Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.22 KB, 5 trang )


LUYỆN TẬP


I-MỤC TIÊU :
- HS được cũng cố lại khái niệm phương trình bậc hai một ẩn ,xác định thành thạo các hệ
số a,b,c ;đặc biệt là a khác 0
-giải thành thạo các pt thuộc hai dạng khuyết b và khuyết c
-Biết và hiểu cách biến đổi một số pt có dạng tổng quát ax
2
+bx+c=0(a khác 0)để được
một pt có vế trái là một bình phương ,vế phải là một hằng số
II-CHUẨN BỊ :
-GV bảng phụ ghi sẵn một số bài tập
HS: ôn lý thuyết ,phiếu hoạt động cá nhân
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)ổn định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Bài cũ Hoạt động của HS
-GV gọi một HS lên bảng kiểm *Định nghĩa pt bậc hai một ẩn (sgk/40)

tra
* Nêu định nghĩa pt bậc hai một
ẩn ,cho VD ,chỉ rõ a,b,c
*sữa bài 12 b;d
-Gọi HS nhận xét và GV cho
điểm
*Bài 12: giải pt:
2
2
22;00)22(0\22)


242050205)
2
222



x
xxxxxd
xxxxb

Hoạt động 2:Luyện tập

Hoạt động của HS Ghi bảng
Bài 15 SBT/40
-GV đưa đề bài lên
bảng phụ
-Yêu cầu HS làm việc
cá nhân
-Gv gọi 2 HS lên bảng
làm câu b;c
Bài 16 c;d SBT
-Gv gọi 2 HS lên bảng
trình bày
-cả lớp làm vào vớ
-Gv đưa lên màn hình
-HS dưới lớp làm
việc cá nhân
-2 HS lên bảng làm
bài
-HS1: 15b

-HS2 :làm bài 15c

-HS lên bảng làm câu
c
-HS quan sát trên
bảng phụ những cách
giải khác
Bài 15 SBT/40
23
2
6
062;0
0)62(062)
2


xxx
xxxxb

Vậy pt có 2 nghiệm x=0 và
23
2
x

c)3,4 x
2
+8,2 x=0<= >34x
2
+82x =0
<= >2x(17x+41)=0

2x=0 hoặc 17x+41=0
x=0 hoặc x=-41/17
Pt có 2 nghiệm x=0 và x=-41/17
Bài 16 SBT/40 :giải pt:

các cách giải khác để
tham khảo
C1: chia 2 vế cho 1,2
C2:Đưa về pt tích
d) GV gọi HS đứng tại
chỗ trình bày ,HS dưới
lớp theo dõi và ghi bài
Gv đưa bài 17 b lên
bảng phụ
-Gọi một HS lên bảng
làm
-HS ở lớp làm vào vở

-GV cho HS hoạt động
nhóm
Nữa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu d
-GV đưa bài của một số
nhóm lên bảng để sữa
bài

-HS đứng lên trả lời

-HS đọc đề bài
-Một HS lên bảng

làm
-HS cùng làm bài sau
đó đối chứng với bài
trên bảng
-HS hoạt động nhóm
Nữa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu d
-Đại diện các nhóm
lên trình bày

-HS bổ sung (nếu
thiếu)
-HS suy nghĩ cá nhân
rồi trả lời
c)1,2x
2
-0,192=0 <= >1,2 x
2
=0,192
<= >x
2
= 0,16 <= > x=0,4 hoặc x=-0,4
Vậy pt có 2 nghiệm x=0,4 và x=-0,4
d) 1172,5 x
2
+42,18=0
Ví 1172,5.x
2
>=0 với mọi x nên
1172,5x

2
+42,18>0 với mọi x
Vậy với mọi x thì vế trái luôn khác vế
phải nên pt vô nghiệm .
Bài 17 SBT/40 : Giải pt:
2
7
2
5
3
2
1
3
2
1
3
2
1
03
2
1
)
2
1
22


















x
xxx
xxb

Bài 18 SBT/40: Giải pt :
a)x
2
-6x+5 =0 x
2
-6x+9 -4 =0
<=.>(x-3)
2
=4  x-3 =2 ; -2
 x-3=2 => x=5
 x-3 =-2 =>x=1
Vậy pt có 2 nghiệm x=5 và x=1



*GV đưa lên bảng phụ
các bài trác nghiệm yêu
cầu HS làm



Bài 1: Chọn d (vì pt
bậc hai khuyết b có
thể vô nghiệm )

Bài 2: chọn C
d) 3x
2
-6x+5 =0 <=.>x
2
-2x=-5/3
cộng 2 vế với 1
x
2
-2x+1=1-5/3
(x-1)
2
=-2/3 ( vô lý ) vậy pt vô nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: kết luận sai là :
a) Pt bậc hai một ẩn ax
2
+bx +c=0 luôn
phải có điều kiện a khác 0
b) pt bậc hai khuyết c không thể vô

nghiệm
c)pt bậc hai một ẩn khuyết cả b và c
luôn có nghiệm
d)pt bậc hai khuyết b không thể vô
nghiệm Chọn d
Bài 2: x
1
=2 ; x
2
=-5 là nghiệm của pt
bậc hai :
A. (x-2)(x-5)=0
B. (x+2)(x-5)=0
C. (x-2)(x+5)=0

D. (x+2)(x+5)=0
Chọn C
Hoạt động 3: Dặn dò
BVN: 17;18;19 SBT phần còn lại
-Chuẩn bị bài : Công thức nghiệm của pt bậc hai

×