Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.96 KB, 5 trang )


LUYỆN TẬP


I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt
-Rèn kỹ năng lập hệ pt
-giải hệ bằng phương pháp thế ,cộng ,đặt ẩn phụ
II- CHUẨN BỊ :
GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập , thước thẳng ,phấn màu
HS: học kỹ lý thuyết –chuẩn bị bài tập luyện tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Kiểm tra bài

Hoạt động của HS

* HS1:
Nêu các bước giải bài toán
bằng cách lập hệ pt ?
Để giải hệ phương trình ta có
những cách giải nào ?

Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt :
1) Lập pt :
-Chọn ẩn :chọn đại lượng chưa biết làm ẩn (đơn vị ,điều
kiện thích hợp cho ẩn )
-Biểu thị các đại lượng chưa biết khác qua ẩn
-Lập hệ pt diễn đạt sự tương quan giữa các đại lương
chưa biết qua ẩn


2) giải hệ phương trinh
3) Trả lời : chọn kết quả thích hợp và trả lời
Hoạt động 2:Luyện
tập
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Bài 30 sgk 22
GV đưa đề bài lên
bảng phụ
-GV gọi HS đọc bài
toán
?bài toán yêu cầu ta
tìm gì

Học sinh tìm
hiểu bài toán -
tìm quảng
đường và thời
gian dự định
-HS chọn ẩn
-HS lần lượt
Bài 30 sgk/ 22 :
Gọi x là độ dài quảng đường AB (x>0; km), y là
thời gian dự định để đi đến B lúc 12 giờ trưa
(y>1;giờ).
Với vận tốc 35 km/h ta có pt: x=35(y+2)(1)
Với vận tốc 50 km/h ta có pt:x=50(y-1) (2)
Từ (1) và (2) có hệ :


-Gọi HS chọn ẩn
,đặt điều kiện ,đơn
vị cho ẩn
-Yêu cầu HS đọc
những câu để thiết
lập 2 pt của hệ ?
-HS giải hệ và trả
lời
-GV yêu cầu HS
đọc đề và phân tích
đề bài
?muốn tìm số cây
rau trồng được ta
làm ntn ?
-ta nên gọi ẩn ntn?
? hãy độc mỗi câu
giúp ta lập pt và lập
pt đó ?

-HS lên bảng giải hệ
pt và trả lời
đọc từng câu
và lập pt tương
ứng
-HS lên bảng
giải hệ và trả
lời
-HS đọc đề bài
và tìm hiểu bài
toán

Lấy số cây mỗi
luống nhân số
luống
-HS gọi ẩn ,
điều kiện , đơn
vị ?
-HS lập pt
-HS giải hệ pt
-HS trả lời bài
toán


812015
5050
7035
)1(50
)2(35












yy

yx
yx
yx
yx

Thế vào (1) ta có x=350 (chọn)
Vậy quảng đường AB dài 350 km;thời gian dự
định là 8giờ
Bài 34 SGK/24 :
Gọi lúc đầu số luống rau là x,số cây mỗi luống là
y (x;y>0; x;y nguyên )thì số cây rau cả vườn là
x.y
Nếu tăng thêm 8 luống rau nhưng mỗi luống
trồng ít đi 3 cây thì số cây toàn vườn giảm 54
cây ta có (x+8)(y-3) =xy-54 < =>-3x+8y=-30*
Nếu giảm đi 4 luống rau nhưng mỗiluống trồng
tăng thêm 2cây thì số cây toàn vườn tăng 32 cây
ta có (x-4)(y+2) =xy+32 < =>
2x -4y=40 ( 2*)
Từ (*) và (2*) có hệ :
50
8084
3083






x

yx
yx
thế vào (*) có y= 15
Vậy vườn nhà Lan trồng được 50.15=750 cây


-
HS làm bài 35
SGK/24
-HS đọc to đề bài
-GV gọi một HS
đừng tại chỗ nêu
phần chọn ẩn ;điều
kiện ; đơn vị của ẩn
-nêu các câu dẫn để
lập các pt tương ứng
?
-HS cả lớp cùng làm
bài
Một HS lên bảng
làm bài
GV nhận xét có thể
cho điểm

-HS đọc đề bài
-HS trình bày
miệng bước 1
(lập hệ pt)
-Một HS lên
bảng trình bảy

bài giải
-Cả lớp cùng
làm vào vở và
nhận xét

Bài 35 SGK/24
Gọi số tiền mua mỗi quả thanh yên là x ,mỗi quả
táo rừng là y (x;y>0; rupi)
Vì số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo
rừng là 107 rupi ta có pt:9x+8y=107 (1)
Vì số tiền mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo
rừng là 91 rupi ta có pt:7x+7y=91 (2)
Từ (1) và (2) có :


















11799
10789
13
10789
9177
10789
yx
yx
yx
yx
yx
yx

TVTV: y=10 thế vào x+y=13 => x= 3 (chọn)
Vậy Thanh yên 3 rupi/quả ; táo rừng thơm
10rupi/quả
Hoạt động 3: Dặn dò
-Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt chú trọng hai câu để lập đúng từng pt
của hệ
-BVN: 36;37;38 SGK/24


×