HỌC VIỆN QUÂN Y
KHOA: BÀO CHẾ - CÔNG NGHIỆP DƯỢC
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-NGHIÊN CỨU DƯỢC
Khoa Bào chế-Công nghiệp dược
BÀO CHẾ VIÊN NÉN VITAMIN B
1
10 mg
Giảng viên: ThS. Nguyễn Văn Bạch
Hà Nội - 2009
MỤC TIÊU
1. Phân tích được đặc điểm CT và KTBC.
2. Sử dụng máy dập viên và dập được viên
nén VIT B
1
10 mg.
3. Đánh giá TCCL theo DĐVN III.
NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ-DỤNG CỤ VÀ
PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
Nguyên liệu
1-Thiamin Hydroclorid
2-Lactose khan
3-Avicel PH 101
4-Talc
NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ-DỤNG CỤ VÀ
PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
Thiết bị-dụng cụ
1-Máy dập viên
2-Máy đo độ cứng viên
3-Cân ADAM ACB plus 300
4-Cân Torsion
5-Rây số 500, 250
6-Chày-cối sứ
NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ-DỤNG CỤ VÀ
PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
Phương pháp bào chế
1-Tạo hạt ướt
Theo “Vademecum for vitamin
formulation”
2-Dập thẳng
Theo “Handbook of pharmaceutical
manufacturing formulation”
3-Tạo hạt khô
!
"
# $
$
%& $
$
%
Công thức
Thiamin hydroclorid 10 mg
Lactose khan 30 mg
Avicel PH 101 60 mg
Tacl 3 mg
Đặc điểm công thức
1- Thiamin HCl
Tính chất:
Dễ tan trong nước, tan glycerin, không tan trong
cồn 96°.
Dễ hút ẩm; acid; 248 °C; ÁS và t°, MT kiềm; trơn
chảy kém.
Tác dụng:
Muối:
Dạng bào chế: nén, sủi, siro, tiêm,…
Phương pháp b/c viên nén.
Đặc điểm công thức
2- Avicel PH 101
Tên TM: Vivacell, Emcocell,…
T/C: 50µm, 0,45g/cm
3
, chịu nén, trơn chảy,
dễ rã.
Vai trò: độn, dính, rã.
TD thay thế: Lactose phun sấy, TB biến tính
Chú ý:
Đặc điểm công thức
3- Lactose khan
Tên TM: Fast-Flo, Microtose,…
Tính chất: β, dễ hút ẩm, dễ tan, chịu nén và
trơn chảy tốt.
Vai trò: độn, rã.
TD thay thế: Manitol, Sorbitol,
Chú ý: A.amin, Aminophylin, Amphetamin.
Đặc điểm công thức
4- Talc
Tên TM: Magsil Star, Purtalc,…
Tính chất: không tan, dễ dính da, làm trơn
tốt do hình phiến.
Vai trò: trơn.
TD thay thế: Aerosil, Mg stearat,…
Chú ý: Amoni bậc 4, bụi.
Đặc điểm công thức
Kết luận
Vit B
1
(ẩm và nhiệt) PP dập thẳng.
Vit B
1
(nén và trơn chảy) tá dược độn.
DC & TD bột mịn, bay bụi, hút ẩm thao tác
Sơ đồ kỹ thuật bào chế
Vitamin B
1
Lactose khan Avicel PH 101
Nghiền bột đơn
Trộn bột kép
Rây đồng nhất
Dập viên
Đóng lọ
Talc
KN nguyên liệu
KN bán thành phẩm
Kiểm soát
Kiểm soát
KL, Lực nén
Kỹ thuật bào chế
B 1: Chuẩn bị.
B 2: Trộn bột kép.
B 3: Dập viên.
B 4: Hoàn thiện sản phẩm.
S¥ Đå MÁY DËP VI£N TÂM SAI
Ốc chỉnh lực
nén
Ốc chỉnh mặt
bằng chày dưới
Ốc chỉnh
khối lượng
Cối
Chày trên
Chày dưới
Ốc cố định
chày dưới
Ốc cố định
Ốc cố
định chày
trên
Mâm cối
S¥ Đå c¸c giai ®o¹n DËP VI£N
'()
n¹p nguyªn liÖu
'(:
nÐn
'()
gi¶i nÐn
*+,-*./
!#01234
-/56
-785$9:;6
< =./
Tiêu chuẩn chất lượng
Cảm quan
Độ rã ≤15 phút
Độ hoà tan: 45ph ≥ 75%
Định lượng: HPLC
tủa a.silicovoframic
Độ đồng đều KL: ±7,5%
Độ cứng.
Công dụng-cách dùng
bảo quản
Công dụng: Beri-beri, viêm dây TK ngoại
biên; yếu liệt cơ, tê phù,…
Cách dùng: liều 40-60 mg/ng;
có thể 300 mg/ngày.
Bảo quản: t° phòng, khô mát
>,?@.
C©u 1:&A((34BC
DE,FG
C©u 2:&A.HBCI
EEJ;*ớ7.G
C©u 3:=.34E*C
.H/8%!KF3L;@G
C©u 4:*M,NO;P*Q,*J
./G
TÀI LIỆU THAM KHẢO
R,.02M23LS*(
,N9.
7.02M
=3LPTK
0;U,V
5<6
WX72
Thùc hµnh.
9N2*EIYES/
9!YE02M3L/8
B¸o c¸o kÕt qu¶.
9!YS/Z(;MQ,Z722M
0**[,I,N0,W\*/
PHỤ LỤC 1
&S2/S/) …… MÉu: B¸o c¸o kÕt qu¶ thùc tËp
4) ……………………………
W) KE) …………… ………
F2)F2M/8%!KF
&T,,]
&T,,]^5%_6V`
%)N3L/,3L
9K.V8;MQ,Z)
MQ,Za\b+,;N3L
MQ,Zađộ cứng
PHỤ LỤC 2
Mẫu nhãn
02ế9@T3L
104 Phïng Hng-H à Đông Hµ Néi
Sè l« SX:
HD:
100 viªn nÐn
F
-c)
Chữa tª phï, ®au d©y thÇn kinh,
c¬ thÓ suy nhîc.
*d)
Ngêi lín: ngµy uèng 10 viªn
TrÎ em: ngµy uèng 2-5 viªn
SĐK: