Lời nói đầu
Sự đổi mới sâu sắc và toàn diện cơ chế quản lý kinh tế đòi hỏi nền tài
chính quốc gia phải đợc tiếp tục đổi mới - đổi mới một cách toàn diện nhằm tạo
sự ổn định của môi trờng kinh tế.
Trong những năm qua, nền kinh tế nớc ta đã có những chuyển biến tích
cực, mục tiêu phát triển kinh tế của đất nớc đã đợc điều chỉnh phù hợp với yêu
cầu, khả năng từng thời kỳ và từng giai đoạn ngày càng hoàn thiện hơn góp
phần ổn định và phát triển kinh tế đất nóc trong thời kỳ đổi mới.
Hoạt động kinh doanh trong cơ chế thị trờng mới, đòi hỏi các dn phải quan
tâm đến hiệu quả kinh doanh của mình. Vấn đề đó đợc thực hiện trên cơ sở
hạch toán một cách chính xác tình hình tài sản, vật t, tiền vốn và các khoản chi
phí trong kinh doanh của các dn trong điều kiện hiện nay.
Để quản lý một cách có hiệu quả các hoạt động kinh doanh của dn cũng
nh nền kinh tế quốc dân của một nớc, đều phải sử dụng đồng thời hàng loạt
những công việc quản lý khác nhau, mà trong đó kế toán đợc coi là công cụ hữu
hiệu nhất không thể thiếu trong nền kinh tế quốc dân và qúa trình phát triển của
bất kỳ một dn nào tham gia vào hoạt động kinh doanh.
Từ những hiểu biết thực tế và những kiến thức đã đợc học ở nhà trờng
đồng thời qua thời gian tìm hiểu thực tế tại công ty máy tính Siêu việt, đợc sự
giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị ở cơ quan nói chung và phòng kế toán nói
riêng cùng với sự hớng dẫn của em đã hoàn thành báo cáo tổng hợp về
công tác kế toán tại công ty Máy tính Siêu việt. Song khả năng và hạn chế nên
trong quá trình hoàn thành báo cáo này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, em
rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy cô giáo để bản thân đợc hoàn thiện hơn và
có điều kiện trau dồi cho những kiến thức đã đợc tích luỹ trong những năm học
qua.
Néi dung b¸o c¸o gåm 3 phÇn.
PhÇn I: §Æc ®iÓm chung cña c«ng ty M¸y tÝnh Siªu viÖt.
PhÇn II: C«ng t¸c h¹ch to¸n kÕ to¸n t¹i c«ng ty M¸y tÝnh Siªu viÖt
PhÇn III: Nh÷ng u ®iÓm vµ tån t¹i trong qu¸ tr×nh h¹ch to¸n t¹i c«ng ty
M¸y tÝnh Siªu viÖt.
Phần I: Đặc điểm chung của Công
ty máy tính Siêu Việt
I. Vai trò và sự phát triển của công ty máy tính
siêu việt
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
Công ty máy tính Siêu Việt đợc thành lập năm 1999, mới đầu
với tên gọi là cửa hàng thiết bị máy tính, đến tháng 11/1999 chính thức
đổi tên thành Công ty máy tính Siêu Việt.
Công ty nhập khẩu các linh kiện mạng, kinh doanh thiết bị vi tính.
Cùng với thời gin Công ty đã đợc tròn bốn năm, Công ty đã
không ngừng đứng vững trong thị trờng , đáp ứng nhu cầu ngày càng
tăng không ngừng về số lợng mà về cả chất lợng của sản phẩm về hàng
hoá, Công ty đã tìm cho máy một hớng đi riêng lấy chữ tín làm yếu tố
sống còn của Công ty. Song những nhiệm vụ đến năm 2003 trở đi còn
rất nặng nề và lớn lao. Công ty phải nỗ lực phấn đấu mở rộng kinh
doanh và mở rộng hàng hoá xuất nhập khẩu để góp phần vào sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá của nớc ta.
2. Chức năng và nhiệm vụ hiện nay của Công ty
2.1. Chức năng
Công ty có chức năng chính là kinh doanh thơng mại với nguồn
hàng chủ yếu là thiết bị mạng, linh kiện vi tính, để phục vụ nhu cầu
của nhân dân.
2.2. Nhiệm vụ
Để thực hiện tốt chức năng của mình Công ty đã cố gắng thực hiện
những nhiệm vụ sau:
Giám đốc Công ty đợc quyền ký kết các hợp đồng nội ngoại uỷ
thác và dịch vụ theo phơng án kinh doanh đã đợc duyệt và chịu trách
nhiệm trớc Công ty về sự uỷ quyền đó.
Công ty phải tuân thủ mọi quy định của pháp luật và thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nớc cũng nh ngời lao động trong Công ty.
Nâng cao hiệu quả kinh doanh tốc độ chu chuyển hàng hoá, giảm
bớt các trung gian không cần thiết để giảm thiểu chi phí.
Mở rộng liên doanh, liên kết với các thành phần kinh tế, tổ chức
có hiệu quả các hoạt động thơng mại dịch vụ
Phục vụ một cách tốt nhất các yêu cầu đòi hỏi của khách hàng,
cung cấp các dịch vụ trớc và sau bán hàng. Cung cấp các thông tin về các
sản phẩm khi đa ra bán cho khách hàng, hàng hoá phải đảm bảo chất l-
ợng.
3. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty
3.1. Cơ cấu bộ máy quản lý
Giám đốc
Phòng kế hoạch
kỹ thuật
kinh doanh
Phòng TC LĐ
và tiền lương
Phòng hành
chính
Phòng kế toán
tài chính
Phòng
bảo hành
Phòng
giao hàng
Kho
Ghi chú:
Quản hệ chỉ đạo trực tiếp tuyến chức năng
3.2. Các phòng ban
- Giám đốc Công ty: Giám đốc Công ty là ngời chịu trách trớc Nhà
nớc về toàn bộ hoạt động của Công ty đồng thời cũng là ngời đại diện
quyền lợi của cán bộ công nhân viên trong Công ty theo luật định, giám
đốc là ngời phụ trách chung trực tiếp chỉ đạo các việc sau.
+ Tổ chức nhân sự, để bạt cán bộ, quyết định về tiền lơng tiền thởng
và sử dụng các quỹ của công ty.
+ Định hớng kinh doanh và quyết định các chủ trơng lớn về phát
triển kinh doanh trong và ngoài nwocs.
+ Quản lý về xây dựng cơ bản và đổi mới điều kiện làm việc, điều
kiện kinh doanh.
+ Ký kết hợp đồng kinh doanh.
+ Ký duyệt phiếu thu, chi theo quy định kế toán.
+ Ký văn bản công văn
+ Chỉ đạo hoạt động kinh doanh ở các phòng ban.
- Phòng tổ chức lao động tiền lơng. Có chức năng nghiên cứu và
xây dựng các phơng án tổ chức sản xuất hợp lý trên cơ sở nhiệm vụ kế
hoạch sản xuất kinh doanh đợc giao. Triển khai việc ký kết hợp đồng lao
động thực hiện đầy đủ chính sấch Nhà nớc thoả ớc lao động và nội quy
kỷ luật ban hành.
+ Lập kế hoạch lao động tiền lơng quan lý lao động sử dụng quỹ
tiền lơng đợc quyết định mức khoán sản phẩm đối với bộ phận giao hàng
chăm lo đời sống của công nhân viên trong công ty.
- Phòng hành chính: có chức năng lập kế hoạch chỉ tiêu về hành
chính, mua sắm trang thiết bị chế độ sử dụng văn phòng phẩm theo tháng,
năm, quỹ. Bảo quản lu trữ tài liệu công văn giấy tờ của công ty. Phục vụ
hoạt động tiếp khác đi đến liên hệ công tác theo dõi các văn bản, công
văn đi đến các bộ phận công tác.
Lu tâm đến đến công tác vệ sinh công nghiệp và tiết kiệm chi phí
điện điện thoại, fax địên sinh hoạt và công tác nh kế hoạch đề ra.
- Phòng kế toán tài chính: Xây dung kế hoạch tài chính dài hạn,
ngắn hạn, quản lý các nguồn vốn, bảo toàn vốn xây dựng kinh doanh, xây
dựng kế hoạch trả nợ vốn vay với các ngân hàng đơn vị tín dụng.
Thực hiện nghiêm túc pháp định kế toán thống kê, điều lệ tổ chức
kế toán, kiểm toán. Tích cực đối chiếu thu hồi công nợ dứt điểm với các
đơn vị bạn đặc biệt là các khoản nợ khó đòi. Quản lý tiền mặt, ngân
phiếu.
- PHòng kế hoạch kỹ thuật kinh doanh : lập kế hoạch sản xuất
kinh doanh của công ty theo quý tháng năm, lập kế hoạch mua sản
phẩm vật t phụ ting, tổ chức đáp ứng kịp thời nhu cầu trong kinh doanh.
Tổng hợp báo cáo phân tích các số liệu thống kê một cách chính
xác kịp thời giúp lãnh đạo điều hành quản lý tốt công việc.
Tổ chức kinh doanh tiêu thụ các sản phẩm của công ty. Thực hiện
hoàn tất các thủ tục với các hợp đồng uỷ thác nhập khẩu đang thực hiện.
- PHòng bảo hành: phòng này có nhiệm vụ rất quan trọng bởi nó là
dịch vụ, sau bán của công ty. Giúp khách hàng sử dụng sản phẩm đồng
thời đáp ứng kịp thời về những sai sót của sản phẩm.
- Phòng giao hàng: Mang hàng tới tận tay các đơn vị mua hàng.
- Kho: Dùng chứa các linh kiện nhập về hay hàng tồn.
II. Tổ chức bộ máy kế toán.
1. Bộ máy quản lý kế toán
Ghi chú:
- Kế toán trởng: Chịu trách nhiệm toàn bộ trớc giám đốc chỉ đạo chung, tổ
chức thực hiện công tác kế toán thống kê của doanh nghiệp.
- Kế toán viên: thực hiện việc ghi sổ kế toán chi tiết cuối tháng khoá sổ
tính tổng số tiền các nghiệp vụ kinh tế phats sinh trong tháng trên số d sổ cái
các tài khoản.
- Kế toán công nợ: có nhiệm vụ quản lý tiền bên nợ của mình hay bên nợ
khách hàng.
2. Hình thức sổ kế toán.
+ Là một đơn vị t nhân, công tác kế toán hiện nay ở công ty đợc áp dụng
theo chế độ kế toán đợc bộ tài chính quy định.
Về tình hình sổ sách kế toán công ty áp dụng hình thức kế toán chứng từ
ghi sổ trong nhiều năm qua đã ghi sổ kế toán. Hình thức này hoàn toàn phù hợp
với mô hình hoạt động kinh doanh và trình độ kế toán của nhân viên kế toán
công ty.
Hình thức này đã giúp kế toán công ty nâng cao hiệu quả của kế toán viên,
rút ngắn thời gian hoàn thành quyết toán và cung cấp số liệu cho quản lý. Các
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán viên
Kế toán công nợ
Quan hệ chỉ đạo
hoạt động tài chính đợc phản ánh ở chứng từ gốc đều đợc phân loại để ghi vào
các số chứng từ ghi sổ. Cuối tháng tổng hợp số liệu từ các chứng từ ghi sổ để
vào sổ các tài khoản.
* Trình tự ghi sổ:
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ khoán chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số phát
sinh
Báo cáo tài chính
Bảng Tổng hợp số
liệu chi tiết
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu
III.Công tác hạch toán kế toán của công ty
1. Hình thức vận dụng kế toán "chứng từ ghi sổ".
Đặc điểm hình thức kế toán này là mọi nghiệp vụ kinh tế chỉ căn cứ vào
chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ sau đó ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Các sổ kế toán sử dụng trong hình thức này:
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: là sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian phát sinh của chúng .
Sổ cái: là sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh theo tài khoản kế toán.
Các sổ chi tiết thờng mở bao gồm: sổ TSCĐ, sổ chi tiết vật liệu hàng hoá
sản phẩm, các thẻ kho, thẻ quầy hàng, sổ chi phí sản xuất kinh doanh, sổ chi tiết
doanh thu, sổ chi tiết thanh toán với ngời mua ngời bán, sổ chi tiết tiền vay.
Phần II: Công tác hạch toán kế
toán tại công ty máy tính Siêu
việt năm 2002.
I. Sổ d đầu kỳ các tài khoản.
SHTK Tên tài khoản D nợ D có
111 Tiền mặt 36073169
112 Tiền gửi ngân hàng 136.132.035
131 Phải thu khách hàng 118150825
331 Trả trớc cho ngời bán 53876039
Chi phí chờ kết chuyển 32892670
142 Thuế GTGT đợc khấu trừ 53392318
156 Hàng hoá 952981157
211 Tài sản cố định 70748320
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 22648771
331 Phải trả ngời bán 911953738
334 Thuế TNDN 1028878
411 Nguồn vốn CSH 500.000.000
Lợi nhuận cha phân phối 20673199
Tổng cộng 1.454.246.533 1.454.246.533
Tài khoản 131 "Phải thu của khách hàng"
Tên khách hàng Số tiền
1. Công ty PTCN và TM Ba đình 1.767.090
2. Công ty máy tính truyền thông CMC 853.195
3. Công ty TM và CN tin học số 1 1.898.931
4. Công ty HIPT 3.000.000
5. Công ty tin học Tuấn thành 8.005.990
6. Công ty UDPTCN và hệ thống Vitec 71.256.922
7. Công ty CN tin học ISA 17.824.318
8. Công ty tin học xây dựng 1.029.127
9. Cảng vụ đờng thuỷ nội địa KVI 12.512.252
Tổng cộng 118.150.825
Tài khoản 331: "Phải trả ngời bán"
Tên khách hàng D nợ D có
1. Công ty TMDV
Hoàng Long
642.950.720
2. Công ty Trờng thông 269.003.018
3. Peonets technoahagy
Coeporation
36.180.800
4. RepofecCo Ltd 17.695.239
Tổng cộng 53.876.039 911.953.738
Tµi kho¶n 156: Hµng ho¸ tån kho.
STT Tªn lo¹i SL Sè tiÒn
1 Notebook Toshiba 1100A.210 1 18.463.200
2 Notebook Toshiba 2400A.740 1 29.922.750
3 Card 3C 950 TX 16 4.992.380
4 Card PCMCIA Xircom 1 730.000
5 Card Wic 2A1S 1 6.067.200
6 Wic1T 1 4.332.600
7 Card3C 2 596.477
8 Card m¹ng 10MB1p 253 17.857.934
9 Caard 10/100MB 538 24.940.332
10 Card RPPCMCIA 3 1.752.000
11 Card mang 10M 1651k2p 49 5.194.545
12 Hub 12p10/100b3c 1 2.885.800
13 Switch hub 12p 24 11.202.177
14 Hub 24p 10 4.752.550
15 Hub 18p10p 4 2.271.800
16 Switch 3300-24p 1 8.302.852
17 Fax Modem 56k, EXT 1 1.150.234
18 Fax modem 56k, EXT 17 7.454.385
19 Fax Modem 56KINT 1 203.347
20 Fax int 56K 199 199 6.824.011
21 Fax Modem 56K EXT 631 69.176.114
22 Fax MD 56K Int 12 1.813.851
23 Cable AMP 12 6.797.464
24 Cable AMP (1 cuén = 305 305 566.456
25 Cable AT & T 216 29.507.000
26 ACable PG 58m 24 65.435
27 Cable RJ45 1 769.700
28 CDRom 50a^ 1 599.162
29 æ CDWR 5 12.867.850
30 CD Writer 1 1.356.000
31 §Çu ghi CDRW drive PX-W 5 979.740
32 Mouse 40 1.876.609
33 KeyBoard 13 1.130.082
34 Connector BNC 5 24.613
35 Connector UIP - RJ45 1,315 3.260.717
36 Cisco 1538 24 2.040.000
37 CisCO 3640 1 48.422.400
38 CisCo 10/100 1 19.113.650
39 Cisco Catalyst 2950 24 Switch 3 37.452.688
40 Rav 32 MB for Notebook 5 3.890.000
41 Ram 64MB for Notebook 1 1.139.446
42 Dmin 128 MD for NB 8 3.836.884
43 HDD for Notebook 1 1.160.700
44 Bé outlet – wall aplate 1PAMP 834 47.865.805
45 Bé outlet – wall apalate 2P AMP 921 115.078.005
46 ¢MP Modula Jack 172 7.909.841
47 1 Port faceplate in conable 826 9.362.309
48 2 port faceplate iconable 511 5.880.931
49 Blant inserf - §Õ Wall plate 27 70.979
50 Auface APM patch panel 24p 9 9.920.906
51 APM patch panel 48p 3 5.903.550
52 Surface - ®Õ wall plate AMP 250 2.002.667
53 Valy 193 20.596.544
54 Pmint server 3p10/100 1 1.530.000
55 Fax EX ternal 1 54.955.196
56 Fax Internal 3.329 153.701.498
57 Hub switch RP 16P - 1916F 79 4.947.588
58 Hub switch RP© 16p – 1716 58 6.064.574
59 Hubswitch RP 18p 50 2.813.407
60 Hub switch RP 24p – 1049 30 2.338.878
61 Hub switch RP 24p - 1924F 25 2.622.518
62 Card PCMCIA 15 644.319
63 Car RP 10/100 490 9.213.694
64 Card RP 10/100 1,200 27.259.788
65 Card RP 10b 460 5.838.489
66 Hubswitch RP 5p - 1705F 2 292.300
67 Hubswitch RP5p - 1305F.S 1 312.306
68 Hubswitch RP 8p - 1657K 18 765.512
69 Hubswitch RP 8p-1708k 186 10.837.722
70 Card 10/100E thenet 150 4440.000
71 Sprakee M16 1 295.806
72 Speaku M108 2 848.700
73 Terminaterr 4 46.157
74 Cable inconable 13 189.875
75 Printer HPLaseelet 1100 1 5.513.000
76 Mµn chiÕu Pusireen 1 3.530.875
77 Khu«n in 1 363.637
78 K×m 6 148.170
79 Bootrom 120 1.064.400
80 AMPWining block 100paie 5 882.452
81 AMP Wining block 50 pair 5 402.043
82 Bé chuyÓn UTP 2 461.100
83 Plug boot colau 400 1.230.000
84 K×m m¹ng 2 450.000
85 Mµn h×nh Notebook Tosahiaba 1 3.708.145
86 Tæng ®µi KXTA616 2 13.112.334
Céng 17,625 952.981.157
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1/ NVl : ngày 31/12/2002. Mua l xe máy trị giá 15315500 công ty đã
thanh toán bằng TM (theo PC Số 11) đã đợc kiểm nhận và bắt đầu tính khấu
hao.
2/ NV2 : Ngày 31/8/2002 mua 3 điện thoại di động NokiA6610 của công
ty điện thoại Khơng cờng trị giá 18924000 công ty cha thanh toán.
3/NV3 : Công ty thanh toán tiền mua 3 điện thoại di động NokiA 6610
cho công ty điện thoại Khơng Cờng trị giá 18924000.
4/ NV4 Ngày 30/10/2002 Công ty chi tiền cho cán bộ phòng kinh doanh đi
hoc tập huấn, tổng chi phí là 7.000.000 (PC số 12)
5/ NV5 Trích khấu hao TSCĐ VH : 815500
6/ NV6 Trích KHTSCĐ ở bộ phận bán hàng 17108262
7/ NV7 Tính ra tiền lơng trả cho CNV trong công ty : 200630000
8/NV8 Công ty trả tièn lơng cho công nhân viên bằng tiền mặt :
199678700
số còn lại công nhân đi vắng gửi vào quỹ doanh nghiệp tạm giữ.
9/ NV9 Trích BHXH của nhân viên bán hàng 2214000, BHYT : 246600
10/ NV10 Trĩch BHYT , BHXH trừ vào lơng của CNV . Trong đó :
BHXH : 738000
BHYT : 123300
11/NV11 : Nộp tiền BHXH cho cơ quan quản lý = TGNH : 2952000
12/NV 12 : Nộp tiền BHYT cho cơ quan quản lý = TM : 7398000
13/- Mua củacông ty dich vụ TM Hoàng Long tiền hàng còn nợ
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Cald 3C905 TX C 152 312.034 47.429.168
Cald BCMCIA C 248 730.000 181.040.000
Cald Wzc2AIS C 98 6.067.200 594.585.600
Cald 3c C 315 298.238,5 93.945.127,5
Cald mạng 10MP1P C 595 70.584,7 41.997.896,5
Cald 100MB C 426 46.357,5 19.748.295
Cald mạng RMCIA C 316 584.000 184.544.000
Cald mạng 10 M 165
K 2PC
C 3.794 106.001,6 102.170.070,4
14/- Mua của công ty TNHH Hoàng Đaọ tiền hàng còn nợ
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Hub 24 P C 18 5.540.890,74 99.736.032,6
Hub 18 P10 C 256 567.950 145.395.200
15/- Mua máy Fax công ty điện tử công nghiệp tiền hàng còn nợ
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Pax Malđem
56KEXT
C 45 1.150.234 51.760530
Fax Moedem C 100 203.347 20.334.700
16/- Mua máy Cisco của công ty cổ phần phát triển công nghệ FPT
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Cisco 1538 C 56 8.500 4.760.000
Cisco 3640 C 50 48.422.400 2.421.120.000
Cisco 10/100 C 50 19.113.650 955.682.500
17/- Mua máy N0tebook Toshiba của công ty TNHH Tấn Thành
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Notebook Toshiba
1100A210
C 8 1.846.320 147.705.600
Notebook Toshiba
2400A71
C 12 29.922.750 359.073.000
18/- NV18 Mua máy của công ty Khang Thịnh (hàng đã nhập kho)
Tên loại ĐVT SL Đơn gia Thành tiền
CD 50x C 35 599.162 20970670
ô cd C 53 2.573.570 136.399.210
CD weitel C 40 1.356.000 54.240.000
Đâu ghi CD C 60 195.948 11.756.880
19/-NV19 Mua máy của công ty Tuấn Thành (hàng đã nhập kho)
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Cable RT 45 C 160 769.700 123.152.000
CD 10L Notebook C 173 1.160.700 200.801.100
Máy in C 98 4.309.972 422.377.256
Pecrte 3p10/100 C 75 1.530.000 114.750.000
Ram bb4 MB focNo
kbook
C 114 1.139.446 129.896.844
Ram 32 MB C 396 796.000 306.460.000
20/-NV20 : Mua máy của công ty TMKT Asean (Hàng đã nhập kho)
Ten loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
HubswitchRP8p-
1657k
C 153 765512 177123336
Hubswitch RP8p-
l708k
C 53 10837722 574399266
Hubswitch RP5p-
1705FS
C 325 3123o6 101499450
Hubswitch RP 1505F C 1580 29343,5 461902747
21/-Mua của công ty kỹ thuật TM Phúc Anh 56 cái máy Wict1T với đơn
giá 43326000 doanh nghiệp thanh toán = TM hàng đã nhập kho đủ.
22/-Mua của công ty TMXNK Giang Sơn 24 cái Hub 12 p 10/100b 3c.
Với đơn giá 2885800 doanh nghiệp đã thanh toán = TM hàng chuyển về nhập
kho
23/-Mua của công ty TNHH Long Thành 28 Cý máy Switch 33o24p theo
đơn giá 8236270 DN đã thanh toán = TM hàng chuyển vè nhập kho.
24/-Mua của công ty TNHH Tấn Thành 15 cái máy Nđebook Toshiba
2410 A741 với đơn giá 24721663,5 DN đã thanh toán = TM
25/-Đặt trớc tiền cho công ty Rêpotec co td để mua l số linh kiện máy
vi tính 269226 466.
26/-Đặt trớc tiền cho công ty tin học Nguyệt Anh để mua l số máy vi tính
với số tiền là : 348361880
27/- Rút TGNH về nhập quỹ TM : 1495682000
28/- Gửi TM vào NH : 1080644000
29/- Dùng TM trả nợ vay ngắn hạn : 550000000
30/- Thanh toán phí NH bằng TGNH : 77994746
31/- Cuối tháng NH thông báo lãi tiền gửi NH đã đợc ngân hàng thanh
toán cho = TGNH : 739592
32/-Nộp thuế nhập khẩu= TM : 76679988
33/- Nộp TGTGT hàng nhập khẩu = TM : 74471697
34/- Dùng TM nộp TT nhập DN : 17560000
35/-Chi phí mua ngoài dùng cho bộ phận quản lý : 131255245
36/- Thanh toán tiền cho CNV đi nghỉ mát = TM : 11486364
37/- Nộp tiền bảo hiểm xã hội = TGNH : 2952000
38/- Thanh toán tiền nợ cho công ty thơng mại dịch vụ Hoàng Long =
TGNH : 642950720
39/- Công ty Repotec trả lại tiền công ty đã đặt trớc = TGNH:75293173
40/-Nộp thuế nhập khẩu do mua hàng củacôngtyXNKASEAN:76679988
41/- Tạm nộp thuế thu nhập DN phải nộp cuối năm 12674546
42/-Vay ngắn hạn NH đã chi cho = TM : 970000000
43/- Thanh toán nợ cho công ty TMDV Hoàng Long = TM :2170162770
44/- Thanh toán tiền hàng cho công ty cổ phần công nghệ FPT = TM :
3587858600
45/- Thanh toán tiền mua hàng của công ty điện tử công nghiệp = TM :
72095230
46/- Thanh toán tiền hàng còn nợ cho công ty Khang Thinh = TM
274044620
47/- Thanh toán tiền hàng còn nợ cho công ty thơng mại TK ASEAN bằng
tiền mặt 1599004359
48/ Thanh toán tiền hàng còn nợ cho công ty tin học Nguyệt Anh = TM :
456100740
49/- Thu tiền hàng của công ty công nghệ TMQTDVAFTA = TG (P thu
số 01) : 420000000
50/-Thu tiền hàng của công ty Nhân Sinh Phúc = TG (phiếu thu số 02)
391000000
51/- Thu tiền hàng của công ty PTĐT công nghiệp = TG (phiếu thu số 03)
890573200
52/- Thu tiền hàng của công ty TM và KT máy tính An Phú = TG (phiếu
thu số 04) 554460640
53/- Thanh tóan tiền hàng cho công ty Khang Thịnh = TGNH: 23366760
54/- Thanh toán tiền hàng cho công ty Tấn Thành = TGNH : 315000000
55/- Thanh toán tiền hàng cho công ty Tuấn Thành = TGNH : 129743720
56/-Thanh toán tiền hàng cho công ty TMKT asean =TGNH: 284863385
57/-Thanh toán tiền hàng cho công ty Nguyệt Anh =TGNH :2097726330
58/-Thu tiền hàng của công ty công nghệ TMKTDVAFTA = TM (PT số
0l): 391011470
59/-Thu tiền hàng của công ty Nhân Sinh Phúc= TM(PT số 02):
149881831,3
60/- Thu tiền hàng của công ty PTĐTCN= TM (PT Số 03): 1151665400
61/-Thu tiền hàng của công ty TM và KT máy tính An Phú = TM (PT số
04): 590838750
62/-Thu tiền hàng của công ty Tin học Đồ học = TM (PS số 05) :
1476656944
63/-Nộp thuế môn bài cho Nhà nớc = TM : 850000
64/-Chênh lệch giữa TM : 326142
65/- Chênh lệch giữa TGNH : 894509
66/- Chênh lệch giữa mua hàng hoá : 334421
67/- Chênh lệch thanh toán với ngời bán : 57997
68/- Chênh lệch tỷ giá : 73138
69/- Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ do thanh toán giảm giá đợc công ty đợc bù
đắp = TM : 2329612
70/- Các khỏan chênh lệch tỷ giá cha đợc thanh toán : 543246
71/-Chi phí bất thờng nộp phạt chậm thuế : 646323
72/- Thu nhập hoạt động tài chính thu = TM : 151200
73/-Lãi từ hoạt động sản xuất kinh doanh :39607956
74/-Bổ sung nguồn vốn chủ sở hữu do lãnh đạo cấp bằngTM : 500000000
75/-Hoá đơn GTGT số 00295 ngày 14/3 bán cho công nghệ TMKT dịch
vụ AFTA ( cha thanh toán)
TEN LOAI ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Fax Fxtelnal Cái 3445 68885 237309972
Fax Intelnal Cái 3329 46170 153701498
76/-Hoá đơn GTGT số 00296 ngày 1/3 bán cho Công ty Nhân Sinh Phúc
(cha TT)
TEN LOAI ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Cable AT và T C 216 136606,5 29507004
Cable PG 58m C 105 2726,5 286282,5
Cable AMP C 212 566455,4 1200088544,8
77/- Hoá đơn GTG số 002375 ngày 20/3 bán cho công ty phát triển điện
tử công nghiệp (cha thanh toán)
TEN LOAI
Notebook Toshiba 5251
ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Notebook Toshiba 5277 C 2 28.000.000 56.000.000
Notebook Toshiba A741 C 3 28.494.400 85.492.200
Notebook Toshiba 2400 741c C 12 26.953.500 323.442.000
Notebook Toshiba 2410 741C C 20 25.890.480 517.809.600
78/-Hoá đơn GTGT số 02377 ngày 26/3 bán cho công ty TM và KT máy
tính An Phú (cha thanh toán)
TEN LOAI ĐVT SL Đơn giá THàNH TIÊN
PeintêPláelet 120 C 35 5.513.000 192.955.000
Màn chiếu Pusiên C 50 3.530.875 176.543.750
79/-Hoá đơn GTGT số 002378 bgàt 30/4 bán cho Công ty TM và XD Vũ
Anh (cha thanh tóan)
TEN LOAI ĐVT SL ĐƠN GIA THANH TIEN
APM Patchparel C 15 7.320.000 109.800.000
APM Patchparel C 26 4.290.000 111.540.000
80/-Hoá đơn GTGT số 002380 ngày ngày 1/4bán cho công ty Tin học
Đồ họa ( cha TT)
TEN LOAI ĐVT SL ĐON GIA THANH TIEN
APM Patch panel 24p C 125 4.960.453 620.056.625
APM Patch panel 48p C 250 4.967.850 491.902.500
Bé oulet Wallplate 1
PAMP
C 1834 57.393 105.258.762
Bé outlet Wallplate 2
PAMP
C 921 124.948,9 115.078.005
81/-Ho¸ ®¬n GTGT 0002382 ngµy 20/4 b¸n cho c«ng ty TMKT asean
(cha TT)
TEN LOAI §VT SL §ON GIA THANH TIEN
Cal PMCIA C 3260 42.954,6 140.031.996
Cal PR 10/100 C 1535 18.803,4 28.863.219
Cal RP 10/100 C 320 22.549,8 72.159.360
82/-Ho¸ ®¬n GTGT 0002383 ngaú 25/4 b¸n cho c«ng ty TMDV Hoµng
Long (cha thanh to¸n)
TEN LOAI §VT SL §ON GIA THANH TIEN
Ciscd 1538 C 1453 85.000 123.505.000
Ciscd 3640 C 35 4.842.240 169.478.400
Ciscd 10/100 C 25 19.113.650 477.841.25o
Ciscd Calty 3t 29502 widf C 19 12.806.936,53 24.331.794
83/-Ho¸ ®¬n GTGT 0002364 ngµy 27/4 b¸n cho Trêng Th«ng (cha TT)
TEN LOAI §VT SL §ON GIA THANH TIEN
FAX Modem 56 K EXT C 125 1.150.234 155.281.590
FAX Modem 56 K EXT C 185 1.064.912 197.008.720
84/- Ho¸ ®¬n GTGT 0002385 ngµy 30/4 b¸n cho CTTNHH Hoµng §¹o
(cha TT)
TEN LOAI §VT SL §ON GIA THµNH TIÒN
Routtel as cd 2511 C 5 21.000.000 105.000.000
Routtel as cd 202 C 9 20.932.813,11 188.395.138
85/-Hoá đơn GTGT 0002386 ngày 2/5 bán cho CT cổ phần Kha ng
Thịnh (cha TT)
TEN LOAI ĐVT SL ĐON GIA THANH TIEN
Notebook Toshiba 3251 C 6 29.900.000 179.400.000
Notebook Toshiba 5277 C 8 28.186.551,93 112.746.207,7
86/-Hoá đơn GTGT 00002312 ngày 10/2 bán cho Công ty TMDV Hoàng
Long đã TT = TM
TEN LOAI ĐVT SL ĐON GIA THANH TIEN
Cis cd 1538 C 1453 8.500 123.505.000
Cis cd 3640 C 85 4.842.240 411.590.400
Cis cd 10/100 C 25 19.113.650 477.841.250
Cis cd Catly 31295024Swit C 25 1.280.693,53 800.433456,3
87/-Hoá đơn GTGT 0002313 ngày 15/2 bán hàng cho công ty TMKT
asean đã TT = TM
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Cal PM A C 3.260 42.954,6 140.031.996
Cal PR 10/100 C 2.535 18.803,4 47.666.619
Cal RR 10/100 C 1.253 22.549,8 28.254.899,4
88/-Hoá đơn GTGT 0002314 ngày 30/2 bán hàng cho công ty CNTM
KTDV AFTA = TM
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Fax teenal C 3.445 68.885 237.3o9.972
Fax Inte nal C 3.500 46.170 161.595.000
89/-Hoá đơn GTGT 0002375 ngày 14/4 bán hàng cho công ty Nhân Sinh
Phúc đã TT = TM
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Cable AT và T C 315 236.606,5 43.031.047,5
Cable PG 58m C 105 2.726,5 531.657,5
Cable AM C 1212 566.455,4 686.573.944,8
90/-Hoá đơn GTGT 0002375 ngày 15/4 bán hàng cho công ty PTĐTCN
đã TT = TM
Tên loại ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Notebook Toshiba S251 C 1 221.734.946 221.734.946
Notebook Toshiba S277 C 1 221734.946 221.734.946
Notebook Toshiba 2400
A74 NC
C 12 26.553.500 323.442.000
Notebook Toshiba 1741 C 15 2.529.890,4 379.438356
91/- Công ty K/C sang VAT đầu vào : 74.471.697
92/- Phân bổ chi phí chờ kết chuyển : 38.965.465
93/- Chi phí chờ kết chuyển = TM : 104.295.876
94/-Kết chuyển chi phí lơng cho nhân viên : 200.630.000
95/- Kết chuyển thu nhập HĐTC : 890.792
96/- Kết chuyển TG-TGT đợc khấu trừ : 714.333.089
97/- Kết chuyển chi pgí quản lý : 400.079.818
98/- Kết chuyển chi phí hợp đồng TC : 646.323
99/- Kết chuyển giá vốn : 9.455.068.203
Định khoản
1/- Nợ TK 211 : 13.923.181,82
Nợ TK 133 : 1.392.318,182
Có TK 331 ; 15.315.500
2/- Nợ TK 211 : 17.203.636,36
Nơ. TK 133 : 1.720.363,636
Có TK 331 : 18.924.000
3/- Nợ TK 331 ; 18.924.000
Có TK 111 : 18.924.000
4/- Nợ TK 213 : 7.000.000