu V:
63 Đề thi thử Đại học 2011
-238-
Cho tam giác ABC, với BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn điều kiện
2
2
a a c b
b b a c
Chứng minh rằng:
1 1 1
a b c
.
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng
(d) :3x 4y 5 0
và đường tròn (C):
2 2
x y 2x 6y 9 0
. Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài
nhỏ nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hai mặt phẳng (P
1
):
x 2y 2z 3 0
,
(P
2
):
2x y 2z 4 0
và đường thẳng (d):
x 2 y z 4
1 2 3
. Lập phương trình mặt cầu
(S) có tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P
1
) và (P
2
).
Câu VII.a:
Đặt
4
2 3 2 12
0 1 2 12
1 x x x a a x a x a x
. Tính hệ số a
7
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
x 1 y 3 1
và điểm
1 7
M ;
5 5
.
Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S):
2 2 2
x y z 2x 4y 2z 5 0
và mặt phẳng (P):
x 2y 2z 3 0
. Tìm những điểm M thuộc (S), N thuộc (P) sao cho MN
có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số:
3
0 , x 0
f x
1 3x 1 2x
, x 0
x
tại điểm x
0
= 0.
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
63 Đề thi thử Đại học 2011
-239-
2)
3 2
y 2x 3x 1
2
y' 6x 6x
Gọi
0 0
M x ;y
Phương trình tiếp tuyến:
2
0 0 0 0
y 6x 6x x x y
Hay
2 3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
y 6x 6x x 6x 6x 2x 3x 1
Tiếp tuyến này có tung độ bằng 8
3 2 3 2
0 0 0 0
6x 6x 2x 3x 1 8
Giải ra được:
0 0
x 1 y 4
Vậy
M 1; 4
Câu II:
1) ĐK:
x 2 3,xy 0
- Nếu
xy 18
thì ta có hệ:
2
2
2
2
xy 18 12 x
xy 30 x (1)
1
3xy 27 y (2)
xy 9 y
3
Lấy (2) trừ (1):
2
2 2
2xy 3 x y x y 3 x y 3
Với
x y 3 y x 3
, thay vào (1):
2 2
5 3
x x 3 30 x 2x 3x 30 0 x
2
(loại) hoặc
x 2 3
(nhận)
Nghiệm
2 3; 3 3
Với
x y 3 y x 3
, thay vào (1):
2 2
5 3
x x 3 30 x 2x 3x 30 0 x
2
(loại) hoặc
x 2 3
(nhận)
Nghiệm
2 3;3 3
- Nếu
xy 18
thì từ (1) suy ra:
x 2 3
, từ (2) suy ra:
y 3 3
xy 18 xy 18
Vô nghiệm.
Hệ có 2 nghiệm
2 3;3 3
,
2 3; 3 3
.
2)
x x x x x
4 x 12 2 11 x 0 4 12.2 11 x 2 1 0
x x x
x x
x
x
2 11 2 1 x 2 1 0
2 11 x 2 1 0
2 1 x 0
2 11 x 0 x 3
Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 3.
63 Đề thi thử Đại học 2011
-240-
Câu III:
Gọi M là trung điểm BC
AM BC,SM BC
BC (SAM)
Trong (SAM) dựng
MN SA
MN là khoảng cách SA và BC.
MN = m
2
2 2 2
3a
AN AM MN m
4
Dựng đường cao SO của hình chóp.
2 2 2
2
MN SO m SO 2 3ma
SO
AN AO
a 3
3a 3 3a 4m
m
3
4
2 3
ABC
2 2 2 2
1 1 2 3ma a 3 ma
V SO.S . .
3 3 4
3 3a 4m 6 3a 4m
Câu IV:
5 5 2 4
0 0 0 0 0
J K
I x cosx sin x dx xcosxdx xsin xdx xcosxdx x 1 2cos x
cos x sin xdx
0
J x cosxdx
Đặt
u x du dx
dv cosxdx v sin x
0 0
0
J xsin x sin xdx cosx 2
2
2
0
K x 1 cos x sin xdx
Đặt
u x du dx
2 4 3 5
2 1
dv 1 2cos x cos x sin xdx v cosx cos x cos x
3 5
3 5 3 5
0
0
3 5
0 0 0
2 1 2 1
K x cosx cos x cos x cosx cos x cos x dx
3 5 3 5
8 2 1
cosxdx cos xdx cos xdx
15 3 5
63 Đề thi thử Đại học 2011
-241-
0
0
cosxdx sin x 0
3
3 2
0 0
0
sin x
cos xdx 1 sin x cosxdx sin x 0
3
5 2 4 3 5
0
0 0
2 1
cos xdx 1 2sin x sin x cosxdx sin x sin x sin x 0
3 5
8
K
15
8
I 2
15
.
Câu V:
2
2
a a c b (1)
b b a c (2)
Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên:
a c b
Từ (1) suy ra:
2
ab b a b b a 0
Ta có: (1)
ac b a b a
Từ (2) suy ra:
2
ac
b c ab bc ac bc a b c
b a
Từ đó:
1 b c 1 1 1
a bc a b c
(đpcm).
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1)
M thuộc (C) có vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến tại M cùng phương vectơ pháp tuyến (d) và
gần (d) nhất.
2 2
(C) : x 1 y 3 1
phương trình tiếp tuyến tại
0 0
M x ;y
:
0 0
x 1 x 1 y 3 y 3 1
0 0 0 0
4 x 1 3 y 3 0 4x 3y 5 0 (1)
2 2
0 0 0 0
M x ;y C x 1 y 3 1 (2)
Giải (1), (2) ta được:
1 2
2 11 8 19
M ; ,M ;
5 5 5 5
63 Đề thi thử Đại học 2011
-242-
1
2 2
2 11
3. 4. 5
5 5
d M ,(d) 1
3 4
2
2 2
8 19
3. 4. 5
5 5
d M ,(d) 3
3 4
Tọa độ điểm M cần tìm là
2 11
M ;
5 5
.
N là hình chiếu của tâm I của (C) lên (d).
1
x
IN (d)
4 x 1 3 y 3 0
5
N (d) 7
3x 4y 5 0
y
5
Tọa độ điểm N cần tìm là
1 7
N ;
5 5
.
2)
I (d) I 2 t; 2t;4 3t
(S) tiếp xúc (P
1
) và (P
2
)
1 2
d I, P d I, P R
2 2 2 2 2 2
t 1
2 t 4t 8 6t 3 4 2t 2t 8 6t 4
9t 3 10t 16
t 13
1 2 2 2 1 2
Với
t 1
2 2 2
2
1
I 1;2;1 ,R 2 (S ): x 1 y 2 z 1 2
Với
t 13
2 2 2
2
2
I 11;26; 35 ,R 38 (S ): x 11 y 26 z 35 38
Câu VII.a:
Đặt
4
2 3 2 12
0 1 2 12
1 x x x a a x a x a x
. Tính hệ số a
7
.
Ta có:
4 4
4
2 3 2
1 x x x 1 x . 1 x
4
2 0 2 1 4 2 6 3 8 4
4 4 4 4 4
1 x C x C x C x C x C
4
0 1 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
1 x C xC x C x C x C
Suy ra:
2 3 1 3
7 4 4 4 4
a C C C C 6.4 4.4 40
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1)
N là giao điểm của MI và (C) với MN lớn nhất.
63 Đề thi thử Đại học 2011
-243-
6 8
MI ;
5 5
vectơ chỉ phương đường thẳng MI
a 3;4
Phương trình đường thẳng MI:
x 1 3t
y 3 4t
2 2
2
1
N MI (C) 1 3t 1 3 4t 3 1 25t 1 t
5
1 2
8 19 2 11
N ; ,N ;
5 5 5 5
1 2
MN 3,MN 1
So sánh:
1 2
MN MN
Tọa độ điểm N cần tìm là
8 19
N ;
5 5
2)
(S):
2 2 2
x 1 y 2 z 1 1
(P):
x 2y 2z 3 0
M (P'): x 2y 2z d 0
Khoảng cách từ tâm (S) đến (P’) bằng R
2
2 2
d 0
1 4 2 d
d I,(P') R 1
d 6
1 2 2
1
2
(P '): x 2y 2z 0
(P ') : x 2y 2z 6 0
Phương trình đường thẳng
đi qua I vuông góc với (P
1
’), (P
2
’):
x 1 t
: y 2 2t
z 1 2t
M
1
là giao điểm
và (P
1
)
1
1 2 4 5
1 t 4 4t 2 4t 0 t M ; ;
3 3 3 3
M
2
là giao điểm
và (P
2
)
2
1 4 8 1
1 t 4 4t 2 4t 6 0 t M ; ;
3 3 3 3
1
2
2 2
2 8 10
3
3 3 3
d M ,(P) 1
1 2 2
63 Đề thi thử Đại học 2011
-244-
2
2
2 2
4 16 2
3
3 3 3
d M ,(P) 3
1 2 2
Tọa độ điểm M là
2 4 5
M ; ;
3 3 3
N là giao điểm
và (P)
2 1 2 7
1 t 4 4t 2 4t 3 0 t N ; ;
3 3 3 3
Câu VII.b:
3
3
2 2 2
x 0 x 0 x 0 x 0
f x f 0 1 3x 1 x 1 2x 1 x
1 3x 1 2x
f ' 0 lim lim lim lim
x 0 x x x
3
2 3
2
x 0 x 0
2 2
2
3
3
2 2
x 0
3
3
1 3x 1 x
3x x
lim lim
x
x 1 3x 1 3x. 1 x 1 x
3 x
lim 1
1 3x 1 3x. 1 x 1 x
2
2
2
x 0 x 0 x 0
1 2x 1 x
x 1 1
lim lim lim
x 2
1 2x 1 x
x 1 2x 1 x
1 1
f ' 0 1
2 2
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI
THTT SỐ 402-12/2010
ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số:
4 2
y x 2 m 1 x 2m 1
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Câu II:
1) Giải phương trình:
2 2
2cos 2x cos2x.sin3x 3sin 2x 3
2) Giải hệ phương trình:
2
2 2
6x 3xy x y 1
x y 1.
63 Đề thi thử Đại học 2011
-245-