Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Thiết lập phương trình mặt phẳng ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.32 KB, 3 trang )

Chuyên ñề ôn thi ñại học_Hình học giải tích trong không gian Page 1 of 3


Biên soạn: Nguyễn Tiên Tiến, THPT Gia Viễn B

THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
LOẠI 1. Xác ñịnh trực tiếp ñược véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ví dụ 1.1. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, hãy viết phương trình mặt phẳng
(
)
P
trong
mỗi trường hợp sau:
1. ði qua ñiểm
(
)
A 2; 1;3

và song song với mặt phẳng
(
)
Q :2x 2y z 3 0
− + − =
.
2. ði qua ñiểm
(
)
B 2;3;1

và vuông góc với ñường thẳng
x 2 y 1 z


d :
1 2 1
− −
= =

.
3.
Ti
ế
p xúc v

i m

t c

u
(
)
2 2 2
S :x y z 2x 4y 2z 3 0
+ + − + − − =
t

i
ñ
i

m
(
)

M 1;1;1
.
Ví dụ 1.2.
Trong không gian v

i h

t

a
ñộ
Oxyz, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong
m

i tr
ườ
ng h


p sau:
1.
Song song v

i m

t ph

ng
(
)
Q :x 2y 2z 4 0
+ − − =
và ti
ế
p xúc v

i m

t c

u
(
)
2 2 2
S :x y z 2x 2y 4z 3 0
+ + − + − − =
.
2.
Vuông góc v


i
ñườ
ng th

ng
x 1 y 1 z 2
d :
2 2 1
− + −
= = và c

t m

t c

u
(
)
2 2 2
S :x y z 2x 4y 4z 16 0
+ + − − + − =

theo giao tuy
ế
n là
ñườ
ng tròn có chu vi b

ng

8
π
.
3.
Song song và cách
ñề
u hai m

t ph

ng
(
)
(
)
:5x 3y 2z 1 0 và :5x 3y 2z 13 0
α + − + = β + − + =
.
LOẠI 2. Xác ñịnh ñược cặp véctơ không cùng phương vuông góc với véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng
Ví dụ 2.1.
Trong không gian v

i h

t

a
ñộ
Oxyz , hãy vi

ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong
m

i tr
ườ
ng h

p sau:
1.

ð
i qua ba
ñ
i

m
(
)
(

)
(
)
A 0;1;2 ,B 2; 2;1 ,C 2;0;1
− −
.
2.

ð
i qua hai
ñ
i

m
(
)
(
)
A 1;3;2 ,B 1;7;3

và vuông góc v

i m

t ph

ng
(
)
Q :x y z 3 0

− + + =
.
3.

ð
i qua
ñ
i

m
(
)
A 0;1;2
,
ñồ
ng th

i song song v

i hai
ñườ
ng th

ng
1 2
x 1 t
x y 1 z 1
d : và d : y 1 2t
2 1 1
z 2 t


= +


− +


= = = − −




= +



.
4.

ð
i qua
ñ
i

m
(
)
A 1;2;3
, song song v


i
ñườ
ng th

ng
x 1 y 3 z
d :
2 3 2
− −
= =

và vuông góc v

i
m

t ph

ng
(
)
Q :x 2y 2z 1 0
− + − =
.
Chuyên ñề ôn thi ñại học_Hình học giải tích trong không gian Page 2 of 3


Biên soạn: Nguyễn Tiên Tiến, THPT Gia Viễn B

Ví dụ 2.2.

Trong không gian v

i h

t

a
ñộ
Oxyz, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong
m

i tr
ườ
ng h

p sau:
1.
Ch


a
ñườ
ng th

ng
x 2 y 2 z 1
d :
4 7 2
− − −
= = và vuông góc v

i m

t ph

ng
(
)
Q :x 2y z 5 0
− + + =
.
2.
Ch

a
ñườ
ng th

ng

1
x y 2 z
d :
2 3 4
+
= =
và song song v

i
ñườ
ng th

ng
2
x 1 y 2 z 1
d :
1 1 2
− − −
= = .
3.
Ch

a hai
ñườ
ng th

ng c

t nhau
1 2

x 1 y 7 z 3 x 6 y 1 z 2
d : và d :
2 1 4 3 2 1
− − − − + +
= = = =

.
4.
Ch

a hai
ñườ
ng th

ng song song
1 2
x 2 y z 1 x 7 y 2 z
d : và d :
2 3 4 2 3 4
− + − −
= = = =
− − −
.
Ví dụ 2.3.
Trong không gian v

i h

t


a
ñộ
Oxyz, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong
m

i tr
ườ
ng h

p sau:
1.
Ti
ế
p xúc v

i m

t c


u
(
)
2 2 2
S :x y z 10x 2y 26z 113 0
+ + − + + − =
và song song v

i hai
ñườ
ng th

ng
1 2
x 3t 7
x 5 y 1 z 13
d : ;d : y 2t 1
2 3 2
z 8

= −


+ − +


= = = − −





=



.
2.
Vuông góc v

i hai m

t ph

ng
(
)
(
)
:3x 2y 2z 0, :3x 4y 3z 1 0
α − + = β − + + =
và c

t m

t
c

u
(

)
2 2 2
S :x y z 2x 4y 4z 16 0
+ + − − + − =
theo giao tuy
ế
n là
ñườ
ng tròn có bán kính
r 3
=
.
3.
Song song và cách
ñề
u hai
ñườ
ng th

ng
1 2
x 1 y 1 z 2 x 2 y 1 z 1
d : và d :
2 1 1 1 1 2
− + − + − +
= = = =

.
LOẠI 3. Xác ñịnh ñược một véctơ vuông góc với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ví dụ 3.1.

Trong không gian v

i h

t

a
ñộ
Oxyz, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong
m

i tr
ườ
ng h

p sau:
1.
Ch


a
ñườ
ng th

ng
x y 2 z 1
d :
10 8 1
+ −
= = và ti
ế
p xúc v

i m

t c

u
(
)
2 2 2
S :x y z 2x 6y 4z 15 0
+ + + − + − =
.
2.

ð
i qua
ñ

i

m
(
)
A 1; 1;1

, vuông góc v

i m

t ph

ng
x y z 5 0
− − + =
và c
ắt mặt cầu
(
)
2 2 2
S :x y z 4x 2y 6z 11 0
+ + − − + − =

theo giao tuyến là ñường tròn có bán kính
r 4
=
.
Chuyên ñề ôn thi ñại học_Hình học giải tích trong không gian Page 3 of 3



Biên soạn: Nguyễn Tiên Tiến, THPT Gia Viễn B

3.
Ch

a
ñườ
ng th

ng
x 2 y 3 z 1
d :
2 2 3
− − −
= =
− −
sao cho kho

ng cách t

hai
ñ
i

m
(
)
C 6;3;7
,

(
)
D 5; 4;8
− −

ñế
n m

t ph

ng
(
)
P
là b

ng nhau.
Ví dụ 3.2.
Trong không gian v

i h

t

a
ñộ
Oxyz, hãy vi
ế
t ph
ươ

ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong
m

i tr
ườ
ng h

p sau:
1.

ð
i qua hai
ñ
i

m
(
)
(
)
A 1;2; 1 ,B 2;0;1


và t

o v

i m

t ph

ng
(
)
Oxy
m

t góc
0
60
.
2.
Ch

a
ñườ
ng th

ng
x 1 y 1 z 1
d :
2 1 1
− + −

= =

và t

o v

i tr

c
Oy
m

t góc
0
45
.
3.
Ch

a
ñườ
ng th

ng
x 1 y 1 z 2
d :
1 2 2
− + −
= =


và t

o v

i m

t ph

ng
(
)
Q :x y 4z 3 0
− + − =

m

t góc
0
45
.
Ví dụ 3.3.
Trong không gian v

i h

t

a
ñộ
Oxyz, hãy vi

ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong
m

i tr
ườ
ng h

p sau:
1.
Ch

a
ñườ
ng th

ng
x 1 y z 2
d :
2 1 2

− −
= = sao cho kho

ng cách t


ñ
i

m
(
)
A 2;5;3

ñế
n
(
)
P

l

n nh

t.
2.
Ch

a
ñườ

ng th

ng
x y 1 z 2
d :
1 2 1
+ −
= =

và t

o v

i m

t ph

ng
(
)
Q :2x y 2z 2 0
− − − =

m

t góc nh

nh

t.

3.

ð
i qua
ñ
i

m
(
)
A 1;1; 1

, vuông góc v

i m

t ph

ng
(
)
:2x y z 2 0
β − + + =
và t

o v

i
Oy


m

t góc l

n nh

t.
LOẠI 4. Sử dụng phương trình ñoạn chắn của mặt phẳng
Ví dụ 4.1.
Trong không gian v

i h

t

a
ñộ
Oxyz, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
P
trong

m

i tr
ườ
ng h

p sau:
1.

ð
i qua
ñ
i

m
(
)
G 1;2;3
, c

t các tr

c t

a
ñộ
l

n l
ượ

t t

i A, B, C sao cho G là tr

ng tâm c

a
tam giác ABC.
2.

ð
i qua
ñ
i

m
(
)
H 2;3; 2

, c

t các tr

c t

a
ñộ
t


i ba
ñ
i

m A, B, C sao cho H là tr

c tâm c

a
tam giác ABC.
3.

ð
i qua
ñ
i

m
(
)
A 2;5;3
và c

t các tia Ox, Oy, Oz l

n l
ượ
t t

i M, N, P sao cho t


di

n
OMNP có th

tích nh

nh

t.
4.

ð
i qua
ñ
i

m
(
)
M 1;2;3
và c

t các tia Ox, Oy, Oz l

n l
ượ
t t


i A, B, C sao cho
OA OB OC
+ +

ñạ
t giá tr

nh

nh

t.

×