BA
BA
Ø
Ø
I GIA
I GIA
Û
Û
NG
NG
X
X
ÖÛ
ÖÛ
LY
LY
Ù
Ù
SO
SO
Á
Á
T
T
Í
Í
N HIE
N HIE
Ä
Ä
U
U
Bieân
Bieân
soa
soa
ï
ï
n
n
: PGS.TS LEÂ TIE
: PGS.TS LEÂ TIE
Á
Á
N TH
N TH
Ö
Ö
Ô
Ô
Ø
Ø
NG
NG
Tp.HCM, 02-2005
7.1. Dạng trực tiếp.
7.2. Dạng canonical.
7.3. Dạng Cascade.
7.4.
Cascade sang canonical.
Cascade sang canonical.
7.5. Cài đặt phần cứng và các bộ đệm vòng.
7.6. Các ảnh hưởng của quá trình lượng tử hóa
trong mạch lọc số.
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
7.1. Dạng trực tiếp.
Xét một mạch lọc đơn giản có hàm truyền đạt như sau:
(7.1.1)
Ta có phương trình sai phân vào/ra
(7.1.2)
Ca
Ca
ù
ù
c bie
c bie
å
å
u diễn da
u diễn da
ï
ï
ng tr
ng tr
ự
ự
c tie
c tie
á
á
p la
p la
ø
ø
sơ
sơ
đ
đ
o
o
à
à
kho
kho
á
á
i bie
i bie
å
å
u diễn
u diễn
ph
ph
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh sai phân na
nh sai phân na
ø
ø
y,
y,
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c minh ho
c minh ho
ï
ï
a trong h
a trong h
ì
ì
nh
nh
7.1.1.
7.1.1.
Dạng trực tiếp FIR của chương 4 có được từ một
trường hợp đặt biệt của dạng này khi cho các hệ số hồi
tiếp a
1
= a
2
= 0.
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
2
2
1
10
2
2
1
10
−−
−−
++
++
==
zazaa
zbzbb
)z(D
)z(N
)z(H
221102211 −−−−
+
+
+
−
−
=
nnnnùnn
x
b
x
b
x
byayay
7.1. Dạng trực tiếp.
Hình 7.1.1 Cách thực hiện dạng trực tiếp của
mạch lọc IIR bậc 2.
Cách biểu diễn dạng trực tiếp có thể được tổng quát
hóa cho trường hợp các tử và mẫu thức bất kỳ.
(7.1.4)
(7.1.4)
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
M
M
L
L
zazazaa
zbzbzbb
)z(D
)z(N
)z(H
−−−
−−−
++++
++++
==
2
2
1
10
2
2
1
10
7.1. Dạng trực tiếp.
Có tử bậc N và mẫu bậc M. Phương trình sai phân
vào/ra tương ứng là:
(7.1.5)
H
H
ì
ì
nh 7.1.2: Ca
nh 7.1.2: Ca
ù
ù
ch th
ch th
ự
ự
c hie
c hie
ä
ä
n da
n da
ï
ï
ng tr
ng tr
ự
ự
c tie
c tie
á
á
p cu
p cu
û
û
a
a
ma
ma
ï
ï
ch lo
ch lo
ï
ï
c IIR ba
c IIR ba
ä
ä
c M
c M
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
LnLnnnMnMnnn
x
b
x
b
x
b
x
byayayay
−−−−−−
+
+
+
+
+
−
−
−
−=
221102211
7.1. Dạng trực tiếp.
Ví dụ 7.1.1: Vẽ cách thực hiện dạng trực tiếp của mạch
lọc sau
va
va
ø
ø
xa
xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh ca
ònh ca
ù
ù
c ph
c ph
ư
ư
ơng
ơng
tr
tr
ì
ì
nh sai phân va
nh sai phân va
ø
ø
thua
thua
ä
ä
t toa
t toa
ù
ù
n x
n x
ử
ử
ly
ly
ù
ù
mẫu.
mẫu.
Gia
Gia
û
û
i: Ph
i: Ph
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh sai phân la
nh sai phân la
ø
ø
:
:
Ca
Ca
ù
ù
c vector he
c vector he
ä
ä
so
so
á
á
va
va
ø
ø
tra
tra
ï
ï
ng tha
ng tha
ù
ù
i trong v
i trong v
í
í
du
du
ï
ï
na
na
ø
ø
y:
y:
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
13
124
23 4
()
1 0.2 0.3 0.5
zz
Hz
zzz
−−
−
−−
−+
=
+−+
31421
432503020
−−−−−
+
−
+
−
+
−=
nnnnnnn
x
x
x
y
y
y
y
[
]
[
]
[][]
[][]
321043210
3210
43210
4032
500030201
vvvvvwwwwww
bbbbb
aaaaaa
,,,,,,,,
,,,,,,
.,.,.,.,,,,,
==
−==
−
=
=
7.1. Daùng trửùc tieỏp.
Hỡnh 7.1.3
CHUễNG
CHUễNG
7:
7:
TH
TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE
N MA
N MA
ẽ
ẽ
CH
CH
LO
LO
ẽ
ẽ
C SO
C SO
7.2. Dạng Canonical
Dạng biểu diễn canonical, hay là dạng trực tiếp II, các
hệ số recursive và các hệ số non-recursive, có nghóa là:
Việc nhóm lại tương ứng với việc chia một bộ cộng lớn
của cách biểu diễn dạng trực tiếp của hình 7.1.1 thành
2 phần như trong hình 7.2.1
.
.
Cũng ch
Cũng ch
í
í
nh la
nh la
ø
ø
ha
ha
ø
ø
m truye
m truye
à
à
n
n
đ
đ
a
a
ï
ï
t go
t go
á
á
c
c
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c cho trong
c cho trong
ph
ph
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh (7.1.1). Ve
nh (7.1.1). Ve
à
à
ma
ma
ë
ë
t toa
t toa
ù
ù
n ho
n ho
ï
ï
c, ba
c, ba
ä
ä
c cu
c cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c he
c he
ä
ä
so
so
á
á
cascade co
cascade co
ù
ù
the
the
å
å
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c thay
c thay
đ
đ
o
o
å
å
i sao cho
i sao cho
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
)
y
a
y
a()xbxbxb(
y
nnnnnn 221122110 −−−−
−
−
+
+
+
=
)z(N
)z(D
)z(H
1
=
7.2. Daïng Canonical
Hình7.2.1
CHUÔNG
CHUÔNG
7:
7:
TH
TH
ÖÏ
ÖÏ
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
7.2. Daùng Canonical
Hỡnh 7.2.2 Thay ủoồi N(z) vaứ 1/D(z).
CHUễNG
CHUễNG
7:
7:
TH
TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE
N MA
N MA
ẽ
ẽ
CH
CH
LO
LO
ẽ
ẽ
C SO
C SO
7.2. Dạng Canonical
Hình 7.2.3: Dạng chính tắc của
bộ lọc IIR bậc hai
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
7.2. Dạng Canonical
Hình 7.2.4: Thực hiện canonical
của mạch lọc IIR bậc M
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
7.2. Dạng Canonical
So sánh các hình 7.1.2 và 7.2.4, ta lưu ý rằng:
a) Dạng trực tiếp đòi hỏi lượng khâu trễ gấp đôi.
b) Cảhai đều cócùng các hệsốnhân.
c) Dạng trực tiếp chỉ có một bộ cộng mà đáp ứng của
nó là đáp ứng của hệ thống.
d) Dạng canonical có hai bộ cộng, một ở đầu vào và
một ở đầu ra.
Trong hai dạng này, dạng canonical được sử dụng rộng
rãi hơn trong thực tế.
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
7.2. Dạng Canonical
Lưu ý: đối với các mạch lọc FIR có đa thức mẫu D(z) =
1 và do đó các dạng trực tiếp và canocical tương tự với
dạng trực tiếp của chương 4.
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
7.3. Dạng Cascade
Da
Da
ï
ï
ng bie
ng bie
å
å
u diễn cascade cu
u diễn cascade cu
û
û
a mo
a mo
ä
ä
t ha
t ha
ø
ø
m truye
m truye
à
à
n to
n to
å
å
ng qua
ng qua
ù
ù
t
t
gia
gia
û
û
s
s
ử
ử
ha
ha
ø
ø
m truye
m truye
à
à
n la
n la
ø
ø
t
t
í
í
ch ca
ch ca
ù
ù
c pha
c pha
à
à
n ba
n ba
ä
ä
c hai nh
c hai nh
ư
ư
the
the
á
á
:
:
(7.3.1)
Hàm truyền bất kỳ có dạng (7.1.4) có thể được phân
tích thành các thừa số bậc hai với các hệ số thực, nếu
phương trình (7.1.4) có các hệ số thực.
Để theo dõi các hệ số của các phần và các trạng thái
trong, ta xếp chúng thành các ma trận Kx3 có hàng
thứ I là các thông số tương ứng của phần thứ i. Ví dụ,
nếu K=4 như trong hình 7.3.1, ta đònh nghóa:
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
∏∏
−
=
−
=
−−
−−
++
++
==
1
0
1
0
21
210
21
21
1
K
i
K
i
ii
iii
i
zaza
zbzbb
)z(H)z(H
7.3. Daùng Cascade
H
H
ỡ
ỡ
nh 7.3.1 Cascade cu
nh 7.3.1 Cascade cu
ỷ
ỷ
a 2 khaõu ba
a 2 khaõu ba
ọ
ọ
c 2
c 2
CHUễNG
CHUễNG
7:
7:
TH
TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE
N MA
N MA
ẽ
ẽ
CH
CH
LO
LO
ẽ
ẽ
C SO
C SO
7.3. Daùng Cascade
Ha
Ha
ứ
ứ
ng th
ng th
ửự
ửự
i cu
i cu
ỷ
ỷ
a ca
a ca
ự
ự
c ma tra
c ma tra
ọ
ọ
n na
n na
ứ
ứ
y la
y la
ứ
ứ
ca
ca
ự
ự
c vector he
c vector he
ọ
ọ
so
so
ỏ
ỏ
3
3
chie
chie
u va
u va
ứ
ứ
ca
ca
ự
ự
c tra
c tra
ù
ù
ng tha
ng tha
ự
ự
i cu
i cu
ỷ
ỷ
a pha
a pha
n th
n th
ửự
ửự
i, co
i, co
ự
ự
ngh
ngh
ú
ú
a la
a la
ứ
ứ
:
:
(7.3.4)
(7.3.4)
V
V
ớ
ớ
du
du
ù
ù
7.3.1: Veừ ca
7.3.1: Veừ ca
ự
ự
c ca
c ca
ự
ự
ch th
ch th
ửù
ửù
c hie
c hie
ọ
ọ
n da
n da
ù
ù
ng cascade va
ng cascade va
ứ
ứ
canonical cu
canonical cu
ỷ
ỷ
a ca
a ca
ự
ự
c ma
c ma
ù
ù
ch lo
ch lo
ù
ù
c sau:
c sau:
CHUễNG
CHUễNG
7:
7:
TH
TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE
N MA
N MA
ẽ
ẽ
CH
CH
LO
LO
ẽ
ẽ
C SO
C SO
=
=
=
323130
222120
121110
020100
323130
222120
121110
020100
3231
2221
1211
0201
1
1
1
1
www
www
www
www
W,
bbb
bbb
bbb
bbb
B,
aa
aa
aa
aa
A
[
]
[]
[]
210
210
21
110
1
iiii
iiii
iii
w,w,ww
K,,,ib,b,bb
a,a,a
=
==
=
7.3. Dạng Cascade
Vie
Vie
á
á
t ph
t ph
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh sai phân I/O t
nh sai phân I/O t
ư
ư
ơng
ơng
ứ
ứ
ng va
ng va
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c thua
c thua
ä
ä
t
t
toa
toa
ù
ù
n x
n x
ử
ử
ly
ly
ù
ù
mẫu.
mẫu.
Gia
Gia
û
û
i: Ca
i: Ca
ù
ù
c ma tra
c ma tra
ä
ä
n tra
n tra
ï
ï
ng tha
ng tha
ù
ù
i va
i va
ø
ø
he
he
ä
ä
so
so
á
á
trong ha
trong ha
ø
ø
m cas
m cas
trong tr
trong tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng hơ
ng hơ
ï
ï
p na
p na
ø
ø
y la
y la
ø
ø
:
:
Trong tr
Trong tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng hơ
ng hơ
ï
ï
p canonical, t co
p canonical, t co
ù
ù
ca
ca
ù
ù
c vector he
c vector he
ä
ä
so
so
á
á
cho
cho
t
t
ử
ử
th
th
ứ
ứ
c va
c va
ø
ø
mẫu th
mẫu th
ứ
ứ
c la
c la
ø
ø
:
:
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
42
42
10
21
21
21
21
2508401
449
50401
243
50401
243
−−
−−
−−
−−
−−
−−
+−
+−
=
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
++
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
+−
+−
=
z.z.
zz
)z(H)z(H
z.z.
zz
z.z.
zz
)z(H
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
−
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
−
=
121110
020100
243
243
50401
50401
www
www
W,B,
A
7.3. Dạng Cascade
Phương trình sai phân tại các bộ cộng đầu vào và đầu
ra của hình 7.3.3:
Tổng số trạng thái trong trong các cách thực hiện
dạng trực tiếp và canonical là giống nhau, đều bằng 4.
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
[]
[
]
25000084000000140409 .
,
.
,
.
,
.
,
.a
,
,
,
,
,
b
=
−
=
)n()n(w)n(w)n(y
)n(w.)n(w.)n(
x
)n(w
44249
42502840
−+−−=
−
−
−
−
=
7.3. Daùng Cascade
H
H
ỡ
ỡ
nh 7.3.3 Ca
nh 7.3.3 Ca
ự
ự
ch th
ch th
ửù
ửù
c hie
c hie
ọ
ọ
n da
n da
ù
ù
ng
ng
canonical cu
canonical cu
ỷ
ỷ
a v
a v
ớ
ớ
du
du
ù
ù
7.3.1.
7.3.1.
CHUễNG
CHUễNG
7:
7:
TH
TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE
N MA
N MA
ẽ
ẽ
CH
CH
LO
LO
ẽ
ẽ
C SO
C SO
7.4.
Cascade sang canonical
Cascade sang canonical
Đ
Đ
e
e
å
å
chuye
chuye
å
å
n t
n t
ừ
ừ
ca
ca
ù
ù
ch bie
ch bie
å
å
u diễn tr
u diễn tr
ự
ự
c tie
c tie
á
á
p sang canonical,
p sang canonical,
ph
ph
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh (7.1.4), sang ca
nh (7.1.4), sang ca
ù
ù
ch bie
ch bie
å
å
u diễn cascade,
u diễn cascade,
ph
ph
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh (7.3.1),
nh (7.3.1),
đ
đ
o
o
ø
ø
i ho
i ho
û
û
i vie
i vie
ä
ä
c phân t
c phân t
í
í
ch ca
ch ca
ù
ù
c t
c t
ử
ử
th
th
ứ
ứ
c
c
va
va
ø
ø
mẫu th
mẫu th
ứ
ứ
c tha
c tha
ø
ø
nh ca
nh ca
ù
ù
c th
c th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
ba
ba
ä
ä
c hai.
c hai.
Đ
Đ
ie
ie
à
à
u na
u na
ø
ø
y co
y co
ù
ù
the
the
å
å
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c th
c th
ự
ự
c hie
c hie
ä
ä
n ba
n ba
è
è
ng ca
ng ca
ù
ù
ch t
ch t
ì
ì
m ca
m ca
ù
ù
c
c
nghie
nghie
ä
ä
m cu
m cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c
c
đ
đ
a th
a th
ứ
ứ
c na
c na
ø
ø
y ro
y ro
à
à
i nho
i nho
ù
ù
m chu
m chu
ù
ù
ng tha
ng tha
ø
ø
nh
nh
t
t
ừ
ừ
ng ca
ng ca
ë
ë
p la
p la
ø
ø
liên hơ
liên hơ
ï
ï
p ph
p ph
ứ
ứ
c vơ
c vơ
ù
ù
i nhau.
i nhau.
Ca
Ca
ù
ù
c th
c th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
nghie
nghie
ä
ä
m cu
m cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c nghie
c nghie
ä
ä
m th
m th
ự
ự
c ba
c ba
á
á
t ky
t ky
ø
ø
co
co
ù
ù
the
the
å
å
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c bo
c bo
û
û
qua khi chu
qua khi chu
ù
ù
ng ke
ng ke
á
á
t hơ
t hơ
ï
ï
p tha
p tha
ø
ø
nh t
nh t
ừ
ừ
ng ca
ng ca
ë
ë
p.
p.
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
)zp()zp)(zp(
zazaza)z(D
M
M
M
11
2
1
1
2
2
1
1
111
1
−−−
−−−
−−−=
++++=
7.4.
Cascade sang canonical
Cascade sang canonical
V
V
í
í
du
du
ï
ï
, khi ca
, khi ca
û
û
p
p
1
1
va
va
ø
ø
p
p
2
2
đ
đ
e
e
à
à
u la
u la
ø
ø
th
th
ự
ự
c, ta co
c, ta co
ù
ù
the
the
å
å
ke
ke
á
á
t hơ
t hơ
ï
ï
p
p
chu
chu
ù
ù
ng tha
ng tha
ø
ø
nh SOS vơ
nh SOS vơ
ù
ù
i ca
i ca
ù
ù
c he
c he
ä
ä
so
so
á
á
th
th
ự
ự
c:
c:
Ne
Ne
á
á
u mo
u mo
ä
ä
t nghie
t nghie
ä
ä
m na
m na
ø
ø
o
o
đ
đ
o
o
ù
ù
la
la
ø
ø
ph
ph
ứ
ứ
c, chu
c, chu
ù
ù
ng pha
ng pha
û
û
i la
i la
ø
ø
mo
mo
ä
ä
t ca
t ca
ë
ë
p
p
liên hơ
liên hơ
ï
ï
p ph
p ph
ứ
ứ
c, v
c, v
í
í
du
du
ï
ï
, ne
, ne
á
á
u p
u p
1
1
la
la
ø
ø
mo
mo
ä
ä
t nghie
t nghie
ä
ä
m ph
m ph
ứ
ứ
c, the
c, the
á
á
th
th
ì
ì
p
p
2
2
= p
= p
1
1
*
*
cũng pha
cũng pha
û
û
i la
i la
ø
ø
mo
mo
ä
ä
t nghie
t nghie
ä
ä
m. Ke
m. Ke
á
á
t hơ
t hơ
ï
ï
p ca
p ca
ù
ù
c th
c th
ừ
ừ
a
a
so
so
á
á
nghie
nghie
ä
ä
m cu
m cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c ca
c ca
ë
ë
p nghie
p nghie
ä
ä
m liên hơ
m liên hơ
ï
ï
p tha
p tha
ø
ø
nh mo
nh mo
ä
ä
t SOS
t SOS
vơ
vơ
ù
ù
i ca
i ca
ù
ù
c he
c he
ä
ä
so
so
á
á
th
th
ự
ự
c, v
c, v
í
í
du
du
ï
ï
:
:
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
2
21
1
21
1
2
1
1
111
−−−−
++−=−− zppz)pp()zp)(zp(
2
2
1
1
1
2
11
1
11
11
1
21
111
1
−−
−−−−
+−=
++−=−−
zpz)pRe(
zppz)pp()zp)(zp(
***
7.4.
Cascade sang canonical
Cascade sang canonical
Ca
Ca
ù
ù
ch na
ch na
ø
ø
y cũng
y cũng
đ
đ
ã
ã
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c s
c s
ử
ử
du
du
ï
ï
ng trong ch
ng trong ch
ư
ư
ơng 5. Du
ơng 5. Du
ø
ø
ng
ng
ca
ca
ù
ù
ch bie
ch bie
å
å
u diễn so
u diễn so
á
á
ph
ph
ứ
ứ
c trong to
c trong to
ï
ï
a
a
đ
đ
o
o
ä
ä
c
c
ự
ự
c , ta co
c , ta co
ù
ù
va
va
ø
ø
, ta co
, ta co
ù
ù
the
the
å
å
vie
vie
á
á
t la
t la
ï
ï
i ph
i ph
ư
ư
ơng tr
ơng tr
ì
ì
nh
nh
trên nh
trên nh
ư
ư
sau:
sau:
Khi ca
Khi ca
ù
ù
c t
c t
ử
ử
th
th
ứ
ứ
c va
c va
ø
ø
mẫu th
mẫu th
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ã
ã
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c phân t
c phân t
í
í
ch tha
ch tha
ø
ø
nh
nh
ca
ca
ù
ù
c th
c th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
ba
ba
ä
ä
c hai, mỗi th
c hai, mỗi th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
ba
ba
ä
ä
c hai trên t
c hai trên t
ử
ử
co
co
ù
ù
the
the
å
å
đ
đ
i ca
i ca
ë
ë
p vơ
p vơ
ù
ù
i mo
i mo
ä
ä
t th
t th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
ba
ba
ä
ä
c hai d
c hai d
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
i mẫu
i mẫu
đ
đ
e
e
å
å
ta
ta
ï
ï
o tha
o tha
ø
ø
nh
nh
mo
mo
ä
ä
t pha
t pha
à
à
n ba
n ba
ä
ä
c hai.
c hai.
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
1
11
θ
j
eRp =
111
θ
cosR)
p
Re( =
2
1
2
1
Rp =
22
1
1
11
2
2
1
1
1
11
1
21
2111
1
−−
−−−−
+−=
+−=−−
zRz)cos(R
zpz)pRe()zp)(zp(
*
θ
7.4.
Cascade sang canonical
Cascade sang canonical
Vie
Vie
ä
ä
c ghe
c ghe
ù
ù
p ca
p ca
ë
ë
p ca
p ca
ù
ù
c th
c th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
t
t
ử
ử
th
th
ứ
ứ
c va
c va
ø
ø
mẫu th
mẫu th
ứ
ứ
c va
c va
ø
ø
vie
vie
ä
ä
c
c
sa
sa
é
é
p xe
p xe
á
á
p ca
p ca
ù
ù
c SOS không pha
c SOS không pha
û
û
i la
i la
ø
ø
duy nha
duy nha
á
á
t, nh
t, nh
ư
ư
ng ha
ng ha
ø
ø
m
m
truye
truye
à
à
n to
n to
å
å
ng sẽ gio
ng sẽ gio
á
á
ng nhau.
ng nhau.
Đ
Đ
o
o
á
á
i vơ
i vơ
ù
ù
i ca
i ca
ù
ù
c
c
đ
đ
a th
a th
ứ
ứ
c ba
c ba
ä
ä
c cao,
c cao,
ta pha
ta pha
û
û
i s
i s
ử
ử
du
du
ï
ï
ng
ng
đ
đ
e
e
á
á
n ca
n ca
ù
ù
c ha
c ha
ø
ø
m t
m t
ì
ì
m nghie
m nghie
ä
ä
m
m
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c cho
c cho
trong ca
trong ca
ù
ù
c package pha
c package pha
à
à
n me
n me
à
à
m toa
m toa
ù
ù
n ho
n ho
ï
ï
c nh
c nh
ư
ư
la
la
ø
ø
Matlab
Matlab
hay Mathematica. Trong mo
hay Mathematica. Trong mo
ä
ä
t va
t va
ø
ø
i tr
i tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng hơ
ng hơ
ï
ï
p
p
đ
đ
a
a
ë
ë
c bie
c bie
ä
ä
t
t
cu
cu
û
û
a
a
đ
đ
a th
a th
ứ
ứ
c ba
c ba
ä
ä
c cao, ta co
c cao, ta co
ù
ù
the
the
å
å
t
t
í
í
nh toa
nh toa
ù
ù
n
n
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c nghie
c nghie
ä
ä
m
m
ba
ba
è
è
ng tay, nh
ng tay, nh
ư
ư
v
v
í
í
du
du
ï
ï
sau
sau
V
V
í
í
du
du
ï
ï
7.4.1: Xa
7.4.1: Xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh da
ònh da
ï
ï
ng th
ng th
ự
ự
c hie
c hie
ä
ä
n cascade cu
n cascade cu
û
û
a ma
a ma
ï
ï
ch
ch
lo
lo
ï
ï
c:
c:
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
321
54321
520771221
5328093760330480511
−−−
−−−−−
+++
−+−+−
=
z.z.z.
z.z.z.z.z.
)z(H
7.4.
Cascade sang canonical
Cascade sang canonical
Gia
Gia
û
û
i: Du
i: Du
ø
ø
ng MATLAB, ta t
ng MATLAB, ta t
ì
ì
m
m
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c 5 nghie
c 5 nghie
ä
ä
m cu
m cu
û
û
a t
a t
ử
ử
th
th
ứ
ứ
c: z = 0.9, z =
c: z = 0.9, z =
-
-
0.5
0.5
±
±
0.7j, z = 0.8
0.7j, z = 0.8
±
±
0.4j
0.4j
Chu
Chu
ù
ù
ng dẫn
ng dẫn
đ
đ
e
e
á
á
n ca
n ca
ù
ù
c th
c th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
nghie
nghie
ä
ä
m, theo ca
m, theo ca
ë
ë
p liên hơ
p liên hơ
ï
ï
p
p
ph
ph
ứ
ứ
c:
c:
T
T
ư
ư
ơng t
ơng t
ự
ự
, ta t
, ta t
ì
ì
m ca
m ca
ù
ù
c nghie
c nghie
ä
ä
m cu
m cu
û
û
a mẫu th
a mẫu th
ứ
ứ
c:
c:
p =
p =
-
-
0.8, p =
0.8, p =
-
-
0.7
0.7
±
±
0.4j cho ta ca
0.4j cho ta ca
ù
ù
c th
c th
ừ
ừ
a so
a so
á
á
nghie
nghie
ä
ä
m
m
Do
Do
đ
đ
o
o
ù
ù
, ta
, ta
á
á
t ca
t ca
û
û
ca
ca
ù
ù
c ca
c ca
ù
ù
ch ghe
ch ghe
ù
ù
p ca
p ca
ë
ë
p/xe
p/xe
á
á
p th
p th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
cu
cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c
c
khâu
SOS
cho H
(
z
)
:
khâu SOS cho H
(
z
)
:
CHNG
CHNG
7:
7:
TH
TH
Ự
Ự
C HIE
C HIE
Ä
Ä
N MA
N MA
Ï
Ï
CH
CH
LO
LO
Ï
Ï
C SO
C SO
Á
Á
()()()
()()()
2111
2111
1
806114050140801
74017050170501
901
−−−−
−−−−
−
+−=−−+−
++=−−−+−−
−
z.z.z)j (z)j (
z.zz)j (z)j (
)z.(
()()()
2111
1
6504114070140701
801
−−−−
−
++=−−−+−−
+
z.z.z)j (z)j (
)z.(