Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Tuần 30 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.29 KB, 34 trang )

Tuần học thứ:
Tuần học thứ:
30
30






Thứ
Thứ
ngày,
ngày,


tháng
tháng
Tiế
Tiế
t
t
Môn
Môn
(p.môn)
(p.môn)
Đầu bài hay nội dung công việc
Đầu bài hay nội dung công việc
Thứ
Thứ
2


2


Ngày:
Ngày:




1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
Chào cờ
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Kể
Kể
chuyện
chuyện
Toán
Toán
Tiờ

Tiờ
ng
ng
anh
anh
Sinh hoạt d
Sinh hoạt d
ới cờ.
ới cờ.
Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
Luyện tập.
Luyện tập.
Thứ
Thứ
3
3


Ngày:
Ngày:


.
.
1
1
2

2
3
3
4
4
5
5
6
6
Chinh ta
Chinh ta
Toa
Toa
n
n
ao c
ao c
m nhac
m nhac
TN - X
TN - X
H
H
Nghe-viêt: Liên hợp quốc.
Nghe-viêt: Liên hợp quốc.
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Chăm sóc vật nuôi cây trồng, vật nuôi (Tiết 1).
Chăm sóc vật nuôi cây trồng, vật nuôi (Tiết 1).
Kể chuyện âm nhạc: Chàng Oóc-phê và cây đàn Lia.

Kể chuyện âm nhạc: Chàng Oóc-phê và cây đàn Lia.
Trái Đất - Quả địa cầu.
Trái Đất - Quả địa cầu.
Thứ
Thứ
4
4


Ngày:
Ngày:


1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Toán
Thờ

Thờ


duc
duc
Tập viết
Tập viết
Thu
Thu


Cụng
Cụng
Một mái nhà chung.
Một mái nhà chung.
Tiền Việt Nam.
Tiền Việt Nam.
Hoàn thiện bài TD - Học tung và bắt bóng.
Hoàn thiện bài TD - Học tung và bắt bóng.
Ôn chữ hoa: U.
Ôn chữ hoa: U.
Làm đồng hồ để bàn (Tiết 3).
Làm đồng hồ để bàn (Tiết 3).
Thứ
Thứ
5
5


Ngày:

Ngày:




1
1
2
2
3
3
4
4
Toán
Toán
LTVC
LTVC
My thuõt
My thuõt
Thể dục
Thể dục
Luyện tập.
Luyện tập.
Đặt và TLCH Bằng gì ? - Dấu hai chấm.
Đặt và TLCH Bằng gì ? - Dấu hai chấm.
Vẽ theo mẫu: Cái ấm pha trà
Vẽ theo mẫu: Cái ấm pha trà
Bài thể dục với hoa và cờ.
Bài thể dục với hoa và cờ.
Thứ

Thứ
6
6


Ngày:
Ngày:


.
.
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
Toán
Toán
T. l. văn
T. l. văn
Chính tả
Chính tả
TN - XH

TN - XH
Sinh hoạt
Sinh hoạt
Luyện tập chung.
Luyện tập chung.
Viết th
Viết th
.
.
Nhớ-viết: Một mái nhà chung.
Nhớ-viết: Một mái nhà chung.
Sự chuyển động của Trái Đất.
Sự chuyển động của Trái Đất.
Sinh hoạt lớp tuần 30.
Sinh hoạt lớp tuần 30.
Th hai ngy thỏng. nm 2011
Th hai ngy thỏng. nm 2011
Tit 2+3:
Tit 2+3:


TP C - K CHUYN.
TP C - K CHUYN.
page - 1
Tit 59:
Tit 59:
GP G LUC-XM-BUA.
GP G LUC-XM-BUA.
I. Mc tiờu:
I. Mc tiờu:

A. TP C.
A. TP C.


1. Kin thc:
1. Kin thc:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ:
Lúc-xăm-bua, s
Lúc-xăm-bua, s
u tầm, đàn tơ-r
u tầm, đàn tơ-r
ng, in-tơ-nét.
ng, in-tơ-nét.
- Hiểu nội dung bài: Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với
- Hiểu nội dung bài: Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị với


các em học sinh một tr
các em học sinh một tr
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân


ái, hữu nghị giữa hai n
ái, hữu nghị giữa hai n
ớc Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
ớc Việt Nam và Lúc-xăm-bua.



2. K nng:
2. K nng:
- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng n
- Đọc đúng các từ chỉ tên riêng n
ớc ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca,
ớc ngoài: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca,
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với ND.


3. Thỏi :
3. Thỏi :
- Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi ng
- Có thái độ tôn trọng tình cảm của mình và mọi ng
ời,
ời,
B. K CHUYN.
B. K CHUYN.


1. Kin thc:
1. Kin thc:
- Kể lại đ
- Kể lại đ
ợc toàn bộ câu chuyện với
ợc toàn bộ câu chuyện với



2. K nng:
2. K nng:
- Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Lời kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn
*
*
Ki
Ki
nng sụng :
nng sụng :
- Giao tiờp: ng s lich s trong giao tiờp.
- Giao tiờp: ng s lich s trong giao tiờp.
- T duy sang tao
- T duy sang tao
*
*
Cac phng phap , ki thuõt
Cac phng phap , ki thuõt
- Thao luõn cp ụi chia se
- Thao luõn cp ụi chia se
-
Trinh bay y kiờn ca nhõn
Trinh bay y kiờn ca nhõn
II. Chun b:
II. Chun b:
- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.
- Tranh minh họa bài Tập đọc, các đoạn truyện.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h
ớng dẫn luyện đọc.
ớng dẫn luyện đọc.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
III. Cỏc hot ng dy v hc:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1
1


2
2


3
3


1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
- Cho học sinh hát chuyển tiết.

- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh đọc lại bài tr
- Gọi 3 học sinh đọc lại bài tr
ớc và trả lời câu
ớc và trả lời câu


hỏi của bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
hỏi của bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
A. Tập đọc.
A. Tập đọc.
a. Giới thiệu chủ điểm và bài mới:
a. Giới thiệu chủ điểm và bài mới:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Luyện đọc:
b. Luyện đọc:
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.

- Nhận xét, bổ sung.
A. Tập đọc.
A. Tập đọc.
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào
- Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào


vở.
vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
page - 2
30
30

- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.




. Đọc từng câu:
. Đọc từng câu:


- Giáo viên đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.

- Giáo viên đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Bài có mấy câu ?
? Bài có mấy câu ?
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
- Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
? Trong bài có những tiếng, từ nào khó ?
? Trong bài có những tiếng, từ nào khó ?
- Giáo viên phân tích và h
- Giáo viên phân tích và h
ớng dẫn học sinh đọc.
ớng dẫn học sinh đọc.




. Đọc từng đoạn:
. Đọc từng đoạn:


- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Bài chia làm mấy đoạn ?
? Bài chia làm mấy đoạn ?
- Nhận xét, cho học sinh đánh dấu các đoạn.
- Nhận xét, cho học sinh đánh dấu các đoạn.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn.

- Gọi học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng một số
- Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng một số


câu khó, sau đó h
câu khó, sau đó h
ớng dẫn lại và cho cả lớp cùng
ớng dẫn lại và cho cả lớp cùng


luyện ngắt giọng trong từng đoạn.
luyện ngắt giọng trong từng đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa
- Yêu cầu học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa


các từ hoa lệ, s
các từ hoa lệ, s
u tầm và đặt câu với mỗi từ.
u tầm và đặt câu với mỗi từ.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp lại 3 đoạn lần 2.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp lại 3 đoạn lần 2.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.




. Luyện đọc trong nhóm:

. Luyện đọc trong nhóm:


- Chia nhóm và yêu cầu học sinh luyện đọc
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh luyện đọc


trong nhóm.
trong nhóm.
- Gọi học sinh đọc tr
- Gọi học sinh đọc tr
ớc lớp.
ớc lớp.
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài theo đoạn.
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài theo đoạn.
- Yêu cầu họpc sinh đọc đồng thanh.
- Yêu cầu họpc sinh đọc đồng thanh.
c. Tìm hiểu bài:
c. Tìm hiểu bài:
- Gọi học sinh đọc lại cả bài.
- Gọi học sinh đọc lại cả bài.
? Đến thăm một tr
? Đến thăm một tr
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua,
ờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua,


đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất
đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất



ngờ thú vị ?
ngờ thú vị ?
? Vì sao các bạn học sinh lớp 6A nói đ
? Vì sao các bạn học sinh lớp 6A nói đ
ợc Tiếng
ợc Tiếng


việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
? Các bạn học sinh ở Lúc-xăm-bua đã thể hiện
? Các bạn học sinh ở Lúc-xăm-bua đã thể hiện


sự quan tâm nh
sự quan tâm nh
thế nào đối với thiếu nhi Việt
thế nào đối với thiếu nhi Việt


- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc lại bài.
- Đọc lại bài.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm.





. Luyện đọc từng câu:
. Luyện đọc từng câu:


- Theo dõi, trả lời các câu hỏi.
- Theo dõi, trả lời các câu hỏi.
- Đọc nối tiêp từng câu.
- Đọc nối tiêp từng câu.
- Theo dõi, chỉnh sửa cách phát âm.
- Theo dõi, chỉnh sửa cách phát âm.
- Nêu các từ khó.
- Nêu các từ khó.
- Đọc CN - ĐT các từ khó.
- Đọc CN - ĐT các từ khó.




. Luyện đọc từng đoạn:
. Luyện đọc từng đoạn:


- Trả lời các câu hỏi.
- Trả lời các câu hỏi.
=> Bài chia làm 3 đoạn.
=> Bài chia làm 3 đoạn.
- Đánh dấu từng đoạn.
- Đánh dấu từng đoạn.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.

- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
=> Đoạn 1: Điều bất ngờ là/tất cả
=> Đoạn 1: Điều bất ngờ là/tất cả


tiếng
tiếng


việt:// Em là Mô-ni-ca,/Kìa con b
việt:// Em là Mô-ni-ca,/Kìa con b
ớm
ớm


vàng/ bằng Tiếng Việt//.
vàng/ bằng Tiếng Việt//.
=> Đoạn 2: Cô thích Việt Nam/nên tiếng
=> Đoạn 2: Cô thích Việt Nam/nên tiếng


việt/ và kể đất n
việt/ và kể đất n
ớc/và
ớc/và
=> Đoạn 3: D
=> Đoạn 3: D
ới làn tuyết/chúng tôi
ới làn tuyết/chúng tôi



khuất hẳn trong dòng ng
khuất hẳn trong dòng ng
ời/và xe cộ tấp
ời/và xe cộ tấp


nập/của thành phố Châu Âu hoa lệ
nập/của thành phố Châu Âu hoa lệ
- Nêu từ chú giải và đặt câu.
- Nêu từ chú giải và đặt câu.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp theo dõi.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp theo dõi.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.






. Luyện đọc trong nhóm:
. Luyện đọc trong nhóm:


- Luyện đọc theo nhóm kết hợp theo dõi
- Luyện đọc theo nhóm kết hợp theo dõi


chỉnh sửa cho nhau.

chỉnh sửa cho nhau.
- Đọc tr
- Đọc tr
ớc lớp, lớp theo dõi.
ớc lớp, lớp theo dõi.
- Đọc nối tiếp toàn bài theo đoạn.
- Đọc nối tiếp toàn bài theo đoạn.
- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
- Đọc lại cả bài, lớp theo dõi.
- Đọc lại cả bài, lớp theo dõi.
=> Tất cả học sinh trong lớp 6A đều tự
=> Tất cả học sinh trong lớp 6A đều tự


giới thiệu bằng Tiếng việt,
giới thiệu bằng Tiếng việt,
=> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt
=> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt


Nam 2 năm. Cô yêu mến Việt Nam nên
Nam 2 năm. Cô yêu mến Việt Nam nên


đã dạy học sinh nói Tiếng Việt,
đã dạy học sinh nói Tiếng Việt,
=> Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ Việt
=> Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ Việt



page - 3
25
25


Nam?
Nam?
? Khi chia tay đoàn cán bộ Việt Nam, các bạn
? Khi chia tay đoàn cán bộ Việt Nam, các bạn


học sinh n
học sinh n
ớc Lúc-xăm-bua đã thể hiện tình cảm
ớc Lúc-xăm-bua đã thể hiện tình cảm


nh
nh
thế nào ?
thế nào ?
? Em muốn nói gì với các bạn trong chuyện này
? Em muốn nói gì với các bạn trong chuyện này


?
?
? Câu chuyện nói lên điều gì ?
? Câu chuyện nói lên điều gì ?

- Nhận xét, bổ sung các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung các câu hỏi.
d. Luyện đọc lại bài.
d. Luyện đọc lại bài.
- Đọc mẫu đoạn 3, h
- Đọc mẫu đoạn 3, h
ớng dẫn giọng đọc và các
ớng dẫn giọng đọc và các


từ cần nhấn giọng.
từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu luyện đọc
- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu luyện đọc


theo nhóm.
theo nhóm.
- Tổ chức cho 3 đến 5 học sinh thi đọc đoạn 3.
- Tổ chức cho 3 đến 5 học sinh thi đọc đoạn 3.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Kể chuyện.
B. Kể chuyện.
1. Xác định yêu cầu:
1. Xác định yêu cầu:
- Nêu mục đích tiết kể chuyện.
- Nêu mục đích tiết kể chuyện.
- Gọi học sinh nêu lại yêu cầu.
- Gọi học sinh nêu lại yêu cầu.

2. H
2. H
ớng dẫn kể chuyện:
ớng dẫn kể chuyện:
- Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
- Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Câu chuyện đ
? Câu chuyện đ
ợc kể lại bằng lời của ai ?
ợc kể lại bằng lời của ai ?
? Bài yêu cầu kể lại câu chuyện bằng lời của
? Bài yêu cầu kể lại câu chuyện bằng lời của


ai ?
ai ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh đọc gợi ý và nội dung đoạn 1.
- Gọi học sinh đọc gợi ý và nội dung đoạn 1.
- Sau đó gọi học sinh khá kể mẫu lại đoạn
- Sau đó gọi học sinh khá kể mẫu lại đoạn


truyện.
truyện.
- Nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung.
- Nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung.
3. Kể theo nhóm:
3. Kể theo nhóm:

- Chia lớp thành nhóm 4.
- Chia lớp thành nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện
- Yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể chuyện


trong nhóm.
trong nhóm.
Nam rất nhiều câu hỏi về thiếu nhi Việt
Nam rất nhiều câu hỏi về thiếu nhi Việt


Nam.
Nam.
=> Mặc dù ngoài trời tuyết bay mù mịt
=> Mặc dù ngoài trời tuyết bay mù mịt


nh
nh
ng các bạn học sinh Lúc-xăm-bua vẫn
ng các bạn học sinh Lúc-xăm-bua vẫn


đứng vẫy tay chào l
đứng vẫy tay chào l
u luyến cho đến khi
u luyến cho đến khi



xe của đoàn các bạn đi khuất hẳn.
xe của đoàn các bạn đi khuất hẳn.
=> Cảm ơn các bạn đã yêu quý đất n
=> Cảm ơn các bạn đã yêu quý đất n
ớc
ớc


Việt Nam.
Việt Nam.
=> Câu chuyện thể hiện tình thân ái, hữu
=> Câu chuyện thể hiện tình thân ái, hữu


nghị giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
nghị giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của các
- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của các


bạn.
bạn.
- Theo dõi, dùng bút chì gạch chân
- Theo dõi, dùng bút chì gạch chân


những từ cần nhấn giọng.
những từ cần nhấn giọng.
- Mỗi học sinh đọc một lần, các bạn
- Mỗi học sinh đọc một lần, các bạn



trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa cho
trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa cho


nhau.
nhau.
- Thi đọc đoạn 3.
- Thi đọc đoạn 3.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn.
B. Kể chuyện.
B. Kể chuyện.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nêu lại yêu cầu tiết kể chuyện.
- Nêu lại yêu cầu tiết kể chuyện.
- Theo dõi và trả lời các câu hỏi:
- Theo dõi và trả lời các câu hỏi:
=> Bằng lời của một ng
=> Bằng lời của một ng
ời trong đoàn cán
ời trong đoàn cán


bộ đã đến thăm lớp 6A.
bộ đã đến thăm lớp 6A.
=> Kể lại câu chuyện bằng lời của chính
=> Kể lại câu chuyện bằng lời của chính



mình.
mình.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc gợi ý trong sách.
- Đọc gợi ý trong sách.
- Kể mẫu: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt
- Kể mẫu: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt


Nam đến thăm một tr
Nam đến thăm một tr
ờng Tiểu học ở
ờng Tiểu học ở


Lúc-xăm-bua
Lúc-xăm-bua
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
- Tập kể theo nhóm, trong nhóm theo dõi
- Tập kể theo nhóm, trong nhóm theo dõi


và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
page - 4
2

2
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
4. Kể chuyện:
4. Kể chuyện:
- Gọi 3 học sinh kể tiếp nối câu chuyện.
- Gọi 3 học sinh kể tiếp nối câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố dặn dò:
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về kể lại chuyện cho ng
- Dặn học sinh về kể lại chuyện cho ng
ời nghà
ời nghà


nghe.
nghe.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Kể tiếp nối câu chuyện.
- Kể tiếp nối câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Về kể lại câu chuyện cho ng
- Về kể lại câu chuyện cho ng
ời thân
ời thân


nghe.
nghe.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
************************************************************************
************************************************************************
*******
*******
Tit 4:
Tit 4:


TON
TON
Tit 146:
Tit 146:


LUYN TP.
LUYN TP.
I. Mc tiờu:
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:

1. Kin thc:
- Rốn k nng thc hin phộp cng cỏc s cú n 5 ch s.
- Rốn k nng thc hin phộp cng cỏc s cú n 5 ch s.
- Cng c gii bi toỏn cú li vn bng 2 phộp tớnh, tớnh chu vi v din tớch
- Cng c gii bi toỏn cú li vn bng 2 phộp tớnh, tớnh chu vi v din tớch


ca HCN.
ca HCN.
2. K nng:
2. K nng:
- Vn dng quy tc tớnh din tớch HCN tớnh din tớch ca 1 s hỡnh n
- Vn dng quy tc tớnh din tớch HCN tớnh din tớch ca 1 s hỡnh n


gin theo n v o din tớch cm
gin theo n v o din tớch cm
2
2
.
.
3. Thỏi :
3. Thỏi :
- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi tớch cc trong hc tp,
- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi tớch cc trong hc tp,
II. Phng phỏp:
II. Phng phỏp:
- m thoi, vn ỏp, hng dn, ng nóo, luyn tp thc hnh,
- m thoi, vn ỏp, hng dn, ng nóo, luyn tp thc hnh,
III. dựng dy hc:

III. dựng dy hc:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- Hỡnh minh ho trong phn bi hc SGK.
- Hỡnh minh ho trong phn bi hc SGK.
- Phn mu, bng ph vit sn ni dung bi tp 1.
- Phn mu, bng ph vit sn ni dung bi tp 1.
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- dựng hc tp,
- dựng hc tp,
IV. Cỏc hot ng dy hc:
IV. Cỏc hot ng dy hc:
T/g
T/g
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1
1
2
2
1. n nh t chc:
1. n nh t chc:
- Cho hc sinh hỏt chuyn
- Cho hc sinh hỏt chuyn


tit.

tit.
2. Kim tra bi c:
2. Kim tra bi c:
- Gi hc sinh lờn bng cha
- Gi hc sinh lờn bng cha


bi:
bi:
in du vo ch chm.
in du vo ch chm.
1 347 + 32 456 43 456.
1 347 + 32 456 43 456.
- Hỏt chuyn tit.
- Hỏt chuyn tit.
- Lờn bng thc hin.
- Lờn bng thc hin.
in du vo ch chm.
in du vo ch chm.
1 347 + 32 456
1 347 + 32 456
< 43 456
< 43 456
33803
33803
57 808 >
57 808 >
14 523 + 42 987
14 523 + 42 987
page - 5

30’
30’
57 808 14 523 + 42 987.
57 808 14 523 + 42 987.
? Muốn điền dấu đúng ta làm
? Muốn điền dấu đúng ta làm


như thế nào ?
như thế nào ?
- Chữa bài, ghi điểm.
- Chữa bài, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu
- Gọi học sinh nhắc lại đầu


bài.
bài.
b. Nội dung luyện tập:
b. Nội dung luyện tập:
*Bài 1/156: Tính theo mẫu.
*Bài 1/156: Tính theo mẫu.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng



dẫn mẫu.
dẫn mẫu.
Mẫu
Mẫu
:
:
+
+
63
63


548
548
19
19


256
256
82 804
82 804
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Gọi học sinh lên bảng làm


bài tập.
bài tập.

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/156: Bài toán.
*Bài 2/156: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn học sinh làm.
dẫn học sinh làm.
? Nêu kích thước của hình
? Nêu kích thước của hình


chữ nhật ABCD ?
chữ nhật ABCD ?
? Muốn tích chu vi HCN ta
? Muốn tích chu vi HCN ta


làm như thế nào ?
làm như thế nào ?
? Muốn tính diện tích HCN ta
? Muốn tính diện tích HCN ta


làm như thế nào ?
làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Gọi học sinh lên bảng làm



bài tập.
bài tập.
57 610
57 610
=> Ta phải tính tổng của phép
=> Ta phải tính tổng của phép


tính, sau đó so sánh hai số.
tính, sau đó so sánh hai số.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại
- Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại


đầu bài.
đầu bài.
*Bài 1/156: Tính theo mẫu.
*Bài 1/156: Tính theo mẫu.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát theo dõi giáo viên
- Quan sát theo dõi giáo viên



hướng dẫn mẫu.
hướng dẫn mẫu.
- Lên bảng làm bài tập, lớp
- Lên bảng làm bài tập, lớp


làm bài vào vở.
làm bài vào vở.
+
+
5237
5237
9
9
3842
3842
1
1
+
+
2910
2910
7
7
3469
3469
3
3
+
+

9395
9395
6041
6041
90800
90800
63800
63800
100000
100000
(Phần b làm tương tự).
(Phần b làm tương tự).
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/156: Bài toán.
*Bài 2/156: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Hình chữ nhật ABCD có
=> Hình chữ nhật ABCD có


chiều rộng 3 cm chiều dài
chiều rộng 3 cm chiều dài


gấp đôi chiều rộng.
gấp đôi chiều rộng.
- Lên bảng làm, lớp làm vào
- Lên bảng làm, lớp làm vào



vở.
vở.
Bài giải
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật
Chiều dài hình chữ nhật


ABCD là:
ABCD là:
3 x 2 = 6 (cm).
3 x 2 = 6 (cm).
Chu vi hình chữ nhật ABCD
Chu vi hình chữ nhật ABCD


là:
là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm).
(6 + 3) x 2 = 18 (cm).
Diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật


page - 6
2’
2’
- Nhận xét, ghi điểm.

- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi


giải bài toán.
giải bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn học sinh làm.
dẫn học sinh làm.
- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
? Con nặng bao nhiêu
? Con nặng bao nhiêu


kilôgam ?
kilôgam ?
? Cân nặng của mẹ như thế
? Cân nặng của mẹ như thế


nào so với cân nặng của con ?
nào so với cân nặng của con ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Đọc thành đề bài toán ?

? Đọc thành đề bài toán ?
- Gọi hócinh lên bảng làm bài
- Gọi hócinh lên bảng làm bài


tập.
tập.
- Theo dõi hs làm bài, kèm hs
- Theo dõi hs làm bài, kèm hs


yếu
yếu
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò:
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm vở
- Về nhà luyện tập thêm vở


bài tập toán.
bài tập toán.
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị bài sau.
ABCD là
ABCD là
6 x 3 = 18 (cm).

6 x 3 = 18 (cm).
Đáp số: 18cm,
Đáp số: 18cm,


18cm
18cm
2
2
.
.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi
*Bài 3/156: Nêu bài toán rồi


giải bài toán.
giải bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát sơ đồ bài toán.
- Quan sát sơ đồ bài toán.
=> Con cân nặng 17kg.
=> Con cân nặng 17kg.
=> Cân nặng của mẹ gấp 3
=> Cân nặng của mẹ gấp 3


lần cân nặng của con.

lần cân nặng của con.
=> Tổng số cân nặng của hai
=> Tổng số cân nặng của hai


mẹ con.
mẹ con.
=> Đọc đề bài toán: Con cân
=> Đọc đề bài toán: Con cân


nặng 17kg, mẹ cân nặng gấp
nặng 17kg, mẹ cân nặng gấp


3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con
3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con


cân nặng bao nhiêu kilôgam?
cân nặng bao nhiêu kilôgam?
- Lên bài giải, lớp làm vào
- Lên bài giải, lớp làm vào


vở.
vở.
Bài giải
Bài giải
Cân nặng của mẹ là

Cân nặng của mẹ là
17 x 3 = 51 (kg).
17 x 3 = 51 (kg).
Cân nặng của cả hai mẹ con
Cân nặng của cả hai mẹ con


là:
là:
17 x 51 = 68 (kg).
17 x 51 = 68 (kg).
Đáp số: 68
Đáp số: 68


kg.
kg.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các bài tập trên
- Về làm lại các bài tập trên


vào vở.
vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
************************************************************************
************************************************************************
Thứ ba ngày……. tháng… năm 2011

Thứ ba ngày……. tháng… năm 2011
page - 7
CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT.
CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT.
Tiết 59:
Tiết 59:


LIÊN HỢP QUỐC.
LIÊN HỢP QUỐC.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn Liên hợp quốc, viết đẹp các chữ số.
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn Liên hợp quốc, viết đẹp các chữ số.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt êch / êt.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt êch / êt.
- Đặt được câu với các từ có vần êch và êt.
- Đặt được câu với các từ có vần êch và êt.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
- Yêu thích môn học, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 2.
- Bảng lớp viết bài tập 2.

III. Phương pháp:
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập,
- Đàm thoại, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập,
IV. Các hoạt động dạy học:
IV. Các hoạt động dạy học:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1’
1’
2’
2’
25’
25’
1. Ổn định tổ chức:
1. Ổn định tổ chức:
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng: 1 em đọc cho 2
- Gọi 3 học sinh lên bảng: 1 em đọc cho 2


em viết trên bảng lớp.
em viết trên bảng lớp.

- Nhận xét và ghi điểm.
- Nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
a.Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn viết chính tả:
b. Hướng dẫn viết chính tả:




. Tìm hiểu nội dung.
. Tìm hiểu nội dung.


- Đọc đoạn chính tả 1 lần.
- Đọc đoạn chính tả 1 lần.
? Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích
? Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích


gì ?
gì ?
? Liên hợp quốc bao nhiêu nước thành viên
? Liên hợp quốc bao nhiêu nước thành viên



tham gia ?
tham gia ?
? Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp
? Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp


quốc khi nào ?
quốc khi nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Hướng dẫn trình bày bài.
. Hướng dẫn trình bày bài.


? Đoạn văn có mấy câu ?
? Đoạn văn có mấy câu ?
? Đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ?
? Đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ?


Vì sao ?
Vì sao ?
- Nhận xét, nhấn mạnh.
- Nhận xét, nhấn mạnh.

- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng thực hiện, lớp viết bảng con.
- Lên bảng thực hiện, lớp viết bảng con.
bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, loè xoè.
bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, loè xoè.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả cho bạn.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả cho bạn.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Tìm hiểu nội dung.
. Tìm hiểu nội dung.


- Lắng nghe, đọc thầm, theo dõi.
- Lắng nghe, đọc thầm, theo dõi.
=> Nhằm mục đích bảo vệ hoà bình, tăng
=> Nhằm mục đích bảo vệ hoà bình, tăng


cường hợp tác và phát triển giữa các
cường hợp tác và phát triển giữa các



nước.
nước.
=> Có 191 nước và khu vực.
=> Có 191 nước và khu vực.
=> Vào ngày 20 / 09 / 1977.
=> Vào ngày 20 / 09 / 1977.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Cách trình bày bài.
. Cách trình bày bài.


=> Đoạn văn có 4 câu.
=> Đoạn văn có 4 câu.
=> Các chữ đầu câu và tên riêng Liên
=> Các chữ đầu câu và tên riêng Liên


(hợp quốc), Việt Nam.
(hợp quốc), Việt Nam.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
page - 8
2’
2’





. Hướng dẫn viết từ khó.
. Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi


viết chính tả.
viết chính tả.
- Yêu cầu đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Yêu cầu đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Đọc cho học sinh viết các chữ số.
- Đọc cho học sinh viết các chữ số.
24-10-1945
24-10-1945
tháng 10 năm 2002
tháng 10 năm 2002
191, 20-9-1977.
191, 20-9-1977.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh.




. Viết chính tả.

. Viết chính tả.


- Đọc chậm từng cụm từ (3 lần).
- Đọc chậm từng cụm từ (3 lần).
- Dừng lại ở các từ khó, đọc chậm, phát âm
- Dừng lại ở các từ khó, đọc chậm, phát âm


chuẩn để học sinh nghe và cháp bài vào vở.
chuẩn để học sinh nghe và cháp bài vào vở.
- Đọc chậm dừng lại phân tích từ khó cho
- Đọc chậm dừng lại phân tích từ khó cho


học sinh soát lỗi.
học sinh soát lỗi.
- Thu chấm 7-10 bài.
- Thu chấm 7-10 bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
c. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Chữa bài, ghi điểm.
- Chữa bài, ghi điểm.
*Bài tập 3:

*Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh


làm.
làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh đọc câu mình viết.
- Gọi học sinh đọc câu mình viết.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà rèn viết, những em nào viết sai 3 lỗi
- Về nhà rèn viết, những em nào viết sai 3 lỗi


trở lên về nhà viết lại cả bài.
trở lên về nhà viết lại cả bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị bài sau.




. Luyện viết từ khó.
. Luyện viết từ khó.



- Tìm các từ khó trong bài:
- Tìm các từ khó trong bài:
Liên hợp
Liên hợp


quốc, lãnh thổ, phát triển.
quốc, lãnh thổ, phát triển.
- Đọc cho 2 bạn viết trên bảng lớp.
- Đọc cho 2 bạn viết trên bảng lớp.
- Dưới lớp viết vào bảng con.
- Dưới lớp viết vào bảng con.
- Nghe, viết các chữ số.
- Nghe, viết các chữ số.
24-10-1945
24-10-1945
tháng 10 năm 2002
tháng 10 năm 2002
191, 20-9-1977.
191, 20-9-1977.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.




. Viết chính tả.
. Viết chính tả.



- Nghe giáo viên đọc bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Viết bài vào vở.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở cho bạn ngồi bên cạnh, dùng bút
- Đổi vở cho bạn ngồi bên cạnh, dùng bút


chì soát lỗi, chữa lỗi.
chì soát lỗi, chữa lỗi.
- Nộp bài cho giáo viên chấm điểm.
- Nộp bài cho giáo viên chấm điểm.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, dưới lớp làm bằng bút
- Lên bảng làm, dưới lớp làm bằng bút


chì vào vở bài tập.
chì vào vở bài tập.
a./ Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình,
a./ Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình,


chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao.
chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao.
b./ Hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt,

b./ Hết giờ, mũi hếch, hỏng hết, lệt bệt,


chênh lệch.
chênh lệch.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3:
*Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Mỗi học sinh đặt 2 câu vào vở bài tập.
- Mỗi học sinh đặt 2 câu vào vở bài tập.
Buổi chiều nay, bố em ở nhà.
Buổi chiều nay, bố em ở nhà.
Thuỷ triều là một hiện tượng tự nhiên
Thuỷ triều là một hiện tượng tự nhiên


ở biển
ở biển
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung.
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
page - 9
TOÁN
TOÁN

Tiết 147
Tiết 147


PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thự hiện
- Thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thự hiện


phép tính).
phép tính).
- Củng cố về giải toán có lời văn.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Biết tính, đặt tính rồi tính các số có 5 chữ số.
- Biết tính, đặt tính rồi tính các số có 5 chữ số.
- Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100.000 để giải các bài toán có
- Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100.000 để giải các bài toán có


liên quan.
liên quan.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa /157.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa /157.

3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có thái độ nghiêm túc trong học tập,
- Yêu thích môn học, có thái độ nghiêm túc trong học tập,
II. Đồ dùng dạy - học:
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
II. Phương pháp:
II. Phương pháp:
- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập thực hành,
- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập thực hành,
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1’
1’
2’
2’
30’
30’
1. Ổn định tổ chức:
1. Ổn định tổ chức:
- Bắt nhịp cho lớp hát đầu
- Bắt nhịp cho lớp hát đầu



giờ.
giờ.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng chữa
- Gọi học sinh lên bảng chữa


bài 1b/156.
bài 1b/156.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu
- Gọi học sinh nhắc lại đầu


bài.
bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:





. Giới thiệu phép trừ:
. Giới thiệu phép trừ:


*Phép trừ:
*Phép trừ:
85 674 – 58 329
85 674 – 58 329


= ?
= ?
? Muốn tìm hiệu của hai
? Muốn tìm hiệu của hai


số85674 - 58329 ta phải làm
số85674 - 58329 ta phải làm


như thế nào ?
như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.





. Đặt tính và tính.
. Đặt tính và tính.


- Hát đầu giờ.
- Hát đầu giờ.
- Báo cáo sĩ số.
- Báo cáo sĩ số.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào


vở.
vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Phép trừ: 85 674 – 58
. Phép trừ: 85 674 – 58





329.
329.
- Theo dõi, quan sát lên
- Theo dõi, quan sát lên


bảng.
bảng.
=> Chúng ta phải đặt tính và
=> Chúng ta phải đặt tính và


thực hiện phép trừ.
thực hiện phép trừ.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.




. Đặt tính và tính.
. Đặt tính và tính.


- Thực hiện trừ ra nháp.
- Thực hiện trừ ra nháp.
- Lên bảng làm, lớp làm vào
- Lên bảng làm, lớp làm vào



page - 10
- Yêu cầu học sinh dựa vào
- Yêu cầu học sinh dựa vào


cách thực hiện phép trừ số có
cách thực hiện phép trừ số có


4 chữ số với số có 4 chữ số
4 chữ số với số có 4 chữ số


để đặt tính và tính.
để đặt tính và tính.
- Gọi học sinh nhắc lại các
- Gọi học sinh nhắc lại các


bước trừ.
bước trừ.
- Nhận xét, sửa sai và bổ
- Nhận xét, sửa sai và bổ


sung.
sung.





. Nêu quy tắc:
. Nêu quy tắc:


- Yêu cầu học sinh rút ra quy
- Yêu cầu học sinh rút ra quy


tắc từ phép trừ trên:
tắc từ phép trừ trên:
? Muốn thực hiện phép trừ
? Muốn thực hiện phép trừ


có 5 chữ số với nhau ta làm
có 5 chữ số với nhau ta làm


như thế nào ?
như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
c. Luyện tập thực hành:
c. Luyện tập thực hành:
*Bài 1/157: Tính.
*Bài 1/157: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập và

- Nêu yêu cầu bài tập và


hướng dẫn học sinh làm.
hướng dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Gọi học sinh lên bảng làm


bài tập.
bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/157: Đặt tính rồi
*Bài 2/157: Đặt tính rồi


tính.
tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn học sinh làm.
dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Gọi học sinh lên bảng làm


bài.

bài.
vở.
vở.
-
-
85
85


674
674
58
58


329
329
27 345
27 345
=> Vậy:
=> Vậy:
85 674 – 58 329 =
85 674 – 58 329 =


27 345.
27 345.
- Nhắc lại các bước thực
- Nhắc lại các bước thực



hiện:
hiện:
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Nêu quy tắc:
. Nêu quy tắc:


- Nêu quy tắc trừ hai số có 5
- Nêu quy tắc trừ hai số có 5


chữ số.
chữ số.
=> Muốn trừ hai số có 5 chữ
=> Muốn trừ hai số có 5 chữ


số, ta làm như sau:
số, ta làm như sau:
+ Đặt tính: Viết số bị trừ
+ Đặt tính: Viết số bị trừ


hàng trên, số trừ hàng dưới

hàng trên, số trừ hàng dưới


sao cho các chữ số cùng
sao cho các chữ số cùng


hàng thẳng cột với nhau, viết
hàng thẳng cột với nhau, viết


dấu trừ và kẻ vạch ngang
dấu trừ và kẻ vạch ngang


thay cho dấu bằng.
thay cho dấu bằng.
+ Thực hiện tính trừ phải
+ Thực hiện tính trừ phải


sang trái (từ hàng đơn vị).
sang trái (từ hàng đơn vị).
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Bài 1/157: Tính.
*Bài 1/157: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, lên
- Nêu yêu cầu bài tập, lên



bảng làm bài.
bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp làm vào vở.
-
-
92896
92896
65748
65748
-
-
73581
73581
36029
36029
-
-
59372
59372
53814
53814
27148
27148
37552
37552
5558
5558
- Nhận xét, sửa sai.

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/157: Đặt tính rồi
*Bài 2/157: Đặt tính rồi


tính.
tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, lớp làm bài
- Lên bảng làm, lớp làm bài


vào vở.
vào vở.
a)
a)
-
-
63780
63780
18546
18546
b)
b)
-
-
91462
91462
53406

53406
page - 11
2’
2’
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/157: Bài toán.
*Bài 3/157: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn học sinh tóm tắt và làm
dẫn học sinh tóm tắt và làm


bài.
bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Gọi học sinh lên bảng làm


bài tập.
bài tập.
Tóm tắt
Tóm tắt
Có : 25850 m.
Có : 25850 m.
Đã trải nhựa : 9850 m.
Đã trải nhựa : 9850 m.

Chưa trải nhựa: … km ?
Chưa trải nhựa: … km ?
- Chữa bài và ghi điểm.
- Chữa bài và ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm lại các bài tập
- Về nhà làm lại các bài tập


trên, làm bài tập trong vở BT
trên, làm bài tập trong vở BT


toán 3 tập II.
toán 3 tập II.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
45234
45234
38056
38056
(Phần c làm tương tự)
(Phần c làm tương tự)
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/157: Bài toán.
*Bài 3/157: Bài toán.

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Dựa vào tóm tắt và làm bài
- Dựa vào tóm tắt và làm bài


tập.
tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
Bài giải
Bài giải
Số ki lô mét đường chưa trải
Số ki lô mét đường chưa trải


nhựa là:
nhựa là:
25850 – 9850 = 16.000 (m).
25850 – 9850 = 16.000 (m).
=> Mà: 16 000m
=> Mà: 16 000m


= 16 km.
= 16 km.
Đáp
Đáp



số: 16 km.
số: 16 km.
- Nhận xét xét, sửa sai.
- Nhận xét xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Về làm bài tập theo yêu cầu
- Về làm bài tập theo yêu cầu


của giáo viên.
của giáo viên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
ĐẠO ĐỨC.
ĐẠO ĐỨC.
Tiết 30:
Tiết 30:


CHĂM SÓC CÂY TRỒNG - VẬT NUÔI.
CHĂM SÓC CÂY TRỒNG - VẬT NUÔI.
(Tiết 1)
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Thấy được sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi và cách thực
- Thấy được sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi và cách thực



hiện.
hiện.
- Quyền được tham gia vào các hoạt động chăm sóc, bảo vệ cây trồng vật
- Quyền được tham gia vào các hoạt động chăm sóc, bảo vệ cây trồng vật


nuôi tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân.
nuôi tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường,
- Biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường,
- Biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của trẻ em.
- Biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của trẻ em.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
page - 12
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết phản đối những hành vi phá hoại cây trồng, vật nuôi.
- Biết phản đối những hành vi phá hoại cây trồng, vật nuôi.
- Báo cho người có trách nhiệm khi phát hiện hành vi phá hoại cây trồng
- Báo cho người có trách nhiệm khi phát hiện hành vi phá hoại cây trồng


vật nuôi
vật nuôi
4. Giáo dục môi trường:

4. Giáo dục môi trường:
- Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi là góp phần phát triển, giữ
- Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi là góp phần phát triển, giữ
gìn và bảo vệ môi trường.
gìn và bảo vệ môi trường.

Kĩ năng sống :
Kĩ năng sống :


-
Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn
Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn
-
Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường
Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường
-
Kĩ năng thu thập và sử lý thong tin liên quan tới chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở
Kĩ năng thu thập và sử lý thong tin liên quan tới chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở


nhà và ở trường
nhà và ở trường
-
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng , vật nuôi ở nhà và ở trường.
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng , vật nuôi ở nhà và ở trường.

Các phương pháp kĩ thuật:
Các phương pháp kĩ thuật:



-
Dự án
Dự án
-
Thảo luận.
Thảo luận.
II. Tài liệu và phương tiện:
II. Tài liệu và phương tiện:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh 1 số cây trồng, vật nuôi.
- Tranh ảnh 1 số cây trồng, vật nuôi.
- Các tranh dùng cho hoạt động 3, tiết 1.
- Các tranh dùng cho hoạt động 3, tiết 1.
- Bài hát: “Ai trồng cây” - Nhạc của: Văn Tiến - Lời của: Bế Kiến Quốc.
- Bài hát: “Ai trồng cây” - Nhạc của: Văn Tiến - Lời của: Bế Kiến Quốc.
2. Học sinh:
2. Học sinh:
- Vở bài tập đạo đức 3.
- Vở bài tập đạo đức 3.
- Sưu tầm một số bài hát về sự chăm sóc cây trồng, vật nuôi,
- Sưu tầm một số bài hát về sự chăm sóc cây trồng, vật nuôi,
- Sưu tầm các tư liệu về hành vi chăm sóc cây trồng, vật nuôi,
- Sưu tầm các tư liệu về hành vi chăm sóc cây trồng, vật nuôi,
IV. Các hoạt động dạy học:
IV. Các hoạt động dạy học:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.

Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
page - 13
1’
1’
2’
2’
25’
25’
1. Ổn định tổ chức: .
1. Ổn định tổ chức: .
- Cho học ính hát chuyển tiết.
- Cho học ính hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
? Kể tên những việc làm để tiết kiệm nước
? Kể tên những việc làm để tiết kiệm nước


?
?
? Kể tên những làm để bảo vệ nước ?
? Kể tên những làm để bảo vệ nước ?
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:


. Hoạt động 1:
. Hoạt động 1:
Trò chơi: Ai đoán đúng.
Trò chơi: Ai đoán đúng.
- Giáo viên chia học sinh theo số chẵn và
- Giáo viên chia học sinh theo số chẵn và


số lẻ.
số lẻ.
- Theo dõi học sinh làm việc.
- Theo dõi học sinh làm việc.
- Yêu cầu học sinh trình bày.
- Yêu cầu học sinh trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận:
=> Kết luận:
Mỗi người đều có thể yêu thích 1 cây
Mỗi người đều có thể yêu thích 1 cây



trồng hay vật nuôi nào đó.
trồng hay vật nuôi nào đó.
Cây trồng, vật nuôi phục vụ cho cuộc
Cây trồng, vật nuôi phục vụ cho cuộc


sống và mang lại niềm vui cho con người.
sống và mang lại niềm vui cho con người.


. Hoạt động 2:
. Hoạt động 2:
Quan sát tranh ảnh.
Quan sát tranh ảnh.
- Giáo viên cho học sinh xem tranh ảnh và
- Giáo viên cho học sinh xem tranh ảnh và


yêu cầu học sinh đặt các câu hỏi về các
yêu cầu học sinh đặt các câu hỏi về các


bức tranh.
bức tranh.
- Gọi học sinh đặt câu hỏi và đề nghị các
- Gọi học sinh đặt câu hỏi và đề nghị các



bạn khác trả lời về nội dung từng bức
bạn khác trả lời về nội dung từng bức


tranh.
tranh.
=> Kết luận:
=> Kết luận:
Tranh 1: Bạn đang tỉa cành bắt sâu cho lá
Tranh 1: Bạn đang tỉa cành bắt sâu cho lá
Tranh 2: Bạn đang cho gà ăn.
Tranh 2: Bạn đang cho gà ăn.
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh trả lời câu hỏi:
- Học sinh trả lời câu hỏi:
=> Khi dùng nước phải có chậu để rửa
=> Khi dùng nước phải có chậu để rửa


rau, vo gạo, dùng đến đâu lấy nước đến
rau, vo gạo, dùng đến đâu lấy nước đến


đó. Sau khi dùng phải đóng chặt vòi nước,
đó. Sau khi dùng phải đóng chặt vòi nước,


vòi nước bị rò rỉ phải sửa chữa. Tận dụng
vòi nước bị rò rỉ phải sửa chữa. Tận dụng



nước rửa rau, vo gạo, để tưới cây,
nước rửa rau, vo gạo, để tưới cây,
=> Khống vứt rác bẩn và tắm cho động
=> Khống vứt rác bẩn và tắm cho động


vật dưới nước dùng cho sinh hoạt. Phải có
vật dưới nước dùng cho sinh hoạt. Phải có


nắp đậy giếng nước, bể, chum vại đựng
nắp đậy giếng nước, bể, chum vại đựng


nước,
nước,
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.


. Hoạt động 1:
. Hoạt động 1:
Trò chơi: “Ai đoán
Trò chơi: “Ai đoán



đúng”.
đúng”.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh làm việc cá nhân.
+Học sinh số chẵn có việc vẽ hoặc nêu
+Học sinh số chẵn có việc vẽ hoặc nêu


1 vài đặc về một con vật nuôi yêu thích và
1 vài đặc về một con vật nuôi yêu thích và


nói lí do vì sao mình yêu thích, tác dụng
nói lí do vì sao mình yêu thích, tác dụng


của con vật đó.
của con vật đó.
+Học sinh số lẻ có nhiệm vụ vẽ hoặc
+Học sinh số lẻ có nhiệm vụ vẽ hoặc


nêu 1 vài đặc điểm của cây trồng mà em
nêu 1 vài đặc điểm của cây trồng mà em


thích và nói lí do vì sao mình yêu thích,
thích và nói lí do vì sao mình yêu thích,



tác dụng của cây trồng đó.
tác dụng của cây trồng đó.
- Trình bày: Các học sinh khác phải đoán
- Trình bày: Các học sinh khác phải đoán


và gọi được tên con vật nuôi hoặc cây
và gọi được tên con vật nuôi hoặc cây


trồng đó.
trồng đó.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.


. Hoạt động 2:
. Hoạt động 2:
Quan sát tranh ảnh.
Quan sát tranh ảnh.
- Quan sát tranh, ảnh và đặt các câu hỏi
- Quan sát tranh, ảnh và đặt các câu hỏi


phù hợp:
phù hợp:

? Các bạn trong tranh đang làm gì ?
? Các bạn trong tranh đang làm gì ?
page - 14
2’
2’
Tranh 3: Các bạn đang cùng với ông trồng
Tranh 3: Các bạn đang cùng với ông trồng


cây.
cây.
Tranh 4: Bạn đang tắm cho lợn mang lại
Tranh 4: Bạn đang tắm cho lợn mang lại


niềm vui cho các bạn vì các bạn.
niềm vui cho các bạn vì các bạn.
- Chăm sóc cây trồng vật nuôi được tham
- Chăm sóc cây trồng vật nuôi được tham


gia làm những công việc có ích phù hợp
gia làm những công việc có ích phù hợp


với khả năng.
với khả năng.


. Hoạt động 3:

. Hoạt động 3:
Đóng vai.
Đóng vai.
- Chia học sinh thành các nhóm nhỏ để
- Chia học sinh thành các nhóm nhỏ để


thảo luận đóng vai.
thảo luận đóng vai.
- Giáo viên đi kiểm tra theo dõi, giúp đỡ
- Giáo viên đi kiểm tra theo dõi, giúp đỡ


các nhóm làm việc.
các nhóm làm việc.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Cùng lớp bình chọn nhóm chuẩn bị dự
- Cùng lớp bình chọn nhóm chuẩn bị dự


án khả thi và có thể có hiệu quả kỹ thuật
án khả thi và có thể có hiệu quả kỹ thuật


cao.
cao.
4. củng cố dặn dò:
4. củng cố dặn dò:
- Hướng dẫn thực hành:

- Hướng dẫn thực hành:
+ Tìm hiểu các hoạt động chăm sóc cây
+ Tìm hiểu các hoạt động chăm sóc cây


trồng, vật nuôi ở trường và nơi em đang
trồng, vật nuôi ở trường và nơi em đang


sống.
sống.
+ Sưu tầm các bài thơ, truyện, bài hát
+ Sưu tầm các bài thơ, truyện, bài hát


về chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
về chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
+ Tham gia các hoạt động chăm sóc cây
+ Tham gia các hoạt động chăm sóc cây


trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.
trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.
? Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ
? Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ


đem lợi ích gì ?
đem lợi ích gì ?
- Đặt câu hỏi, bạn khác trả lời câu hỏi.

- Đặt câu hỏi, bạn khác trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.


. Hoạt động 3:
. Hoạt động 3:
Đóng vai.
Đóng vai.
- Mỗi nhóm có 1 nhiệm vụ chọn 1 con vật
- Mỗi nhóm có 1 nhiệm vụ chọn 1 con vật


nuôi hoặc cây trồng mình yêu thích để lập
nuôi hoặc cây trồng mình yêu thích để lập


trang trại sản xuất nó.
trang trại sản xuất nó.
VD:
VD:
+ 1 nhóm là chủ trại gà.
+ 1 nhóm là chủ trại gà.
+ 1 nhóm là chủ vườn hoa cây
+ 1 nhóm là chủ vườn hoa cây


cảnh.
cảnh.
+ 1 nhóm là của vườn cây.

+ 1 nhóm là của vườn cây.


- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm


sóc và bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt.
sóc và bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất.
- Các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý
- Các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý


kiến.
kiến.
- Về thực hành theo hướng dẫn của giáo
- Về thực hành theo hướng dẫn của giáo


viên.
viên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
************************************************************************
************************************************************************
Thứ tư ngày …. tháng ………năm 2011
Thứ tư ngày …. tháng ………năm 2011
TOÁN.

TOÁN.
Tiết 148:
Tiết 148:


TIỀN VIỆT NAM.
TIỀN VIỆT NAM.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
page - 15
- Nhận biết được các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
- Nhận biết được các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Bước đầu biết đổi tiền (trong phạm vi 100.000).
- Bước đầu biết đổi tiền (trong phạm vi 100.000).
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ các số với dơn vị tiền Việt Nam.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ các số với dơn vị tiền Việt Nam.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có thái độ yêu quý đồng tiền,
- Yêu thích môn học, có thái độ yêu quý đồng tiền,
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tiền mẫu có mậnh giá 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
- Tiền mẫu có mậnh giá 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng.
III. Phương pháp:
III. Phương pháp:

- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập, thực hành,
- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập, thực hành,
IV. Các hoaạt động dạy và học:
IV. Các hoaạt động dạy và học:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt đọng của học sinh.
Hoạt đọng của học sinh.
1’
1’
2’
2’
30’
30’
1. Ổn định tổ chức: .
1. Ổn định tổ chức: .
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài


tập.
tập.
50.000 – 5000 =
50.000 – 5000 =

50.000 – 6000 =
50.000 – 6000 =
50.000 – 7000 =
50.000 – 7000 =
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:




. Giới thiệu các tờ giấy bạc
. Giới thiệu các tờ giấy bạc




có mệnh giá:
có mệnh giá:
(20.000 đ; 50.000 đ; 100.000
(20.000 đ; 50.000 đ; 100.000



đ).
đ).
- Giáo viên cho học sinh qua
- Giáo viên cho học sinh qua


sát từng tờ giấy bạc trên và
sát từng tờ giấy bạc trên và


nhận biết giá trị các tờ giấy bạc
nhận biết giá trị các tờ giấy bạc


bằng dòng chữ và con số ghi
bằng dòng chữ và con số ghi


giá trị trên tờ giấy bạc.
giá trị trên tờ giấy bạc.
? Con có nhận xét gì về các
? Con có nhận xét gì về các


đồng bạc có mệnh giá 20.000đ,
đồng bạc có mệnh giá 20.000đ,



50.000đ và 100.000đ ?
50.000đ và 100.000đ ?
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
50.000 – 5000 =
50.000 – 5000 =


45.000.
45.000.
50.000 – 6000 =
50.000 – 6000 =


44.000.
44.000.
50.000 – 7000 =
50.000 – 7000 =


43.000.
43.000.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào



vở.
vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.




. Nhận biết các tờ giấy bạc
. Nhận biết các tờ giấy bạc




có mệnh giá:
có mệnh giá:
20.000 đ; 50.000 đ; 100.000 đ.
20.000 đ; 50.000 đ; 100.000 đ.
- Quan sát các tờ giấy bạc.
- Quan sát các tờ giấy bạc.
+Tờ giấy bạc loại 20.000 đ
+Tờ giấy bạc loại 20.000 đ


có dòng chữ “Hai mươi nghìn
có dòng chữ “Hai mươi nghìn


đồng” và số 20.000.
đồng” và số 20.000.

+Tờ giấy bạc loại 50.000đ
+Tờ giấy bạc loại 50.000đ


có dòng chữ “Năm mươi nghìn
có dòng chữ “Năm mươi nghìn


đồng” và số 50.000.
đồng” và số 50.000.
+Tờ giấy bạc loại 100.000đ
+Tờ giấy bạc loại 100.000đ


page - 16
- Nhận xét, bổ sung và nhấn
- Nhận xét, bổ sung và nhấn


mạnh.
mạnh.




. Luyện tập thực hành:
. Luyện tập thực hành:


*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao

*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao


nhiêu tiền ?
nhiêu tiền ?
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn học sinh làm.
dẫn học sinh làm.
? Bài tập hỏi gì ?
? Bài tập hỏi gì ?
? Để biết trong mỗi chiếc ví có
? Để biết trong mỗi chiếc ví có


bao nhiêu tiền, chúng ta làm
bao nhiêu tiền, chúng ta làm


như thến nào ?
như thến nào ?
- Hỏi tương tự với các chiếc ví
- Hỏi tương tự với các chiếc ví


còn lại.
còn lại.
- Nhận xét, sửa sai.

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/158: Bài toán.
*Bài 2/158: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn học sinh làm.
dẫn học sinh làm.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Cặp sách :
Cặp sách :


15.000 đồng
15.000 đồng
Quần áo :
Quần áo :


25.000 đồng
25.000 đồng
Đưa người bán:
Đưa người bán:


50.000 đồng
50.000 đồng
Tiền trả

Tiền trả


lại : đồng?
lại : đồng?
- Chữa bài, ghi điểm.
- Chữa bài, ghi điểm.
*Bài 3/158: Viết số thích hợp
*Bài 3/158: Viết số thích hợp


vào ô trống.
vào ô trống.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn học sinh làm.
dẫn học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài


tập.
tập.
có dòng chữ “Một trăm nghìn
có dòng chữ “Một trăm nghìn


đồng” và số 100.000.

đồng” và số 100.000.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.




. Luyện tập thực hành:
. Luyện tập thực hành:


*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao
*Bài 1/158: Mỗi ví đựng bao


nhiêu tiền ?
nhiêu tiền ?
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Bài tập hỏi: Trong mỗi
=> Bài tập hỏi: Trong mỗi


chiếc ví có bao nhiêu tiền ?
chiếc ví có bao nhiêu tiền ?
=> Chúng ta thực hiện tính
=> Chúng ta thực hiện tính


cộng các tờ giấy bạc trong từng

cộng các tờ giấy bạc trong từng


chiếc ví.
chiếc ví.
Trả lời:
Trả lời:
a. Chiếc ví a có số tiền là:
a. Chiếc ví a có số tiền là:


50.000 (đồng).
50.000 (đồng).
b. Số tiền có trong chiếc ví b
b. Số tiền có trong chiếc ví b


là: 90.000 (đồng)
là: 90.000 (đồng)
c. Số tiền trong chiếc ví c
c. Số tiền trong chiếc ví c


là:90.000 (đồng).
là:90.000 (đồng).
d. Số tiền có trong chiếc ví d
d. Số tiền có trong chiếc ví d


là: 19.000 (đồng).

là: 19.000 (đồng).
e. Số tiền có trong chiếc ví e là:
e. Số tiền có trong chiếc ví e là:


50.700 (đồng).
50.700 (đồng).
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/158: Bài toán.
*Bài 2/158: Bài toán.
- Đọc đề bài toán.
- Đọc đề bài toán.
- Lên bảng làm bài, cả lớp làm
- Lên bảng làm bài, cả lớp làm


bài vào vở.
bài vào vở.
Bài giải
Bài giải
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô


bán hàng là:
bán hàng là:
15.000 + 25.000 = 40.000
15.000 + 25.000 = 40.000



(đồng).
(đồng).
Số tiền cô bán hàng phải trả lại
Số tiền cô bán hàng phải trả lại


mẹ Lan là:
mẹ Lan là:
50.000 - 40.000 = 10.000
50.000 - 40.000 = 10.000


(đồng).
(đồng).
Đáp số:
Đáp số:


10.000 đồng.
10.000 đồng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/158: Viết số thích hợp
*Bài 3/158: Viết số thích hợp


vào ô trống.
vào ô trống.
- Nêu yêu cầu bài tập.

- Nêu yêu cầu bài tập.
page - 17


- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 4/159: Vit s vo ụ
*Bi 4/159: Vit s vo ụ


trng (theo mu).
trng (theo mu).
- Nờu yờu cu bi tp, hng
- Nờu yờu cu bi tp, hng


dn hc sinh lm.
dn hc sinh lm.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi
- Gi hc sinh lờn bng lm bi


tp.
tp.
Tn
Tn
g s tin
g s tin
S cỏc t giy bc
S cỏc t giy bc

10
10


000
000


ng
ng
20 000
20 000
ng
ng
50 000
50 000
80 000
80 000
1
1
1
1
90 000
90 000
0
0
2
2
100 000
100 000

3
3
1
1
70 000
70 000
2
2
0
0
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
4. Cng c, dn dũ: (2).
4. Cng c, dn dũ: (2).
- Nhn xột tit hc.
- Nhn xột tit hc.
- V nh lm bi tp trong v
- V nh lm bi tp trong v


BT toỏn.
BT toỏn.
- Chun b bi cho tit sau.
- Chun b bi cho tit sau.
- Lờn bng lm bi tp.
- Lờn bng lm bi tp.
ỏp ỏn:
ỏp ỏn:
2 cun: 1200 x 2 = 2400
2 cun: 1200 x 2 = 2400



ng.
ng.
3 cun: 1200 x 3 = 3600
3 cun: 1200 x 3 = 3600


ng.
ng.
4 cun: 1200 x 4 = 4800
4 cun: 1200 x 4 = 4800


ng.
ng.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 4/159: Vit s vo ụ
*Bi 4/159: Vit s vo ụ


trng (theo mu).
trng (theo mu).
- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Lờn bng lm bi tp, lp lm
- Lờn bng lm bi tp, lp lm



vo v.
vo v.
Tng s
Tng s


tin
tin
S cỏc t giy bc
S cỏc t giy bc
10 000
10 000


ng
ng
20 000
20 000
ng
ng
50 000
50 000
ng
ng
80 000
80 000
1
1
1
1

90 000
90 000
2
2
1
1
100 000
100 000
1
1
2
2
70 000
70 000
0
0
1
1
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- V lm li cỏc bi tp trong
- V lm li cỏc bi tp trong


V BT.
V BT.
- Chun b bi cho tit sau.
- Chun b bi cho tit sau.



TP C.
TP C.
Tit 60:
Tit 60:


MT MI NH CHUNG.
MT MI NH CHUNG.
I. M
I. M


c tiêu:
c tiêu:


1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung bài thơ: Mỗi vật đều có mái nhà riêng nh
- Hiểu nội dung bài thơ: Mỗi vật đều có mái nhà riêng nh
ng đều sống chung với
ng đều sống chung với


một mái nhà, đó là trái đất. Vì thế cần yêu th
một mái nhà, đó là trái đất. Vì thế cần yêu th
ơng và bảo vệ mái nhà chung.
ơng và bảo vệ mái nhà chung.



2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: lợp nghìn lá biếc, rập rình rực rỡ.
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: lợp nghìn lá biếc, rập rình rực rỡ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, b
- Đọc trôi chảy toàn bài, b
ớc đầu đọc bài với nhịp ngắn, giọng vui vẻ, hồn nhiên,
ớc đầu đọc bài với nhịp ngắn, giọng vui vẻ, hồn nhiên,


thân ái.
thân ái.


3. Thái độ:
3. Thái độ:
page - 18
- Có ý thức, yêu th
- Có ý thức, yêu th
ơng bảo vệ mái nhà chung,
ơng bảo vệ mái nhà chung,
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần h
ớng dẫn luyện đọc.
ớng dẫn luyện đọc.
III. Ph
III. Ph
ơng pháp:
ơng pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập,
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập,
IV. Các hoạt động dạy học:
IV. Các hoạt động dạy học:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1
1


2
2


28
28


1.

1.


n định tổ chức
n định tổ chức
- Cho học sinh hát đầu giờ.
- Cho học sinh hát đầu giờ.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: .
2. Kiểm tra bài cũ: .
- Gọi 3 học sinh đọc và và trả lời câu hỏi bài:
- Gọi 3 học sinh đọc và và trả lời câu hỏi bài:


Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Luyện đọc:
b. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.

- Đọc mẫu toàn bài.
- H
- H
ớng dẫn đọc từng dòng thơ.
ớng dẫn đọc từng dòng thơ.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc bài, mỗi
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc bài, mỗi


em đọc 2 dòng thơ.
em đọc 2 dòng thơ.
- Ghi từ khó lên bảng.
- Ghi từ khó lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối câu lần 2.
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối câu lần 2.




. H
. H


ớng dẫn đọc từng khổ thơ.
ớng dẫn đọc từng khổ thơ.


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc, 6 khổ thơ.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc, 6 khổ thơ.
- Gọi học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa từ.

- Gọi học sinh đọc chú giải để hiểu nghĩa từ.
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa bài tập
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa bài tập


đọc và chỉ trên tranh con nhím, giàn gấc, cầu
đọc và chỉ trên tranh con nhím, giàn gấc, cầu


vồng.
vồng.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc lại lần 2.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc lại lần 2.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.




. Luyện theo nhóm.
. Luyện theo nhóm.


- Chia nhóm , yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Chia nhóm , yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Gọi 3 đến 4 nhóm bất kì đọc bài.
- Gọi 3 đến 4 nhóm bất kì đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
c. Tìm hiểu bài.

c. Tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
? Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của
? Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của


những ai ?
những ai ?
? Mỗi mái nhà riêng có những nét đẹp gì đáng
? Mỗi mái nhà riêng có những nét đẹp gì đáng


- Hát đầu giờ.
- Hát đầu giờ.
- Báo cáo sĩ số các bạn trong lớp.
- Báo cáo sĩ số các bạn trong lớp.
- Lên bảng đọc bài.
- Lên bảng đọc bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Đọc bài tiếp nối dòng thơ.
- Đọc bài tiếp nối dòng thơ.
- Đọc tiếp nối bài.

- Đọc tiếp nối bài.
- Tìm tiếng, từ khó.
- Tìm tiếng, từ khó.
- Đọc nối tiếp bài.
- Đọc nối tiếp bài.




. Luyện đọc từng khổ thơ.
. Luyện đọc từng khổ thơ.


- Đọc nối tiếp 6 khổ thơ.
- Đọc nối tiếp 6 khổ thơ.
- Đọc chú giải tìm hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc chú giải tìm hiểu nghĩa từ mới.
- Quan sát và chỉ tranh để giới thiệu về
- Quan sát và chỉ tranh để giới thiệu về


các từ mới.
các từ mới.
- Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.
- Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.





. Luyện theo nhóm.
. Luyện theo nhóm.


- Mỗi học sinh đọc 1 lần bài thơ tr
- Mỗi học sinh đọc 1 lần bài thơ tr
ớc
ớc


nhóm.
nhóm.
- Trong nhóm theo dõi và nhận xét.
- Trong nhóm theo dõi và nhận xét.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Đọc tr
- Đọc tr
ớc lớp, cả lớp đọc thầm.
ớc lớp, cả lớp đọc thầm.
page - 19
2
2
yêu ?
yêu ?
? Mái nhà của muôn vật là gì ?
? Mái nhà của muôn vật là gì ?
? Hãy tả lại mái nhà chung của muôn vật bằng
? Hãy tả lại mái nhà chung của muôn vật bằng



hai câu ?
hai câu ?
? Em muốn nói gì với những ng
? Em muốn nói gì với những ng
ời bạn sống
ời bạn sống


chung với 1 mái nhà ?
chung với 1 mái nhà ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
d. Học thuộc lòng bài thơ.
d. Học thuộc lòng bài thơ.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Xóa dần, cho học sinh đọc thuộc bài thơ.
- Xóa dần, cho học sinh đọc thuộc bài thơ.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài
- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài


thơ.
thơ.
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên d
- Nhận xét tiết học, tuyên d

ơng những học sinh
ơng những học sinh


tích cực trong giờ học.
tích cực trong giờ học.
- Dặn về học lại cho thuộc và chuẩn bị bài sau.
- Dặn về học lại cho thuộc và chuẩn bị bài sau.
=> Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà
=> Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà


riêng của chim, của cá, của nhím, của
riêng của chim, của cá, của nhím, của


ốc, của bạn nhỏ.
ốc, của bạn nhỏ.
=> Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
=> Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
Mái nhà của cá là sóng xanh rập
Mái nhà của cá là sóng xanh rập


rình.
rình.
Mái nhà của dím nằm sâu trong
Mái nhà của dím nằm sâu trong



lòng đất.
lòng đất.
Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo trên
Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo trên


mình ốc.
mình ốc.
Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc
Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc


đỏ, hoa giấy lợp hồng.
đỏ, hoa giấy lợp hồng.
=> Là bầu trời xanh.
=> Là bầu trời xanh.
=> Mái nhà của muôn vật là bầu trời
=> Mái nhà của muôn vật là bầu trời


cao xanh vô tận. Trên mái nhà ấy có
cao xanh vô tận. Trên mái nhà ấy có


cầu vồng 7 sắc rực rỡ.
cầu vồng 7 sắc rực rỡ.
=> Hãy yêu mái nhà chung. Chúng ta
=> Hãy yêu mái nhà chung. Chúng ta



cùng giữ gìn và bảo vệ những mái nhà
cùng giữ gìn và bảo vệ những mái nhà


chung.
chung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc đồng thanh theo yêu cầu.
- Đọc đồng thanh theo yêu cầu.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc theo nhóm, tổ.
- Đọc thuộc theo nhóm, tổ.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Về học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài
- Về học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài


cho tiết sau.
cho tiết sau.
************************************************************************
************************************************************************
*******
*******
Tit 3:
Tit 3:



TP VIT
TP VIT
Bi 30:
Bi 30:


ễN CH HOA: U.
ễN CH HOA: U.
I. M
I. M


c tiêu:
c tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: u, b, d.
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: u, b, d.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng: Uông Bí và câu ứng dụng.
- Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng: Uông Bí và câu ứng dụng.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết,
- Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết,
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
page - 20
- Mẫu chữ hoa: U.

- Mẫu chữ hoa: U.
- Mẫu tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Mẫu tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
III. Ph
III. Ph
ơng pháp:
ơng pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập,
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập,
IV. Các hoạt động dạy học:
IV. Các hoạt động dạy học:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1
1


2
2


25
25


1.

1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thu vở của 1 số học sinh để chấm bài.
- Thu vở của 1 số học sinh để chấm bài.
- Gọi 1 học sinh đọc từ và câu ứng dụng.
- Gọi 1 học sinh đọc từ và câu ứng dụng.
Tr
Tr
ờng Sơn, trẻ em.
ờng Sơn, trẻ em.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. H
b. H
ớng dẫn viết bảng con:

ớng dẫn viết bảng con:




. H
. H


ớng dẫn viết chữ hoa:
ớng dẫn viết chữ hoa:


- Cho học sinh quan sát mẫu và hỏi:
- Cho học sinh quan sát mẫu và hỏi:
? Trong tên riêng và câu ứng dụng có
? Trong tên riêng và câu ứng dụng có


những chữ nào viết hoa ?
những chữ nào viết hoa ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U.
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
? Nêu cách viết hoa chữ: U ?
? Nêu cách viết hoa chữ: U ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U, B, D.
- Yêu cầu học sinh viết chữ hoa: U, B, D.
- Nhận xét, sửa lỗi.

- Nhận xét, sửa lỗi.




. H
. H


ớng dẫn viết từ ứng dụng:
ớng dẫn viết từ ứng dụng:


- Giới thiệu từ ứng dụng, gọi học sinh đọc.
- Giới thiệu từ ứng dụng, gọi học sinh đọc.
=> Giảng:
=> Giảng:
Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh
Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh


Quảng Ninh.
Quảng Ninh.
? Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao
? Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao


nhw thế nào ?
nhw thế nào ?
? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng

? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng


nào ?
nào ?
- Cho học sinh viết từ ứng dụng: Uông Bí.
- Cho học sinh viết từ ứng dụng: Uông Bí.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.




. H
. H


ớng dẫn viết câu ứng dụng:
ớng dẫn viết câu ứng dụng:


- Giới thiệu câu ứng dụng, gọi học sinh
- Giới thiệu câu ứng dụng, gọi học sinh


đọc.
đọc.
=> Giảng:
=> Giảng:
Câu ca dao ý nói: Dạy con phải

Câu ca dao ý nói: Dạy con phải


dạy ngay từ thuở nhỏ, mới dễ hình thành
dạy ngay từ thuở nhỏ, mới dễ hình thành


những thói quen tốt cũng nh
những thói quen tốt cũng nh
cây non cành
cây non cành


mềm dễ uốn.
mềm dễ uốn.
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Mang vở lên cho giáo viên chấm.
- Mang vở lên cho giáo viên chấm.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung.
- Nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.





. Luyện viết chữ hoa:
. Luyện viết chữ hoa:


- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
=> Có các chữ hoa: U, B, D.
=> Có các chữ hoa: U, B, D.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cách viết.
- Nhận xét, sửa sai cách viết.
- Nêu quy trình viét chữ hoa: U.
- Nêu quy trình viét chữ hoa: U.
- Lên bảng viết, d
- Lên bảng viết, d
ới lớp viết bảng con.
ới lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.




. Luyện viết từ ứng dụng:
. Luyện viết từ ứng dụng:


- Lắng nghe, đọc từ ứng dụng: Uông

- Lắng nghe, đọc từ ứng dụng: Uông


Bí.
Bí.
=> Chữ U, B, g cao 2 ly r
=> Chữ U, B, g cao 2 ly r
ỡi, các chữ
ỡi, các chữ


còn lại cao 1 ly.
còn lại cao 1 ly.
=> Khoảng cách: Bằng 1 con chữ o.
=> Khoảng cách: Bằng 1 con chữ o.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.




. Luyện viết câu ứng dụng:
. Luyện viết câu ứng dụng:


- Lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng.
- Lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng.
Uốn cây từ thuở còn non

Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô.
Dạy con từ thuở con còn bi bô.
=> Các chữ: U, D, y, h, b, cao 2 ly r
=> Các chữ: U, D, y, h, b, cao 2 ly r
ỡi,
ỡi,


chữ t cao 1,5 ly, các chữ con lại cao 1
chữ t cao 1,5 ly, các chữ con lại cao 1


page - 21
2
2


? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao


nh
nh
thế nào ?
thế nào ?
- Yêu cầu học sinh viết từ: Uốn cây, Dạy
- Yêu cầu học sinh viết từ: Uốn cây, Dạy
con.
con.

- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
c. Viết vào vở:
c. Viết vào vở:
- Yêu cầu học sinh lấy vở viết bài.
- Yêu cầu học sinh lấy vở viết bài.
- Theo dõi dõi uôn nắn thêm cho học sinh.
- Theo dõi dõi uôn nắn thêm cho học sinh.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
- Nhận xét qua chấm bài.
- Nhận xét qua chấm bài.
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc
- Về nhà hoàn thành bài viết, học thuộc


câu, từ ứng dụng
câu, từ ứng dụng
ly.
ly.
- Lên bảng viết, d
- Lên bảng viết, d
ới lớp viết bảng con.
ới lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.

- Ngồi ngay ngắn viết bài:
- Ngồi ngay ngắn viết bài:
+ 1 dòng chữ U cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ U cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ U, D cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ U, D cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Uông Bí cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Uông Bí cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Về viết lại bài vào vở ôli.
- Học thuộc từ, câu ứng dung.
- Học thuộc từ, câu ứng dung.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
************************************************************************
************************************************************************
*******
*******
Th nm ngy thỏng nm 2011.
Th nm ngy thỏng nm 2011.
Tit 1:
Tit 1:


TON.
TON.

Tit 149:
Tit 149:


LUYN TP.
LUYN TP.
I. Mc tiờu:
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
1. Kin thc:
- Cng c k nng thc hin phộp tr cỏc s trong phm vi 100.000.
- Cng c k nng thc hin phộp tr cỏc s trong phm vi 100.000.
- Cng c v cỏc ngy trong cỏc thỏng.
- Cng c v cỏc ngy trong cỏc thỏng.
2. K nng:
2. K nng:
- Bit tr nhm cỏc s trũn chc nghỡn.
- Bit tr nhm cỏc s trũn chc nghỡn.
3. Thỏi :
3. Thỏi :
- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi tớch cc tham gia hc tp,
- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi tớch cc tham gia hc tp,
II. Chun b:
II. Chun b:
- Bng ph ghi sn cỏc bi tp hc sinh lờn bng thc hin.
- Bng ph ghi sn cỏc bi tp hc sinh lờn bng thc hin.
III. Phng phỏp:
III. Phng phỏp:
- m thoi, luyn tp, thc hnh,
- m thoi, luyn tp, thc hnh,

IV. Cỏc hot ng dy hc:
IV. Cỏc hot ng dy hc:
T/g
T/g
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1
1
2
2
1. n nh, t chc:
1. n nh, t chc:
- Cho hc sinh hỏt u gi.
- Cho hc sinh hỏt u gi.
- Kim tra s s hc sinh.
- Kim tra s s hc sinh.
2. Kim tra bi c:
2. Kim tra bi c:
- Gi hc sinh lờn lm bi tp
- Gi hc sinh lờn lm bi tp


v nh.
v nh.
- Hỏt u gi.
- Hỏt u gi.
- Bỏo cỏo s s lp.
- Bỏo cỏo s s lp.

- Lờn bng lm bi tp theo yờu
- Lờn bng lm bi tp theo yờu


cu ca giỏo viờn.
cu ca giỏo viờn.
page - 22
30’
30’
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung luyện tập:
b. Nội dung luyện tập:
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Viết lên bảng phép tính và
- Viết lên bảng phép tính và


hướng dẫn.

hướng dẫn.
- Yêu cầu học sinh lên bảng
- Yêu cầu học sinh lên bảng


làm bài.
làm bài.
- Nhận xét, ghi diểm.
- Nhận xét, ghi diểm.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng


dẫn.
dẫn.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm


bài.
bài.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
*Bài 3/159: Bài toán.
*Bài 3/159: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt

- Hướng dẫn học sinh tóm tắt


bài toán.
bài toán.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Có : 23560
Có : 23560
l
l
.
.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào


bvở.
bvở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
*Bài 1/159: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi giáo viên hướng
- Theo dõi giáo viên hướng



dẫn.
dẫn.
90.000 - 50.000 = ?
90.000 - 50.000 = ?
Nhẩm: 9chục nghìn – 5chục
Nhẩm: 9chục nghìn – 5chục


nghìn = 4chục nghìn.
nghìn = 4chục nghìn.
Vậy :
Vậy :
90000 – 50000
90000 – 50000


= 40000
= 40000
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm


vào vở.
vào vở.
a. 60.000 - 30.000 = 30.000.
a. 60.000 - 30.000 = 30.000.
80.000 - 50.000 = 30.000.
80.000 - 50.000 = 30.000.
b. 100.000 - 40.000 = 60.000.

b. 100.000 - 40.000 = 60.000.
100.000 - 70.000 = 30.000.
100.000 - 70.000 = 30.000.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
*Bài 2/159: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
819
819
81 –
81 –


452
452
45
45


=
=
b.
b.
93644 – 26107 =
93644 – 26107 =
81981

81981
45245
45245
-
-
93644
93644
26107
26107
36736
36736
67537
67537
86296 – 74951 =
86296 – 74951 =
65900 – 245 =
65900 – 245 =
86296
86296
74951
74951
-
-
65900
65900
245
245
11345
11345
65655

65655
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
page - 23
2’
2’
Đã bán: 21800
Đã bán: 21800
l
l
.
.
Còn lại:
Còn lại:
l
l
?
?
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ


đặt trước
đặt trước
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng
- Nêu yêu cầu bài tập, hướng



dẫn.
dẫn.
a. Cho phép trừ:
a. Cho phép trừ:
-
-


2
2
659
659
231
231
54
54
69505
69505
- Yêu cầu học sinh tính và tìm
- Yêu cầu học sinh tính và tìm


số.
số.
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Gọi học sinh lên bảng làm


bài.
bài.

- Nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
- Nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện tập thêm vở bài
- Về nhà luyện tập thêm vở bài


tập toán.
tập toán.
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị bài sau.
*Bài 3/159: Bài toán.
*Bài 3/159: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Tóm tắt bài toán và giải bài
- Tóm tắt bài toán và giải bài


tập.
tập.
Bài giải.
Bài giải.
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
23560 - 21800 = 1760 (
23560 - 21800 = 1760 (

l
l
).
).
Đáp số:
Đáp số:


1760
1760
l
l
.
.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ
*Bài 4/160: Khoanh vào chữ


đặt trước
đặt trước
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
2659
2659
23154
23154
Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:
Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:

69505
69505
A. 8
A. 8
B. 4
B. 4
C. 9
C. 9
D. 6
D. 6
- Tìm số thích hợp để viết vài ô
- Tìm số thích hợp để viết vài ô


trống.
trống.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà làm bài tập.
- Về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
************************************************************************
************************************************************************
*******
*******

Tiết 2:
Tiết 2:


LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Tiết 30:
Tiết 30:


ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ?
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ?
DẤU HAI CHẤM (:).
DẤU HAI CHẤM (:).
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Đặt và trả lời câu hỏi: “Bằng gì ?”.
- Đặt và trả lời câu hỏi: “Bằng gì ?”.
- Ôn luyện về dấu hai chấm.
- Ôn luyện về dấu hai chấm.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Bước đầu học cách sử dụng dấu hai chấm.
- Bước đầu học cách sử dụng dấu hai chấm.
page - 24
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
3. Thái độ:

3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có thái độ và tinh thần tích cực trong học tập,
- Yêu thích môn học, có thái độ và tinh thần tích cực trong học tập,
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Viết sẵn các câu văn trong bài tập 1 và 4 vào bảng phụ.
- Viết sẵn các câu văn trong bài tập 1 và 4 vào bảng phụ.
III. Phương pháp:
III. Phương pháp:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, luyện tập,
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV. Các hoạt động dạy học:
IV. Các hoạt động dạy học:
T/g
T/g
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1’
1’
2’
2’
25’
25’
1. Ổn định tổ chức:
1. Ổn định tổ chức:
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ:

2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng.
? Kể tên 5 môn thể thao và đặt câu với 2
? Kể tên 5 môn thể thao và đặt câu với 2


trong 5 từ vừa kể ?
trong 5 từ vừa kể ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:
*Bài tập 1:
*Bài tập 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc lại 3 câu văn trong bài.
- Gọi học sinh đọc lại 3 câu văn trong bài.
? Voi uống nước bằng gì ?
? Voi uống nước bằng gì ?
? Vậy ta gạch chân dưới bộ phận nào ?

? Vậy ta gạch chân dưới bộ phận nào ?
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau thực
- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau thực


hiện hỏi đáp theo cặp.
hiện hỏi đáp theo cặp.
- Gọi đại diện các cặp hỏi và đáp.
- Gọi đại diện các cặp hỏi và đáp.
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng thực hiện.
- Lên bảng thực hiện.
=> Bóng đã, bóng chuyền, chạy việt dã,
=> Bóng đã, bóng chuyền, chạy việt dã,


đua xe đạp, nhảy xa.
đua xe đạp, nhảy xa.
=> Đặt câu:

=> Đặt câu:
Em rất thích môn bóng đá.
Em rất thích môn bóng đá.
Tiểu khu em tổ chức thi bóng
Tiểu khu em tổ chức thi bóng


chuyền.
chuyền.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1:
*Bài tập 1:
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc lại 3 câu văn trong bài.
- Đọc lại 3 câu văn trong bài.
=> Voi uống nước bằng vòi.
=> Voi uống nước bằng vòi.
=> Gạch chân dưới bằng vòi.
=> Gạch chân dưới bằng vòi.
- Lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
b./ Chiếc đèn ông sao của bé được làm
b./ Chiếc đèn ông sao của bé được làm



bằng nan tre dán giấy bóng kính.
bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c./ Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả
c./ Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả


bằng tài năng của mình.
bằng tài năng của mình.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
- Đọc yêu cầu bài tập trước lớp, lớp theo
- Đọc yêu cầu bài tập trước lớp, lớp theo


dõi.
dõi.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Đại diện trả lời:
- Đại diện trả lời:
page - 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×