Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Luận văn : ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC TIẾP CẬN NGUỒN NƯỚC ĐẾN THU NHẬP CỦA HỘ NÔNG DÂN XÃ TÂN LẬP, HUYỆN CHỢ ĐỒN, TỈNH BẮC KẠN part 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.82 KB, 9 trang )


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

91
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quyền Đình Hà (2004), Kinh tế phát triển nông thôn, Trường Đại học nông
nghiệp I, Hà Nội.
2. PGS. TS. Phạm Ngọc Hải, GS. TS. Tống Đức Khang, GS. TS. Bùi Hiếu,
TS. Phạm Việt Hoà (2007), Giáo trình quy hoạch và thiết kế hệ thống huỷ
lợi, Nxb Xây dựng, Hà Nội.
3. Hội khoa học kinh tế nông – lâm nghiệp (2000), Giáo trình kinh tế và chính
sách đất đai ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
4. Đỗ Hồng Phấn (2007), “Xin đừng lãng phí nước mưa”, Báo TTXVN
5. Nguyễn Quang Phi (2006), Nghiên cứu điển hình quy hoạch hệ thống
thuỷ lợi
6. Đặng Đình Quang (2002), Đổi mới ở vùng Miền núi, Nxb Nông nghiệp,
Hà Nội.
7. TS. Đỗ Anh Tài, TS. Nguyễn Minh Thọ, ThS. Nguyễn Thị Bình, Chiến
lược phát triển nông nghiệp nông thôn miền Bắc Việt Nam.
8. Đặng Lim Vui, Nguyễn Thế Đặng, Trần Ngọc Ngoạn, Lương Văn Hinh,
Nguyễn Ngọc Nông, Nguyễn Hữu Hồng, Nguyễn Thị Minh Thọ, Nguyễn
Thị Thắc, (2002), Một số phương pháp tiếp cận và phát triển nông thôn,
Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
9. Báo cáo thống kê UBND xã Tân Lập năm 2007
10. Báo cáo tình hình phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn năm 2007, Sở
Nông nghiệp & PTNT Bắc Kạn.
11. Báo cáo của Hội Nước Quốc tế (IWRA)
12. Báo cáo của Cục địa chất và Khoáng sản Việt Nam
13. Niên giám thống kê huyện Chợ Đồn năm 2003 - 2007
14. Tạp chí Tài nguyên và Môi truờng tháng 5 - 2008.


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

92










PHỤ LỤC

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn

93
PHIU IU TRA H NễNG DN
Phiếu số:
Thôn:.Xã: Mã Huyện:
Họ và tên ng-ời phỏng vấn: Mã
I. Thông tin chung về hộ nông dân
1. Họ và tên chủ hộ: Giới tính (nam: 0 ; nữ:1)
- Ngày tháng năm sinh chủ hộ:
- Trình độ văn hoá chủ hộ: lớp:
- Dân tộc của chủ hộ (Kinh: 0; Tày: 1; Dao: 2; Nùng: 3; Mông: 4; Khác: 5)
2. Nhân khẩu của hộ
2.1. Tổng nhân khẩu: ngời
Trong đó: số nhân khẩu là nam:. Ngời

Số nhân khẩu là nữ: ngời
2.2. Lao động của hộ: lao động
Trong đó: số lao động là nam:. Lao động
Số lao động là nữ: lao động
Số nhân khẩu ngoài độ tuổi lao động có tham gia lao động ng-ời?
- Trên 60 tuổi ng-ời?
- D-ới 18 tuổi ng-ời?
2.4. Phân loại hộ theo nghề nghiệp
- Hộ thuần nông: - Hộ nông nghiệp kiêm TTCN:
- Hộ NN kiêm Dịch vụ: - Hộ khác:
3. Những tài sản chủ yếu của hộ
3.1. Nhà ở
Nhà kiên cố: Nhà bán kiên cố Nhà tạm

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn

94
4. Đất đai của hộ
Loại đất
ĐVT
Diện tích
Thuỷ lợi
Cây trồng
Ghi chú
Tổng diện tích của hộ


*



1. Đất thổ c-





2. Đất v-ờn nhà





3. Đất trồng cây hàng năm





Mảnh 1





Mảnh 2






Mảnh 3





Mảnh 4





Mảnh 5





Mảnh 6





Mảnh 7






Mảnh 8






























4. Đất trồng cây lâu năm





-Đất trồng chè





-Đất trồng cây ăn quả





5. Đất v-ờn rừng





6. Đất ao, hồ






7. Đất khác





*: Chủ động: 1 không chủ động: 2
Ghi chú: 1: một vụ; 2: hai vụ; 3: 3 vụ

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn

95
5. Tài sản phục vụ sản xuất của hộ
Tài sản
Số l-ợng
Giá trị
Máy kéo


Máy cày


Máy bơm


Máy xay xát


Máy tuốt lúa



Máy khác


Cày, bừa


Máy tuốt lúa thủ công


Trâu bò cày kéo


Lợn nái


Chuồng trại chăn nuôi


Tài sản khác


6. Thu nhập và vốn của hộ gia đình
-Thu nhập hàng năm của hộ: đ
-Vốn của hộ gia đình vào thời điểm đầu năm: đ
-Tiền gửi tiết kiệm của hộ gia đình: đ
II. Kết quả sản xuất của hộ gia đình
1. Kết quả sản xuất ngành trồng trọt
Cây trồng
Diện

tích
(m
2
)
NS
(tạ/sào)
SL
(tạ)
L-ợng
bán
(kg)
Giá
(1000đ/kg)
































S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn

96
2. Thu từ ngành chăn nuôi
Vật nuôi
Số đầu gia
súc, gia cầm
(con)
Trọng
l-ợng BQ
(kg)
Tổng trọng
l-ợng
(kg)
L-ợng
bán

(kg)
Giá
(1000đ/kg)
-Lợn thịt





-Lợn con





-Gà





-Vịt





-Trâu






-Bò





- Cá




































(Tính trong một năm; riêng trâu bò đơn vị tính là con)
3. Thu từ hoạt động lâm nghiệp: đ
4. Thu từ các nguồn khác
- Thu từ hoạt động dịch vụ: đ
- Thu từ làm nghề: đ
- Thu từ làm thuê: đ
- Tiền l-ơng: đ
- Thu khác: đ

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn

97
III. Chi phí sản xuất của hộ
1. Chi phí cho sản xuất trồng trọt (tính bình quân cho 1 sào)
Chi phí

ĐVT
Lúa
Cây
Cây
Cây
Cây
Cây
1. Giống
Kg






- Số đi mua
Kg






- Giá
1000đ/kg







2. Phân bón







- Phân chuồng
Tạ






- Đạm
Kg






- Lân
Kg







- Kaly
Kg






- NPK
Kg






3. Thuốc trừ sâu
1000đ






4. Thuốc diệt cỏ
1000đ







5. Lao động
Công






- Thuê ngoài
Công






- Giá
1000đ/công






6. Chi phí bằng tiền








- Thuỷ lợi phí
1000đ






- Dịch vụ làm đất
1000đ






- Vận chuyển
1000đ







- Tuốt
1000đ






- Bảo vệ đồng ruộng
1000đ






- Chi khác
1000đ








S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn

98

2. Chi phí cho chăn nuôi
Khoản mục
ĐVT
Lợn
thịt
Lợn
nái
Gia
cầm
Trâu,


1. Giống
Kg





- Giá
1000đ/kg





2. Thức ăn tinh







- Gạo
Kg





- Ngô
Kg





- Cám gạo
Kg





- Khoai, sắn
Kg






- Cám tổng hợp
Kg





+ Giá
1000đ/kg





- Bột cá
Kg





+ Giá
1000đ/kg





-







-






3. Thức ăn xanh (rau)






- Tổng số
Kg





+ Mua ngoài
Kg






+ Giá
1000đ/kg





4. Chi bằng tiền khác
1000đ





5. Công lao động
Công





(Ghi chú: tính cho cả năm hay tính cho một lứa)
3. Chi cho hoạt động lâm nghiệp: đ
4. Chi cho hoạt động khác:
- Chi cho hoạt động dịch vụ: đ
- Chi cho làm nghề: đ

- Chi khác đ

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn

99
IV. Thông tin tham khảo về tình hình thuỷ lợi và sử dụng hệ thống thuỷ lợi
của hộ gia đình
Gia đình có đ-ợc sử dụng hệ thống thuỷ lợi? (có: 1 ; không: 0)
Nếu có: hệ thống thuỷ lợi đã phục vụ tốt ch-a? (tốt: 1 ; không: 0)
Bao nhiêu % diện tích của gia đình đ-ợc sử dụng thuỷ lợi?
Gia đình có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận nguồn n-ớc?
Xin cụ thể:



Thuỷ lợi phí của gia đình phải trả cao hay thấp? (Cao: 1 ; bình th-ờng: 0)
Mỗi sào sử dụng gia đình phải trả bao nhiêu? 1000đ
Theo ông (bà) đánh giá thế nào về điều kiện thuỷ lợi của địa ph-ơng?
Thuận lợi

Khú khăn

Theo ông bà làm thế nào để nâng cao khả năng tiếp cận nguồn n-ớc?




Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!

×