Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.6 KB, 5 trang )


PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I- MỤC TIÊU :
- HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó
- Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó
-Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biễu diển tập nghiệm của
pt bậc nhất hai ẩn
II- CHUẨN BỊ :
-GV:Bảng phụ ,thước thẳng ,com pa ,phấn màu , xét thêm : 0x+2y=0; 3x+0y=0
-HS On pt bậc nhất một ẩn (đn;cách giải ,số nghiệm ),thước thẳng ,com pa
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2) Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Đặt vấn đề -Giới thiệu nội dung chương III Hoạt động của HS
-Chúng ta đã được học về pt bậc nhất một ẩn ,trong thực tế
,còn có các tình huống dẫn đến pt có nhiều hơn một ẩn như
pt bậc nhất 2 ẩn
-GV lấy VD :x+y=36; 2x+4y=100 từ bài toán cổ “vừa gà
-HS nghe GV trình bày
-HS theo dõi qua phần mục
lục

vừa chó
-trong chương này ta sẽ xét pt và hệ pt bậc nhất hai ẩn
Các cách giải hệ pt
-Giải bài toán bằng cách lập hệ
Hoạt động 2: Khái niệm về pt bậc
nhất hai ẩn
Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV nhắc lại các VD vừa nêu trên
: x+y=36


2x+4y=100 là các Vd về pt bậc
nhất 2 ẩn
-Gọi a là hệ số của x, b là hệ số
của y,c là hằng số ta có pt bậc nhất
hai ẩn có dạng tổng quát ntn?
-Yêu cầu HS tự lấy VD về pt bậc
nhất 2 ẩn
-GV trong các pt sau pt nào là pt
bậc nhất hai ẩn ?
-Gv xét pt :x+y=36 khi x=2 thì
y=34 khi đó giá trị của 2 vế bằng
nhau .Ta nói cặp số (2;34) là một
-HS theo dõi và tiếp
nhận
-pt bậc nhất 2 ẩn có
dạng :ax+by=c
-HS nhắc lại đn
-hs đọc VS1 sgk/5
-HS lấy VD về pt bậc
nhất 2 ẩn
-HS trả lời kèm theo
xác định các hệ số
-HS nghe
-Có thể (1;35);
6;30)là các cặp
1) Khái niệm về pt bậc
nhất hai ẩn
a) Định nghĩa :sgk/5
Dạng :ax+by=c (a,b,c là các
hằng số ,a


0 oặc b

0
b) VD:
*Các pt bậc nhất 2 ẩn
4x-0,5y=0;(a=4;b=0,5;c=0)
0x+8y=8;(a=0;b=8;c=8)
3x+0y=0 ;(a=3;b=0;c=0)
*Các pt không phải là pt bậc
nhất 2ẩn

nghiệm của pt
-Hãy chỉ ra một nghiệm khác của
pt đó
Vậy khi nào cặp số (x;y)là nghiệm
của pt ?
-Hs đọc khái niệm nghiệm của pt
-GV cho hs tiếp nhận VD2:
GV nêu chú ý trong sgk
-yêu cầu HS làm ?1
-HS tìm thêm một n khác của pt
-GV cho HS làm tiếp ?2
GV: pt bậc nhất 2 ẩn ,khái niệm
tập n ,pt tương đương cũng như pt
bậc nhất một ẩn ta vẫn có thể áp
dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc
nhân đã học
nghiệm
-Nếu tại x=x

0
; y=y
0

mà giá trị hai vế = thì
cặp(x
0
;y
0
)là nghiệm
-HS đọc trong sgk
-HS theo dõi VD2
?1:a) (1;1) ta thay
x=1;y=1 vào vế trái
pt 2x-y=1 được 2.1-
1=1=VP =>(1;1)là N
b)nghiệm khác (0;-1)
;(2;3) …
pt có VSN,mỗi n là
một cặp số
- HS nhắc lại đ nghĩa
pt tương đương ,qui
tắc chuyển vế
3x
2
+y=5 ;0x+0y=2
x+2y-z=3
c) Tập nghiệm của pt:
sgk/5
* VD: pt:2x-y=1 Chứng tỏ

(3;5) là 1 nghiệm của pt
Thay x=3;y=5 vào vế trái ta
có :2.3-5=1 ,vậy vế trái
bằng vế phải
?1) Hsố : 2x-y=1
a)thay x=1;y=1 vào vế trí ta
có 2x-1=2.1-1=1=vp =>
(1;1)là nghiệm
b)có thể tìm nghiệm klhác
như (0;-1); (2;3) …
?2 ) Phương trình 2x-y=1 có
vô số nghiệm ,mỗi nghiệm
là một cặp số
Hoạt động 3: tập nghiệm của
pt bậc nhất
Hoạt động của HS Ghi bảng

GV:pt bậc nhất có vsn vậy làm
thế nàođể biễu diễn tập ngh
-xét pt:2x-y=1 hãy biễu diễn y
theo x
-Cho HS làm ?3
GV tập hợp các điểm biễu diễn
pt trên là đt (d):y=2x-1
-Tương tự GV cho hs tìm tập
nghiệm của các pt 0x+2y=4
 y=2 là đt //Ox cắt trục tung
tại điểm 2
Pt )x+y=0 ; 4x+0y=6; x+0y=0
nêu nghiệm tổng quát ; đt biễu

diển tập nghiệm
Gv nêu trường hợp tổng quát
sgk/7

-HS: y= 2x-1
-HS lên bảng điền giá
trị vào ô trống
-HS nghe Gv giảng bài
-HS vẽ đt 2x-y=1
Một HS lên bảng vẽ
-HS lần lượt thực hiện
với từng pt
3) Tập nghiệm của pt bậc
nhất
VD: pt : 2x-y=1 có nghiệm
tổng quát :





12xy
Rx
hoặc
(x;2x-1)
vậy S={(x;2x-1)/x

R}
y


0 x
-1
 Tổng quát :SGK/7

Hoạt động 4: Cũng cố –dặn dò
 Cũng cố :
-Thế nào là pt bậc nhất hai ẩn ,nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn là gì ?
-Pt bậc nhất 2 ẩn có bao nhiêu nghiệm số

* Dặn dò :
-Nắm vững định nghĩa ,nghiệm ,số nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn .Biết viết nghiệm tổng
quát và biễu diễn tập nghiệm bằng đt
-BVN: 1;2;3 sgk/7 + 1;2;4 SBT/4

×