Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 20: ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN SỰ XÁC TÍNH CHẤT ĐỖI XỨNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.54 KB, 12 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 20: SỰ XÁC
ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH CHẤT ĐỖI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết được những nội dung kiến thức
chính của chương.
HS nắm được định nghĩa đường tròn, các
cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp
tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn. HS nắm được
đường tròn là hình có tâm đối xứng và trục đối xứng.
- Kĩ năng : HS biết cách dựng dựng đường tròn đi
qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một
điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường
tròn. HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Một tấm bìa hình tròn; thước thẳng; com
pa; bảng phụ có ghi một số nội dung cần đưa nhanh
bài.
- Học sinh : SGK, thước thẳng, com pa, một tấm bìa
hình tròn.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS




Hoạt động của GV
và HS

Nội dung

Hoạt động I
GIỚI THIỆU CHƠNG II:
ĐƯỜNG TRÒN ( 3 phút)
GV đưa bảng phụ có ghi
các nội dung giới thiệu
với HS: 4 chủ đề.


Hoạt động 2




1. NHẮC LẠI VỀ ĐƯỜNG TRÒN (8 ph)

- GV vẽ và yêu cầu HS vẽ
đường tròn tâm O bán
kính R.







- Nêu định nghĩa đường
tròn .


- GV đưa bảng phụ giới








KH: (O ; R)
Hoặc (O).
* Định nghĩa: SGK.




O R

O

thiệu 3 vị trí của điểm M
với (O; R).
- GV ghi hệ thức dưới
mỗi hình.






- GV đưa ?1 và H53 lên
bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?1.



a) OM > R b) OM =
R c) OM < R

?1. Điểm H nằm bên
ngoài đường tròn (O) 
OH > R.
Điểm K nằm trong
đường tròn (O)
 OK < R.
 OH > OK.
Trong OKH có
OH > OK
 OKH > OHK (theo
định lí về góc và cạnh đối
K


O
diện trong tam giác ).
Hoạt động 3

2. CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN (10 ph)

- Một đường tròn được
xác định khi biết những
yếu tố nào ?
- Yêu cầu HS thực hiện
?2.







a) Vẽ hình:








b) Có vô số đường tròn đi
qua A và B. Tâm của các
đường tròn đó nằm trên


O



- GV: Vậy biết 1 và 2
điểm chưa xác định 1
đường tròn.


- Yêu cầu HS thực hiện
?3.
- Tâm của đường tròn
ngoại tiếp là giao của 3
đường trung trực.




- Vẽ được bao nhiêu
đường trung trực của AB
vì có OA = OB.

?3. Vẽ đường tròn đi
qua 3 điểm A; B; C
không thẳng hàng.






* Qua 3 điểm không
thẳng hàng, ta vẽ được 1

và chỉ 1 đường tròn.

đường tròn ? Vì sao?
- Vậy qua bao nhiêu đi
ểm
xác định 1 đường tròn
duy nhất ?
- GV: Cho 3 điểm A' ; B' ;
C' thẳng hàng có vẽ được
đường tròn đi qua 3 đi
ểm
này không ? Vì sao ?
- HS: Không vẽ được vì
đường trung trực của câc
đoạn thẳng A'B' ; B'C' ,
C'A' không giao nhau.
- GV giới thiệu đường
tròn ngoại tiếp.


- Cho HS làm bài tập 2





- Đường tròn đi qua 3
đỉnh A; B; C của ABC
gọi là đường tròn ngoại
tiếp ABC và ABC là

tam giác nội tiếp đường
tròn. (GV đánh dấu k/n).
<100>.

Hoạt động 4
3. TÂM ĐỐI XỨNG (7 ph)

- Có phải đường tròn là
hình có tâm đối xứng
không ?
- Yêu cầu thực hiện ?4.



?4.
Ta có: OA = OA'.
Mà OA = R
nên OA' = R.
 A'  (O).
- Vậy: Đường tròn là hình
có tâm đối xứng.
- Tâm đối xứng là tâm
của đường tròn.

Hoạt động 5
4. TRỤC ĐỐI XỨNG (5 ph)

- Yêu cầu HS lấy ra
miếng bìa hình tròn.
- Vẽ một đường thẳng đi

qua tâm của miếng bìa
hình tròn.
- Gấp miếng b
ìa hình tròn
đó theo đư
ờng thẳng vừa
vẽ.
- Có nhận xét gì ?
- Đường tròn có bao
nhiêu trục đối xứng?
- Yêu cầu HS làm ?5.







+ Đường tròn có vô số
trục đối xứng là b
ất cứ
đường kính nào .

?5. Có C và C' đối
xứng với nhau
qua AB nên AB
là trung trực
của CC'.
Có O  AB
 OC' = OC = R  C' 


(D; R).

Hoạt động 6
CỦNG CỐ (10 ph)

- Những kiến thức cần ghi
nhớ của tiết học là gì ?
- HS: định nghĩa đường
tròn, cách xác định, tâm
đối xứng, trục đối xứng.
- Làm bài tập 1.


Hoạt động 7
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)

- Học kĩ lý thuyết, thuộc các định lí, kết luận.
- Làm các bài tập: 3,4 SGK. 3, 4, 5 <128 SBT>.

D. RÚT KINH NGHIỆM:




×