Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chủ đề 1. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.95 KB, 5 trang )

Chủ đề 1. N guyên hàm, tích phân và ứng dụng
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: H/s nắm vững các khái niệm nguyên hàm, tích phân, các tính chất
của nguyên hàm, tích phân và các phương pháp tính nguyên hàm, tích phân.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các phương pháp tính nguyên hàm , tích
phân. Rèn l uyện kỹ năng tính toán chính xác, kỹ năng làm bài thi.
3. Tư duy, tính cách: Phát triển tư duy logic, tư duy biện chứng, tư duy hàm, rèn
luyện tính qui củ cẩn thậ n, thói quen tự kiểm tra.
II. Phương tiện:
1. Giá o vi ên: Giáo án, sách giáo khoa, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp thuyết trình, đàm thoại, gợi mở vấn
đề.
IV. Tiến trình
A. Ổn định lớp
B. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại các tí nh chất, công thức liên quan đến nguyên hàm,
tích phân.
C. Bài m ới.
Thời
gian
Nội dung Hoạt động
10’ Bài 1. Tính

(2x
2
− 3x + 5)dx
Hướng dẫn:

(2x
2
−3x +5)dx =



2x
2
dx +

(−3x)dx +

5dx
= 2

x
2
dx−3

xdx+5

dx =
2x
3
3

3x
2
2
+5x+C
Học sinh lên bảng
Giáo viên chữa
Bài 2. Tính

x

2
(5 − x)
4
dx
Hướng dẫn
Ta có x
2
(5 − x)
4
= x
6
− 20x
5
+ 150x
4
− 500x
3
+
625x
2
.
Suy ra họ các nguyên hàm cần tìm là
x
7
7

10
3
x
6

+ 30x
5
− 125x
4
+
625
3
x
3
+ C
HS là m bài
Giáo viên chữa bài
1
Bài 3. Tính

x
3
x + 2
dx
Hướng dẫn:

x
3
x + 2
dx =

(x
3
+ 8) − 8
x + 2

dx =

x
3
+ 8
x + 2
dx −

8
x + 2
dx
=

(x
2
−2x +4)dx −8

dx
x + 2
=
1
3
x
3
−x
2
+4x −
8 ln |x + 2| + C.
HS lên bảng làm
bài

Giáo viên chữa
bài.
Bài 4. Tính

x sin 2xdx
Hướng dẫn:
Áp dụng công thức

udv = uv −

vd u(∗)
Đặt

u = x
dv = sin 2xdx




du = dx
v = −
1
2
cos 2x
Ta có

x sin 2xdx = −
x
2
cos 2x −


(−
1
2
cos 2x)dx =

x
2
cos 2x +
1
4
sin 2x + C
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 5. Tính

sin
2
x
2
dx
Giải:
Dùng công thức hạ bậc, ta có

sin
2
x
2
dx =
x −sin x

2
+ c
HS là m bài
GV chữa bài
Bài 6. Tính


3 sin x −
2
cos
2
x

dx
Giải:


3 sin x −
2
cos
2
x

dx = 3

sin xdx −
2

x
cos

2
x
dx
= −3 cos x − 2 tan x + C
HS là m bài
GV chữa bài
Bài 7. Tính

(e
2x
+ 5)
3
e
2x
dx
Giải:

(e
2x
+ 5)
3
e
2x
dx =

(e
2x
+ 5)
3
1

2
d(e
2x
+ 5)
=
(e
2x
+ 5)
4
8
+ C
HS lên bảng làm
bài
GV hướng dẫn
2
Bài 8. Tính

e
x
dx
e
x
+ 1
Giải:

e
x
dx
e
x

+ 1
=

d(e
x
+ 1)
e
x
+ 1
= ln(e
x
+ 1) + C
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 9. Tính

1

3x + 1
dx
Hướng dẫn:
Đặt u = 3x + 1 ⇒ du = 3dx

1

3x + 1
dx =
2
3


du
2

u
=
2
3

3x + 1 + C
HS là m bài
GV chữa bài
Bài 10. Tính

1
x
2
− 3x + 2
dx
Hướng dẫn
y =
1
x
2
− 3x + 2
=
1
x −2

1
x − 1

.
Suy ra họ nguyên hàm cần tìm là
ln |x −2|−ln |x − 1| + C = ln |
x − 2
x − 1
| + C
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 11. Tính

1
0
(2x + 1)
3
dx.
Giải.

1
0
(2x + 1)
3
dx =
1
2

1
0
(2x + 1)
3
d(2x + 1)

=
1
2
(2x + 1)
4
4
|
1
0
=
1
8
(81 − 1) = 10
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 12. Tính

2
1

x + 2dx.
Giải.
Đặt u = x + 2 ⇒ du = dx
Đổi cận: x = 1 ⇒ u = 3; x = 2 ⇒ u = 4.
Vậy

2
1

x + 2dx =


4
3
u
1/2
du =
2
3
u
3/2
|
4
3
=
2
3
(

4
3


3
3
)
=
16 − 6

3
3

HS là m bài
GV chữa bài
3
Bài 13, Tính

1
0
x(x − 1)
2007
dx
Giải.
Đặt t = x − 1 ⇒ dt = dx
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = −1; x = 1 ⇒ t = 0

1
0
x(x −1)
2007
dx =

0
−1
(t+1)t
2007
dt =

0
−1
(t
2008

+
t
2007
)dt
=

t
2009
2009
+
t
2008
2008





0
−1
=
−1
2009. 2008
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 14. Tính
π
6
0
cos 3xdx.

Giải.
Đặt t = 3x ⇒ dt = 3d x
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x =
π
6
⇒ t =
π
2
Do đó
π
6
0
cos 3xdx =
1
3
π
2
0
cos tdt =
1
3
sin t



π
2
0
=
1

3
.
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 15. Tính

π
4
π
4
tan xdx.
Hướng dẫn:
Đặt t = cos x
ĐS: 0
Nhận xét: Có thể nhận thấy ngay kết quả trên
nếu để ý rằng hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 16. Tính

π
2

π
2
sin 2x sin 7xdx.
Giải.

π
2


π
2
sin 2x sin 7xdx =

π
2

π
2

cos 9x −cos 5x
2
dx
=
1
2

(−
1
9
sin 9x)



π
2

π
2

+ (
1
5
sin 5x)



π
2

π
2

=
4
45
.
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 17. Tính

2
1
x
2
− 2x
x
3
dx.
Giải.


2
1
x
2
− 2x
x
3
dx =

2
1

1
x

2
x
2

dx = ln x|
2
1
+
2
x
|
2
1
=

ln 2 −1
HS là m bài
GV chữa bài
4
Bài 18. Tính

1
−1
2
(x − 2)(x + 3)
dx.
Giải.

1
−1
2
(x − 2)(x + 3)
dx =
2
5

1
−1
dx
x − 2

2
5

1

−1
dx
x + 2
=
2
5
(ln |x − 2|−ln |x + 3|)|
1
−1
=
2
5
ln
1
6
.
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 19. Tính

1
−1
2x + 1

x
2
+ x + 1
dx.
Giải.
Đặt u = x

2
+ x + 1 ⇒ du = (2x + 1)dx
Đổi cận: x = −1 ⇒ u = 1; x = 1 ⇒ u = 3

1
−1
2x + 1

x
2
+ x + 1
dx =

3
1
1

u
du = 2

u|
3
1
=
2(

3 − 1)
HS là m bài
GV hướng dẫn
Bài 20. Tính


2
1
dx
(2x − 1)
2
.
Giải.

2
1
dx
(2x − 1)
2
=
1
2

2
1
(2x − 1)
−2
d(2x − 1)
=
1
2

−1
2x − 1





2
1
=
1
3
HS là m bài
GV hướng dẫn
D. Củng cố: Nhấn mạnh các phương pháp, các dạng đặc biệt, các kỹ thuật biến đổi
cơ bản.
E. BTVN: SGK, Sách ôn tập.
5

×