Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tuần 29 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.42 KB, 24 trang )

Trng Tiờu hoc Nghia Trung Giao ans lop
3/1
Kế hoạch giảng dạy - Tuần 29
Thứ ngày Môn Tiết Tên bài dạy

2
.//2011
Chào cờ
1
Chào cờ đầu tuần
Tập đọc
2
Buổi học thể dục
Tập đọc
3
Buổi học thể dục
Toán
4
Diện tích hình chữ nhật

5

3
./. /2011

1
Tập viết các nốt nhạc

2
Luyện tập


3
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc( T2)

4
Nghe viết: Buổi học thể dục

5
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên


4
/./2011

1
Diện tích hình vuông

2
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

3
!
4
Ôn chữ hoa: T ( TT )
"#
Làm đồng hồ để bàn ( TT )
5
//2011

1
Luyện tập

$%
2
Mở rộng vốn từ: Thể thao, dấu phẩy
&'(%)
3
Vẽ tranh

4
6
/ /2011
Toa 1
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
*+,-
2
Viết về một trận thi đấu thể thao
Chinh ta
3
Nghe viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
TN&XH 4
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên
Sinh hoạt
5
.%/%0
Th

Ti Ch o c u tu n
Ti
Taọp ủoùc
Ba !"
I/ Muùc tieõu

1
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
A Tập đọc
- Đ12%3%0%4!5
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bò tật nguyền ( tr*62
%78.9:;
B . Kể chuyện
B<=0%>!4?*<@A%%'BC*6"D )5
• .4237>!4?+>D%%'B5
*) K năng sng :
- E)3F2G28G25
- ?BHE5
- I%5
- ?BHEE5
*) Cc phương php k thut :
- I%7
- *%)I#JHK
- 8L>+'M4!25
 II/ Chuẩn bò : Tranh minh họa trong SGK
III/ Hoạt động dạy và học
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1’
5’
5’
10’
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
Nhận xét

3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV mời HS nói về những hình ảnh
trong tranh minh họa bài đọc .
Một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẻ
mặt chăm chú theo dõi. Các bạn HS đứng dưới
khích lệ
GV rút ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc mẫu
-GV đọc toàn bài , tóm tắt nội dung.
b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghóa từ
-Đọc câu
GV viết bảng tõ khã : Đê-rốt-xi ,Cô-rét-ti, Xtác-
- 2 HS đọc bài tin thể
thao
2HS đọc + cả lớp đồng
2
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
15’
5’
đi, Ga-rô-nê, Nen-li
-Đọc đoạn trước lớp.
giúp HS giải nghóa từ
-Đọc đoạn trong nhóm
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu tìm hiểu bài
*Yêu cầu HS đọc đoạn 1
+Các bạn thực hiện yêu cầu gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như
thế nào ?

*Yêu cầu HS đọc đoạn 2,3
+Vì sao Nen- li miễn tập thể dục ?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li
?
+ Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu
chuyện ?

GV tổng kết bài, giáo dục tư tưởng.
thanh
HS nối tiếp nhau đọc
từng câu
HS tiếp nối nhau đọc
từng đoạn trong bài HS
tìm hiểu các từ ngữ : gà
tây, bò mộng , chật
vật .
Đọc từng đoạn trong
nhóm bàn
Cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 1
2HS tiếp nối nhau đọc
đoạn 2-3
1 HS đọc cả bài
HS đọc thầm từng đoạn
1
leo lên cái cột cao,
thẳng đứng, đứng trên
cái xà ngang.
HS trao đổi nhóm đôi.
… Đê- rét-xi và Cô- rét-

ti leo như 2 con khỉ ;
Xtác-đi thở hồng hộc,
mặt đỏ như gà tây ; Ga-
rô-nê leo dễ như không,
tưởng như có thể vác
thêm 1 người nữa trên
vai.
1HS đọc, cả lớp theo
dõi.
… Vì cậu bò tật từ nhỏ –
3
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
20’
5’

Hoạt động 3: Luyện đọc lại
GV đọc mẫu đoạn 2, lưu ý HS nhấn giọng những
từ ngữ nói lên quyết tâm của Nen-li.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ : Kể lại toàn bộ câu chuyện
bằng lời của 1 nhân vật
2. Hướng dẫn HS kể
GV nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại
theo lời 1 nhân vật.
GV và HS bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp
dẫn nhất .
4 .Củng cố – Dặn dò
bò gù.
HS trao đổi nhóm đôi.

… Nen-li leo lên 1 cách
chật vật, mặt đỏ như
lửa, mồ hôi ướt đẫm
trán. Thầy giáo bảo cậu
có thể xuống, cậu vẫn
cố sưc leo. Cậu rướn
ngời lên, thế là nắm
chặt được cái xà .Thấy
giáo khen Nen-li giỏi,
cậu cố gắng đặt hai
khuỷu tay, hai đầu gối,
đứng lên xà ngang, thở
dốc,
HS trao đổi theo nhóm.
… Quyết tâm của Nen-
li. /Cậu bé can đảm /
Chiến thắng bệnh tật
2HS thi đọc đoạn 2
3 HS nối tiếp nhau đọc
3 đoạn của câu chuyện
- HS chọn kể lại câu
chuyện theo lời 1 nhân
vật (có thể kể theo lời
Nen- li, thầy giáo, Đê-
rốt-xi. . .)
-1HS kể mẫu
- Từng cặp HS tập ke
åđoạn 1 theo lời 1 nhân
4
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop

3/1
Dặn HS về nhà tiếp tục luyện tập kể theo lời
nhân vật .
Nhận xét tiết học
vật
1 vài HS thi kể trước
lớp
HS nêu nội dung câu
chuyện.
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I . MỤC TIÊU :
- Bi! được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vò đó là xăng-
ti- mét- vuông.
II . CHUẨN BỊ
1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2. Kiểm tra : Đơn vò đo diện
tích, xăng-ti-mét-vuông .
Nhận xét – Ghi điểm
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu
yêu cầu tiết học, Ghi tựa
Hoạt động 1:Xây dựng quy
HS lên bảng giải bài 4/151
Bài giải
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện

tích tờ giấy màu đỏ là ;
300 – 280 = 20 (cm
2
)
Đáp số : 20 cm
2
Hs nhắc lại
5
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
tắc tính diện tích hình chữ
nhật
-Vẽ hình vẽ như trong SGK.
GV hướng dẫn HS thực hiện
theo các bước.
+Tính số ô vuông trong
hình.
+Biết 1 ô vuông có diện
tích là 1cm
2
Tính diện tích
hình chữ nhật
-GV gợi ý để HS rút ra qui
tắc
-GV viết bảng qui tắc.
Muốn tính diện tích hình
chữ nhật ta lấy chiều dài
nhân với chiều rộng(cùng
đơn vò đo)
-GV cho thêm số đo chiều

dài và chiều rộng của hai
hình chữ nhật, yêu cầu HS
tính, giải thích.
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1 : Viết vào ô trống
GV lưu ý HS viết đơn vò
đo.
Yêu cầu HS nhắc lại
cách tính chu vi hình chữ
nhật.
Bài2 : GV hướng dẫn phân
tích
HS quan sát hình vẽ, nêu nhận xét về hình
HS tính số ô vuông có trong hình.
4 x 3 = 12 (ô vuông )
HS tính diện tích hình chữ nhật.
4 x 3 =12cm
2
HS dựa cách tính, rút ra qui tắc
Vài Hs nhắc lại
HS tính diện tích hình chữ nhật, nhắc lại
cách tính.
HS đọc yêu cầu, làm bảng con.
Chiều dài 10cm 32cm
Chiều rộng 4cm 8cm
Diện tích hình
chữ nhật
10 x 4 =
40 cm
2

32 x 8 = 256
cm
2
Chu vi hình
chữ nhật
(10+4) x 2
= 28 cm
2
(32+8)x2=80
cm
2
HS đọc đề , giải vào vở1HS lên bảng giải.
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
14 x 5=70 (cm
2
)
Đáp số:70 cm
2
HS đọc đề ,giải vào nháp
Bài giải a
Diện tích hình chữ nhật là
5x3=15 (cm
2
)
Đáp số : 15cm
2
6
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1

Gợi ý cho HS tóm tắt.
Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 3 : GV ghi bảng
Cho HS nhận xét về đơn
vò đo ở câu b, đổi đơn vò
đo.
4 . Củng cố – Dặn dò
- Thu – chấm điểm– nhận
xét
- Về nhà giải bài 3 vào vở
Bài giải b
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 9=180 (cm
2
)
Đáp số : 180cm
2
HS nhắc lại qui tắc tính.
 
Th#
Toán
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :
- Bi!N tính diện tích hình chư õnhật
II . CHUẨN BỊ : 1 số phép tính
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/
g
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra :
-G V kiểm tra bài:Diện tích hình chữ nhật
-Nhận xét – Ghi điểm
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học,ghi tựa
Hướng dẫn thực hành
Bài1 / 153
-Hướng dẫn phân tích
2HS giải bài2/152
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình
chữ nhật
15 x 4=60 (cm
2
)
Đáp số : 60cm
2
5HS nhắc lại cách tính
diện tích hình chữ chật.
HS nhắc lại
7
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
-Gợi ý cách giải.
-Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 2
-GV có thể đặt vấn đề “ Ta có mếng bìa H với
kích thước cho sẵn (GV vẽ sẵn hình H khái quát
mà chưa chia thành các hình chữ nhật như trong

SGK). Tính diện tích H như thế nào ?
-Gợi ý HS cách làm, lưu ý HS tính diện tích từng
hình chữ nhật ABCD, DMNP.
Bài 3
-Hướng dẫn phân tích
-Gợi ý các bước giải
HS đọc yêu cầu
HS tự nhận xét 2 cạnh
hình chữ nhật không cùng
số đo. Vì vậy trước hết
phải đổi ra cùng đơn vò đo.
4 dm = 40cm
HS nhắc lại cách tính diện
tích, chu vi hình chữ
nhật.HS làm bài vào vở,
1HS lên bảng.
Bài giải
4dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là
40 x 8=320 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật là
(40 + 8) x 2= 96 (cm

)
Đáp số : 320cm
2
; 96cm.
HS nhận xét về hình H

Hình H ban đầu không là
hình chữ nhật, nó có 6
cạnh, để tính diện tích có
thể chia nó thành các hình
chữ nhật ,chẳng hạn như
trong SGK đã chia thành
các hình chữ nhật ABCD,
DMNP rồi tính diện tích
từng hình, sau đó cộng
lại )
HS làm vào vở.
Giải
Diện tích hình chữ nhật
8
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
-Lưu ý HS : Đây làbài toán hợp ( gồm 2 phép
tính). Trước hết tính chiều dài, rồi tính diện tích
hình chữ nhật.
4 . Củng cố –Dặn dò :
Thu vở – chấm điểm
Về nhà làm bài 1 vào vở
Xem bài Diện tích hình vuông
ABCD là
10 x 8 = 80 ( cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật
DMNP là
30 x 8= 240 (cm

2
)
Diện tích hình H là
80 +160= 240(cm
2
)
Đáp số : 240 cm
2
Nhận xét
HS đọc đề toán , phân tích
đề, trao đổi nhóm đôi tìm
các bược giải.
HSgiải vào vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
5x 2 = 10 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là
10 x 5 = 50 (cm
2
)
Đáp số : 50 cm
2
Nhận xét
ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)
I . MỤC TIÊU
- Bi!0HO!4B<= +> B%P<=
- %<@2 sử dụng tiết kiệm nước ; biết bảo vệ nguồn nước để không bò ô nhiễm
- Bi!EB!4B<= +> B%P<=QL3+8<63G<R
S.4237TU! LH0!4B<= +> B%P<=5

S:#PL =V+ HO*WNI*+#X%P<=5
Y$%&'
- :Z-*[CM4!2>5
- :Z-8L>+'2M<Q!4BB +> B%P<=Q+8<65
- :Z-L4! +HO*M#*C\%!!4B3> B%P<=Q+
8<65
- :Z-B82B!4B +>+ B%P<=Q+ +8<65
()*+,**-%.
9
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
- ]E2
- *%)
II . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
T/g
Kiểm tra : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước
+Ta nên sử dụng ngøn nước như hế nào?
- Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp,
ghi tựa
Hoạt động1 :Xác đònh các biện pháp
GV nhận xét kết quả hoạt động của các
nhóm , giới thiệu các biện pháp hay và
khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi
trường tốt. Những chủ nhân tương lai vì sự
phát triển bền vững của Trái Đất .


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu
cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi
trong phiếu và giải thích lí do
Hoạt động3 : Trò chơi ai nhanh ai đúng
Gv chia HS thành các nhóm và phổ biến
cách chơi. Trong 1 khoảng thời gian quy
đònh, các nhóm phải liệt kê các việc làm
để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra
giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất,
đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng
cuộc.
Nhận xét và đánh giá
Kết luận : Nước là tài nguyên quý.
Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ
3HS nêu
Các nhóm lần lượt trình bày
kết quả điều tra thực trạng
và nêu các biện pháp tiết
kiệm, bảo vệ nguồn nước.
Các nhóm khác trao đổi bổ
sung
- Cả lớp bình chọn biện
pháp hay nhất
HS thảo luận
đại diện nhóm trìh bày
HS làm việc theo nhóm
đại diện len trình bày kết
quả làm việc
10’

10’
10’
3’
2’
10
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
có hạn. Do đó chúng ta cần sử dụng hợp
lí. tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước
không bò ô nhiễm.
Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bò bài sau.
Chính tả
Nghe – viết: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/ Mục tiêu :
- Nghe - vi!1>+NS8L>+'1L>+ -F%#5
- Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyBU%^?_U`;
- $+1U_a;b>IU<RV2 H5
II. Chuẩn bò : Bài viết
III . Hoạt động dạy và học
T/
g
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu, ghi tựa
Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả

- GV đọc đoạn chính tả , tóm tắt nội dung.
+ Câu nói của thầy giáo được đạt trong dấu
gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
-Hướng dẫn viết từ khó
-GV đọc bài
-Chấm chữa bài
2 HS viết bảng lớp (cả lớp
viết bảng con )các từ sau :
bóng rổ, nhảy cao, đấu võ,
thể dục thể hình.
HS nhắc lại
2 HS đọc lại
Đặt sau dấu 2 chấm, trong
dấu ngoặc kép .
Các chữ cái đầu bài, đầu
đoạn văn, đầu câu, tên
riêng của người Nen-li.
11
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
Hoạt động 3:Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :
Bài 3 : Điền vào chỗ trống
a/ s hay x ?
b/ in hay inh ?
Củng cố – Dặn dò :
Nhắc HS nhớ tên các môn thể thao trong
bài tập
Nhận xét các bài chính tả.

Cả lớp đọc thầm lại đoạn
văn, trao đổi nhóm đôi tìm
từ khó viết.
HS viết bảng con : Nen-li,
cái xà, khuỷu tay, thở dốc,
rạng rỡ, nhìn xuống.
HS viết bài vào vở.
HS chữa lỗi
HS đọc yêu cầu , làm bài cá
nhân
3 HS lên bảng ghi : Đê-rốt
–xi, Cô-rét-ti, Xtác –đi, Ga-
rô-nê, Nen-ti.
- Nhận xét
HS làm theo nhóm tổ, thi
đua giữa các nhóm.
a/ nhảy xa, nhảy sào, sới
vật .
b/ Điền kinh, truyền tin, thể
dục thểhình
Th+
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I /Mục tiêu :
Bi! quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và b<=0% )N
BNDH/L %#CR G*+F-SSc %#5
II/ Chuẩn bò : 1số hình vuông (bằng bìa) có cạnh 4 cm , 10 cm.
III/ Hoạt động dạy học
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh

2 . Kiểm tra :

HS lên bảng giải bài 1/ 153
12
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
GV kiểm tra bài Luyện tập
Nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu
tiết học, ghi tựa
Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc
tính diện tích hình vuông.
-GV đính hình và nêu câu hỏi
đònh hướng.
-Giúp HS rút ra qui tắc tính.
-GV nhắc lại qui tắc, viết bảng.
Muốn tính diện tích hình vuông
ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với
chính nó .
GV nêu thêm số đo cạnh của vài
hình vuông, yêu cầu HS tính
diện tích.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 :
GV lưu ý HS cách tính chu vi và
diện tích, đơn vò đo.
Bài 2 :
GV gợi ý cho HS thấy : Số đo
theo cạnh mm. Số đo diện tích

theo cm
2
.Vậy phải đổi số đo
cạnh ra cm, hoặc tính diện tích
5HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình
chữ nhật.
HS quan sát hình vuông, nêu số ô
vuông có trong hình
HS nêu cách tìm số ô vuông, nêu diện
tích của 1 hình vuông.
HS nêu diên tích của hình vuông lớn`.
HS rút ra qui tắc tính
6HS đọc qui tắc
HS đọc yêu cầu ,nhắc lại cách tính
diện tích, chu vi hình vuông, giải
miệng
Cạnh hình vuông 5cm
Chu vi hình vuông 5x 4=20cm
Diện tích hình
vuông
5x5=25cm
2
HS đọc đề , phân tích đề
HS đổi đơn vò đo.
HS giải vào vở, 1HS lên bảng.
Bài giải
80mm = 8cm
Diện tích tờ giấy là:
8 x 8= 64 ( cm
2

)
Đáp số : 64 cm
2
.
HS đọc đề, phân tích đề.
HS trao đổi nhóm, nêu các bước giải.
HS tự giải vào vở , 1HS lên bảng.
13
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
theo mm
2
rồi đổi ra cm
2
. Ở bài
này nên đổi 80mm= 8cm rồi tính
Bài 3 :
-Hướng dẫn phân tích đề.
-Gợi ý cách giải
-Tổ chức cho HS giải
-GV nhận xét, chốt lại bài làm
đúng.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Thu vở – chấm điểm – nhận
xét
- Về nhà giải bài 1 vào vở
Bài giải
Cạnh hình vuông là
20 : 4= 5 ( cm )
Diện tích hình vuông là

5 x 5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số : 25 cm
2
5HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình
vuông.
TẬP ĐỌC
BÀ/LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I.MỤC TIÊU :
- Bi![dR1H%2e%%3V2A5
- B<=0%iểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể
dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe.(Tr*6<@2%7
8.9:;
(0$%&'
S)82B
S2G28G5
S$[CNE5
(0)*+,**1-%.
S8B
S*%)I#JHK
S8L>+'M4!2
II.Hoạt động dạy và học
14
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
T/
g
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh

2 . Kiểm tra
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu lợi ích
của việc tập thể dục, kết hợp dẫn
dắt, giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ GV đọc toàn bài
b/ HD HS luyện đọc , kết hợp
giải nghỉa từ.
-Đọc từng câu
-Đọc từng đoạn trước lớp
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm
hiểu bài
Yêu cầu HS đọc cả bài, trả lời
câu hỏi
+Sức khoẻ cần thiết như thế nào
trong việc xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc?
+|Vì sao tập thể dục là bổn phận
của mỗi người yêu nước?
+ m hiểu điều gì sau khi đọc
2-3 HS đọc thuộc lòng những khổ thơ
mình thích trong bài “Bé thành phi
công”
HS nhắc lại

-HS đọc từng câu .
- Đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn
( mỗi lần xuống dòng 1 đoạn)

HS tìm hiểu các từ được chú giải sau
bài tập đọc, tập đặc câu với từ bồi bổ.
Đọc từng đoạn trong nhóm đôi
2nhóm thi đọc
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
1HS đọc, trao đổi nhóm đôi
sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây
dựng nước nhà, gây đời sống mới.
Việc gì cũng cần có sức khoẻ mới làm
thành công.
Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả
nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh
khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
HS trao đổi nhóm đôi: Sức khoẻ là
vốn q của con người/ Mỗi người dân
đều phải có bổn phận rèn luyện sức
15
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
“lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
của Bác Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi đọc “ lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục”
của Bác Hồ ?
GV tổng kết bài, giáo dục tư
tưởng.
Hoạt động 3:Luyện đọc lại:
-GV đọc mẫu lại bài, lưu ý HS
đọc giọng rành mạch, dứt khoát,
nhấn giọng từ ngữ nói về tầm

quan trọng của sức khoẻ, bổn
phận bồi bổ sức khoẻ của mỗi
người dân yêu nước.
GV nhận xét
4 . Củng cố – dặn dò
Nhắc nhở HS về nhà có ý thức
tập thể dục.
khoẻ/
HS tự nêu.
Một HS khá đọc lại toàn bài .
Một vài HS thi đọc .
Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
tốt nhất
HS nêu nội dung bài.
Tập viết
ÔN CHỮ HOA T ( TT )
I . MỤC TIÊU
- Vi!1 +<R/chữ hoa T (1 dòng chV8)
- HS viết đúng tên riêng : Tr<6.R (1 dòng)
- Viết câu ứng dụng : TrKC<>18+5U!-"3>!+*+ (1
lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.
II . CHUẨN BỊ : Mẫu chữ viết hoa
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/
g
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
-GV kiểm tra bài viết ở nhà
1 HS nhắc lại từ và câu

ứng dụng
HS viết bảng từ Thăng
16
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
-Nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con
a. Luyện chữ viết hoa
GV viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết .
b.Luyện viết từ ứng dụng
-GV giới thiệu : Trường Sơn là dãy núi kéo dài
suốt miền Trung nước ta (dài gần 1000km). Trong
kháng chiến chống Mó, đường mòn Hồ Chí Minh
chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa
bộ đội vào miền Nam đánh Mó. Nay theo đường
mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường
quốc lộ số 18 nối các miền Tổ Quốc với nhau.
c.Luyện viết câu ứng dụng
-Giúp HS hiểu :Câu thơ thể hiện tình cảm yêu
thương của Bác Hồ với thiếu nhi. Bác xem chúng
em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác
khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
-Yêu cầu HS nhận xét về cách viết câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở
-GV nêu yêu cầu viết vào vở.
-Yêu cầu HS viết bài.
-Chấm một số vở.
4 .Củng cố –Dặn dò :

Thu vở – chấm điểm
Về viết tiếp phần còn lại
Nhận xét tiết học
Long.
Hs nhắc lại
HS tìm các từ viết hoa có
trong bài :


T, Tr, S
HS viết bảng con
- Hs đọc từ ứng dụng
HS viết bảng con
HS đọc câu ứng dụng
TrKC<>18+5
U!-"3>!+
*+
- HS tập viết trên bảng 2
chữ : Trẻ em
HS thực hành viết vào vở
Th
TOÁN
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
- Bi!NBNL %#.
17
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
II . CHUẨN BỊ
- 1số hình vuông (bằng bìa) có cạnh 4 cm, 10 cm.

III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/
g
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra : Diện tích hình vuông
Nhận xét - Ghi điểm
3 . Bài mới
Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học -
Ghi tựa
Hướng dẫn thực hành
Bài 1 :HS áp dung quy tắt để tính ;
a/ diện tích hình vuông là :
7x7 = 49(cm
2
) 5 x 5 = 25(cm
2
)
Bài 2 :HD HS làm
Bài 3 :Yêu cầu HS tính được chu vi và diện
tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật ,diện
tích hình vuông theo kích thước đã cho rồi so
sánh chúng .
GV lưu ý : tùy điều kiện HS ở lớp mình

HS nhắc lại qui tắc tính diện
tích hình vuông.
- HS lên bảng giải bài 3SGK
Giải
Cạnh hình vuông là :

20 : 4 = 5 cm
Diện tích hình vuông
là:
5 x 5 = 25 (cm
2
)
Đáp số : 25
cm
2
HS nhắc lại
HS chú ý theo d.
HS trao đổi nhóim đôi tìm
các bước giải.HS tự làm vào
nháp
Giải
Diện tích một viên gạch men
là :
10 x10 = 100 (cm
2
)
Diện tích 9 viên gạch men là
:
100 x 9 = 900 (cm
2
)
Đáp số : 900 cm
2
HS nhắc lại cách tính diện
tích, chu vi của hình.
18

Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
Mà GV nhận xét .
4 . Củng cố –dặn dò
- Thu vở chấm điểm
- Nhận xét chung tiết học
a/ Diện tích hình chữ nhật
ABCD là:
5x 3 = 15 ( cm
2
)
chu vi hình chữ nhật ABCD
là :
(5+3) x 2 = 16 (cm )
Diện tích hình vuông EGHI
là :
4 x 4 = 16 ( cm
2
)
cả lớp nhận xét
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THỂ THAO. DẤU PHẨY
I . MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
1 Kể đ<@ tên 1 số môn thể thao (BT1)
2 Nêeu <@DH/AV f"??(BT1)
3 I<@e%g' +hN@8%(BT3a/b hoIb)
II . CHUẨN BỊ : 1 số tranh ảnh về các môn thể thao
2 tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
Nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu
tiết học, ghi tựa
Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ: Thể
thao
Bài1 :
-Giúp HS nắm rõ yêu cầu
-Tổ chức cho HS làm bài.
GV dán lên bảng 2 tờ phiếu khổ to,
2 HS llàm miệng bài tập 2, 3 mỗi em 1
bài .
HS đọc yêu cầu của bài ,trao đổi theo
nhóm
Mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức
Nhận xét
19
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
chia lớp thành 2 nhóm lớn
-GV chốt lại bài làm đúng.
Bài 2 : GV treo bảng phụ.
-Hướng dẫn HS nắm chắc yêu cầu.
-Tổ chức cho HS làm bài.
-Hướng dẫn HS đọc câu chuyện.
-Hướng dẫn HS nắm nội dung câu
chuyện
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ

không ?
Anh ta có thắng ván nào trong cuộc
chơi không ?
+Truyện đáng cười ở điểm nào ?
GV giáo dục.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đặt dấu
phẩy
Bài 3 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp
Củng cố- Dặn dò
Thu vở- chấm điểm – nhận xét
GV nhắc HS nhớ các môn thể thao ;
Bóng Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném , bóng bàn . . .
Chạy Chạy vượt rào , chạy việt dã, chạy vũ trang, chạy tiếp sức. . .
Đua Đua xe đạp , đua thuyền,, đua ô tô , đua ngựa, đua voi . . .
Nhảy Nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa , nhảy dù, nhảy dây
Cả lớp đọc , viết vào vở
HS đọc yêu cầu của bài và truyện vui
Cao cờ , TLCH theo nhóm đôi.
2HS thi đọc.
… Anh này đánh cờ kém, không thắng
ván nào
…Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận
là mình thua
HS đọc yêu cầu , giải vào vở
2HS lên bảng
HS nhận xét, giải thích cách làm.
a/ Nhờ chuẩn bò về mọi mặt, SEA
Gamesù

22 đã thành công rực rỡ.
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải
năng tập thể dục .
c/ Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em
cần học tập và rèn luyện.
20
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
nhớ truyện vui Cao cờ, kể lại cho
người thân nghe .
Th&
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I . Mục tiêu
- Bi! cộng các số trong phạm vi 100 000.( IN +N1;
- Gi bài toán có lời văn bằng hai phép tính .
II . Hoạt động dạy và học
T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
3 . Bài mới
Giới thiệubài: GV giới thiệu trực tiếp,
ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép tính
cộng.
-GV viết bảng và nêu yêu cầu:
45732 +36194 = ?
-Hướng dẫn HS cách thực hiện.
-GV nhắc nhở HS “muốn cộng hai số có
nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các

chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với
nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ gạch ngang và
cộng từ phải sang trái”.
-GV viết bảng cách thực hiện.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 Đặt tính rồi tính
Bài 2 :.
Bài 3 : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
HS nêu ghi nhớ cách tìm
diện tích hình chữ nhật,
diện tích hình vuông.
HS nhận xét
HS nhắc lại tựa
HS đọc phép tính, nêu cách
tìm kết quả
HS nêu cách thực hiện đặt
tính và cách tính.
HS làm bảng con.
5 HS nêu miệng cách cộng.
HS tự làm vào vở rồi chữa
bài .
21
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1

A 9cm B

6cm
D C
Bài 4 : GV Tóm tắt .

Bài toán cho ta biết gì ?
bài toán hỏi gì ?
4 . Củng cố – dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài của mình
HS làm bảng con.
a/ 18257 + 64439 = b/
35046 + 26734 =
52819 + 6546 =
2475 + 6820 =
1 HS lên bảng Cả lớp giải
bài vào vở.
Giải
Diện tích hình chữ nhật
ABCDlà .
9 X 6 = 54 ( cm
2
)
Đáp số : 54 cm
2

HS đọc yêu cầu bài toán.
Giải
Độ dài đoạn đường AC là :
2350 -350 = 2000 (m)
2000m = 2 km
độ dài đoạn đường AD là:
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số : 5 km
CHÍNH TẢ

NGHE – VIẾT:LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I . MỤC TIÊU
- Nghe - vi!1>+NS8L>+'1L>+ -F%#5
- $+1U_`;b>IU<RV2 H5
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
T/
g
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
22
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
1 . Ổn đònh
2. Kiểm tra
3 . Bài mới
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu, ghi tựa
Hoạt động 1:Hướng dẩn HS nghe – viết
-GV đọc bài lần 1 .
-GV giúp HS nắm nội dung bài viết :
+Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
-Hướng dẫn –HS tìm từ khó :và nêu GV chốt ghi
bảng .
-GV đọc cho HS viết.
GV đọc HS rà soát lại lỗi .
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập2 .
GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên làm
bài theo cách thi tiếp sức .
GV thu vở chấm .
4 . Củng cố – dặn dò :
nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả .

Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập đã làm .
2 HS viết bảng lớp cả lớp
viết bảng con.
Nhảy xa, nhảy sào, sới
vật, đua xe.
HS nhắc lại
2-3 HS đọc lại bài ,cả lớp
theo dõi .
HS nêu từ khó theo
nhóm, viết bảng con:
Giữ gìn, yếu ớt, bổn
phận. . .
HS viết vào vở.
HS đọc thầm truyện vui,
làm bài cá nhân.
Cả lớp nhận xét .
Cả lớp làm bài vào vở .
Lời giải a: bác só – mỗi
sáng – xung quanh – thò
xa õ- ra sao – sút
Lời giải b : lớp mình-
điền kinh – tin – học
sinh .
1 vài HS đọc truyện vui ,
nói nội dung.
TẬP LÀM VĂN
23
Trương Tiểu học Nghĩa Trung Giao ans lop
3/1
VIẾT VỀ TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO

I . MỤC TIÊU
Dựa bài làm miệng ở tuần trước, viết được 1 đoạn văn ngắn từ năm đến( kho 6 câu)
kể lại 1 trận thi đấu thể .
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
24
Ti 2
SINH HOẠT LỚP
Nội dung
I/ Mơc tiªu:
- HS thÊy ®c nh÷ng ưu khut ®iĨm cđa tn qua.
- Nªu gu¬ng tèt trong tn.
- N¾m ®ỵc kÕ ho¹ch tn tíi:
1. Lớp trưởng : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt
2… Giáo viên : Nhận xét thêm , Tuyên dương , khuyến khích và nhắc nhở
3.Kế hoạch tới
- Thực hiện học tuần 30. Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
- Thi đua nói lời hay làm việc tốt , phân công tổ trực nhật
- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn vở đồ dùng học tập
tốt
- Lưu ý : Viết chữ đúng mẫu trình bày vở sạch đẹp
Trước khi đi học xem lại thời khóa biểu để mang đúng, đủ sách vở, đồ
dùng học tập các môn học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×