Luyện Tập Một Số Phương Pháp Tính
Tích Phân
I. Mục đích:
1 Kiến thức:
- Định nghĩa và các tính chất của tích phân.
- Vẽ đồ thị của hàm số.
- Công thức tính diện tích tam giác, hình thang , hình tròn.
- Sự liên quan giữa nguyên hàm và tích phân.
2 Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, trình bày bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài tập.
3 Tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic trong quá trình tính tích phân và chứng
minh tích phân.
- Có thái độ nghiêm túc trong qúa trình làm việc.
II Chuẩn bị:
1 Gv: giáo án.
2 Hs: chuẩn bị bài tập và các kiến thức liên quan.
III Phương pháp:
Lấy học sinh làm trung tâm.
IV Tiến trình bài học:
1 Ổn định lớp, điểm danh.
2 Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong quá trình giải bài tập.
3 Bài mới:
Hoạt động 1:
T
h
ời
gi
an
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
15
’
- Vẽ đồ thị của
hàm số y = x/2 +
3
- Hình giới hạn
bởi đồ thị hàm
số y =
2
x
+3
- Hình thang.
Bài 10: Không tìm nguyên
hàm hãy tính các tích phân
sau:
a)
4
2
)3
2
( dx
x
c)
3
3
2
9 dxx
Giải:
B
C
D o
, y = o , x = -2, x
= 4 là hình gì.
Hàm số y = +3
trên [-2;4] có
tính chất gì?
-Vậy tích phân
được tính như
thế nào?
- Tính diện tích
hình thang
ABCD.
- Vẽ đồ thị hàm
số y =
Hàm số y =
2
x
+3
0 và liên tục với
trên [-2;4].
-
4
2
)3
2
( dx
x
là diện
tích hình giới hạn
bởi đồ thị hàm số
y = +3 , y = o , x
= -2, x = 4
- SABCD =
2
1
(AB+CD).CD
=21
- Nửa hình tròn
tâm O bán kính R
A
Ta có hàm số y =
2
x
+3
0
và liên tục với x [-2;4].
Do đó
4
2
)3
2
( dx
x
là diện
tích hình giới hạn bởi đồ thị
hàm số y =
2
x
+3 , y = o , x =
-2, x = 4 .
Mặt khác:
SABCD =
2
1
(AB+CD).CD=21
Vậy
4
2
)3
2
( dx
x
=21
b)
2
9 x
trên [-
3;3].
- Hình giới hạn
bởi đồ thị hàm
số y = , y = o , x
= -3, x = 3 là
hình gì.
- Do đó
3
3
2
9 dxx
được
tính như thế nào.
= 3.
-
3
3
2
9 dxx
là
diện tích nửa hình
tròn giới hạn bởi
y = ; y = 0; x =-3;
x = 3.
Vì y =
2
9 x
liên tục,
không âm trên [-3;3] nên
3
3
2
9 dxx
là diện tích nửa
hình tròn giới hạn bởi y =
2
9 x
; y = 0; x =-3; x = 3.
Vậy
3
3
2
9 dxx
=
2
9
Hoạt động 2:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
10’
Bài 11. Cho biết
2
1
)( dxxf
=-
4,
5
1
)( dxxf
=6,
5
1
)( dxxg
=8.
Tính a)
5
2
)( dxxf
-Các
2
1
)( dxxf
,
5
2
)( dxxf
,
5
1
)( dxxf
quan hệ với
nhau như thế
nào
-
5
1
)()(4 dxxgxf
viết dưới dạng
hiệu như thế
nào?
-
2
1
)( dxxf
+
5
2
)( dxxf
=
5
1
)( dxxf
5
1
)()(4 dxxgxf
=4
5
1
)( dxxf
-
5
1
)( dxxg
d)
5
1
)()(4 dxxgxf
Giải :
Ta có:
2
1
)( dxxf
+
5
2
)( dxxf
=
5
1
)( dxxf
5
2
)( dxxf
=
5
1
)( dxxf
-
2
1
)( dxxf
5
2
)( dxxf
=10
d) Ta có
5
1
)()(4 dxxgxf
= 4
5
1
)( dxxf
-
5
1
)( dxxg
= 16
Hoạt động 3:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
6’
-
b
a
dxxf )(
phụ
thuộc vào đại
lượng nào và
không phụ
thuộc vào đại
lượng nào?
- Vậy ta có
3
0
)( dttf
?
4
0
)( dttf
?
-
b
a
dxxf )(
phụ
thuộc vào hàm
số f, cận a,b và
không phụ vào
biến số tích
phân.
-
3
0
)( dzzf
=3
3
0
)( dttf
= 3
4
0
)( dxxf
=7
Bài 12. Biết
3
0
)( dzzf
=3.
4
0
)( dxxf
=7. Tính
4
3
)( dttf
Giải:
Ta có
3
0
)( dzzf
=3
3
0
)( dttf
=
3
4
0
)( dxxf
=7
4
0
)( dttf
=7.
Mặt khác
3
0
)( dttf
+
4
3
)( dttf
=
4
0
)( dttf
4
3
)( dttf
=
4
0
)( dttf
-
3
0
)( dttf
4
3
)( dttf
=4
4
0
)( dttf
=7.
Hoạt động 4:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
10’
- Nếu F(x) là
một nguyên hàm
của f(x) thì F(x)
liên hệ như thế
nào với f(x)?
- Dấu của F(x)
trên [a;b] ? Từ
đó cho biết tính
tăng, giảm của
F(x).
- F’(x) = f(x)
- F’(x)
0 . Do
đó F(x) không
giảm trên [a;b].
Vì vậy
a<b => F(a)
F(b).
Bài 13. a) Chứng minh
rằng nếu f(x)
0 trên [a;b]
thì
b
a
dxxf )(
0.
b) Chứng minh rằng
nếu f(x)
g(x) trên [a;b]
thì
b
a
dxxf )(
b
a
dxxg )(
Giải:
a) Gọi F(x) là một nguyên
hàm của f(x) th ì F’(x) =
f(x)
0 nên F(x) không
giảm trên [a;b].
Nghĩa là a<b => F(a)
F(b).
- Dấu của f(x) –
g(x) với x [a;b].
- Suy ra
b
a
dxxgxf )()(
?o
-f(x)
g(x)
x
[a;b].
f(x) – g(x)
0
x
[a;b].
-
b
a
dxxgxf )()(
0
F(b) – F(a)
0
b
a
dxxf )(
= F(b) – F(a)
0
b) Ta có
f(x)
g(x)
x
[a;b].
f(x) – g(x)
0
x
[a;b].
Suy ra
b
a
dxxgxf )()(
0
b
a
dxxf )(
-
b
a
dxxg )(
0
b
a
dxxf )(
b
a
dxxg )(
V Củng cố: (4’)
- Nắm kỹ các tính chất của tích phân.
- Cách tính tích phân dựa trrtên diện tích hình thang cong.
- Chứng minh rằng nếu m
f(x)
M trên[a;b] thì m(b-a)
b
a
dxxf )(
M(b-a).
Tiết 2:
I)Mục tiêu:
1)Về kiến thức:
- Giúp học sinh vận dụng kiến thức lí thuyết về phương pháp tính tích
phân vào việc giải bài tập .
- Nắm được dạng và cách giải .
2)Về kỉ năng :
- Rèn luyện kỉ năng vận dụng công thức vào thực tế giải bài tập
- Rèn luyên kỉ năng nhận dạng bài toán một cách linh hoạt
3)Về tư duy và thái độ :
-Nhận thấy mối quan hệ giữa nguyên hàm và tích phân .
- Cẩn thận, chính xác, biết qui lạ về quen
II)Chuẩn bị:
GV : Giáo án,dụng cụ dạy học .
HS : Học thuộc các công thức tính tích phân và xem bài tập ở nhà .
III)Phương pháp : Nêu vấn đề , đàm thoại , đan xen hoạt động nhóm
IV)Tiến trình bài dạy :
1) Ổn định :
2)Kiểm tra : ( 5
'
)
CH1: Nêu công thức tính tp bằng cách đổi biến , áp dụng tính
(
1
3
1
x
lnx)
2
dx
CH2: Nêu công thức tính tp từng phần,áp dụng tính
0
sin xdxx
3)Bài mới:
HĐ1:Củng cố kiến thức lý thuyết trọng tâm
TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
5
'
- Từ kiểm tra bài cũ,
nhận xét hoàn chỉnh
lời giải và công
thức.
-Tiếp thu ghi nhớ -Các công th
ức tính
tích phân.
HĐ2: Giải bài tập áp dụng tích phân dùng phương pháp đổi biến
TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
15
'
-Chia lớp thành 4
nhóm và giao bài
tập cho mỗi nhóm.
- Gọi đại diện nhóm
lên trình bày.
- Thực hiên theo yêu cầu của
GV.
- HS1: Đặt u= t5 + 2t
du= (5t4+ 2)dt
+ t=0
u=0
-KQ bài 19a=2
3
-KQ bài
24a=
3
8
ee
-KQ bài 20b=
3
4
-HS1: Bài 19a
-Hs2: Bài 24a
-HS3: Bài 20b
-HS4: Tính
dxx
1
0
2
2
-Gợi ý cách đặt.
- Nhận xét hoàn
chỉnh lời giải.
- Củng cố lại kiến
thức dùng công thức
tích phân nào sử
dụng đổi biến loại
một, dạng nào sử
dụng loại hai.
+ t=1
u=3
duudtttt
3
0
4
1
0
5
)52(2
-HS2: Đặt u=x3
du=3x2dx
+x=1
u=1
+x=2
u=8
duedxex
ux
8
1
2
1
2
3
1
3
-HS3: Đặt u=x2+1
du=2xdx
+x2=u-1, x3=x.x2=x( u-1)
+ x=0
u=1
+ x=
3
u=4
du
u
u
dx
x
x
4
1
3
0
2
3
1
2
1
1
-HS4: Đặt
x=
tdxt cos2sin2
+x=0
t= 0
+x=1
t=
4
dxx
1
0
2
2
= =
tdt
4
0
2
cos
-KQ bài của
HS4 =
2
1
4
-Tiếp thu và ghi nhớ
HĐ3: Giải bài tập áp dụng tp dùng phương pháp tích phân từng phần:
TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
15
'
-Chia lớp thành 4
nhóm và giao bài
tập cho mỗi nhóm.
- Gọi đại diện nhóm
lên trình bày.
-HS1: Bài 25a
-Hs2: Bài 25c
-HS3: Bài 25e
-HS4: Tính
dxxe
x
1
0
sin
-Gợi ý cách đặt.
- Nhận xét hoàn
- Thực hiên theo yêu cầu của
GV
-HS1: Đặt u=x
du=dx
dv= cos 2xdx
v=
x2sin
2
1
-HS2: Đặt u=x2
du=2xdx
dv=cosxdx
v=sinx
-HS3: Đặt u=lnx
du=
dx
x
1
dv=x2dx
v=
3
3
x
-HS4:Đặt u=ex
du=exdx
dv= sinxdx
v=-cosx
-Tiếp thu và ghi nhớ
-KQ bài 25a=
8
-
4
1
-KQ bài
25c=
2
4
2
-KQ bài
25e=
9
12
3
e
-KQ bài của
HS4 =
2
1
e
chỉnh lời giải.
- Củng cố và rút ra
các dạng bài tập sử
dụng phương pháp
tích phân từng phần
và cách đặt.
4) Củng cố(4 phút) : các dạng tích phân thường gặp và cách giải
5) Dặn dò(1 phút): học bài và làm bài tập còn lại SGK