Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.77 KB, 10 trang )

CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC HAI

I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp cho HS
Hiểu được ĐN căn bậc hai của số phức;
Biết cách đưa việc tìm căn bậc hai của số phức về việc giải một hệ phương trình
hai ẩn thực;
Biết cách giải một phương trình bậc hai.
+ Về kỹ năng: Giúp cho HS
Tìm được căn bậc hai của số phức;
Giải được PTB2 với hệ số phức;
+ Về tư duy và thái độ:
Có tư duy logic;
Có tính độc lập và hợp tác trong giờ học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: giáo án; SGK;
HS: SGK.
III. Phương pháp: Sử dụng lồng ghép các phương pháp một cách linh hoạt trong
bài dạy như: gợi mở vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, ; trong đó gợi mở vấn đề giữ
vai trò chủ đạo trong giờ học.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức lớp học:1ph
Kiểm tra bài cũ:(7ph)
Câu hỏi: Trình bày các định nghĩa: Số phức, hai số phức bằng nhau, số phức liên
hợp.
Bài tập: Tính
2
z
với
iz


2
3
2
1


Bài mới: Các em đã được học căn bậc hai của số thực a dương. Hôm nay chúng
ta đi tìm hiểu ĐN căn bậc hai của số phức và những ứng dụng của nó.
Hoạt động 1 :
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


15/





+ GV: Đọc ĐN căn bậc
hai của số phức.
+ Dựa vào ĐN, hãy tìm
căn bậc hai của số thực
w với w bằng 0; 9; -4.
+ GV cho HS nhận xét
các VD trên và từ đó
+ Hs nghe đọc ĐN, đọc lại
ĐN , tiếp thu và ghi nhớ.
+ Căn bậc hai của 0 là 0;

Căn bậc hai của 9 là 3 và -
3;
Căn bậc hai của -4 là 2i và -
2i;
1. Căn bậc hai
của số phức:
ĐN: (SGK tr192)














khái quát hoá cho số
thực
0

w
.
+ GV cần định hướng
HS để giải quyết vấn đề
trên.

* Với
0


aw
Xét
phương trình
0
2
 az
.




* Với
0


aw
. Hãy xét
phương trình
0
2
 az
.


+ GV nhận xét đánh giá
chung và ghi bảng.

+ GV: Cho HS nhận xét
VD1

+ GV: Đối với trường
+ HS thảo luận theo từng bàn,
nhóm.Từ đó khái quát hoá
cho trường hợp số thực
0

w
.


* Với số thực
0


aw
.ta có
azaz
azazaz


;
0))((0
2

Như vậy z có hai căn bậc hai

aa ;


* Với số thực
0


aw
.ta có
iaziaz
iaziazaz


;
0))((0
2


Như vậy z có hai căn bậc hai

iaia  ;

+ HS đọc Vd và sau đó trả
lời.

+ HS nhận thức vấn đề cần
nghiên cứu.



a) Trường hợp w
là số thực:
















hợp w là số phức thì
sao? Việc tìm că bậc hai
của nó như thế nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai của số phức
)0;,(;




bRbabiaw

T
G
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng




12
/








+ GV: giả sử
yi
x
z


trong đó x, y là
số thực.
+ GV: z là căn bậc hai
của w khi nào? Hày tìm
mối liên hệ giữa x;y với
a;b.

+ Như vậy, theo ĐN
mỗi cặp (x;y) nghiệm
đúng của HPT (*) cho
ta một căn bậc hai x+yi
của số phức

biaw


.
GV: Nhận xét , chỉnh
sửa, kết luận vấn đề và


+ z là căn bậc hai của w khi và
chỉ khi






bxy
a
yx
biayixwz
2
)(
22
22

+ HS hiểu cách tìm căn bậc hai
của số phức sau khi GV đã kết
luận và ghi bảng.
a) Trường hợp w
là số phức

với
0
;,(;




bRbabiaw



ghi bảng.
Hoạt động 3: Xét VD 2 và phần ghi nhớ
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng




19/















+ GV: gọi 1 HS nhắc lại
cách tìm căn bậc hai của
số phức
+ GV: gọi 1HS làm
VD2 SGK
+ GV: Cho HS nhận xét
bài làm trên bảng ; sau
đó kết luận.






+ GV: Cho HS đọc VD2
câu b tr193


+ Hs nghiên cứu VD và làm
theo định hướng của GV.
+ Gọi
yi
x
z



là căn bậc hai
của số phức
iw 125



khi đó
ta có:








x
y
x
iyix
6
2
125)(
2

Hệ có hai nghiệm (2;3), (-2;-
3)
Vậy , hệ có hai căn bậc hai
của -5+12i là 2+3i và -2-3i

+ Hs đọc sách
VD2: SKG tr193
a) Tìm căn bậc hai
của số phức w = -
5+12i








b) Tìm căn bậc hai
của số i.


+ GV: Cho HS thảo luận
nhóm bài 17 SGK tr195
và sau đó kết luận bài
toán.
+ GV ghi phần tổng quát
ở SGK tr194
V. Củng cố bài học:2ph
- GV nhắc lại cách tìm căn bậc hai của số phức.
- Yêu cầu HS hoàn thành bài 17;18 sgk tr195,196
- Đọc phần 2 của bài này.




CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
( tiết 2)


Hoạt động 1 :Nghiên cứu cách giải PTB2
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng





15/












+ GV: Cho HS nghiên cứu
cách giải PTB2 ẩn phức ở
SGK


+ GV: PTB2 ẩn phức có
nghiện khi nào?



+ GV: nhận xét các cách
trả lời của HS . Từ đó kết
luận chung và ghi bảng.
+ HS nhận nhiệm vụ và
làm việc theo định hướng
của GV.

+ PTB2 ẩn phức luôn có
hai nghiệm (có thể trùng
nhau)
2. Phương trình bậc
hai:
(SGK tr193)

Hoạt động 2 :Rèn luyện kỹ năng giải PTB2
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng



10/















+ GV: Cho 1 HS nêu lại
các bước giải PTB2

+ Áp dụng các bước giải
này, hãy GPT:

+ Lập biệt thức delta

+ Hãy viết công thức
nghiệm

+ GV nhận xét chỉnh sửa


+ GV: Cho HS tìm hiểu
VD3b
+ HS trả lời.






+
3





+
2
31
;
2
31 i
z
i
z






VD3:
a). GPT:
01
2
 zz













b) GPT:
02)2(
2
 iziz

Hoạt động 3 :Hướng dẫn HS xét H2 ở SGK
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


+ GV: Tính


+ Tìm số liên hợp của
+
ACB 4
2



+ a-bi
VD4: Cho PT
0
2
 CBzAz
. Với



12/












a+bi
+ Nếu
0


thì Pt có

nghiệm như thế nào?
+ Hãy tìm

21
;zz
.

+ Nếu
0


thì PT có
nghiệm thế nào?



+ Nếu
0





+ GV: Kết luận chung

+ GV: Ta đã biết PTB2
0
2
 CBzAz
có hai

nghiệm phức . Từ đó khái
quát hóa cho phương tình
0
1
10


n
nn
AzAzA

+
A
B
z
A
B
z
2
;
2
21





+
2211
; zzzz 



+
A
iB
z
A
iB
z
2
;
2
21





HS sử dụng số liên hợp

đpcm

+
A
B
zz
2
21







+ Tiếp thu và chấp nhận
kết quả này.
A,B,C là các số
thực và A khác 0.
Chứng mnh rằng

0
z
C là 1 nghiệm
của PT thì
0
z
cũng
là 1 nghiệm của
phương trình.

CỦNG CỐ BÀI HỌC:8ph
Về kiến thức: Nắm cách tìm căn bậc hai của số phức và các tiến hành giải PTB2
Dặn dò:
Học thuộc ĐN, Đlí
Giải Bt SGK
Giải thêm các bài tập:Giải PT

042
08
24

3


zz
z


×