Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HÀM SỐ LUỸ THỪA pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.5 KB, 7 trang )

Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
1
Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
HÀM SỐ LOGARIT
Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.
 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
 Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa.
Kĩ năng:
 Biết khảo sát hàm số luỹ thừa.
 Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Thái độ:
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Cho VD một số hàm số luỹ thừa đã học?
Đ.
2
1
y x y y x
x
; ;   , …


3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
3
18'

Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số luỹ thừa
H1. Cho VD một số hàm luỹ
thừa và vẽ đồ thị của chúng
?

H2. Nhận xét tập xác định
của các hàm số đó ?
 GV nêu chú ý.



H3. Dựa vào yếu tố nào để
xác định tập xác định của
hàm số luỹ thừa ? Từ đó chỉ
ra điều kiện xác định của
Đ1. Các nhóm thảo luận và
trình bày.
1
2 1
2
y x y x y x y x
; ; ;


   

-3 -2 -1 1 2 3
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
x
y
y = x
y = x
2
y = x
-1
y = x
1/2

Đ3. Dựa vào số mũ .
a) 1 – x > 0  D = (–∞;

1)
b)
2
2 0
x
 

 D =
2 2
( ; )


I. KHÁI NIỆM
Hàm số
y x

 với



R
đgl hàm số luỹ thừa.
Chú ý: Tập xác định của
hàm số
y x


tuỳ thuộc vào
giá trị của


:



nguyên dương: D = R


0
nguyeânaâm






: D = R \ {0}



không nguyên: D =
(0;+∞)

VD1: Tìm tập xác định của
các hàm số:
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
hàm số ?

c)
2

1 0
x
 

 D = R \ {–1; 1}
d)
2
2 0
x x
  

 D = (–∞; –1)  (2;
+∞)
a)
1
3
1
y x
( )

 

b)
3
2
5
2
y x
( )
 


c)
2 2
1
y x
( )

 
d)
2 2
2
y x x
( )
  

10'

Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa
H1. Nhắc lại công thức tính
đạo hàm của hàm số
n
y x


với n nguyên dương ?

H2. Thực hiện phép tính ?

Đ1.


1
n n
x nx
( )





Đ2.
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM
SỐ LUỸ THỪA
 
1
x x
 



 (x > 0)
 
1
u u u
.
 






VD2: Tính đạo hàm:
Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
5
a)
4
3
4
y
x


b)
5
3
2
3
y x


 
c)
3 1
3y x



d)
1
y x







a)
3
4
y x

b)
2
3
y x



c)
3
y x
 d)
y x



10'

Hoạt động 3: Vận dụng tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa
H1. Thực hiện phép tính?


Đ2.
a)
3
2
2 4 1
3 2 1
x
y
x x
( )



 

b)
2 2 1
6 2
3 1
x
y
x
'
( )





c)

3 1
3 5y x' ( )

  
d)
1
2
3
3 1
2
y x
' ( )



 


VD2: Tính đạo hàm:
a)
 
2
2
3
2 1
y x x  

b)
 
2

2
3 1y x

 
c)
3
5
y x
( )
 
d)
2
3 1
y x
( )

 


Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Tập xác định của hàm số
luỹ thừa phụ thuộc vào số
mũ .
– Công thức tính đạo hàm
của hàm số luỹ thừa.




4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập thêm.
 Đóc tiếp bài "Hàm số luỹ thừa".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
7


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×