Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TOẠ ĐỘ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.01 KB, 9 trang )

ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TOẠ ĐỘ
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu được phép tịnh tiến hệ toạ độ theo một véc tơ cho trước- Lập các
công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tịnh tiến và viết phương trình
đường cong đối với hệ toạ độ mới.
Xác định tâm đối xứng của đồ thị một số hàm số đơn giản.
Kỷ năng:
Viết các công thức chuyển hệ toạ độ.
Viết phương trình của đường cong đối với hệ toạ độ mới.
Áp dụng phép tịnh tiến hệ toạ độ tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số
đa thức bậc 3 và các hàm phân thức hửu tỉ.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Bảng phụ hình 15 SGK
Học sinh: Ôn lại định nghĩa đồ thị hàm số- Định nghĩa hàm số chẵn,
hàm số lẻ.
III/ Phương pháp: Gợi mở + vấn đáp.
IV/ Tiến trình bài học:
Ôn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:( 7’)
Nêu lại định nghĩa đồ thị hàm số y=f(x) xác định trên tập D
Đồ thị hàm số y =2x + 3, y = 3x2 -2x -1?
Nêu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẽ của hàm số y=f(x) xác định
trên tập D.
Bài mới: Trong nhiều trường hợp thay hệ toạ độ đã có bỡi một hệ toạ
độ mới giúp ta nghiên cứu đường cong thuận tiện hơn.
HĐ1: Phép tịnh tiến hệ toạ độ và công thức chuyển hệ toạ độ
TG

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG


13’

-GV treo bảng
phụ hình 15
Sgk.
-Nêu được biểu thức
OM

theo qui tắc 3 điểm
O, I, M
OM

=
OI

+
IM


-Với điễm
0 0
( , )
I x y

- Công thức chuyển
hệ toạ độ trong phép
-GV giới thiệu
hệ toạ độ Oxy,
IXY, toạ độ
điểm M với 2

hệ toạ độ.
-Phép tịnh tiến
hệ toạ độ theo
vec tơ
OM

công
thức chuyển
toạ độ như thế
nào?
-Nêu được biểu thức
giải tích:
0 0
( ) ( )
xi y j X x i Y y j
    
   





-Kết luận được công
thức:
0
0
x X x
y Y y
 



 


tịnh tiến theo vec tơ
OI


0
0
x X x
y Y y
 


 







HĐ2: Phương trình cuả đường cong đối với hệ toạ độ mới:
4’



4’
Oxy: y=f(x)

(C)
IXY: y=f(x) →
Y=F(X) ?

-Học sinh nhắc lại công
thức chuyển hệ toạ độ
-Thay vào hàm số đã
cho
Kết luận: Y=f(X+x0) –




Ví dụ: (sgk)

6’








6’
-GV cho HS
tham khảo Sgk.

-GV cho HS
làm HĐ trang

26 Sgk
y= 2x2-4x






-GV cho HS
giải BT 31/27
Sgk
y0


-Nêu được đỉnh của
Parabol
-Công thức chuyển hệ
toạ độ
-PT của của (P) đối với
IXY





+
2
2
x X
y Y

 


 


+
1
Y
X
 


a,Điểm I(1,-2) là đỉnh
của Parabol (P)
b, Công thức chuyển
hệ toạ độ theo
OI


1
2
x X
y Y
 


 



PT của (P) đối với
IXY Y=2X2

Củng cố toàn bài:(2’)
Công thức chuyển hệ toạ độ.
Chú ý HS đối với hàm hửu tỉ ta thực hiện phép chia rồi mới thay công
thức vào hàm số để bài toán đơn giản hơn.
Hướng dẫn bài tập về nhà: (3’)
BT 29/27 , 30/27 Hướng dẫn câu (c)
BT 32/28 Hướng dẫn câu (b)

















TRƯỜNG THPT LÊHỒNG PHONG BÀI KIỂM TRA 1TIẾT
CHƯƠNG I
NGÀY SOẠN 10/8/08 PHẦN HÌNH HỌC 12NC

Số tiết: 1
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được khái niệm khối đa diện, phân chia khối đa diện
Biết được công thức tính thể tích khối đa diện.
Kỷ năng:
Tính được thể tích các khối đa diện một cách nhuần nhuyển.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Đề kiểm tra + Đáp án.
Học sinh: Ôn tập kỹ, chuẩn bị đầy các đồ dùng học tập phục vụ cho
bài kiểm tra.
ĐỀ
Cho hình chóp tứ giác đếu S.ABCD cạnh đáy có độ dài là a, cạnh bên
có độ dài là b. Gọi M là trung điểm của SB.
Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp S.ABCD với giả sử
thiết diện cắt SC tại N. Thiết diện là hình gì?
Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào.
Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
CMR
.
.
1
2
S AMD
S ABD
V
V

từ đó suy ra
.

S AMD
V

ĐÁP ÁN:
Hình vẽ: 0.5 Điểm
a.Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp với giả sử thiết
diện cắt SC tại N. Thiết diện là hình gì?
(2.5 điểm).
//( ) ( ) ( ) //
AD SBC AMD SBC MN AD
  

Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân AMND.
b. Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào.(1 điểm).
- S.AMND và ABCDNM.
c. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. (3 điểm).
2
2
2
2 2
.
2
2 2
1 1
. ( )
3 3 2
S ABCD ABCD
a a
BH SH b
a

V S SH a b dvtt
   
  

d.CMR
.
.
1
2
S AMD
S ABD
V
V

từ đó suy ra
.
S AMD
V
. (3 điểm).
Ta có:
( )
AH SB
AH SBD
AH SH


 





Vậy AH là đường cao chung của 2 hình chóp A.SMD và A. SBD. Nên
ta có:
. .
. .
1
.
1
3
1
2
.
3
SMD
S AMD A SMD SMD
S ABD A SBD SBD
SBD
S AH
V V S
SM
V V S SB
S AH
    

2
2 2
. . . . .
1 1 1 1
( )
2 4 12 2 2

S AMD S ABD S ABCD S ABD S ABCD
a
V V V a b dvtt DoV V    






×